You are on page 1of 7

CƠ NĂNG

Câu 1: Cơ năng là đại lượng:


A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0.
C. có thể dương, âm hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0.
Câu 2: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi
A. Thế năng tăng. B. Động năng giảm.
C. Cơ năng không đổi. D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.
Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nữa thế năng.
Câu 4: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. vật không chịu tác dụng của lực mas át, lực cản.
Câu 5: “Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N”, câu nói nào sau đây là đúng
A. thế năng tại N là lớn nhất. B. động năng tại M là lớn nhất.
C. cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. D. cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N.
Câu 6: Chọn câu sai khi nói về cơ năng:
A. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của
vật.
B. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của
vật.
C. Cơ năng của vật được bảo toàn nếu có tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…) xuất hiện trong
quá trình vật chuyển động. D. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn.
Câu 7: Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất:
A. động năng đạt giá trị cực đại. B. thế năng đạt giá trị cực đại. C. cơ năng bằng
không. D. thế năng bằng động năng.
Câu 8: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:
A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật RTD. D. vật rơi trong chất lỏng
nhớt.
Câu 9: Chọn đáp án đúng: Cơ năng là
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại so. B. Một đại lượng véc tơ.
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương. D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể
bằng 0.
Câu 10: Một qủa cầu và 1 khối nặng được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 1 ròng rọc
trơn. Cả hai vật cân bằng ở vị trí ngang nhau. Khối nặng được kéo xuống 1 đoạn, khi buông khối nặng ra thì:
A. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì đây là vị trí cân bằng. B. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí
ban đầu vì cơ năng bảo toàn.
C. Nó sẽ giữ nguyên trạng thái đang có vì không có thêm lực tác dụng nào.
D. Nó sẽ dịch chuyển xuống vì lực tác dụng vào nó lớn hơn lực tác dụng vào qủa cầu.
Câu 11: Xét một hệ gồm hai vật va chạm vào nhau theo phương thẳng đứng thì đại lượng vật lí nào sau đây
được bảo toàn?
A. Động năng. B. Cơ năng. C. Động lượng. D. Không có.
Câu 12: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng.
Câu 13: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ
qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng.
Câu 14: Vật m ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0. Độ cao max có giá trị:
A. v02/2g B. (v02/2g)1/2 C. v02/2 D. 1 giá trị khác.
Câu 15: Vật m rơi từ độ cao h so với mặt đất, vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:
A. √ 2gh B. h2/2g C. 2gh D. 1 giá trị khác.
Câu 16: Vật m được ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v0. Vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:
A. (v0 + 2gh)1/2 B. (v02 + 2gh)1/2 C. (v02 + 2h)1/2 D. (2gh)1/2
Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không
khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là
A. 2v2/g B. 0,25v2/g C. 0,5v2/g D. v2/g
Câu 18: Một lò xo nhẹ độ cứng k treo vật nhỏ khối lượng m. Giữ cho lò xo có phương thẳng đứng và không
biến dạng rồi thả nhẹ, bỏ qua lực cản không khí. Độ dãn tối đa của lò xo có biểu thức
A. mg/k. B. 2mg/k. C. 3mg/k. D. 4mg/k

Dạng 1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường. Định luật bảo toàn cơ năng
Câu 19: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối
lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 20: Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban
đầu v0 = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s 2. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của
vật tại mặt đất bằng
A. 4,5 J.    B. 12 J.    C. 24 J.    D. 22 J.
Câu 21: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s
từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?
A. 18,4(J) B. 16(J) C.10(J) D. 4 (J)
Câu 22: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng
của vật bằng 200g, lấy g =10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 6J B. 9,6 J C.10,4J D. 11J
Câu 23: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt
đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi
tại lúc ném vật.
A. 0,16J; 0,31J; 0,47J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,18J; 0,48J; 0,80J.
Câu 24: Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận
tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà
vật đạt tới.
A. 8,0 J. B. 10,4J. C. 4,0J. D. 16 J.
Câu 25: Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10
m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s 2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ
khi chuyển động.
A.10kJ. B. 12,5kJ. C. 15kJ. D. 17,5kJ.
Câu 26: Một vật có khối lượng 400g được thả RTD từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s 2. Sau khi rơi
được 12m động năng của vật bằng:
A. 16 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J
Câu 27: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng?
A. 2,5m ; 4m. B. 2m ; 4m. C.10m ; 2m. D. 5m ; 3m.
Câu 28: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s
từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?
A. 9,2(m) B. 17,2(m) C. 15,2(m) D.10 (m)
Câu 29: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s
từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất?
A. 2 √ 10 (m/s) B. 2 √ 15 (m/s) C. 2 √ 46 (m/s) D. 2 √ 5 (m/s)
Câu 30: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s
từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
A.10(m) B. 6(m) C. 8,2(m) D. 4,6 (m)
Câu 31: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s
từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ?
A. 11,075(m/s) B. 2 √ 15 (m/s) C.10,25(m/s) D. 2 √ 5 (m/s)
Câu 32: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s
từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m?
A.10(m/s) B. 6(m/s) C.10(m/s) D. 8 (m/s)
Câu 33: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s
từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s?
A. 5,25(m) B. 8,75(m) C.10(m) D. 275(m)
Câu 34: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s
từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là
bao nhiêu?
A. 4,56(m) B. 2,56(m) C. 8,56(m) D. 9,2l(m)
Câu 35: Một người nặng 650N thả mình RTD từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước. Cho g = 10m/s2. Tính các
vận tốc của người đó ở độ cao 5m và khi chạm nước.
A. 8 m/s; 12,2 m/s. B. 5 m/s; 10m/s. C. 8 m/s; 11,6 m/s. D.10 m/s; 14,14 m/s
Câu 36: Một quả bóng khối lượng 200g được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả
bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là?
A. 15(m/s) B. 20(m/s) C. 25(m/s) D.10(m/s).
Câu 37: Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Vận tốc cực đại của
vật trong quá trình rơi là?
A.10(m/s) B. 15(m/s) C. 20(m/s) D. 25(m/s)
Câu 38: Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Vị trí mà ở đó động
năng bằng thế năng là?
A.10(m) B. 5(m) C. 6,67(m) D. 15(m)
Câu 39: Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Tại vị trí động năng
bằng thế năng, vận tốc của vận là?
A.10(m/s) B. 10 √ 2 (m/s) C. 5 √ 2 (m/s) D. 15(m/s)
Câu 40: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
A. 15m. B. 5m. C. 20m. D.10m.
Câu 41: Một vật có khối lượng 1 kg RTD từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật
ngay trước khi chạm đất là:
A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J D. 0,5 J.
Câu 42: Một vật được thả RTD không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng
tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là
A. 20m. B. 15m. C.10m. D. 30m.
Câu 43: Một vật được thả RTD từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ
cao nào so với mặt đất
A. h/2 B. 2h/3 C. h/3. D. 3h/4.
Câu 44: Hòn đá có khối lượng m=50g được ném thẳng đứng lên với vận tốc v 0=20m/s. Chọn gốc thế năng tại
mặt đất. Thế năng bằng 1/4 động năng khi vật có độ cao
A. 16m. B. 5m. C. 4m. D. 20m.
Câu 45: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi động
năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném
A.1m B. 0,9m C. 0,8m. D. 0,5m.
Câu 46: Một hòn bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất.
Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao cực đại mà hòn bi lên được là
A. 2,42m B. 3,36m C. 2,88m. D. 3,2m
Câu 47: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s2. Khi lên đến
độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc
A. 2m/s B. 2,5m/s C. 3m/s. D. 3,5m/s
Câu 48: Cho một vật có khối lượng m. Truyền cho vật một cơ năng là 37,5J. Khi vật chuyển động ở độ cao 3m
vật có Wđ=1,5Wt. Xác định vận tốc của vật ở độ cao đó. Lấy g = 10m/s2
A. 9,49m/s B. 2,5m/s C. 3m/s. D. 3,5m/s
Câu 49: Một học sinh của trung tâm bôi dưỡng kiến thức Hà Nội đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ
cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc
của vật khi vật chạm đất.
A. 30m/s B. 36m/s C. 28m/s D. 32m/s
Câu 50: Một học sinh của trung tâm bôi dưỡng kiến thức Hà Nội đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ
cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Tính vận tốc
của vật khi 2Wđ = 5Wt
A. 25,56m/s B. 36m/s C. 28m/s D. 32m/s
Câu 51: Một học sinh của trung tâm bôi dưỡng kiến thức Hà Nội đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ
cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Xác định vị trí
để vận có vận tốc 20(m/s).
A. 25m B. 36m C. 28m D. 32m
Câu 52: Một học sinh của trung tâm bôi dưỡng kiến thức Hà Nội đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ
cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Tại vị trí có độ
cao 20m vật có vận tốc bao nhiêu?
A.10 √ 5 m/s B. 36 √ 5 m C. 28 √ 5 m D. 32 √ 5 m
Câu 53: Một học sinh của trung tâm bôi dưỡng kiến thức Hà Nội đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ
cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Khi chạm đất,
do đất mềm nên vật bị lún sâu lũcm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật.
A. -4,5N B. -3,6N C. 2,8N D. 3,2N
Câu 54: Một học sinh của trung tâm bôi dưỡng kiến thức Hà Nội đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ
cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Tính độ cao
của vật khi Wđ = 2Wt.
A. 15m B. 36m C. 28m D. 32m
Câu 55: Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?
A. 7,2J B. 3,6J C. 2,8J D. 3,2J
Câu 56: Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?
A. 7,2m B. 3,6m C. 2,8m D. 3,2m
Câu 57: Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất?
A. 12m/s B. 36m/s C. 28m/s D. 32m/s
Câu 58: Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
A. 7,2m B. 3,6m C. 2,8m D. 3,2m
Câu 59: Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi Wđ = 2Wt?
A. 4 √ 6 m/s B. 3,6 √ 6 m/s C. 2,8 m/s D. 3,2 m/s
Câu 60: Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m?
A. 2 √ 6 m/s B. 3,6 m/s C. 2,8 m/s D. 3 √ 6 m/s
Câu 61: Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s?
A. 6,75 m/s B. 3,6 m/s C. 2,8 m/s D. 3,2 m/s
Câu 62: Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8m/s từ độ cao 4m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
A. 5,28m B. 3,6m C. 2,8m D. 3,2m
Dạng 2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Định luật bảo toàn cơ năng
Câu 63: Một lò xo độ cứng k= 100 N/m một đầu cố định một đầu gắn với vật nhỏ khối lượng m = 100g, đặt
trên mặt phẳng ngang nhẵn. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vật vận tốc v0= 2m/s. Độ biến dạng của lò xo khi
động năng bằng ba lần thế năng là
A. 6,2cm. B. 3,2cm. C. 1cm. D. 5 cm.
Câu 64: Một quả cầu m = 8kg buộc vào đầu một lò xo nhẹ có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng
nằm ngang, đầu kia của lò xo gắn vào điểm cố định, chọn gốc thế năng là vị trí đầu lò xo gắn với vật nặng khi
chưa biến dạng. Nén lò xo lại một đoạn rồi thả thấy khi lò xo qua vị trí bị nén 8 cm đối với chiều dài tự nhiên
thì vận tốc của vật nặng là 1,6 m/s và động năng bằng bốn lần thế năng đàn hồi. Độ cứng của lò xo bằng
A. 200N/m. B. 400N/m. C. 600N/m. D. 800N/m.
Câu 65: Một lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang: một đầu gắn cố định với giá đỡ, đầu
còn lại gắn với một quả cầu khối lượng 40 g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 3 cm, rồi
buông tay ra để nó chuyển động. Bỏ qua lực ma sát, lực cản không khí và khối lượng của lò xo. Vận tốc của
quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng là
A. 4,7m/s. B. 1,5m/s. C. 150m/s. D. 1,5cm/s.
Câu 66: Một lò xo có độ cứng 200 N/m được treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định với giá đỡ, đầu dưới gắn với
quả cầu khối lượng m = 80g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 5,0 cm xuống phía dưới, sau
đó thả nhẹ để nó chuyển động. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng
A. 2,5m/s. B. 5m/s. C. 7,5m/s. D. 1,25m/s.
Câu 67: Một lò xo được đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên đỡ một vật khối lượng 8 kg. Bỏ qua khối
lượng của lò xo và lực cản của không khí. Khi hệ vật nằm cân bằng tại vị trí O, lò xo bị nén một đoạn 10 cm.
Lấy g ≈ 10 m/s2 . Ấn vật xuống phía dưới tới vị trí A để lò xo bị nén thêm 30 cm, rồi buông nhẹ tay thả cho vật
chuyển động. Độ cao lớn nhất mà vật đạt tới so với vị trí A bằng
A. 20cm. B. 40cm. C. 30cm. D. 60cm.
Câu 68: Một lò xo có độ cứng 200 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên gắn cố định với giá đỡ, đầu dưới gắn
với quả cầu khối lượng m. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 5,0 cm.Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một
đoạn 10cm rồi thả nhẹ để nó chuyển động. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng là
A. 10 √ 2 m/s. B. 10 m/s. C. 2m/s. D. √ 2 m/s
Câu 69: Bungee là một môn thể thao mạo hiểm có xuất xứ từ Nam Phi. Một người khối lượng m = 60 kg chơi
nhảy bungee từ độ cao h0 = 90 m so với mặt nước nhờ một dây đàn hồi buộc vào người. Dây có chiều dài tự
nhiên l0 = 45 m, hệ số đàn hồi k = 100 N/m. Bỏ qua ma sát, khối lượng dây và kích thước của người. Lấy g =
10m/s2. Người này xuống vị trí thấp nhất cách mặt nước một đoạn là
A. 45 m. B. 30 m. C. 35 m. D. 15 m
Câu 70: Hai quả cân nhỏ mỗi quả nặng 60g được nối với nhau bởi một sợi dây cao su nhẹ có chiều dài tự nhiên
40cm. Ban đầu để một quả cân trên mặt bàn ngang và giữ quả kia ở phía trên sao cho dây cao su có phương
thẳng đứng và không bị giãn. Từ từ nâng quả cân ở trên lên cao cho đến khi quả cân ở dưới vừa tách khỏi mặt
bàn thì dừng lại. Chiều dài dây cao su khi đó là 1m. Sau đó nhẹ nhàng thả quả cân ở trên ra. Bỏ qua sức cản
không khí, lấy g =10m/s2 và coi dây cao su không bị vượt quá giới hạn đàn hồi. Công thực hiện trong quá trình
nâng quả cân ở trên lên và vận tốc của quả cân này khi nó va chạm với quả cân ở dưới lần lượt là
A. 0,78J và 5,1m/s. B. 0,54J và 4,5m/s. C. 0,78J và 4,5m/s. D. 0,54J và 5,1m/s.

Dạng 3. Bài toán về con lắc đơn. Định luật bảo toàn cơ năng
Câu 71: Một con lắc đơn khối lượng m, dây chiều dài l, đưa vật đến vị trí A ứng với góc lệch 0. Buông vật
không vận tốc đầu, vận tốc của vật ở vị trí cân bằng có giá trị:
A. √ B. √ C. √
2gl cos α 0 2gl (1−cos α 0 ) 2gl(cosα 0 −1 )
D. 1 giá trị khác.
Câu 72: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 45 0 rồi thả tự
do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.
A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s.
Câu 73: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45 o rồi thả nhẹ. Tính
độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300. Lấy g = 10 m/s2
A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s
Câu 74: Con lắc đơn gồm quả cân nặng 500g treo vào sợi dây nhẹ không giãn dài 30cm. Kéo vật để dây lệch
góc 450 với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g=10m/s 2. Tốc độ của vật và lực
căng của dây vật đi qua vị trí mà dây treo lệch góc 300 với phương thẳng đứng lần lượt là
A. 3,07m/s và 20,06N. B. 0,98m/s và 5,92N. C. 1,25m/s và 7,42N. D. 1,33m/s và 7,93N.
Câu 75: Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có khối
lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 √ 2 (m/s). Lấy g = 10m/s2. Xác
định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới?
A. l,6(m); 600 B. l,6(m); 300 C. 1,2(m); 450 D. l,2(m); 600
Câu 76: Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có khối
lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 √ 2 (m/s). Lấy g = 10m/s2. Xác
định vận tốc để vật có Wđ = 3Wt, lực căng của vật khi đó?
A. 2 √ 2 (m/s); 15(N) B. 2 √ 2 (m/s); 12,25(N) C. 2 √ 2 (m/s); 15(N) D. 2 √ 6 (m/s); 16,25(N)
Câu 77: Một con lắc đơn có sợi dây dài lm và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của con
lắc đơn trong quá trình chuyên động?
A. 2,5J B. 3,6J C. 2,8J D. 3,2J
Câu 78: Một con lắc đơn có sợi dây dài lm và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tính lực căng của dây khi
nó đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng góc 300.
A. 7,99N B. 3,6N C. 2,8N D. 3,2N
Câu 79: Một con lắc đơn có sợi dây dài lm và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Xác định vị trí để vật có:
v = l,8(m/s)?
A. 0,338m B. 0,36m C. 0,28m D. 0,32m
Câu 80: Một con lắc đơn có sợi dây dài lm và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Ở vị trí vật có độ cao
0,18m vật có vận tốc bao nhiêu?
A. 2,53 m/s B. 3,6 m/s C. 2,8 m/s D. 3,2 m/s
Câu 81: Một con lắc đơn có sợi dây dài lm và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc tại vị trí
2Wt = Wđ?
A. 2,581 m/s B. 3,6 m/s C. 2,8 m/s D. 3,2 m/s
Câu 82: Một con lắc đơn có sợi dây dài lm và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Biết 2Wt = 3Wđ, tính lực
căng của sợi dây khi đó?
A. 5,5N B. 3,6N C. 2,8N D. 3,2N
Câu 83: Cho một con lắc đơn gồm có sợi dâv dài 8cm và vật nặng có khối lượng 200g. Khi vật đang ở vị trí
cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 2 √ 2 (m/s). Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc để vật có Wđ = 3Wt,
lực căng của dây khi đó?
A. 3,25N B. 3,45N C. 4,5N D. 3,6N

Dạng 4. Cơ năng biến thiên. Định luật bảo toàn năng lượng
Câu 84: Một khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m. Do ma sát nên vận tốc vật ở
chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là?
A. 25(J) B. 40(J) C. 50(J) D. 65(J)
Câu 85: Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Quà bóng nâng đến 2/3 độ cao ban đầu. Năng lượng đã
chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A.10J B. 15J C. 20J D. 25J
Câu 86: Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang
đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi
chuyển động được 2s là:
A. 900 J. B. 90 J. C. 9 J. D. 9 kJ.
Câu 87: Vật đang chuyển động với vận tốc 25m/s thì trượt lên dốc. Biết dốc dài 50m, đỉnh dốc cao 14m, hệ số
ma sát giữa vật và mặt dốc là µt=0,25. Cho g = 10 m/s2. Vận tốc ở đỉnh dốc là
A. 33,80m/s. B. 10,25m/s. C. 25,20m/s. D. 9,75m/s.
Câu 88: Một quả bóng được thả RTD từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất, một phần cơ năng biến
thành nhiệt năng nên quả bóng chỉ nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao 10 m. Tỉ số tốc độ của quả bóng
trước và sau khi chạm đất bằng
A. 2. B. 0,5. C. √ 2 . D. 1/ √ 2 .
Câu 89: Từ một đỉnh tháp cao 20 m, người ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá khối lượng 50 g với vận tốc
đầu 18m/s. Khi rơi chạm mặt đất, vận tốc của hòn đá bằng 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Xác định công của lực cản
do không khí tác dụng lên hòn đá
A. -8,1 J. B. -11,9J. C. -9,95J. D. -8100J.
Câu 90: Một hòn đá có khối lượng m =1kg ném thẳng đứng lên trên trong không khí với vận tốc ban đầu v 0 =
20 m/s. Trong khi chuyển động vật luôn bị lực cản của không khí, coi lực cản có giá trị không đổi trong suốt
quá trình chuyển động của hòn đá. Biết rằng hòn đá lên đến độ cao cực đại là 16 m, lấy g = 9,8 m/s 2. Độ lớn của
lực cản là
A. 5 N. B. 2,7 N. C. 0,25 N. D. 2,5 N.
Câu 91: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm
ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
A.10 √ 2 m/s B. 10 m/s C. 5 √ 2 m/s D. Một đáp số khác.
Câu 92: Một ô tô bắt đầu chạy lên dốc với vận tốc 18m/s thì chết máy. Dốc nghiêng 20 0 đối với phương ngang
và hệ số ma sát trượt giữa các bánh xe với mặt đường là 0,3. Sau khi chạy lên dốc, xe chạy giật lùi trở xuống
đến cuối dốc với vận tốc bằng
A. 18m/s B. 15m/s C. 5,6m/s. D. 3,2m/s
Câu 93: Một vật có khối lượng m được thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng có độ cao h. Do có ma sát
nên vận tốc ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát bằng
A. -2/3mgh. B. 2/3mgh. C. -5/9mgh. D. 5/9mgh.
Câu 94: Một vật khối lượng 10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc có độ cao 20 m. Tới chân
mặt dốc, vật có vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát trên mặt dốc này bằng
A. -1500J. B. -875J. C. -1925J. D.-3125J.
Câu 95: Vật trượt không vận tốc đầu trên máng nghiêng một góc α= 60 với AH = lm. Sau đó trượt tiếp trên
0

mặt phăng nằm ngang BC = 50cm và mặt phẳng nghiêng DC một góc β = 300. Biết hệ số ma sát giữa vật và 3
mặt phẳng là như nhau và bằng µ = 0,1. Tính độ cao DI mà vật lên được
A. 0,661 m B. 0,761 m C. 0,561 m D. 0,461 m
Câu 96: Để đóng một cái cọc có khối lượng m1 = 10kg xuống nền đất người ta dùng một búa máy. Khi hoạt
động, nhờ có một động cơ công suất P = 1,75kW, sau 5s búa máy nâng vật nặng khối lượng m 2 = 50kg lên đến
độ cao h0 = 7m so với đầu cọc, và sau đó thả rơi xuống nện vào đầu cọc. Mỗi lần nện vào đầu cọc vật nặng này
lên h = lm. Biết khi va chạm, 20% cơ năng ban dâu biến thành nhiệt và làm biến dạng các vật. Lấy g =10m/s 2.
Hãy tính động năng vật nặng truyền chơ cọc.
A. 2300J B. 6000J C. 5000J D. 7000J
Câu 97: Để đóng một cái cọc có khối lượng m1 = 10kg xuống nền đất người ta dùng một búa máy. Khi hoạt
động, nhờ có một động cơ công suất P = 1,75kW, sau 5s búa máy nâng vật nặng khối lượng m 2 = 50kg lên đến
độ cao h0 = 7m so với đầu cọc, và sau đó thả rơi xuống nện vào đầu cọc. Mỗi lần nện vào đầu cọc vật nặng này
lên h = lm. Biết khi va chạm, 20% cơ năng ban dâu biến thành nhiệt và làm biến dạng các vật. Lấy g =10m/s 2.
Hãy tính Lực càn trung bình của đất.
A. 23000N B. 23100N C. 56100N D. 46100N
Câu 98: Để đóng một cái cọc có khối lượng m1 = 10kg xuống nền đất người ta dùng một búa máy. Khi hoạt
động, nhờ có một động cơ công suất P = 1,75kW, sau 5s búa máy nâng vật nặng khối lượng m 2 = 50kg lên đến
độ cao h0 = 7m so với đầu cọc, và sau đó thả rơi xuống nện vào đầu cọc. Mỗi lần nện vào đầu cọc vật nặng này
lên h = lm. Biết khi va chạm, 20% cơ năng ban dâu biến thành nhiệt và làm biến dạng các vật. Lấy g =10m/s 2.
Hãy tính hiệu suất của động cơ búa máy.
A. 40% B. 60% C. 50% D. 70%
Câu 99: Mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang một góc α = 30 0. Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ
đinh A của mặt phẳng nghiêng với độ cao h = l m và sau đó tiếp tục trượt trên mặt phẳng nằn ngang một
khoảng là BC. Tính BC, biết hệ số ma sát giữa vật với hai mặt phẳng đều là µ = 0,1
A. 8,268m B. 6,345m C. 5,0m D. 7,5m
Câu 100: Một ô tô có khối lượng 2 tấn khi đi qua A có vận tốc 72km/h thì tài xế tắt máy, xe chuyến động chậm
dần đều đến B thì có vận tốc 18km/h. Biết quãng đường AB nằm ngang dài 100m. Đến B xe vẫn không nổ máy
và tiếp tục xuống dốc nghiêng BC dài 50m, biết dốc hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc α = 30 0. Biết hệ số
ma sát giữa bánh xe và dốc nghiêng là 0,1. Xác định vận tốc của xe tại chân dốc nghiêng C.
A. 20,94 m/s B. 63,45 m/s C. 25,0 m/s D. 27,5 m/s

You might also like