Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Trong giờ thực hành, một học sinh đo tốc độ trung bình của một vật bằng cách đo quãng đường S
vật đi và thời gian t vật đi quãng đường đó. Gọi δS là sai số tương đối của quãng đường S, δt là sai số
tương đối của thời gian t. Sai số của tốc độ trung bình δv được tính bằng công thức nào sau đây?
S
A. v S t . B. v . C. v S t . D. v S t .
t
Câu 2. Một vật có khối lượng 600 g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 1,5 m/s 2. Lực
gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu?
A. 2,5 N. B. 1,2 N. C. 0,9 N. D. 2,1 N.
Câu 3. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với tốc độ 18 m/s thì tài xế nhấn ga tăng tốc. Xe chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 0,6 m/s2. Quãng đường xe đi được sau khi tăng tốc 10 giây là
A. 180 m. B. 165 m. C. 150 m. D. 210 m.
Câu 4. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều trên trục Ox với gia tốc a. Trong khoảng thời gian t = t 2 −
t1, độ dịch chuyển của vật là d. Gọi v0 là vận tốc của vật tại thời điểm t1 và v là vận tốc của vật tại thời
điểm t2. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và độ dịch chuyển của vật là
A. ad v 2 v 02 . B. ad = v + v0. C. 2ad v 2 v02 . D. 2ad = v − v0.
Câu 5. Trong công thức cộng vận tốc, vận tốc tuyệt đối là
A. vận tốc của vật so với mặt đất
B. vận tốc của vật so với hệ qui chiếu chuyển động.
C. vận tốc của hệ qui chiếu chuyển động so với hệ qui chiếu đứng yên.
D. vận tốc của vật so với hệ qui chiếu đứng yên.
Câu 6. Một vật được ném từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 5 m/s theo phương nằm ngang. Bỏ qua
sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2. Tầm ném xa của vật theo phương ngang là
A. 16 m. B. 50 m. C. 20 m D. 40 m.
Câu 7. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là
A. Một đường thẳng. B. Một nhánh đường parabol.
C. Một đường elip. D. Một đường hyperbol.
Câu 8. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng xuôi theo dòng nước. Biết vận tốc của thuyền so với mặt
nước đứng yên là 20 m/s, vận tốc của dòng nước là 2 m/s. Tính vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 24 m/s. B. 18 m/s. C. 22 m/s. D. 20 m/s.
Câu 9. Một lực có độ lớn 15 N tác dụng lên một vật khối lượng 5 kg thì truyền cho vật đó một gia tốc có
độ lớn bao nhiêu?
A. 3 m/s2. B. 10 m/s2. C. 0,3 m/s2. D. 7,5 m/s2.
Câu 10. Một vật được thả rơi tự do, sau khoảng thời gian t từ lúc bắt đầu rơi, vật đi được quãng đường s.
Gia tốc rơi tự do g được xác định bằng công thức nào sau đây?
2s s 2s 2t 2
A. g . B. g . C. g . D. g .
t2 t t2 s
Câu 11. Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox. Vào thời điểm t1 = 2 s, vật có tọa độ x1 = 10 m. Vào thời
điểm t2 = 9 s, vật có tọa độ x2 = −4 m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t 1 đến t2 là bao
nhiêu?
A. – 7 m/s. B. 2 m/s. C. – 2 m/s. D. 7 m/s.
Câu 12. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox.Trong khoảng thời gian ∆t, chất điểm đi được quãng
S
đường S. Đại lượng được gọi là
t
A. tốc độ trung bình. B. vận tốc tức thời. C. tốc độ tức thời. D. vận tốc trung bình.
Câu 13. Độ lớn của lực ma sát trượt
A. tỉ lệ nghịch với áp lực giữa vật và mặt tiếp xúc. B. tỉ lệ thuận với diện tích tiếp xúc.
m/s2. Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước có giá trị là:
A. 19,6 N. B. 392 N. C. 39,2 N. D. 196 N.
Câu 25. Một vật ở độ cao h được ném theo phương ngang với tốc độ ban đầu v0 tại nơi có gia tốc rơi tự do
là g. Tầm ném xa (L) của vật theo phương ngang được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
2h 2g
A. v 0 . B. v02 2gh C. v0 2gh . D. v0 .
g h
Câu 26. Một vật đang chuyển động trên trục Ox. Trong khoảng thời gian Δt, vận tốc của vật thay đổi một
lượng Δv. Biểu thức tính gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian Δt là
v t
A. atb . B. atb v t . C. atb . D. atb v t .
t v
Trang 2/4 - Mã đề 330 –VATLI10CB
Câu 27. Cặp lực và phản lực trong định luật III Newton có đặc điểm :
A. Không cùng giá và không cùng độ lớn. B. Ngược hướng, cùng giá và cùng độ lớn.
C. Không cùng giá và cùng độ lớn. D. Cùng hướng, cùng giá và cùng độ lớn.
Câu 28. Một xe ô tô đang chuyển động với tốc độ 5 m/s thì tài xế nhấn ga, tăng tốc. Sau khi tăng tốc 20
giây, tốc độ của xe đạt 15 m/s. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian trên có độ lớn là
A. 4,0 m/s2. B. 1,0 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,8 m/s2.
Câu 29. Một vật có khối lượng m = 200g treo vào sợi dây như hình vẽ. Lấy g = 9,8 m/s2. Lực căng của sợi
dây có độ lớn là: