Professional Documents
Culture Documents
② Sai số tỷ đối:
B. (l là chiều dài quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian Δt)
Câu 5: .Gọi vật 1 là thuyền, vật 2 là dòng nước, vật 3 là bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông
được tính bằng biểu thức :
A. = + B. = - C. = + D. = +
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc tăng
A. B. C. D.
Câu 10: Tầm xa của vật khi được ném ngang (bỏ qua sức cản không khí) từ độ cao h với tốc độ ban
đầu là vo là?
A. B. C. D.
C. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với gia tốc của vật và được tính bởi công thức
D. Khối lượng của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và được tính bởi công thức
Câu 13: Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
Câu 23: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động
của vật phụ thuộc vào
A. Khối lượng của vật. B. Thời điểm ném.
C. Vận tốc ném. D. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
Câu 24: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 7,5 kg làm vật thay đổi tốc độ từ 8
m/s đến 2 m/s trong khoảng thời gian 2 giây nhưng vẫn giữa nguyên chiều chuyển động. Nếu lấy
chiều chuyển động làm chiều dương thì lực tác dụng vào vật có giá trị là:
A. - 37,5 N B. 37,5 N C. 22,5 N D. - 22,5 N
Câu 25: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính?
A. Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
B. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
C. Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
Câu 26: Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
C. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng
một vật.
Câu 27. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng với lực ma sát trượt
A. Phụ thuộc vào tính chất bề mặt tiếp xúc
B. Tỷ lệ nghịch với độ lớn của áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc
C. Phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của vật
D. Phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc
Câu 28: Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét là (kí hiệu các đại lượng giống SGK 10 CTST)
A. FA = D.V B. FA = Pvật C. FA = ρVg D. FA = ρ.h
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Một vật có khối lượng 500 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng một
lực 2N kéo song song với mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát.
a. Tính gia tốc.của vật.
b. Tính vận tốc của vật sau thời gian t = 2 s.
c. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 2 s đó.
d. Nếu thêm khối lượng vật một lượng Δm nhưng không thay đổi lực tác dụng thì quãng đường trong
thời gian t = 2s là 4 m. Xác định Δm
Bài 2: Vật được thả rơi tự do từ độ cao 70,756 mét xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2
a. Tính thời gian rơi của vật đến khi chạm đất.
b. Xác định độ cao của vật so với mặt đất biết rằng ở vị trí này vật có vận tốc bằng 2/5 lần vận tốc lúc
chạm đất.
----------------------HẾT----------------------