You are on page 1of 24

STT Họ và tên Lớp Trường Thời gian làm bài

1 giờ 21 phút 55 giây


1 NGUYỄN THANH VY 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 4 phút 20:08
1 giây - 21/10/2023 21:31
2 Trần Mỹ Kim 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 20 phút20:10 - 21/10/2023 21:15
18 giây
3 NGUYỄN TRÍ TIẾN KHOA 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 21 phút20:10 - 21/10/2023 21:30
21 giây
4 Đoàn Văn Minh 12A11 THPT Nguyễn Trãi 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:13 - 21/10/2023 21:34
5 Phạm Thị Quỳnh Anh 12A THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 26 phút20:01 - 21/10/2023 21:31
30 giây
6 Đàm Lê Nguyệt Vy 10I1 Trường TH-THCS-THPT IGC Tây Ninh 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:08 - 21/10/2023 21:34
7 Võ Ngọc Phương Vy 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 24 phút20:01 - 21/10/2023 21:30
57 giây
8 HUỲNH NGÂN ANH 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 26 phút20:06
9 giây- 21/10/2023 21:31
9 Nguyễn Đỗ Nam Anh 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023 20:03
1 giờ 10 phút 28 giây- 21/10/2023 21:29
10 PHẠM LÊ NGỌC MY 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 18 phút20:00 - 21/10/2023 21:10
19 giây
11 ĐÀO MINH NHẬT 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 24 phút20:12
6 giây- 21/10/2023 21:30
12 PHẠM LÊ PHƯƠNG TÂM 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:10 - 21/10/2023 21:34
13 Vũ Ngọc Thiên Kim 12V THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 20 phút20:05 - 21/10/2023 21:34
37 giây
14 Trịnh Quỳnh Hương 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:08 - 21/10/2023 21:29
15 LÊ NGUYỄN LIÊN HOA 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 19 phút20:00
2 giây- 21/10/2023 21:29
16 PHAN SỸ LUÂN 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:06 - 21/10/2023 21:25
17 Nguyễn Đặng Như Ý 12N1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
2 giờ 51 phút20:05 - 21/10/2023 21:34
48 giây
18 NGÔ CÁT TIÊN 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 25 phút20:08 - 21/10/2023 21:34
43 giây
19 NGUYỄN MINH TRÍ 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 23 phút20:09 - 21/10/2023 21:34
38 giây
20 Nguyễn Khánh Mai 11A1 THPT Nguyễn Trãi 21/10/2023
1 giờ 10 phút20:00 - 21/10/2023 21:24
46 giây
21 TRANG NGỌC MAI PHƯƠNG 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023 20:01
1 giờ 17 phút 51 giây- 21/10/2023 21:12
22 NGUYỄN HOÀNG TUẤN 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 48 phút20:10 - 21/10/2023 21:28
52 giây
23 BÙI VŨ LỆ VY 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 18 phút20:03 - 21/10/2023 21:24
36 giây
24 Ngô Huỳnh Nhật Nam 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:16 - 21/10/2023 21:34
25 Tô Thảo Ngân 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:00 - 21/10/2023 21:29
26 NGUYỄN GIA BẢO 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 11 phút20:03 - 21/10/2023 21:32
21 giây
27 Lê Nguyễn Bảo Trân 11T THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 24 phút20:19 - 21/10/2023 21:30
51 giây
28 Nguyễn Phúc Tuấn Anh 11A6 THPT Nguyễn Chí Thanh 21/10/2023
1 giờ 18 phút20:09 - 21/10/2023 21:35
51 giây
29 Lê Đạt 12A7 THPT Tây Ninh 21/10/2023 20:15
1 giờ 25 phút 55 giây- 21/10/2023 21:34
30 Nguyễn Mạnh Dũng 12A12 THPT Tây Ninh 21/10/2023
1 giờ 30 phút20:08 - 21/10/2023 21:34
11 giây
31 Đặng Hữu Phúc 12A12 THPT Tây Ninh 21/10/2023
1 giờ 35 phút20:04 - 21/10/2023 21:31
20 giây
32 Nguyễn Thế Anh 12N1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023 20:05
1 giờ 18 phút 13 giây- 21/10/2023 21:34
33 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG VY 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 26 phút20:17 - 21/10/2023 21:34
49 giây
34 Trương Phạm Quốc An 11L THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 26 phút20:00 - 21/10/2023 21:27
15 giây
35 Lê Trí Thông 10C2 THPT Lê Quý Đôn 21/10/2023
1 giờ 16 phút20:00 - 21/10/2023 21:07
36 giây
36 Lê Trâm Anh 10C4 THPT Nguyễn Văn Trỗi 21/10/2023 20:01
1 giờ 27 phút 58 giây- 21/10/2023 21:17
37 Lâm Hoàng Bích Trâm 12V THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 17 phút20:06
7 giây- 21/10/2023 21:34
38 Nguyễn Quốc Anh 12A4 THPT Tây Ninh 21/10/2023
1 giờ 21 phút20:13 - 21/10/2023 21:31
10 giây
39 Phạm Thành Giỏi 10C3 THPT Nguyễn Văn Trỗi 21/10/2023
1 giờ 17 phút20:01
6 giây- 21/10/2023 21:22
40 Lê Phạm Mỹ Ngọc 11N1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 23 phút20:17 - 21/10/2023 21:34
30 giây
41 Huỳnh Nguyễn Bảo Trân 11A8 THPT Trần Đại Nghĩa 21/10/2023 20:00
1 giờ 24 phút 46 giây- 21/10/2023 21:24
42 Lê Võ Gia Hạo 12N2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
3 giờ 4 phút 20:10
52 giây- 21/10/2023 21:34
43 DƯƠNG NGỌC ÁNH 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023 20:08 - 21/10/2023 21:22
1 giờ 3 phút 27 giây
44 LEE HYE JIN 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 23 phút20:31 - 21/10/2023 21:34
21 giây
45 Nguyễn Thành Hiếu 12C3 THPT Lê Quý Đôn 21/10/2023
1 giờ 6 phút 20:00
56 giây- 21/10/2023 21:24
46 Nguyễn Huỳnh Lân 11T THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023 20:23 - 21/10/2023 21:30
1 giờ 21 phút 26 giây
47 Hồ Thị Xuân Thủy 11V THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:13 - 21/10/2023 21:34
48 Hoàng Thị Hồng Lê 12C1 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:00 - 21/10/2023 21:30
49 Hồ Thanh Quý 12C2 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 19 phút20:01 - 21/10/2023 21:30
39 giây
50 Nguyễn Thảo Vy 12TI THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 9 phút 56 giây- 21/10/2023 21:32
20:13
51 Võ Hoàng Mỹ Tiên 12A1 THPT Hoàng Văn Thụ 21/10/2023
1 giờ 15 phút20:24 - 21/10/2023 21:34
41 giây
52 Nguyễn Thị Tuyết Nhi 12TI THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 18 phút20:08
2 giây- 21/10/2023 21:24
53 Quách Mẫn Nghi 12A9 THPT Trần Đại Nghĩa 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:02 - 21/10/2023 21:20
54 Phạm Lê Bích Trâm 11A1 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 19 phút20:00 - 21/10/2023 21:29
12 giây
55 Nguyễn Thị Yến Nhi 11A2 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:03 - 21/10/2023 21:34
56 Liêu Hồ Gia Hân 11A2 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 12 phút20:03 - 21/10/2023 21:33
12 giây
57 Nguyễn Ngọc Phương Anh 12C3 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:11 - 21/10/2023 21:23
58 Trần Cao Đạt 12C4 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:04 - 21/10/2023 21:33
59 Nguyễn Ngọc Vân Anh 12A7 THPT Nguyễn Chí Thanh 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:01 - 21/10/2023 21:30
60 Nguyễn Hoàng Phúc 12C4 THPT Nguyễn Văn Trỗi 21/10/2023
1 giờ 21 phút20:00 - 21/10/2023 21:29
32 giây
61 Lê Hồ Tuấn Được 12C1 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 6 phút 20:01 - 21/10/2023 21:23
62 Nguyễn Đắc Phương Đông 10C1 THPT Tân Đông 21/10/2023
1 giờ 7 phút 20:18
13 giây- 21/10/2023 21:24
63 Huỳnh Kiến Hưng 10L THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:02 - 21/10/2023 21:35
64 Võ Đình Bửu Minh 11A1 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:19 - 21/10/2023 21:35
65 Nguyễn Quang Huy 12A1 THPT Nguyễn Trãi 21/10/2023
1 giờ 11 phút20:02 - 21/10/2023 21:31
38 giây
66 Phan Thanh Hiếu 12A3 THPT Tây Ninh 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:01 - 21/10/2023 21:21
67 Trương Thanh Trúc 11A2 THPT Tân Hưng 21/10/2023
1 giờ 16 phút20:00 - 21/10/2023 21:29
30 giây
68 Nguyễn Đức Lâm 12A3 THPT Tây Ninh 21/10/2023 20:01 - 21/10/2023 21:18
15 phút 44 giây
69 CAO THỊ NGỌC HÂN 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
17 20:48 - 21/10/2023 21:35
phút 33 giây
70 Nguyễn Hoàng Hồng Ngọc 10I1 Trường TH-THCS-THPT IGC Tây Ninh 21/10/2023
1 giờ 17 phút20:07 - 21/10/2023 21:35
59 giây
71 Nguyễn Như Ý 12C2 THPT Tân Hưng 21/10/2023 20:12 - 21/10/2023 21:35
26 phút 11 giây
72 Lê Khánh Hưng 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 6 phút 20:01
9 giây - 21/10/2023 21:35
73 Đặng Phương Nghi 12C2 THPT Tân Hưng 21/10/2023
39 20:00 - 21/10/2023 21:35
phút 46 giây
74 Lê Thị Minh Thư 12C3 THPT Tân Hưng 21/10/2023 20:10 - 21/10/2023 21:35
Listening Reading Writing Speaking
OVERALL Điểm xếp hạng
Band score Band score Score Task 1 Band score
5 4 7 7 6 5.75
4.5 4.5 7 6 5.5 5.5
5 4 6.5 6.5 5.5 5.5
4.5 4.5 6.5 6.5 5.5 5.5
5.5 4.5 7 5 5.5 5.5
4 4.5 5.5 7 5.5 5.25
4.5 4.5 6.5 5.5 5.5 5.25
5 4 5.5 6.5 5.5 5.25
4 3.5 6 7 5 5.125
4 4 6 6.5 5 5.125
5 4 5.5 6 5 5.125
4 4.5 6 6 5 5.125
5.5 4.5 6 4.5 5 5.125
3 5 5.5 6.5 5 5
4.5 4.5 5.5 5.5 5 5
3.5 4.5 5.5 6.5 5 5
4.5 4 5.5 6 5 5
4 3.5 6 6 5 4.875
4 4.5 5.5 5.5 5 4.875
4.5 3 5 6.5 5 4.75
3.5 3.5 6.5 5.5 5 4.75
4 4 5.5 5 4.5 4.625
4 4 5 5.5 4.5 4.625
4 4 5 5 4.5 4.5
3.5 4 5 5.5 4.5 4.5
4 4 3.5 6.5 4.5 4.5
3 4.5 5 5.5 4.5 4.5
4 4 4 5.5 4.5 4.375
4.5 5 4.5 3.5 4.5 4.375
4.5 4 4.5 4 4.5 4.25
5.5 4 4 3.5 4.5 4.25
3 4 5 4.5 4 4.125
3.5 3.5 5 4 4 4
4 5 6 1 4 4
3 3.5 4.5 4.5 4 3.875
3.5 3.5 4 4.5 4 3.875
3 4 5 3.5 4 3.875
4.5 3 3 5 4 3.875
3 3.5 4.5 3.5 3.5 3.625
3.5 4.5 5.5 1 3.5 3.625
4 4.5 5 1 3.5 3.625
4.5 3.5 3.5 3 3.5 3.625
3.5 4 5.5 1 3.5 3.5
5 3.5 4.5 1 3.5 3.5
3.5 4 3.5 3 3.5 3.5
4.5 4 4 1 3.5 3.375
3 4 5 1 3.5 3.25
2.5 3.5 4 3 3.5 3.25
2.5 3.5 4 3 3.5 3.25
5 3.5 3.5 1 3.5 3.25
4 4 4 1 3.5 3.25
3.5 4 4 1 3 3.125
3.5 4 2.5 2.5 3 3.125
1 3.5 4 3 3 2.875
3 3.5 3.5 1 3 2.75
1 3 4.5 2.5 3 2.75
1 3.5 3.5 3 3 2.75
2.5 3.5 3.5 1 2.5 2.625
2.5 4 2.5 1 2.5 2.5
1 3.5 3.5 1.5 2.5 2.375
1 3 3 2.5 2.5 2.375
3 2.5 2.5 1 2.5 2.25
3.5 3.5 0 1 2 2
1 3 3 1 2 2
4 4 0 0 2 2
1 3.5 1.5 1 2 1.75
2.5 3 0 1 1.5 1.625
1 3 2.5 0 1.5 1.625
4 1 0 1 1.5 1.5
3.5 1 0 1 1.5 1.375
3.5 1 0 1 1.5 1.375
3 1 0 1 1.5 1.25
3 1 0 1 1.5 1.25
3 1 0 1 1.5 1.25
STT Họ và tên Lớp Trường Thời gian làm bài
1 giờ 21 phút 55 giây
1 NGUYỄN THANH VY 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 4 phút 20:08
1 giây - 21/10/2023 21:31
2 Trần Mỹ Kim 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 20 phút20:10 - 21/10/2023 21:15
18 giây
3 NGUYỄN TRÍ TIẾN KHOA 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 21 phút20:10 - 21/10/2023 21:30
21 giây
4 Đoàn Văn Minh 12A11 THPT Nguyễn Trãi 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:13 - 21/10/2023 21:34
5 Phạm Thị Quỳnh Anh 12A THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 26 phút20:01 - 21/10/2023 21:31
30 giây
6 Đàm Lê Nguyệt Vy 10I1 Trường TH-THCS-THPT IGC Tây Ninh 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:08 - 21/10/2023 21:34
7 Võ Ngọc Phương Vy 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 24 phút20:01 - 21/10/2023 21:30
57 giây
8 HUỲNH NGÂN ANH 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 26 phút20:06
9 giây- 21/10/2023 21:31
9 Nguyễn Đỗ Nam Anh 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023 20:03 - 21/10/2023 21:29
1 giờ 10 phút 28 giây
10 PHẠM LÊ NGỌC MY 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 18 phút20:00 - 21/10/2023 21:10
19 giây
11 ĐÀO MINH NHẬT 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 24 phút20:12
6 giây- 21/10/2023 21:30
12 PHẠM LÊ PHƯƠNG TÂM 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:10 - 21/10/2023 21:34
13 Vũ Ngọc Thiên Kim 12V THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 20 phút20:05 - 21/10/2023 21:34
37 giây
14 Trịnh Quỳnh Hương 10A1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:08 - 21/10/2023 21:29
15 LÊ NGUYỄN LIÊN HOA 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 19 phút20:00
2 giây- 21/10/2023 21:29
16 PHAN SỸ LUÂN 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 29 phút20:06 - 21/10/2023 21:25
17 Nguyễn Đặng Như Ý 12N1 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
2 giờ 51 phút20:05 - 21/10/2023 21:34
48 giây
18 NGÔ CÁT TIÊN 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 25 phút20:08 - 21/10/2023 21:34
43 giây
19 NGUYỄN MINH TRÍ 10A2 THPT chuyên Hoàng Lê Kha 21/10/2023
1 giờ 23 phút20:09 - 21/10/2023 21:34
38 giây
20 Nguyễn Khánh Mai 11A1 THPT Nguyễn Trãi 21/10/2023 20:00 - 21/10/2023 21:24
Listening Reading Writing Speaking
OVERALL Điểm xếp hạng
Band score Band score Score Task 1 Band score
5 4 7 7 6 5.75
4.5 4.5 7 6 5.5 5.5
5 4 6.5 6.5 5.5 5.5
4.5 4.5 6.5 6.5 5.5 5.5
5.5 4.5 7 5 5.5 5.5
4 4.5 5.5 7 5.5 5.25
4.5 4.5 6.5 5.5 5.5 5.25
5 4 5.5 6.5 5.5 5.25
4 3.5 6 7 5 5.125
4 4 6 6.5 5 5.125
5 4 5.5 6 5 5.125
4 4.5 6 6 5 5.125
5.5 4.5 6 4.5 5 5.125
3 5 5.5 6.5 5 5
4.5 4.5 5.5 5.5 5 5
3.5 4.5 5.5 6.5 5 5
4.5 4 5.5 6 5 5
4 3.5 6 6 5 4.875
4 4.5 5.5 5.5 5 4.875
4.5 3 5 6.5 5 4.75
STT Tài khoản Họ và tên Lớp Trường Mã bài làm
Thời gian làm bài

1 giờ 22 phút 25 giây


1 phathd80@mobiedu.vn Huỳnh Đức Phát 10A1 THPT chuyê6533229cb3
21/10/2023 20:12 - 21/10/20
1 giờ 28 phút 14 giây
2 thytnm61@mobiedu.vn Trần Nguyễn Mai Thy 12A THPT chuyê6533229db3
21/10/2023 20:00 - 21/10/20
1 giờ 13 phút 17 giây
3 binhhnt72@mobiedu.vn Huỳnh Nguyễn Thanh Bình 11A1
THPT Hoàng
6533229cb304459ab0a8b000
Văn Thụ
21/10/2023 20:21 - 21/10/2023 21:34
Listening Reading
Số câu đúnSố câu sai Band scoreSố câu đúnSố câu sai Band score

15 5 4.5 14 6 4.5
19 1 5 14 6 4.5
12 8 4 13 7 4.5
Writing
Task 1 Score Task 1

In today's urban areas, it has been increasingly common for people to either
live alone or in nuclear families rather than in extended family structures.
This essay will take into account the pros and cons that are associated with
of this trend.

On the one hand, this trend does have some positive aspects. Firstly, it is the
fact that living by oneself allows them to follow their heart. Because
different generations have different standards, living seperately or in small
families enables them to do anything as their please, as long as they do not
interrupt with other member's lifestyle. Also, living alone frees them from
6
judgement and criticism made by other generations.

On the other hand, it is not without its drawbacks. To begin with, because
older generations get older and face health problems, care and attention is
not guaranteed when their young lives seperately from them. Secondly,
children will miss out valuable life lessons because of the lack of interaction
with the older family members.

To conclude, I believe that while this trend does bring about some
advantages, on balance I think that they are outweigh by the disadvantages.
In numerous nations today, there is an increasing number of smaller families
and one-person households, while large extended-family households
become a rarity. From my own perspective, this is a positive development in
terms of personal growth and economic security.
From one point of view, one could argue that living in one-person
households enables people to live in comfort and freedom by doing more of
what they desire. Without having to spend time taking care of their families,
many young people today can instead pursue what makes them tick. This
could in turn lead to them going to different fields from their parents,
allowing them to craft their own special creative projects. For example,
young people who live on their own have been able to engage in their own
start-ups, positively improving their careers and the national economy.
5
As socioeconomic development keeps unfolding, a greater percentage of
millennials opt to live alone in order to be able to fully enjoy their life rather
than be bothered with tedious household duties or unmanageable expenses.
As an illustration, during holidays, a single girl is given myriads of options for
entertainment ranging from an outbound tour to a gastronomical adventure
around her city instead of worries about fending for other members.
Moreover, people are provided with opportunities to avail some essential
self-living skills, such as financial management and cooking, etc.
In conclusion, I am convinced that smaller households are a positive trend
for the whole society since they give extra personal space and freedom
along with offering some vital financial benefits and essential household
training.
These days, it is not uncommon to see people in modern cities live by
themselves in small apartments or with some people in their family. Some
believe that the drawbacks of this phenomenon outweigh the adventages of
it. From my view, i personally reckon that this is a positive trend for personal
development.
Firstly, living alone gives them an indepenent living environment as they will
have more private spaces. They will feel more convenient to persue their
own passions outside of their work arrangement and professional lives,
without being concerned as interrupting others. For instance, some
individuals often gravitate towards musical instruments such as guitar,
piano, violin,... and these types of hobbies can be quite loud. With that,
living in a small family or alone eliminates the concerns of bearing
responsibilities for them. As a result, they will have more time to improve
themselves and this is essential for personal growth.
In additon, economic security is another reason that peopl choose to live by
themselves or in small family sizes. Nowadays, every invdividuals play
different roles in their lives, they have responsibilities to carry, and forming a
small-sized unit can put some fiancial burdens on their shoulders when they 1
live by themselves. For example, they can easily make calculations of their
daily expense in the house, including electricity bills, water bills, taxes or
management fees.Moreover, saving a considerable amount of money for
unexpected future emergencies or events allows them to avoid
unmanageable expenses.
But everything have two sides, the downside of living alone in small-sized
units is reducing human interaction. Having a self-isolated lifestyle means
that individuals may have no one to talk to when they get home, and they
can not share their feelings or have discussions on difficult circumstances.
For example, instead of having meaningful conversations with their family
members, they spend most of their free time to watch movies on Netflix or
surfing the internet. Therefore, this may weaken the bonding with their
beloved ones and create a sense of isolation.
In short, I believe that having an independent life in a nuclear family
encourages the development of a person's passion and a better financial
arrangement, even though this lifestyle may weaken family bonds and
increase self-isolation.
Writing Speaking
Comment Task 1 Band scoreTask 1 Task 2 Comment

[Bài viết chỉnh sửa từ https://zim.vn/giai-de-va-bai-mau-ielts-


writing-cho-chu-de-family]
Task Response:
Học sinh thảo luận cả khía cạnh tích cực và tiêu cực của vấn đề
được đưa ra với các luận điểm và ý kiến rõ ràng, đáp ứng yêu
cầu đề bài.
Coherence and Cohesion:
Bài viết có cấu trúc chặt chẽ, phân chia đoạn văn rõ ràng theo
cấu trúc mở - thân - kết.
Bài viết sử dụng các cụm từ chuyển tiếp một cách hiệu quả để
kết nối các ý tưởng và duy trì sự mạch lạc (to begin with, firstly,
on the one hand,..).
Chú ý một số lỗi diễn đạt: Fluency and Coherence:
"today's urban areas" => in some urban areas these days Học sinh trả lời câu hỏi khá t
"they do not interrupt with " => they are not interrupted by Học sinh có khả năng mở rộ
Lexical Resource: Học sinh sử dụng một số từ
Học sinh sử dụng được nhiều từ vựng theo chủ đề, đáp ứng yêu Lexical Resource:
cầu của đề bài và nhu cầu biểu đạt ý. Vốn từ vựng khá tốt, học sin
Chú ý một số lỗi dùng từ trong câu: Từ vựng được sử dụng một
"older generations" => previous generation Học sinh sử dụng được một
Học viên biết cách paraphase các từ - cụm từ đa dạng, phong Grammatical Range and Acc
phú Các câu trả lời được điều tiế
Grammatical Range and Accuracy: Pronunciation:
Bài viết nhìn chung triển khai tốt các cấu trúc ngữ pháp. Học viên pháp âm tốt, đầy đ
Bài viết sử dụng cả câu đơn, câu phức hợp lý, thành thạo Câu trả lời có ngữ điệu tốt, đ
Chú ý: "their please" => their pleasure 6 https://d1 https://d1
Bài copy mở bài và body 1 từ
https://tuhocielts.dolenglish.vn/blog/de-thi-ielts-writing-task-2-
ngay-13-06-2019-kem-bai-mau-sample-tu-vung]
Task Response
Bài luận giải quyết vấn đề một cách thỏa đáng bằng cách thảo
luận về những khía cạnh tích cực. Các luận điểm được đưa ra
đều có liên quan và được hỗ trợ bằng các ví dụ. Tuy nhiên, bài
viết cần có chiều sâu hơn trong lập luận và một kết luận mạnh
mẽ hơn.
Coherence and Cohesion
Bài luận nhìn chung có bố cục rõ ràng với mở bài, thân bài, kết
luận. Các ý tưởng được trình bày và kết nối một cách logic. Tuy
nhiên, quá trình chuyển đổi giữa các đoạn văn cần trôi chảy hơn.
Ngoài ra, một số câu khá dài và nhiều ý, nên phân chia các câu
phù hợp hơn để bài mạch lạc hơn.
Lexical Resource
Vốn từ vựng và cách lựa chọn từ ngữ khá tốt. Sử dụng nhiều từ
vựng liên quan đến chủ đề. Còn mắc một số lỗi sai nhưng không Part 2 copy https://zim.vn/d
đáng kể Phát âm tốt, rõ ràng, dù còn
Grammatical Range and Accuracy Vốn từ vựng phù hợp với ch
Bài luận thể hiện khả năng kiểm soát ngữ pháp hợp lý, nhưng có Grammatical Range and Acc
một số lỗi ngữ pháp và cấu trúc câu lủng củng ảnh hưởng đến sự Ngữ pháp sử dụng kết hợp c
rõ ràng tổng thể. 5 https://d https://d
[Bài copy
https://writing9.com/text/647d422960a1020018938b54-in-
many-countries-today-people-in-cities-either-live-alone]

1 Không có d
aking
OVERALL
Điểm xếp hạng
Band score

6 5.5 5.25
5.5 5 5
1 2.5 2.625
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG TÀI KHOẢN ĐÃ TẠO
Chương trình sân chơi “Chinh phục tiếng Anh - English Beat” khối T

THI THI
TỔNG THI TỶ LỆ TỶ LỆ
VÒNG VÒNG
STT TRƯỜNG THPT THEO VÒNG THAM THAM
TUẦN TUẦN
TRƯỜNG TUẦN 1 GIA GIA
2 3
1 Lê Quý Đôn 1,252 870 69% 1,017 81% 1,002
2 Trần Đại Nghĩa 799 209 26% 297 37% 394
3 Tây Ninh 754 183 24% 225 30% 205
4 Chuyên Hoàng Lê Kha 553 332 60% 195 35% 141
5 Hoàng Văn Thụ 506 299 59% 146 29% 107
6 Nguyễn Chí Thanh 183 118 64% 86 47% 36
7 Nguyễn Văn Trỗi 151 118 78% 87 58% 65
8 Tân Đông 145 89 61% 64 44% 78
9 Tân Hưng 51 49 96% 48 94% 48
10 Nguyễn Trãi 32 14 44% 10 31% 10
11 Nguyễn Trung Trực 32 29 91% 28 88% 28
12 Trảng Bàng 26 12 46% 2 8% 3
13 TH-THCS-THPT IGC 21 9 43% 6 29% 7
Tổng cộng 4,505 2,331 52% 2,211 49% 2,124
ÀI KHOẢN ĐÃ TẠO
- English Beat” khối THPT năm 2023

TỶ LỆ Tỷ lệ THI TỶ LỆ Tỷ lệ có
LỌT Top CHUNG
THAM trên VÒNG THAM mặt chung
100 KẾT ĐĂNG KÍ TH
GIA Top 100 THÁNG GIA kết

80% 5 5% 2 40% 0 0
49% 2 2% 2 100% 0 0 Thống kê the
27% 10 10% 6 60% 0 0 Số lượng trường
25% 53 53% 41 77% 4 80% Đã đăng ký
21% 2 2% 2 100% 0 0 Tỷ lệ đăng ký
20% 4 4% 2 50% 0 0 Thống kê số lượ
43% 3 3% 3 100% 0 0 Số lượng học sinh to
54% 2 2% 1 50% 0 0 Đã đăng ký
94% 13 13% 13 100% 0 0 Tỷ lệ đăng ký
31% 4 4% 3 75% 1 20%
88% 0 0
12% 0 0
33% 2 2% 2 100% 0 0
47% 100 100% 77 77% 5 100%
ĐĂNG KÍ THAM GIA

Thống kê theo trường


Số lượng trường 28
Đã đăng ký 13
Tỷ lệ đăng ký 46%
Thống kê số lượng học sinh
Số lượng học sinh toàn tỉnh 29416
Đã đăng ký 4505
Tỷ lệ đăng ký 15%

You might also like