You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT TAM PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024

TỔ VẬT LÝ Môn: VẬT LÝ – KHỐI 10


Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 28 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 105
Họ và tên học sinh :............................................ Số báo danh : ...................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)


Câu 1: Mục tiêu của vật lí là
A. Tìm quy luật về sự chuyển động của các hành tinh
B. Khám phá sự vận động của con người.
C. Tìm quy luật chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng.
D. Tìm ra cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
Câu 2: Đâu là hành động không phù hợp khi học sinh tiến hành làm việc trong phòng thí nghiệm
của nhà trường?
A. Tắt điện khi ra khỏi phòng thí nghiệm.
B. Để nguyên đồ thí nghiệm tại chỗ sau khi thực hành xong.
C. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng hoặc lắng nghe kĩ thầy cô hướng dẫn sử dụng dụng cụ.
D. Không di chuyển, nô đùa trong phòng thí nghiệm
Câu 3. Trong các khẳng định sau, những khặng định nào đúng ?
① Sai số tuyệt đối của phép đo:

② Sai số tỷ đối:

③ Kết quả đo được viết dưới dạng:


④ Sai số dụng cụ được xác định bằng nửa độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo
⑤ Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo:

⑥ Sai số tuyệt đối trung bình:

A. ①④⑥ B. ①②④ C. ①③⑥ D. ④⑤⑥


Câu 4: Vận tốc trung bình được tính bằng công thức nào ?

A. (d là độ dịch chuyển trong khoảng thời gian Δt)

B. (l là chiều dài quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian Δt)

C. (x là toạ độ của vật sau khoảng thời gian Δt)

D. (S là đường đi của vật trong khoảng thời gian Δt)

Câu 5: .Gọi vật 1 là thuyền, vật 2 là dòng nước, vật 3 là bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông
được tính bằng biểu thức :
A. = + B. = - C. = + D. = +
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc tăng

Trang 1/4 – Mã đề thi 105


đều theo thời gian, và ngược chiều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc tăng
đều theo thời gian, và cùng chiều.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và không bằng hằng số, vận tốc
tăng theo thời gian, và cùng chiều.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc giảm
theo thời gian, và cùng chiều.
Câu 7: Với các kí hiệu như sách giáo khoa. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong
chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. a = (v - v0)/(t - t0). B. a = (v + v0)/(t + t0).
2 2 2 2
C. a = (v - v0 )/(t - t0). D. a = (v + v0 )/(t - t0).
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về rơi tự do
A. vận tốc của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với thời gian vật rơi.
B. vật rơi tự do nhanh hay chậm phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. vật rơi tự do nhanh hay chậm phụ thuộc vào véctơ vận tốc ban đầu của vật.
D. vận tốc đầu của vật rơi tự do lớn hơn hoặc bằng không.
Câu 9. Một vật được ném ngang với vận tốc đầu là 72 km/h. Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném, trục Ox
cùng hướng với vận tốc ném, trục Oy có phương thẳng đứng, hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2, phương
trình quỹ đạo của vật là:

A. B. C. D.

Câu 10: Tầm xa của vật khi được ném ngang (bỏ qua sức cản không khí) từ độ cao h với tốc độ ban
đầu là vo là?

A. B. C. D.

Câu 11: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:


A. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng muốn dừng lại.
B. Vật giữ nguyên trạng thái nghỉ hay chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất kì
vật nào khác.
C. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.
D. Khi hợp lực của các lực tác dụng lên một vật bằng không thì vật không thể chuyển động được.
Câu 12: Theo định luật II Newtơn:
A. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và được tính bởi công thức
B. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật và được

tính bởi công thức

C. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với gia tốc của vật và được tính bởi công thức

D. Khối lượng của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và được tính bởi công thức

Câu 13: Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?

Trang 2/4 – Mã đề thi 105


A. B. C. D.
Câu 14. Một vật khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.
Câu 15. Lực ma sát trược được tính bằng công thức nào ?
A. B. C. D.

Câu 16: Câu nào sau đây sai?


A. Lực căng của dây có bản chất là lực đàn hồi.
B. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén.
C. Lực căng của dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật.
D. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây.
Câu 17: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi làm
việc với các nguồn phóng xạ?
A. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân như quần áo phòng hộ, mũ, găng tay, áo chì,...
B. Ăn uống, trang điểm trong phòng làm việc có chứa chất phóng xạ.
C. Không cần kiểm tra sức khỏe định kì.
D. Đổ rác thải phóng xạ tại các khu tập trung rác thải sinh hoạt.
Câu 18: Kết quả đo chiều dài của một thửa ruộng được ghi như sau: (40 ± 0,1) (m). Điều đó có nghĩa
là:
A. Chiều dài của thửa ruộng là 40 m với độ chính xác không vượt quá 0,05 m.
B. Chiều dài thực của thửa ruộng nằm trong khoảng từ 39,9 m đến 40,1 m.
C. Chiều dài thực của thửa ruộng là 40 m với độ chính xác là 0,1 m.
D. Sai số tuyệt đối của phép đo này là -0,1 m.
Câu 19: Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Vận tốc
của vật ứng với mỗi giai đoạn từ 0 đến 4s và từ 4s đến 7s của đồ thị lần lượt là:
A. 3km/h; - 5km/h
B. - 5 m/s; 3 m/s
C. 3 m/s; - 5 m/s
D. - 5 km/h; 3 km/h

Câu 20: Vận tốc kéo theo


A. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động
B. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo
C. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên
D. luôn lớn hơn vận tốc tuyệt đối.
Câu 21. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = 20 + 10t – t2.
Hãy chọn phát biểu đúng
A. v = 10 m/s; a = –2 m/s2 B. v = 10 m/s; a = –1 m/s2
C. v = 10 m/s; a = 2 m/s2 D. v = –10 m/s; a = 2 m/s2

Trang 3/4 – Mã đề thi 105


Câu 22: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A. (a và v0 cùng dấu). B. (a và v0 trái dấu).

C. (a và v0 cùng dấu). D. (a và v0 trái dấu).

Câu 23: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động
của vật phụ thuộc vào
A. Khối lượng của vật. B. Thời điểm ném.
C. Vận tốc ném. D. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
Câu 24: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 7,5 kg làm vật thay đổi tốc độ từ 8
m/s đến 2 m/s trong khoảng thời gian 2 giây nhưng vẫn giữa nguyên chiều chuyển động. Nếu lấy
chiều chuyển động làm chiều dương thì lực tác dụng vào vật có giá trị là:
A. - 37,5 N B. 37,5 N C. 22,5 N D. - 22,5 N
Câu 25: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính?
A. Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
B. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
C. Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
Câu 26: Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
C. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng
một vật.
Câu 27. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng với lực ma sát trượt
A. Phụ thuộc vào tính chất bề mặt tiếp xúc
B. Tỷ lệ nghịch với độ lớn của áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc
C. Phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của vật
D. Phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc
Câu 28: Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét là (kí hiệu các đại lượng giống SGK 10 CTST)
A. FA = D.V B. FA = Pvật C. FA = ρVg D. FA = ρ.h
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Một vật có khối lượng 500 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng một
lực 2N kéo song song với mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát.
a. Tính gia tốc.của vật.
b. Tính vận tốc của vật sau thời gian t = 2 s.
c. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 2 s đó.
d. Nếu thêm khối lượng vật một lượng Δm nhưng không thay đổi lực tác dụng thì quãng đường trong
thời gian t = 2s là 4 m. Xác định Δm
Bài 2: Vật được thả rơi tự do từ độ cao 70,756 mét xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2
a. Tính thời gian rơi của vật đến khi chạm đất.
b. Xác định độ cao của vật so với mặt đất biết rằng ở vị trí này vật có vận tốc bằng 2/5 lần vận tốc lúc
chạm đất.
----------------------HẾT----------------------

Trang 4/4 – Mã đề thi 105

You might also like