Professional Documents
Culture Documents
là
A. 19,6m/s. B. 9,8m/s. C. 19,8m/s. D. 20m/s.
Câu 17: Khi nói về sự rơi tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trọng lực là nguyên nhân duy nhất gây ra sự rơi tự do.
B. Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do.
D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc kinh độ của địa điểm đang xét.
Câu 18: Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s.
Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động. Gia tốc của ô tô này là
A. -2 m/s2. B. - 0,2 m/s2.
C. 0,2 m/s2. D. 2 m/s2.
Câu 19: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
B. khả năng duy trì chuyển động của vật.
C. sự thay đổi hướng của chuyển động.
D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
Câu 20: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc của vật có hướng
A. và độ lớn không đổi. B. và độ lớn thay đổi.
C. thay đổi, độ lớn không đổi. D. không đổi, độ lớn thay đổi
Câu 21: Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính độ
dịch chuyển sau thời gian t trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
Bài 2:
Chọn chiều dương là chiều chuyển động (0,25đ)
Gốc thời gian lúc xuất phát
v − v0
Gia tốc của xe: a = = 2 m/s2.
t
Độ dịch chuyển của xe sau 5s: d = v0.t + 1/2.at2 = 25m (0,25đ)
Bài 2:
Chọn chiều dương là chiều chuyển động (0,25đ)
Gốc thời gian lúc xuất phát
v − v0
Gia tốc của xe: a = = 2 m/s2.
t
Độ dịch chuyển của xe sau 6s: d = v0.t + 1/2.at2 = 36m (0,25đ)