You are on page 1of 69

1

Bài 1: ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG – MỘT SỐ QUY LUẬT CƠ BẢN


A. CÂU DỄ
Câu 1: Trong hệ SI (Systeme international) 7 đơn vị đo lường cơ bản là:
A. chiều dài, khối lượng, thời gian, vận tốc, cường độ dòng điện, cường độ
sáng, nhiệt độ.
B. chiều dài, khối lượng, thời gian, cường độ dòng điện, cường độ sáng,
nhiệt độ, lượng chất. @
C. chiều dài, khối lượng, thời gian, vận tốc, cường độ dòng điện, cường độ
sáng, nhiệt độ, thể tích.
D. chiều dài, khối lượng, thời gian, cường độ dòng điện, cường độ sáng, nhiệt
độ, lực.
Câu 2: Tốc độ của một xe đang chạy là 36 km/h thì bằng bao nhiêu m/s ?
A. 10 m/s @
B. 36 m/s
C. 18 m/s
D. 3,6 m/s
Câu 3: Trong hệ SI (Systeme international) đơn vị đo nhiệt độ là:
A. độ K @
B. độ C
C. độ F
D. độ K và độ C
Câu 4: Đại lượng nào sau đây là đại lượng véctơ:
A. khối lượng
B. nhiệt độ
C. lực @
D. tốc độ
Câu 5: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng:
A. lực
B. vậntốc
C. gia tốc
D. khối lượng @

B. CÂU TRUNG BÌNH


Câu 6: 2120F (Fahreinheit) tương đương bao nhiêu độ C (Celsius)
A. 1200C
B. 1100C
C. 1000C @
D. 2120C
2

Câu 7: Một bác sĩ dùng nhiệt kế thuỷ ngân có thang đo theo độ F (Fahreinheit) đo
thân nhiệt của một bệnh nhân. Sau khi đo có kết quả là 101,3. Kết quả này tương
đương
A. 370 C.
B. 37,50 C
C. 380 C
D. 38,50 C @
Câu 8: Thứ nguyên của vận tốc là
A. LT-1 @
B. LT
C. L-1T
D. L-1T-1
Câu 9: Đơn vị của khối lượng riêng:
A. kg.m.
B. kg.m2
C. kg.m-3 @
D. kg.m3
Câu 10: Chọn câu đúng
A. Tích hữu hướng hai vecto là một vecto có độ lớn bằng tích độ dài hai vecto
đó
B. Tích hữu hướng hai vecto là một vecto có độ lớn bằng tích độ dài hai vecto
đó và sin của góc giữa hai vecto đó. @
C. Tích hữu hướng hai vecto là một vecto có độ lớn bằng tích độ dài hai vecto
đó và cosin của góc giữa hai vecto đó.
D. Tích hữu hướng hai vecto là một đại lượng vô hướng có độ lớn bằng tích độ
dài hai vecto đó và sin của góc giữa hai vecto đó.

C. CÂU KHÓ

Câu 11: Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = 16 N và F2 = 12N Cho độ lớn của hợp
lực là F = 20N. Góc hợp giữa hai lực là:
A. 00
B. 600
C. 900 @
D. 1200
Câu 12: Hiện tượng lý sinh không có đặc điểm nào:
A. Tính thống kê
B. Tính quy luật hàm mũ
C. Sự chi phí năng lượng tối thiểu
D. Tính bất biến @
Bài 2: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
A. CÂU DỄ
3

Câu 13: Chuyển động cơ là gì?


A. Là sự di chuyển của các vật
B. Là Sự biến đổi vị trí của các vật
C. Là sự di chuyển của các vật trên đường
D. Là sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian.@
Câu 14: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động trong đó có:
A. Gia tốc tức thời không đổi và luôn âm
B. Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc luôn cùng hướng với gia tốc
C. Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc luôn ngược hướng với gia tốc@
D. Vận tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc
Câu 15: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Giọt nước mưa rơi từ mái nhà xuống đất
B. Hòn đá nhỏ thả từ trên cao xuống
C. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cao xuống
D. Tờ giấy phẳng thả rơi từ trên cao xuống@
Câu 16: Chuyển động tròn đều có :
A. vectơ gia tốc a có độ lớn không đổi, hướng của vectơ vận tốc và vectơ gia
tốc trùng nhau.
B. vectơ gia tốc a có độ lớn không đổi, hướng thay đổi.@
C. vectơ vận tốc phụ thuộc thời gian và có hướng không thay đổi
D. vectơ gia tốc là vectơ hằng.

B. CÂU TRUNG BÌNH


Câu 17: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của
chuyển động thẳng nhanh dần đều (v 2 − v02 ) = 2as , ta có các điều kiện nào dưới
đây?
A. s > 0; a > 0; v < v0
B. s > 0; a < 0; v < v0
C. s > 0; a < 0; v > v0
D. s > 0; a >0; v > v0
Câu 18: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần
đều là
at 2
A. x = x0 + v0t + ( a và v0 cùng dấu) @
2
at 2
B. x = xo + v0t + ( a và v0 trái dấu).
2
at 2
C. s = v0t + ( a và v0 trái dấu).
2
at 2
D. s = v0t + ( a và v0 cùng dấu)
2
4

Câu 19: Một đoàn tàu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt đến
vận tốc 54km/h. Gia tốc của đoàn tàu:
A. a = 1,25m/s2 B. a = 2,7m/s2 C. a = 0,75m/s2@ D. a = 1m/s2
Câu 20: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s
thì ô tô dừng hẳn. Gia tốc và quãng đường mà ôtô đi được
A. 2 m/s2; 50m B. -1m/s2 ; 100m
C. 1m/s2; 100m D. -1 m/s2 ; 50m@
Câu 21: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 10t + 4t 2 (x:m;
t:s).Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là:
A. 18 m/s B. 26 m/s@ C. 28 m/s. D. 16 m/s
Câu 22: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa
điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là
20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là
A. t = 6h B. t = 2h@ C. t = 8h D. t = 4h
Câu 23: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc
10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :
A. . 20 rad/s B. 30 rad /s
C. 10 rad/s D. 40 rad/s.@
Câu 24: Chọn đáp án sai.
A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là
như nhau.
B. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:
` v = v0 + at .@
C. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
D. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:
s =v.t
Câu 25: Hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa số thấy hành khách trên toa
B. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bống
hành khách ngồi trên toa tàu A thấy hành khách trên toa B chuyển động về phía
sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Toa tàu A chạy về phía trước. toa B đứng yên.
B. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau
C. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn A @
D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn B
Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không có tính tương đối:
A. Quỹ đạo B. Vận tốc
C. Tọa độ D. quãng đường đi được @
Câu 27: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn
đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc
2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
A. s = 18 m B. s = 21m@ C. s = 20m D. s = 19 m
5

Câu 28: Một bánh xe quay đều với chu kì 5 s. Bán kính bánh xe là 20 cm. (lấy
π2=10) Gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên bánh xe là .
A. 0,32 m/s.@ B. 0,32 m/s2. C. 32 m/s2. D. 32m/s.
Câu 29: Phương trình chuyển động của một chất điểm: x = 3 + 0,1t + t2 (m). Xác
định toạ độ của chất điểm tại lúc t = 2s.
A. 3cm. B. 7,2 m@. C. 7,2 cm. D. 3m.
Câu 30: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc và chu kì T:
2 1 
A. T= B. f = C. T = 2 . D. T=
 @ T 2
Câu 31: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì giảm đều tốc độ cho
đến khi dừng lại. Biết rằng sau quãng đường 50 m , vận tốc giảm đi còn một nữa.
Gia tốc của xe là:
A. 3,6 m/s2 B. -3,6 m/s2 C. -3 m/s2@ D. 3 m/s2
Câu 32: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở
đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến
xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển
động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn
đường thẳng này là:
A. x =3 – 80t. B. x = ( 80 -3 )t.
C. x = 80t. D. x = 3 +80t.@
Câu 33: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30 m/s. Đến chân một
con dốc, đột nhiên ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn luôn chịu
một gia tốc ngược chiều chuyển động bằng 2 m/s2 trong suốt quá trình lên
dốc.Tính quãng đường xa nhất theo sườn dốc mà ôtô có thể lên được.
A. 112,5 m B. 15 m C. 150 m D. 225 m@
Câu 34: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s thì tốc độ trung bình của một vật
2

trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là :


A. vtb =10m/s.@ B. vtb = 15m/s. C. vtb = 1m/s. D. vtb = 8m/s
Câu 35: Phương trình của một vật chuyển động thẳng như sau: x = t2 – 4t + 10
(m,s). Kết luận nào sau đây là sai:
A. Toạ độ ban đầu của vật là 10m.
B. Gia tốc của vật là a = 2m/s 2 .
C. Trong 1s, xe đang chuyển động chậm dần đều.
D. Trong 1s đầu xe chuyển động nhanh dần đều.@
Câu 36: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với
gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:
A. t = 100s.@ B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 360s.
Câu 37: Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h=80m. Quãng đường vật rơi trong
giây cuối cùng là? (lấy g=10m/s2)
A. S = 35 m.@ B. S = 5 m. C. S = 20 m. D. S = 45 m.
6

Câu 38: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp
với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là:
A. v = 40 km/h B. v = 34 km/h.@
C. v = 30 km/h. D. v = 35 km/h
Câu 39: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng
hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng:
A. v = 62,8m/s. B. v = 6,28m/s.@
C. v = 3,14m/s. D. v = 628m/s.
Câu 40: Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì :
A . vận tốc dài giảm đi 2 lần . B . gia tốc tăng lên 2 lần .
C . gia tốc tăng lên 4 lần @. D . vận tốc dài tăng lên 4 lần
Câu 41: Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng
s1 trong giây đầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:
A. 3@ B. 2 C. 1 D. 4
Câu 42: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có
phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc
toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển
động của vật là:
A. x = x0 + v0.t – ½ at2 B. X = x0 + v0.t + ½ at2
C. x = v0.t + ½ at2 D. x = x0 +vt. @
Câu 43: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc
gốc của chất điểm là :
A. =6 (rad/s)@ B. =3/2 (rad/s)
C. =2/3 (rad/s) D. =3 (rad/s)
Câu 44: Một xe ôtô vào bến chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh
chuyển động chậm dần đều, sau 10s vận tốc còn 5m/s. Thời gian từ lúc hãm phanh
đến lúc dừng lại:
A. t = 30s B. t = 40s C. t = 20s@ D. t = 10s
Câu 45: Phương trình vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v = v0 - at2. B. v = v0 + at.@ C. v = v0 + at2. D. v = v0 - at.
Câu 46: Một vật nặng rơi tự do không vận tốc đầu, g=10m/s2 trong thời gian 4s.
vận tốc của vật khi chạm đất:
A. 40m/s@ B. 30m/s C. 10m/s D. 20m/s
Câu 47: Một giọt nước rơi từ độ cao 60m xuống, cho g = 10m/s2. Thời gian rơi
của giọt nước đến mặt đất bằng:
A. 3 2 s B. 2 3 s@ C. 4s D. 3s
Câu 48: Một quạt máy có tốc độ góc 200 rad/s, bán kính quạt là 20 cm. tốc độ dài
của quạt là:
A. 80m/s B. 40m/s@ C. 8m/s D. 4m/s
7

Câu 49: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t – 10 ( x đo bằng km và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm
sau 3h chuyển động là bao nhiêu ?
A. 8km B. 2km C. - 2km D. 12km
Câu 50: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc
6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là
1,5km/h.Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?
A. v = 6,70 km/h B. v = 8 km/h
C. v = 5 km/h@ D. v = 7km/h
Câu 51: Một bánh xe quay với tần số 60 vòng/phút, tốc độ góc của bánh xe là:
A. 411,86rad/s B. 62,8rad/s
C. 6,28rad/s@ D. 4,186 rad/s
Câu 52: Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều đi được 18 km trong 20 phút.
Vận tốc của người ấy là bao nhiêu?
A. 15 m/s@. B. 10 m/s. C. 5 m/s. D. 0,9 m/s.
Câu 53: Một vật chuyển động có phương trình: x = 4 - 2t - 0,1t . Vật đó đang
2

chuyển động:
A. Tròn đều. B. Thẳng đều.
C. Thẳng nhanh dần đều.@ D. Thẳng chậm dần đều.
Bài 3: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM – NĂNG LƯỢNG
A. CÂU DỄ

Câu 54: điều nào sau đây khi nói về lực ma sát lăn là chính xác nhất:
A.luôn có hại B.luôn có lợi
C.vừa có lợi ,vừa có hại. D.có độ lớn bằng trọng lượng vật
Câu 55 :một ô tô đang chạy trên đường lực nào đóng vai trò là thay đổi vận tốc
của xe:
A. lực kéo của động cơ.@ B.lực ma sát nghỉ
C. trọng lực D.phản lực của mặt đường lên ô tô
Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi@
Câu 57: Chọn phát biểu đúng :
A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều.
B. Lực là nguyên nhân làm vật vật bị biến dạng.
C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến
dạng.@
Câu 58: Khi tài xế cho xe khách rẽ phải thì hành khách trên xe có xu hướng
A. nghiêng người sang trái.@ B. ngã người về trước.
8

C. ngã người về sau. D. nghiêng người sang phải.


Câu 59: một ô tô đang đứng yên và bắt đầu chuyển động lực nào đóng vai trò
làm xe chuyển động:
A.lực kéo của động cơ B.lực ma sát nghỉ.@
C.trọng lực D.phản lực của mặt đường lên ô tô
Câu 60: lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
A.bản chất của bề mặt tiếp xúc B.độ lớn của áp lực
C.diện tích tiếp xúc.@ D.trọng lượng của vật
Câu 61: người nông dân cuốc đất trên đồng, người thợ mộc cầm rìu đẽo gỗ thỉnh
thoảng thấm nước vào tay mình là do:
A. thói quen
B. bôi trơn để khỏi bỏng tay
C. làm tăng ma sát để dễ cầm cán@.
D. làm giảm ma sát để dễ cầm cán
Câu 62: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.@
Câu 63: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.@
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 64: Chọn câu Sai:
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng lượng của vật.@
B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng
lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có.
Câu 65: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo
phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có:
A. Cùng động năng và cùng động lượng.
B. Cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.@
C. Động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.

B. CÂU TRUNG BÌNH


Câu 66: Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển
động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì vật đó có
trọng lượng bằng bao nhiêu Niutơn?
A.1N B. 2,5N
9

C. 5N D. 10N@
Câu 67: Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng
yên, trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời
gian đó là.
A.0,5 m. B. 1,0 m.@
C. 2,0 m. D. 4,0 m.
Câu 68: Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác
dụng của lực kéo F = 200N theo phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là:
A. 200N@ B. lớn hơn 200N
C. chưa có cơ sở để trả lời D. nhỏ hơn 200N
Câu 69: Một vật có trọng lượng 250N trượt trên mặt sàn nằm ngang, biết lực ma
sát trượt bằng 50N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là:
A. 0,2 N/m B. 5 C. 5 N/m D. 0,2@
Câu 70: Kéo vật bằng một lực F = 30N theo phương ngang mà vật vẫn đứng yên,
độ lớn của lực ma sát nghỉ là:
A. lớn hơn 30N @ B. 30N
C. nhỏ hơn 30N D. chưa đủ cơ sở để trả lời
Câu 71: Chọn câu đúng:
A. Chuyển động bằng phản lực là chuyển động về phía trước khi tác dụng một
lực về phía sau.
B. Trong hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần
còn lại chuyển động theo hướng ngược lại.
C. Trong chuyển động bằng phản lực một vật chuyển động về phía này thì một
vật chuyển động về phía ngược lại.
D. Trong hệ kín khi đứng yên, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một
hướng thì phần còn lại chuyển động theo hướng ngược lại.@
Câu 72: Chọn câu Sai:
A. Sứa hay mực, nó đẩy nước từ trong các túi (sứa) hay trong các ống (mực) ra
phía sau, làm nó chuyển động về phía trước.
B. Sứa hay mực, nó thay đổi tư thế các ống hay túi thì hướng chuyển động cũng
thay đổi.
C. Sứa hay mực, nó hút nước vào các túi (sứa) hay trong các ống (mực), làm nó
chuyển động về phía trước.@
D. Các tên lửa vũ trụ có một số động cơ phụ để đổi hướng chuyển động khi cần
thiết, bằng cách cho động cơ phụ hoạt động phụt ra luồng khí theo hướng ngược
với hướng cần chuyển động.
Câu 73: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên
mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 =
0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ
lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là:
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai.
B. 0,43m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
10

D. 0,43m/s và theo chiều xe thứ hai.@


Câu 74: Chọn câu Đúng: Thế năng và động năng khác nhau là:
A. Cùng là dạng năng lượng của chuyển động.
B. Cùng là năng lượng dự trữ của vật.
C. Động năng phụ thuộc vào vần tốc của và khối lượng vật còn thế năng phụ
thuộc vào vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác là lực
thế.@
D. Cùng đơn vị công là Jun.
Câu 75: Chọn câu Sai:
A. Lực thế là lực mà có tính chất là công của nó thực hiện khi vật dịch chuyển
không phụ thuộc vào dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của
đường đi.
B. Vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế thì công sinh ra luôn dương.@
C. Lực thế tác dụng lên một vật sẽ tạo nên vật có thế năng. Thế năng là năng
lượng của hột hệ vật có được do tương tác giữa các phần của hệ thông qua lực thế.
D. Công của vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của
vật
Câu 76: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian
0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ?
Cho g = 10 m/s2.
A. 5,0 kg.m/s. C. 10 kg.m/s.@ B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.

Câu 77: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F .
Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A. p=m.F B. p=F.t @

F.t
C. p= D. p=F.m
m
Câu 78: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v =
4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với
cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lượng của quả
cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là:
A. 0,8kg.m/s , 16N. B. – 0,8kg.m/s , - 16N. @
C. – 0,4kg.m/s , - 8N. D. 0,4kg.m/s , 8N.
Câu 79: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác
dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay.
B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
C. vật đổi hướng chuyển động.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5 m/s.@
Câu 80: Một vật khối lượng 20 kg được buộc vào một sợi dây dài. Tính công thực
hiện khi kéo vật lên đều theo phương thẳng đứng với độ cao 10 m. g= 9.8m/s2.
A. 1960 J @ B. 1970 J C. 2100 J D. 2200 J
11

Câu 81: Động cơ của một ô tô tạo ra lực phát động F không đổi theo phương
ngang và có độ lớn 500 N trong 10 s kể từ lúc khởi hành, khối lượng của xe là 800
kg. vận tốc của xe có giá trị nào sau đây?
A. 0.15 m/s B. 2.5 m/s C. 6.25 m/s @ D. 10 m/s

Câu 82: Một người 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3m xuống
nước và va chạm mặt nước được 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nước
tác dụng lên người là:
A. 845N. B. 422,5N. C. – 845N.@ D. – 422,5N.
Câu 83: Một chiếc xe được kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đường nằm ngang
dài 20m với một lực có độ lớn không đổi bằng 300N và có phương hợp với độ dời
góc 300. Lực cản do ma sát cũng được coi không đổi và bằng 200N. Công của mỗi
lực và động năng của xe ở cuối đoạn đường là:
A. 5196J, - 4000J, 1196J.@ B. 2598J, - 2000J, 1196J.
C. 5196J, 2000J, 1196J. D. 2598J, 4000J, 1196J.
Câu 84: Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người
lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm
phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không đổi và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ:
A. Va chạm vào vật cản. B. Dừng trước vật cản.@
C. Vừa tới vật cản. D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 85: Một lò xo có độ dài tự nhiên là 20cm ,treo vào lò xo một vật có trọng
lượng 10N thì thấy lò xo có độ dài la 25cm.Vậy độ cứng của lò xo sẽ là:
A.100N/m B.150N/m
C.200N/m @ D.250N/m
Câu 86 : Treo một vật có trọng lượng P = 20N vào một lò xo có độ cứng k =
50N/m. Độ giãn của lò xo là:
A. 2,5 cm B. 0,4 cm
C. 2,5 m D. 0,4 m@
Câu 87 :khi treo một vật có trọng lượng 6N thì chiều dài của lò xo dài 18cm.Khi
treo một vật có trọng lượng 10N thì chiều dài của lò xo là 20cm.Hỏi độ cứng của
lò xo là bao nhiêu?
A.300N/m B.500N/m C.200N/m@ D.800N/m
Câu 88: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công:
A. N.m B. W.h C. HP @ D. kJ
Câu 89: Vật khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 cm/s thì động lượng
(kgm/s) của vật là:
A. 5 B. 8@ C. 2 D. 80
Câu 90:Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương
tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...).
12

D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi@
Câu 91: Chọn câu Đúng. v không đổi, m tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. @ C. tăng 3 lần. D. Tăng 5 lần
Câu 92: Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 8 lần.@
Câu 93: Chọn câu Đúng. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. không đổi.@ B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 94: Chọn câu đúng. Ap suất khí quyển trên mặt nước là 105Pa. Cho khối
lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Lấy g = 10m/s2. Độ sâu mà áp suất tăng gấp 3
lần so với mặt nước là:
A. 20m. @ B. 30m. C. 40m. D. 50m.
Câu 95: Câu nào sau đây nói về tác dụng của lực là đúng ?
A. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có những lực không cân bằng tác dụng lên
nó.@
B. Vật chỉ chuyển động được khi có lực tác dụng lên nó.
C. Khi các lực tác dụng lên vật đang chuyển động trở nên cân bằng thì vật
dừng lại.
D. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật đều đứng yên.
Câu 96: Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.@
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng yên.
Câu 97: Treo một vật có khối lượng1kg vào một lò xo có độ cứng k=200N/m. Độ
dãn của lò xo
A.5cm @ B.20cm C.200cm D.0,5cm
Câu 98: Treo một vật có khối lượng 1kg vào một lò xo thì lò xo dãn một đoạn
1cm. Vậy độ cứng của lò xo là:
A.50 N/m B.20N/m
C.200N/m D. Tất cả đều sai@
Câu 99:Treo một vật có khối lượng 10kg vào một lò xo thì lò xo dãn một đoạn
5cm. Vậy độ cứng của lò xo là:
A.50 N/m B.20N/m
C.2000N/m@ D. Tất cả đều sai
Câu 100: Chọn câu sai Công của lực:
A. Là đại lượng vô hướng.
B. Có giá trị đại số.
C . Được tính bằng biểu thức: F.S.cos
D. Luôn luôn dương.
Câu 101: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động
về phía trước là
A. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
B. lực mà ngựa tác dụng vào xe.
13

C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.


D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.@
Câu 102: Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy
F1 vaø F2 thì véc tơ gia tốc của chất điểm
A. cùng phương, cùng chiều với lực F2
B. cùng phương, cùng chiều với lực F1
C. cùng phương, cùng chiều với lực F=F1 -F2
D. cùng phương, cùng chiều với hợp lực F = F1 + F2 @
Câu 103 : Một lò xo có độ dài tự nhiên 15cm.Lò xo được giữ cố định ở một
đầu,còn đầu kia chịu tác dụng của một lực 4,5N khi đó lò xo dài 18cm.Hãy xác
định độ cứng của lò xo?
A.30N/m B.25N/m C.1,5N/m D.150N/m@
Câu 104: Một lò xo có độ dài tự nhiên 30cm,khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn
hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lò xo chịu lực nén bằng 10N thì độ dài của nó bằng
bao nhiêu ?
A.18cm@ B.40cm C.48cm D.22cm
Câu 105: treo một vật có trọng lượng bằng 2N vào một cái lò xo thì lò xo dãn ra
một đoạn 10mm.Treo một vật khác có trọng lượng chưa biết vào lò xo thì nó dãn
ra 80mm. Độ cứng của lò xo là:
A.100N/m B.150N/m C.200N/m@ D.300N/m
Câu 106: Chọn câu trả lời sai Công suất có đơn vị là:
A. Oát (w) B. Kilôoát (kw) C. Kilôoát giờ (kwh) D. Mã lực.
Câu 107: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng
nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s,
tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là ?
A. 20@. B. 6. C. 28. D. 10
Câu 108:Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến
thiên động lượng của vật là : ( g = 10m/s2 ).
A. 2 kg.m/s @ B. 1 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 10 kg.m/s
Câu 109:Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v =
100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa
lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :
A. 200 m/s.@ B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s
Câu 110: Chọn câu trả lời đúng Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên
mặt phẳng ngang:
A. Lực ma sát@. B. Lực phát động. C. Lực kéo. D. Trọng lực.
Câu 111: Một cầu thủ tung một cú sút vào một quả bóng đang nằm yên trên sân cỏ.
Biết lực sút là 200 N, thời gian chân chạm bóng là 0,02 giây, khối lượng quả bóng là
0,5 kg. Khi đò quả bóng bay đi với tốc độ
A. 8 m/s.@ B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 6 m/s.
14

Câu 112: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có
thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
A. 19 N. B. 15 N@. C. 3 N. D. 2 N.
Câu 113: một lò xo mắc vào điểm cố định khi chịu lực kéo 20N thì lò xo dãn
2cm.Vậy khi lực kéo là 50N thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu?
A.2,5cm B.0,5cm C.0,5cm@ D.10cm
Câu 114: Một vật lúc đầu nằm trên mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được
truyền một vận tốc đầu vật chuyển động chậm dần vì có:
A. vận tốc đầu. B. lực tác dụng ban đầu.
C. quán tính. D. lực ma sát.@

Câu 115: Vật khối lượng 200 g chuyển động với vận tốc 400 cm/s thì động lượng
(kgm/s) của vật là:
A. 0.8@ B. 8 C. 80 D. 20
Câu 116 : Một ô tô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc V1 đuổi
theo một ô tô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc V 2 . Động lượng của xe
A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là :
( )@
A. pAB =m1 v1 -v2 ( )
B. pAB =-m1 v1 -v2

C. pAB =m ( v +v )
1 1 2 D. pAB =-m ( v +v ) .
1 1 2

Câu 117: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận
tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính
vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc (va chạm mềm xuyên tâm). Bỏ qua ma
sát, vận tốc của hệ sau va chạm là :
v v
A. @ B.v C.3v D. .
3 2
Câu 118: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc
độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s.
Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ biến thiên động lượng của nó là :
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s @ D. 1,1 kg.m/s.
Câu 119: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả
cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 .
Ta có:
A . m1v1 = (m1 + m2 )v2 @ B. m1v1 = −m2v2
1
C. m1v1 = m2v2 D. m1v1 = (m1 + m2 )v2
2
Câu 120: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, v vận tốc đạn lúc thoát khỏi
nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là:
15

m m
A. V = v B. V = − v @
M M
M M
C. V = v D. V = − v
m m
Câu 121: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào
một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm
mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A.v1 = 0 ; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 5m/s @
C.v1 = v2 = 10m/s D.v1 = v2 = 20m/s
Câu 122: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng
không.@
Câu 123: Chọn câu Sai:
Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để
thực hiện công ấy.
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ…
D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ…@
Câu 124: Lực nào làm cho thuyền có mái chèo chuyển động được trên mặt hồ?
A. Lực mà chèo tác dụng vào tay.
B. Lực mà tay tác dụng vào chèo.
C. Lực mà nước tác dụng vào chèo.@
D. Lực mà chèo tác dụng vào nước.
Câu 125: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định,
đầu kia có gắn một vật nặng có khối lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó
A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây.
C. vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không .
D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.@
Câu 126: Treo một vật có trọng lượng P = 20N vào một lò xo có độ cứng k =
50N/m. Độ giãn của lò xo là:
A. 2,5 cm B. 0,4 cm
C. 2,5 m D. 0,4 m@
Câu 127: Khi treo vật có khối lượng m1 = 1Kg thì lò xo giãn ra l1 = 1cm , vậy
khi treo vật m2 = 3Kg vào lò xo đó thì lò xo sẽ giãn ra:
A. 2cm B. 3cm @ C. 4,5cm D. 6,5cm
16

Câu 128: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian
0,5s. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được
1,5s là
A. 12,5m B. 5,0m C. 6,25m@ D. 2,5m
Câu 129: Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của
vật là đường thẳng?
A. Một chiếc lá rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.@
D. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
Câu 130 : Một lò xo có độ dài tự nhiên l0=12cm ,có độ cứng k=100N/m.Treo lò
xo thẳng đứng và mốc vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m=200g.Hỏi
khi đó lò xo có độ dài bằng bao nhiêu?
A.10cm B.12cm C.14cm@ D.16cm
Câu 131:Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ dài tự nhiên l0=25cm.
Treo lò xo thẳng đứng và mốc vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng
m=20g thì lò xo dãn ra một đoạn 5mm.Hỏi khi treo một vật có khối lượng m=100g
thì lò xo dãn ra một đoạn bằng bao nhiêu?
A.2cm B.2,5cm@ C.3cm D.4cm
Câu 132: Một đầu máy kéo một toa xe.Toa xe có khối lượng 20T.Trong khi
chuyển động lò xo nối đầu máy với toa xe dãn thêm 0,08m so với khi không dãn.
Bỏ qua ma sát cản trở chuyển động. Tính lực kéo của đầu máy :
A.4000N @ B.5000N C.6000N
D.8000N
Câu 133: Đơn vị công suất là:
A. kg.m2/s2. B. J/s. C. W.@ D. kg.m2/s3.
Câu 134: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với
một lực không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời
chỗ theo phương chuyển động được quãng đường là:
A. 6km. B. 3km.@ C. 4km. D. 5km.
Câu 135: Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt
đất. Bỏ qua sức cản. Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là:
A. 207,45J@ B. 138,35J C. 69,15J D. - 69,15J
Câu 136:Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động
ngược chiều nhau và va chạm nhau (va chạm đàn hồi xuyên tâm). Muốn sau va
chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc như cũ
thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng bao nhiêu ? Cho biết v1 = 2m/s.
A. 1 m/s B. 2,5 m/s.@ C. 3 m/s. D. 2 m/s.
Câu 137:Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại
với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động
lượng của quả bóng là:
A. 1,5kg.m/s B. -3kg.m/s@ C. -1,5kg.m/s D. 3kg.m/s
Câu 138: Chọn câu Sai:
17

1 2
A. Công thức tính động năng: Wđ = mv
2
B. Đơn vị động năng là: kg.m/s2@
C. Đơn vị động năng là đơn vị công.
D. Đơn vị động năng là: W.s
Câu 139: Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần.@ B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. Không đổi.
Câu 140: Chọn câu đúng. Biết khối lượng riêng của nước biển là 10 3kg/m3 và áp
suất khí quyển là 105N/m2. Lấy g = 10m/s2. Ap suất tuyệt đối ở độ sâu 2km dưới
mực nước biển là bao nhiêu:
A. 2,01.104 N/m2. B. 2,01.105 N/m2.
C. 2,01.106 N/m2. D. 2,01.107 N/m2.@
Câu 141 :Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một cái lò xo có độ
cứng k=100N/m để nó dãn ra được 10cm.
A.1000N B.100N C.10N @ D.1N
Câu 142: Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:
A. Công A > 0@ B. Công A < 0
C. Công A = 0 D. Công A = 0
Câu 143: Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của:
A. Hiệu suất. B. Công suất. C. Động lượng. D. Công.@
Câu 144: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 5g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn
có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:
A.6 m/s B.7 m/s
C.1 m/s@ D. 2 m/s
Câu 145: Viên bi A có khối lượng m1= 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va
chạm

vào viên bi B có khối lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc
V2 . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi B là:
10
A. v 2 = m / s B. v2 = 7,5m / s @
3
25
C. v 2 = m/s D. v2 = 12,5m / s
3
Câu 146: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F
= 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 2.10-2 kgm/s B. 3.10-1 kgm/s@
C. 10-2kgm/s D. 6.10-2kgm/s
Câu 147: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với
một lực không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời
chỗ theo phương của lực được quãng đường là:
A. 6km. B. 3km@. C. 4km. D. 5km.

Câu 148: Một người đứng gần đường ray có tàu cao tốc đang chạy qua. Người
này có xu hướng bị đẩy :
18

A. Ra xa con tàu. B. Về phía chiều đi tới của con tàu.


C. Về phía con tàu. @ D. Ngược chiều đi tới của con tàu.

A. CÂU KHÓ

Câu 149: Bắn một hòn bi thép với vận tốc v vào một hòn bi thuỷ tinh nằm yên.
Sau khi va chạm, hai hòn bi cùng chuyển động về phía trước, nhưng bi thuỷ tinh
có vận tốc gấp 3 lần vận tốc của bi thép, khối lượng bi thép gấp 3 lần khối lượng
bi thuỷ tinh. Vận tốc của mỗi bi sau va chạm là:
v 3v 3v v
A. v 1/ = ; v 2/ = B. v 1/ = ; v 2/ = @
2 2 2 2
3 v 3 v
C. v1/ = 2 v ; v 2/ = D. v 1/ = ; v 2/ = 2v
2 2
Câu 150: Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng
một góc 300 so với phương nằm ngang bởi một lực không đổi F = 50N dọc theo
đường dốc chính. Vật dời được quãng đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và
công của các lực là:
A. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.
B. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 22,5J@.
C. Lực kéo F = 50N, công A1 = - 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.
D. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 45J.
Câu 151:Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên
mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 =
0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ
qua sức cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm là
A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s.
C. -0,43 m/s. @ D. 1,4 m/s.
Câu 152: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc v1=1000 m/s, sau khi
xuyên qua bức tường thì vận tốc đạn còn lại v2 = 400 m/s. Tính độ biến thiên động
lượng và lực cản trung bình của bức tường. Biết thời gian xuyên tường là 0.01 s.
A. P = - 6 kgm/s; FC = - 600 N@
B. P = - 8 kgm/s; FC = - 600 N
C. P = - 8 kgm/s; FC = - 800 N
D. P = 4 kgm/s; FC = - 400 N
Câu 153: Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt
đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một
công là:
A. 274,68J B. 211,68J@ C. 69,15J D. – 69,15J
Câu 154: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước
có độ cao 10m. Công suất máy bơm và công sau nửa giờ trong các trường hợp sau
là (lấy g = 10m/s2): Nếu coi tổn hao là không đáng kể:
19

A. 1500W; 2700KJ.@ B. 750W; 1350KJ.


C. 1500W; 1350KJ. D. 750W; 2700KJ.
Câu 155: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng
xuống. Gọi  là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động
lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsint @ B. p = mgt
C. p = mgcost D. p = gsint

Bài 4: CƠ HỌC CHẤT LƯU


A. CÂU DỄ

Câu 156: Chọn đáp án đúng.


Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc
vào
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.@
Câu 157: Chọn câu trả lời đúng . Khi chảy ổn định , lưu lượng chất lỏng trong
một ống dòng là :
A. Luôn luôn thay đổi B. Không đổi @
C. Xác định D. Không xác định
Câu 158: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Áp suất ở những độ sâu …………………………. thì …………………
A. Khác nhau, giống nhau. B. Giống nhau, khác nhau.
C. Khác nhau, khác nhau. @ D. Tất cả đều sai.
Câu 159: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị áp suất?
A. N/m3.@ B. atm. C. Torr. D. N/m2.

B. CÂU TRUNG BÌNH


Câu 160: Chọn câu trả lời đúng . Trong dòng chảy của chất lỏng :
A. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau .
B. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau @.
C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng xa nhau .
D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng khó .
Câu 161: Có 20cm3 nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là
0,8mm. Giả sử nước trong ống chảy ra ngoài thành từng giọt một. hãy tính xem
trong ống có bao nhiêu giọt, cho biết  = 0,073N / m, D = 103 kg / m3 , g = 10m / s 2
A. 1090@ B. 1080 C. 1070 D. 1060
Câu 162: Câu nào sau đây là không đúng .
20

A. Độ tăng áp suất lên một bình kín truyền đi nguyên vẹn trong bình.
B. Khi lặn xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn.
C. Độ chênh áp suất ở hai điểm khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc
vào áp suất khí quyển ở mặt thoáng.
D. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất
lỏng.@
Câu 163: Câu nào sau đây là không đúng ?
A. Định luật Bécnuli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định .
B. Trong ống dòng nằm ngang , nơi nào có các đường dòng nằm sít nhau thì áp
suất tĩnh nhỏ
C. Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang tỉ lệ bậc nhất với
vận tốc dòng @
D. Trong ống dòng nằm ngang , nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ ,nơi
nào có tốc độ nhỏ thì áp suất tĩnh lớn.
Câu 164: Chọn câu đúng. Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 6m3/phút.
Vận tốc của chất lỏng tại một điểm của ống có đường kính 20cm là:
A. 0,318m/s. B. 3,18m/s. @
C. 31,8m/s. D. Một giá trị khác.

Câu 165: Chiều rộng dòng sông tại A nhỏ hơn tại B nhưng vận tốc dòng nước
bằng nhau. Có thể kết luận:
A. Đáy sông ở A sâu hơn ở B. @
B. Đáy sông ở B sâu hơn ở A.
C. khối lượng riêng của nước ở A lớn hơn ở B.
D. khối lượng riêng của nước ở B lớn hơn ơ A.
Câu 166: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề
mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt
chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác
định theo hệ thức:
 l
A. f =  .l @ B. f = . C. f = . D. f = 2.l
l 
Câu 167: Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì
A. Vải bạt dính ướt nước.
B. Vải bạt không bị dinh ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm
bạt.@
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
Câu 168: Chọn phát biểu sai :
A. Áp lực của chất lỏng nén lên vật có phương vuông góc với bề mặt của vật .
B. Tại mỗi điểm của chất lỏng , áp suất theo mọi phương là như nhau.
21

C. áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau .


D. Áp suất có giá trị bằng áp lực lên diện tích bề mặt bị ép .@
Câu 169: Điền từ thích hợp vào chổ trống :
Áp suất ở những điểm có độ sâu . . . . . . . thì . . . . . .
A. khác nhau , giống nhau
B. giống nhau , khác nhau
C. giống nhau , phụ thuộc vào chất lỏng
D. khác nhau , khác nhau @
Câu 170: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm
được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt  = 0,040
N/m.
A. f = 0,001 N. B. f = 0,002 N.@
C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N.
Câu 171: Khi chất lỏng nằm cân bằng trong một bình chứa:
A. áp suất chất lỏng ở đáy luôn nhỏ hơn áp suất ở phía trên.
B. áp suất chất lỏng ở đáy luôn lớn hơn áp suất ở phía trên.@
C. áp suất chất lỏng ở đáy luôn bằng áp suất tác dụng lên trên.
D. áp suất chất lỏng ở đáy phụ thuộc vào hình dáng bình chứa.
Câu 172: Tính chất nào sau đây của chất lỏng được dùng trong các máy thủy lực?
A. Ap suất chất lỏng không phụ thuộc vào vận tốc của chất lỏng.
B. Ap suất chất lỏng được truyền theo mọi phương.@
C. Ap suất chất lỏng có thể đạt được giá trị lớn nhất.
D. Ap suất chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng chất lỏng.
Câu 173: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng
và chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. @
B. Bề mặt tiếp xúc.
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.
D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
Câu 174: Vật nào sau đây gây ra áp suất lớn nhất xuống sàn nằm ngang khi đặt
nằm yên trên sàn ?
A. Hình hộp vuông trọng lượng 35 N , có cạnh dài 10cm .@
B. Hình hộp vuông trọng lượng 35 N , có cạnh dài 15cm .
C. Hình trụ trọng lượng 35 N , có bán kính đáy 10cm .
D. Hình trụ trọng lượng 35 N , có bán kính đáy 15cm .
Câu 175: Chọn câu trả lời sai :
A. Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và
không nén được.
B. Chuyển động của chất lỏng có thể chia thành hai loại chính: chảy ổn định và
chảy không ổn định .
22

C. Trong một ống dòng , tốc độ của chất lỏng tỉ lệ với diện tích tiết diện của
ống .
D. Trong dòng chảy của chất lỏng , ở nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn
các đường dòng càng sít nhau.
Câu 176: Nhúng một khung hình vuông có chiều dài mỗi cạnh là 10cm vào rượu
rồi kéo lên. Tính lực tối thiểu kéo khung lên, nếu biết khối lượng của khung là 5g.
cho hệ số căng bề mặt của rượu là 24.10-3N/m và g = 9,8m/s2.
A. 0,0685N. B. 0,0568N.@ C. 0,0068N. D. 0,0658 N.
Câu 177: Phương trình Béc - nu – li được xây dựng trên cơ sở.
A. định luật Paxcan.
B. định luật bảo toàn động lượng.
C. định luật Hooke.
D. định luật bảo toàn năng lượng.@
Câu 178: Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì:
A. Chiếc kim không bị dính ướt nước.
B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi
lực đẩy Ác si mét.
D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi
lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.@
Câu 179: Điều nào sau đây là sai khi nói về các phân tử cấu tạo nên chất lỏng?
A. Khoảng cách giữa các phân tử chất lỏng vào khoảng kích thước phân tử.
B. Mỗi phân tử chất lỏng luôn dao động hỗn độn quanh vị trí cân bằng xác định.
Sau một khoảng thời gian nào đó, nó lại nhảy sang một vị trí cân bằng khác.
C. Mọi chất lỏng đều được cấu tạo từ một loại phân tử.@
D. Khi nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các phân tử chất lỏng cũng tăng.
Câu 180: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt
của chất lỏng?
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí.
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nổi trên mặt nước.
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.@
D. Giọt nước đọng trên lá sen.

Câu 181: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.@
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
Câu 182: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất
lỏng.
23

B. Hệ số căng bề mặt σ của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Hệ số căng bề mặt σ không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.@
D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông
góc với đường giới hạn của mặt thoáng.
Câu 183: Một vòng dây kim loại có đường kính 8 cm được dìm nằm ngang trong
một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác
dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10-3 N. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu
là giá trị nào sau đây?
A. σ = 18,4.10-3 N/m.@
B. σ = 18,4.10-5 N/m.
C. σ = 18,4.10-4 N/m.
D. σ = 18,4.10-6 N/m.
Câu 184: Để làm các viên chì trong đạn súng săn được tròn đều, người ta rót chì
nóng chảy qua những lỗ hẹp, từ một độ cao nào đó. Tại sao vậy?
A. Để chì nóng chảy tạo thành những viên chì tách rời nhau.
B. Để chì nóng chảy tiếp xúc với không khí lâu hơn sẽ chóng nguội và đông đặc
nhanh.
C. Để chì nóng chảy khi gặp sức cản của không khí sẽ chuyển động chậm dần
nên khi rơi xuống bàn sẽ không bị méo.
D. Để chì nóng chảy rơi tự do trước khi đông đặc.@
Câu 185: Các giọt nước rơi ra từ một ống nhỏ giọt. Hỏi trường hợp nào giọt nước
nặng hơn: khi nước nóng hay nước nguội?
A. Như nhau.
B. Giọt nước nguội nặng hơn.
C. Giọt nước nóng nặng hơn.
D. Không xác định được.
Câu 186: Dùng một ống nhỏ giọt có đường kính trong của ống là d = 0,4 mm để
nhỏ 0,50 cm3 dầu hỏa thành 100 giọt. Tính hệ số căng bề mặt của dầu hỏa? Biết
Ddh = 800 kg/m3, g = 9,8 m/s2.
A. 0,030 N/m.
B. 0,031 N/m.@
C. 0,032 N/m.
D. 0,033 N/m.
Câu 187: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây bằng đồng hình chữ
nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab = l có thể trượt dễ dàng trên khung, có trọng
lượng P.
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Màng xà phòng có hai mặt: mặt trước và mặt sau.
B. Lực căng bề mặt của nước xà phòng tác dụng lên đoạn dây ab là F = l (σ: hệ
số căng bề mặt).@
C. Lực căng bề mặt của nước xà phòng tác dụng lên đoạn dây ab có chiều hướng
lên trên.
24

D. Lực căng bề mặt của nước xà phòng tác dụng lên đoạn dây ab có độ lớn bằng
trọng lượng của dây ab: F = P.
Câu 188: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng?
A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng.@
C. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Hệ số căng bề mặt có đơn vị là N/m.
Câu 189: Nếu khéo tay, ta có thể để dễ dàng một chiếc kim khâu nổi trên mặt
nước. Nếu phải đặt chiếc kim nổi trên mặt nước xà phòng thì có dễ dàng như
trường hợp trước không?
A. Không dễ vì nước xà phòng làm ướt chiếc kim.
B. Không dễ vì nước xà phòng có suất căng mặt ngoài nhỏ hơn nước lã.
C. Dễ hơn vì khối lượng riêng của nước xà phòng lớn hơn khối lượng riêng của
nước lã.
D. Dễ hơn vì nước xà phòng nhớt hơn nước lã.
Câu 190: Tại sao muốn tẩy vết dầu mỡ dính trên mặt vải của quần áo, người ta lại
đặt một tờ giấy lên chỗ mặt vải có vết dầu mỡ, rồi ủi nó bằng bàn là nóng? Khi đó
phải dùng giấy nhẵn hay giấy nhám?
A. Lực căng mặt ngoài của dầu mỡ bị nung nóng sẽ tăng nên dễ dính ướt giấy.
Khi đó phải dùng giấy nhẵn để dễ ủi phẳng.
B. Lực căng mặt ngoài của dầu mỡ bị nung nóng sẽ tăng nên dễ bị hút lên theo
các sợi giấy. Khi đó phải dùng giấy nhám vì các sợi giấy nhám có tác dụng mao
dẫn, còn các sợi vải không có tác dụng mao dẫn.
C. Lực căng mặt ngoài của dầu mỡ bị nung nóng sẽ giảm nên dễ dính ướt giấy.
Khi đó phải dùng giấy nhẵn để dễ ủi phẳng.
D. Lực căng mặt ngoài của dầu mỡ bị nung nóng sẽ giảm nên dễ bị hút lên các sợi
giấy. Khi đó phải dùng giấy nhám vì các sợi giấy nhám có tác dụng mao dẫn mạnh
hơn các sợi vải.@
Câu 191: Trong một ống thủy tinh nhỏ và mỏng đặt nằm ngang có một cột nước.
Nếu hơ nóng nhẹ một đầu ống thì cột nước trong ống đứng yên hay chuyển động?
Vì sao?
A. Chuyển động về phía đầu nóng. Vì lực căng mặt ngoài của nước nóng tăng.
B. Chuyển động về phía đầu lạnh. Vì lực căng mặt ngoài của nước nóng giảm@
C. Dao động trong ống. Vì lực căng mặt ngoài của nước nóng luôn thay đổi.
D. Đứng yên. Vì lực căng mặt ngoài của nước nóng không thay đổi.
Câu 192: Nhúng cuộn sợi len và cuộn sợi bông vào nước, rồi treo chúng lên dây
phơi. Sau vài phút, hầu như toàn bộ nước bị tụ lại ở phần dưới của cuộn sợi len,
còn ở cuộn sợi bông thì nước lại được phân bố gần như đồng đều trong nó. Vì sao?
A. Vì các sợi bông xốp hơn nên hút nước mạnh hơn các sợi len.
B. Vì nước nặng hơn các sợi len, nhưng lại nhẹ hơn các sợi bông.
C. Vì các sợi len không dính ướt nước, còn các sợi bông bị dính ướt nước và có
tác dụng mao dẫn khá mạnh.@
D. Vì các sợi len được se chặt hơn nên khó thấm nước hơn các sợi bông
25

Câu 193: Một vòng nhôm mỏng nhẹ có đường kính là 50 mm được treo vào một
lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Tính lực kéo F để
kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nước? Biết hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3
N/m.
A. F = 1,13.10-2 N.
B. F = 22,60.10-2 N.
C. F = 2,26.10-2 N.@
D. F = 7,20.10-2 N.
Câu 194: Một ống nhỏ giọt dựng thẳng đứng bên trong đựng nước. Nước dính ướt
hoàn toàn miệng ống và đường kính miệng dưới của ống là 0,43 mm. Trọng lượng
mỗi giọt nước rơi khỏi miếng ống là 9,72.10-5 N. Tính hệ số căng mặt ngoài của
nước?
A. Xấp xỉ 72,0.10-5 N/m.
B. Xấp xỉ 36,0.10-3 N/m.
C. Xấp xỉ 72,0.10-3 N/m.@
D. Xấp xỉ 13,8.10-2 N/m.
Câu 195: Mối quan hệ giữa hiện tượng căng bề mặt chất lỏng và hiện tượng mao
dẫn?
A. Đó là hai hiện tượng cùng xảy ra ở chất lỏng nhưng độc lập với nhau.
B. Khi có lực căng bề mặt thì luôn xảy ra hiện tượng mao dẫn.
C. Lực căng bề mặt là nguyên nhân tạo ra mao dẫn. @
D. Mao dẫn là nguyên nhân tạo ra lực căng bề mặt.
Câu 196: Trong thực tế người ta không thấy tồn tại các hạt nước to. Tính chất nào
của chất lỏng là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ấy?
A. Hạt nước chịu tác dụng của trường trọng lực.
B. Suất căng mặt ngoài của nước nhỏ.
C. Lực tương tác phân tử có cự li ngắn. @
D. Hạt nước chịu tác dụng của các lực từ môi trường bên ngoài.
Câu 197: Trong trường hợp nào mực chất lỏng dâng lên ít nhất trong ống mao dẫn
thủy tinh?
A. Nhúng nó vào ete ( 1 = 710kg / m 3 ; 1 = 0,017 N / m. ) @
B. Nhúng nó vào rượu (  2 = 790kg / m 3 ; 2 = 0,022 N / m. )
C. Nhúng nó vào xăng (  3 = 700kg / m 3 ; 3 = 0,029 N / m. )
D. Nhúng nó vào nước (  4 = 1000kg / m 3 ; 4 = 0,072 N / m. )
Câu 198: Trong trường hợp nào sau đây có liên quan đến hiện tượng dính ướt và
không dính ướt?
A. Dùng ống xi-phông để chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia.
B. Dùng ống nhựa để làm ống dẫn nước.
C. Làm giàu quặng theo phương pháp “tuyển nổi”. @
D. Dùng giấy thấm để thấm vết mực loang trên giấy.
Câu 199: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Chất lỏng có cấu trúc trật tự gần.
26

B. Chất lỏng có cấu trúc khác hẳn chất vô định hình. @


C. Chất lỏng không được tạo thành từ các tinh thể.
D. Các hạt của chất lỏng không tạo thành mạng tinh thể.
Câu 200: Một cốc thủy tinh đựng một ít nước. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cốc
nước ở trạng thái không trọng lượng?
A. Không có gì thay đổi.
B. Nước tụ lại thành một quả cầu ở đáy cốc.
C. Nước loang ra trên toàn bộ mặt trong của cốc thủy tinh. @
D. Nước và cốc tách rời nhau ra.
Câu 201: Một người đứng trong thang máy, cầm một cốc nước, trong đó nhúng
thẳng đứng một ống mao dẫn thủy tinh. Mực nước dâng lên trong ống do hiện
tượng mao dẫn. Hỏi mực nước trong ống mao dẫn sẽ thay đổi thế nào khi thang
máy chuyển động thẳng đều xuống dưới?
A . Không thay đổi gì cả. @
B. Mực nước dâng lên cao hơn.
C. Mực nước tụt xuống thấp hơn.
D. Mực nước dao động lên xuống.
Câu 202: Ngày nay để đo áp suất khí quyển người ta vẫn dùng áp kế thủy ngân.
Đó là một ống một đầu kín, một đầu hở, tiết diện ống khoảng cm2, chứa đầy thủy
ngân và úp ngược trên một cốc thủy ngân. Lượng thủy ngân trong áp kế khá nhiều.
Tại sao người ta không dùng ống có tiết diện nhỏ hơn?
A. Dùng ống nhỏ áp kế không có độ cứng cao dễ bị gãy.
B. Dùng ống nhỏ không đảm bảo độ chính xác.@
C. Dùng ống nhỏ khó giữ cho ống thẳng, dễ bị cong.
D. Dùng ống nhỏ sai số tỉ đối về tiết diện ống lớn.
Câu 203: Gọi σ là hệ số căng bề mặt của chất lỏng, d là đường kính bên trong của
ống mao dẫn, ρ là khối lượng riêng của chất lỏng, g là gia tốc trọng trường. Độ
dâng lên (hay hạ xuống) của mực chất lỏng trong ống mao dẫn so với mực chất
lỏng bên ngoài được tính theo biểu thức:
A. h = σ4 /(ρgd).
B. h = 4σ/(ρgd).@
C. h =σ /(4ρgd).
D. h = 4σ2/(ρgd).
Câu 204: Biểu hiện nào sau đây có liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Giấy thấm hút mực.
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.
C. Bấc đèn hút dầu.
D. Cả ba biểu hiện trên.@
Câu 205: Một ống mao dẫn có bán kính r = 0,2 mm nhúng thẳng đứng trong thủy
ngân. Biết thủy ngân hoàn toàn không làm dính ướt thành ống và suất căng bề mặt
của thủy ngân là 0,47 N/m. Độ hạ mực thủy ngân trong ống là:
A. h = 70.10-3 m.
B. h = 35.10-3 m.@
27

C. h = 70.10-4 m.
D. h = 35.10-4 m.
Câu 206: Nước dâng lên trong một ống mao dẫn 146 mm, còn rượu thì dâng lên
55 mm. Biết khối lượng riêng của rượu là 800 kg/m3 và suất căng bề mặt của nước
là 0,0775 N/m. Rượu và nước đều là dính ướt hoàn toàn thành ống. Suất căng bề
mặt của rượu đúng với giá trị nào sau đây?
A. 0,233000 N/m.
B. 0,022300 N/m.@
C. 0,002330 N/m.
D. 0,000233 N/m.
Câu 207: Nếu dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút với đường kính 0,4 mm để nhỏ
nước thì có thể nhỏ giọt với độ chính xác đến 0,01 g. Hệ số căng bề mặt của nước
đúng với giá trị nào sau đây?
A. σ = 0,0000796 N/m.
B. σ = 0,0007960 N/m.
C. σ = 0,0079600 N/m.
D. σ = 0,0796000 N/m.@
Câu 208: Nước từ trong một pi-pet (ống nhỏ giọt) chảy ra ngoài thành từng giọt,
đường kính đầu mút của ống bằng 0,4 mm. Biết rằng các giọt nước rơi cách nhau
1 giây, suất căng bề mặt của nước là 7,3.10-2 N/m. Nếu trong ống có 10 cm3 nước
thì thời gian nước chảy hết ra ngoài đúng với giá trị nào sau đây?
A. 1062 giây.
B. 1078 giây.
C. 1086 giây.
D. 1092 giây.@
Câu 209: Hiện tượng nào sau đây là do sự dính ướt?
A. Giọt chất lỏng trên mặt vật rắn bị co tròn.
B. Chất lỏng rót vào cốc cao hơn miệng cốc.
C. Mực chất lỏng trong ống mao dẫn thấp hơn mực chất lỏng ngoài chậu.
D. Chất lỏng chảy thành giọt ra khỏi ống mao dẫn.@
Câu 210: Cắm một ống mao dẫn thủy tinh trong chậu nước nóng , mực nước trong
ống mao dẫn sẽ như thế nào khi nước trong chậu nguội đi? Vì sao?
A. Mực nước trong ống mao dẫn giảm đi vì khối lượng riêng của nước tăng.
B. Mực nước trong ống mao dẫn tăng lên vì hệ số căng mặt ngoài tăng.
C. Mực nước trong ống mao dẫn tăng lên vì khối lượng riêng của nước tăng chậm
hơn so với hệ số căng bề mặt.@
D. Mực nước trong ống mao dẫn tăng lên vì kích thước ống mao dẫn nhỏ đi.

C. CÂU KHÓ

Câu 211: Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó
vào 20 g nước ở nhiệt độ 1000C. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp do
28

nước là 37,50C, khối lượng hỗn hợp là 140 g. Biết rằng nhiệt độ ban đầu của chất
lỏng đó là 200C và nhiệt dung riêng của nước
c2 = 4200 J/kg.độ. Nhiệt dung riêng của chất lỏng đó là:
A. 2000 J/kg.độ.
B. 2500 J/kg.độ.@
C. 3000 J/kg.độ.
D. 5500 J/kg.độ.
Câu 212: Người ta thả đồng thời 200 g sắt ở 150C và 450g đồng ở nhiệt độ 250C
vào150 g nước ở nhiệt độ 800C. Cho nhiệt dung riêng của sắt
c1 = 460 J/kg.độ và của đồng c2 = 400 J/kg.độ và nước c3 = 4200 J/kg.độ. Khi cân
bằng nhiệt, nhiệt độ của hệ là:
A. t = 62,40C.@
B. t = 40,00C.
C. t = 65,00C.
D. t = 61,00C.
Câu 213: Một thùng nhôm có khối lượng 1,2 kg đựng 4 kg nước ở nhiệt độ 900C.
Cho biết nhôm có c1 = 0,92 kJ/kg.độ, nước có c2 = 4,186 kJ/kg.độ. Nhiệt lượng đã
tỏa ra khi nhiệt độ hạ còn 300C là giá trị nào sau đây?
A. Q = 1,07.104 J.
B. Q = 1,07.105 J.@
C. Q = 1,07.106 J.
D. Q = 1,07.107 J.
Câu 214: Việc đóng băng một phần của nước sẽ kèm theo quá trình nào sau đây?
A. Nước hấp thụ nhiệt.
B. Giảm nhiệt độ.
C. Giảm thể tích.
D . Lấy nhiệt từ nước.@

Bài 5: CÁC ĐỊNH LUẬT THỰC NGHIỆM VỀ CHẤT KHÍ


A. CÂU DỄ

Câu 215: Chọn câu sai:


A. Các chất được cấu tạo một cách gián đoạn.
B. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân
tử ở thể lỏng và khí.
C . Các nguyên tử, phân tử chất rắn dao động quanh vị trí cân bằng không cố định.
@
D. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút và đẩy nhau.

Câu 216: Chọn phát biểu đúng:


A . Chất lỏng không có thể tích riêng xác định.@
B. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích xác định.
29

D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định.

Câu 217: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.@
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động không ngừng.
Câu 218: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử:
A. Chỉ có lực đẩy.
B. Chỉ có lực hút.
C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn nhỏ lực hút.
D. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. @
Câu 219: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. @
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn.

Câu 220: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử khí là không đúng?
A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
B. Lực hút phân tử có không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. @
C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
D. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.

Câu 221: Một mol Cacbon có khối lượng 12 gam, 1 mol Oxi có khối lượng 32
gam. Đó là vì:
A. Số phân tử Oxi nhiều hơn số phân tử Cacbon.
B. Phân tử Oxi có khối lượng lớn hơn phân tử Cacbon. @
C. Trong cùng điều kiện, Oxi ở trạng thái chiếm thể tích lớn hơn.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

B. CÂU TRUNG BÌNH

Câu 222: Động năng trung bình của chuyển động nhiệt của các phân tử chất khí
khác nhau thì:
A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ và số bậc tự do của phân tử.@
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ và khối lượng của phân tử.
D. Bằng không vì các phân tử chuyển động hỗn loạn không có phương ưu tiên.
Câu 223: Kiểm tra về các giả thuyết cơ bản của thuyết động học phân tử. Áp suất
khí lý tưởng sẽ thay đổi như thế nào nếu mật độ phân tử (n) tăng lên 4 lần, còn vận
tốc toàn phương trung bình của các phân tử giảm đi 2 lần?
30

A. Tăng 8 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Không thay đổi.@
D. Giảm 2 lần.
Câu 224: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí?
A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
B. Do chất khí thường có thể tích lớn.
C. Do khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành
bình. @
D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín.
Câu 225: Khi nói về vị trí của các nguyên tử, phân tử trong chất rắn, phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí xác định và chỉ có thể dao động
xung quanh các vị trí cân bằng này. @
B. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí xác định và không dao động.
C. Các nguyên tử, phân tử không có vị trí cố định mà luôn thay đổi.
D. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí cố định, sau 1 thời gian nào đó,
chúng lại chuyển sang 1 vị trí cố định khác.
Câu 226: Khi nói về chất lỏng, điều nào sau đây là sai?
A. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định. @
B. Các nguyên tử, phân tử dao động quanh những vị trí cân bằng, nhưng những
vị trí này không cố định mà di chuyển.
C. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các
nguyên tử, phân tử chất khí và nhỏ hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử
chất rắn.
D. Chất lỏng không có hình dạng riêng, mà có hình dạng phần bình chứa nó.
Câu 227: Lượng chất (số mol) chứa trong 1 kg khí CO2 là bao nhiêu?
A. 22,70 mol. @
B. 44,00 mol.
C. 4,40 mol.
D. 2,27 mol.
Câu 228: Số phân tử chứa trong 0,2 kg nước là:
A. N = 6,688.1018 phân tử.
B. N = 6,688.1024 phân tử.@
C. N = 6,688.1028 phân tử.
D. N = 6,688.1031 phân tử.
Câu 229: Ở các điều kiện bình thường (t = 00C, p = 1 atm hay 760 mmHg) một
kilômol khí bất kì, không phụ thuộc vào thành phần hoá học, chiếm 1 thể tích bằng:
A. 22,4 lít.
B. 2,24 m3.
C. 22,4 m3. @
D. 22,4 cm3
Câu 230: Chọn câu đúng khi nén khí đẳng nhiệt:
31

A. Thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.


B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất@.
C. Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
Câu 231: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
A. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V
của một lượng khí xác định là một hằng số.
B. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích
V của một lượng khí xác định là một hằng số.
C. Trong quá trình đẳng nhiệt, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích
V của một đại lượng khí xác định là một hằng số. @
D. Trong mọi quá trình, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác
định là một hằng số.
Câu 232: Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một khí lý
tưởng?
p1 p2
A. = .
V1 V2
B. p1.V1 = p2.V2. @
p1 p2
C. = .
T1 T2
D. p1.T1 = p2.T2.
Câu 233: Định luật nào sau đây chỉ đúng với khí lí tưởng?
A. Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt.
B. Định luật Sác-lơ.
C. Định luật Gay Luy-xác.
D. Cả ba định luật trên.@
Câu 234: Một bình dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 3 atm. Coi nhiệt
độ của khí không đổi và áp suất khí quyển là 1 atm. Nếu mở nút bình thì thể tích
chất khí có giá trị nào sau đây?
A. 0,30 lít.
B. 0,33 lít.
C. 3,00 lít.
D. 30,00 lít. @
Câu 235: Hệ thức nào sau đây cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp
suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt?
1 2
A. = .
p2 p1
1 2
B. =2 .
p1 p2
32

1 1 2
C. = .
p1 2 p2
1 2
D. = .@
p1 p2
Câu 236: Bơm không khí có áp suất p1 = 1 atm vào một quả bóng có dung tích
bóng không đổi là V = 2,5 lít. Mỗi lần bơm, ta được 125 cm3 không khí vào trong
quả bóng đó. Biết rằng trước khi bơm, bóng chứa không khí ở áp suất 1 atm và
nhiệt độ không đổi. Sau 12 lần bơm, áp suất bên trong quả bóng là:
A. 1,6 atm. @
B. 3,2 atm.
C. 4,8 atm.
D. 5,0 atm.
Câu 237: Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,75
atm. Áp suất ban đầu có giá trị nào sau đây?
A. 0,75 atm.
B. 1,00 atm.
C. 1,50 atm. @
D. 1,75 atm.
Câu 238: Một bọt khí có thể tích tăng gấp rưỡi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Giả
sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ như nhau, cho biết áp suất khí quyển là p0 = 750
mmHg. Độ sâu của hồ là:
A. h = 7,5 m.
B. h = 5,1 m. @
C. h = 15,0 m.
D. h = 5,7 m.
Câu 239: Nếu áp suất của 1 lượng khí biến đổi 1 lượng 2.105 N/m2 thì thể tích biến
đổi 1 lượng 3 lít, nếu áp suất biến đổi 1 lượng 5.105 N/m2 thì thể tích biến đổi 1
lượng 5 lít. Coi nhiệt độ khí không đổi thì áp suất và thể tích ban đầu của khí là
cặp giá trị nào sau đây?
A. V = 9,0 lít; p = 4.105 Pa. @
B. V = 9,0 lít; p = 4.107 Pa.
C. V = 9,5 lít; p = 4.105 Pa.
D. V = 9,5 lít; p = 4.107 Pa.
Câu 240: Số phân tử n0 trong 1 đơn vị thể tích thay đổi như thế nào trong quá trình
nén khí đẳng nhiệt?
A. n0 tăng tỉ lệ thuận với áp suất. @
B. n0 giảm tỉ lệ thuận với áp suất.
C. n0 không thay đổi.
D. Không thể kết luận được.
Câu 241: Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt nói rằng cho nhiệt độ T = hằng số, với 1 lượng
khí cho trước, ta có PV = P’V’. Khi áp dụng công thức đó:
A. Ta phải đo p bằng Pa, V bằng m3.
33

B. Ta phải lấy khối lượng khí bằng 1 mol.


C. Ta phải lấy khối lượng khí là 1 kg, đo áp suất bằng Pa, đo thể tích bằng m3.
D. Có thể đo P, V bằng 1 đơn vị tùy ý và dùng một lượng khí tùy ý. @
Câu 242: Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt được biểu diễn bởi công thức nào và áp dụng
cho quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây của khí lý tưởng?
A. V/T = hằng số, quá trình đẳng áp.
B. pV = hằng số, quá trình đẳng nhiệt. @
C. p/T = hằng số, quá trình đẳng tích.
D. p/V = hằng số, quá trình đẳng nhiệt.
Câu 243: Một lượng khí chứa trong xi-lanh có thể tích V1 và áp suất p1. Đẩy pit-
tông đủ chậm để nén lượng khí này sau cho thể tích của nó giảm 2 lần và nhiệt độ
không đổi. Hỏi khi đó áp suất của lượng khí trong xi-lanh tăng hay giảm bao nhiêu
lần?
A. Giảm 2,0 lần.
B. Tăng 2,0 lần. @
C. Giảm 0,5 lần.
D. Tăng 0,5 lần.
Câu 244: Một lượng khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích 2 m3. Thể tích V của
lượng khí này bằng bao nhiêu khi nó bị nén đẳng nhiệt tới áp suất 5 atm?
A. V = 10,0 m3.
B. V = 1,0 m3.
C. V = 0,4 m3. @
D. V = 4,0 m3.
Câu 245: Một bình có dung tích 20 lít chứa đầy Ôxi dưới áp suất 200 atm. Nếu xả
từ từ lượng khí này ra ngoài khí quyển dưới áp suất 1 atm, thì nó sẽ chiếm một thể
tích V bằng bao nhiêu nếu coi nhiệt độ là không đổi?
A. V = 2000 lít.
B. V = 4000 lít. @
C. V = 1500 lít.
D. V = 3000 lít.
Câu 246: Có 7 gam khí Nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn. Người ta nén đẳng nhiệt khối
khí này tới áp suất 133 cmHg thì thể tích của khối khí bây giờ là bao nhiêu?
A. 4,26 dm3.
B. 4,00 dm3.
C. 3,52 dm3.
D. 6,40 dm3. @
Câu 247: Một lượng khí ôxi chứa trong bình kim loại có áp suất 1,5 atm. Người ta
rút từ từ 1/3 khối lượng Ôxi ra ngoài thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu?
A. 1,50 atm
B. 1,00 atm.@
C. 0,75 atm.
D. 0,50 atm.
34

Câu 248: Một quả bóng có dung tích 2 lít, lúc đầu chứa không khí ở áp suất khí
quyển bằng 1 atm. Người ta bơm không khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần
bơm được 0,2 dm3. Tìm áp suất của không khí trong bóng sau 50 lần bơm? Coi
nhiệt độ của không khí không thay đổi.
A. 1 atm.
B. 2 atm.
C. 4 atm.
D. 6 atm. @
Câu 249: Bình A có dung tích 3 lít chứa khí Hêli có áp suất là 2 atm. Bình B có
dung tích 4 lít chứa khí Nitơ có áp suất 1 atm. Nhiệt độ hai bình như nhau. Cho hai
bình thông nhau bằng một ống nhỏ thì áp suất của hỗn hợp khí trong mỗi bình là
bao nhiêu?
A. 3/7 atm.
B. 1 atm.
C. 10/7 atm @
D. 3 atm.
Câu 250: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa áp suất và
nhiệt độ trong quá trình đẳng tích?
A. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của chất khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ
tuyệt đối. @
B. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch
với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ với
bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ thuận
với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 251: Trong hệ toạ độ (p, T) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng
tích?
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
B. Đường đẳng tích là một đường hyperbol.
C. Đường đẳng tích là nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ. @
D. Đường đẳng tích là một đường parabol.
Câu 252: Chất khí đựng trong một bình kín ở O0C có áp suất p0. Cần đun nóng
chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 3 lần?
A. 2730C.
B. 5460C. @
C. 8190C.
D. 910C.
Câu 253: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí để tăng nhiệt độ 10C thì áp suất khí
tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu có các giá trị nào sau đây?
A. t = 360C.
B. t = 720C.
C. t = 780C.
35

D. t = 870C. @
Câu 254: Ở 270C áp suất của khí trong bình kín là 3.105 N/m2. Áp suất khí bằng
bao nhiêu nếu nhiệt độ khí là -130C? Xem quá trình là đẳng tích.
A. 1,44.105 N/m2.
B. 2,60.105 N/m2. @
C. 2,00.105 N/m2.
D. Một đáp số khác.
Câu 255: Khí trong bình kín có nhiệt độ bao nhiêu? Biết rằng nếu nung nóng lên
thêm 1500C thì áp suất của nó tăng lên 1,5 lần.
A. 70C.
B. 170C.
C. 3000C.
D. Một đáp số khác. @
Câu 256: Chọn câu đúng:
Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi (đẳng tích) thì đại lượng nào
sau đây tăng tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối?
A. Số phân tử trong một đơn vị thể tích.
B. Khối lượng riêng của khí.
C. Áp suất của khí. @
D. Số mol của khí.
Câu 257: Biểu thức nào sau đây phù hợp với nội dung định luật Sác-lơ (Chasles):
A. p/T = hằng số.
B. p ~1/T. @
C. p = p0(1+αt)
D. p1/T1 = p2/T2.
Câu 258: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác-lơ (Chales):
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào 1 quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong 1 xi-lanh kín. @
D. Đun nóng khí trong 1 xi-lanh hở.
Câu 259: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường thẳng cắt trục tại điểm p = p0.
B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ. @
D. Đường hyperbol.
Câu 260: Hiện tượng nào dưới đây không thể áp dụng định luật Sác-lơ?
A. Bánh xe máy được bơm căng hơi để ngoài trời.
B. Quả bóng bay từ trong nhà ra sân. @
C. Đun nóng khí trong nồi áp suất kín.
D. Hơ nóng một chai chứa không khí đã được nút chặt.
Câu 261: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. p = p0[1+(t/273)].
B. p = A.T với A là hằng số.
36

C. p/t = hằng số. @


D. p/T = hằng số.
Câu 262: Chọn kết luận đúng:
Khi làm lạnh một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí tăng.
B. Khối lượng riêng của khí giảm.
C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng.
D. Khối lượng mol của khí không đổi. @
Câu 263: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng, đại lượng nào sau đây
tăng?
A. Khối lượng riêng ρ.
B. Mật độ phân tử n.
C. Tỉ số V/p. @
D. Tích số p.V.
Câu 264: Chọn hiện tượng đúng có liên quan đến quá trình đẳng tích:
A. Bơm quả bóng, bóng phồng lên to.
B. Xe đạp để ngoài nắng lâu bị nổ lớp (vỏ). @
C. Đồ thị đường đẳng tích là hyperbol.
D. Công thức của quá trình đẳng tích V/T = hằng số.
Câu 265: Trong quá trình đẳng tích mật độ chất khí giảm xuống 4 lần và nhiệt độ
tăng gấp 2 lần. Khối lượng chất khí và áp suất trung bình phải thay đổi như thế
nào?
A. Khối lượng giảm 4 lần và áp suất giảm 2 lần. @
B. Khối lượng giảm 2 lần và áp suất không giảm.
C. Khối lượng giảm 4 lần và áp suất cũng giảm 4 lần.
D. Khối lượng giảm 2 lần và áp suất giảm 4 lần.
Câu 266: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí
đó ở 5460C khi áp suất không đổi nhận giá trị nào sau đây?
A. V = 5 lít.
B. V = 10 lít.
C. V = 15 lít. @
D. V = 20 lít.
Câu 267: Coi áp suất trong và ngoài phòng là như nhau. Khối lượng riêng của
không khí trong phòng ở nhiệt độ 270C lớn hơn khối lượng riêng của không khí
ngoài sân nắng ở nhiệt độ 420C bao nhiêu lần?
A. 1,50 lần.
B. 1,05 lần. @
C. 10,50 lần.
D. 15,00 lần.
Câu 268: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm3 khí Hidrô ở áp suất
750 mmHg và nhiệt độ 270C. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất
720 mmHg và nhiệt độ 170C là bao nhiêu?
A. V2 = 40,0 cm3.
37

B. V2 = 43,0 cm3.
C. V2 = 40,3 cm3. @
D. V2 = 403,0 cm3.
Câu 269: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí đốt dưới
áp suất 1 atm và nhiệt độ 270C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp
khí Chì còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm. Nhiệt độ hỗn hợp của khí nén
khi đó nhận giá trị nào sau đây?
A. t2 = 2070C. @
B. t2 = 2700C.
C. t2 = 270C.
D. t2 = 20,70C.

Câu 270: Pit-tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ
2730C và áp suất 1 atm vào bình chứa khí có thể tích 3 m3. Khi pit-tông đã thực
hiện 1000 lần nén và nhiệt độ khí trong bình là 420C thì áp suất của khí trong bình
sẽ nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,9 atm.
B. 2,1 atm. @
C. 2,4 atm.
D. 2,9 atm.
Câu 271: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất
1 atm, nhiệt độ 470C, có thể tích 40 dm3. Nếu nén hỗn hợp khí đến thể tích
5 dm3, áp suất 15 atm thì nhiệt độ của khí sau khi nén là giá trị nào sau đây?
A. 141,00C.
B. 327,00C. @
C. 15,70C.
D. 32,70C.
Câu 272: Một lượng khí có áp suất 750 mmHg, nhiệt độ 270C và thể tích 76 cm3.
Thể tích khí ở điều kiện chuẩn (O0C, 760 mmHg) là giá trị nào sau đây?
A. V0 = 22,4 cm3.
B. V0 = 78 cm3.
C. V0 = 68,25 cm3.@
D. V0 = 88,25 cm3.
Câu 273: Một xi-lanh kín được chia thành hai phần bằng nhau bởi một pit-tông
cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài l0 = 30 cm, chứa một lượng khí giống nhau ở
270C. Nung nóng một phần thêm 100C. Độ dịch chuyển pit-tông là bao nhiêu?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 0,1 cm.
B. 1,0 cm. @
C. 10,0 cm.
D. 10,5 cm.
Câu 274: Trong quá trình đẳng áp, giữa khối lượng riêng D của khối khí và nhiệt
độ tuyệt đối T có mối quan hệ như thế nào?
38

A. T/D = hằng số.


B. D.T = hằng số. @
C. D/T = hằng số.
D. Hệ thức khác.
Câu 275: Nếu cả nhiệt độ và thể tích của một khối khí lí tưởng tăng gấp đôi, áp
suất sẽ:
A. không đổi. @
B. cũng tăng gấp đôi.
C. tăng lên một lũy thừa của 4.
D. giảm đi một lũy thừa của 1/4.
Câu 276: Một khối khí lí tưởng qua thực hiện quá trình biến đổi mà kết quả là
nhiệt độ tăng gấp đôi và áp suất tăng gấp đôi. Gọi V1 là thể tích ban đầu của khí,
thể tích cuối là V2 thì:
A. V2 = 4V1.
B. V2 = 2V1.
C. V2 = V1.@
D. V2 = V1/4.
Câu 277: Nếu thể tích và áp suất của chất khí lí tưởng đều tăng gấp 2 lần, thì vận
tốc trung bình của phân tử chất khí đó:
A. Không tăng vì cả hai tham số thể tích và áp suất cùng tăng tỉ lệ như nhau.
B. Tăng gấp 4 lần vì nhiệt độ phải tăng gấp 4 lần.
C. Tăng gấp 2 lần vì nhiệt độ phải tăng gấp 4 lần. @
D. Tăng gấp 2 lần vì nhiệt độ phải tăng gấp 2 lần.
Câu 278: Có 12 g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp lượng
khí trên đến nhiệt độ t thì khối lượng riêng của khí là 1,2 g/lít. Nhiệt độ t của khí
sau khi nung có thể là giá trị nào sau đây?
A. t = 427,00C. @
B. t = 70,00C.
C. t = 42,70C.
D. t = 72,00C.
Câu 279: Trong phương trình trạng thái pV/T = hằng số thì hằng số này phụ thuộc
vào gì?
A. Áp suất khí.
B. Thể tích khí.
C. Nhiệt độ khí.
D. Khối lượng khí và loại khí. @
Câu 280: Khi định nghĩa thang đo tuyệt đối, người ta đồng thời cũng quy định loại
nhiệt kế để đo nhiệt độ theo thang đo ấy là nhiệt kế khí. Khí lý tưởng tuân theo
phương trình trạng thái pV/T = hằng số nên nếu chọn V (hoặc P) không đổi thì
nhiệt độ T có thể đo được thông qua đo p (hoặc đo V). Thực tế người ta chọn nhiệt
kế có thể tích không đổi. Nguyên nhân vì:
A. Người đầu tiên nghiên cứu vấn đề này đã chọn kiểu V = hằng số.
B. Trong thực tế không có khí lí tưởng mà chỉ có khí thực.@
39

C. Nhiệt kế kiểu p = hằng số cấu tạo phức tạp hơn.


D. Đo thể tích khó hơn áp suất.
Câu 281: Một lượng khí được chứa trong bình kín với nhiệt độ ban đầu là 1000C,
áp suất 1 atm. Khi nhiệt độ khí được nâng lên 2000C thì áp suất có giá trị vào
khoảng:
A. 2,00 atm
B. 1,67 atm
C. 1,37 atm. @
D. Một kết quả khác.
Câu 282: Chọn câu sai.
Khi vận dụng phương trình trạng thái cần thực hiện
A. tất cả các giá trị của áp suất tính theo cùng một đơn vị.
B. tất cả mọi đại lượng đều tính theo đơn vị SI.
C. tất cả các giá trị của nhiệt độ lấy trong cùng một nhiệt giai Xen-xi-út hoặc nhiệt
giai tuyệt đối. @
D. tất cả các giá trị của thể tích tính theo cùng một đơn vị.
40

C. CÂU KHÓ
Câu 283: Ở nhiệt độ T1, áp suất p1, khối lượng riêng của một chất khí là ρ1. Biểu
thức nào sau đây đúng với biểu thức của khối lượng riêng của khối khí đó ở nhiệt
độ T2, áp suất p2?
p2 T1
A.  2 = 1. @
p1 T2
p T
B.  2 = 1 1 1.
p2 T2
p (T + T2 )
C. 2 = 2 1 1.
p1 T2
( p + p2 ) T1
D.  2 = 1 1.
p1 T2
Câu 284: Một bình chứa khí Hidrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 70C, áp suất
50 atm. Khi nung nóng bình, vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí
còn lại có nhiệt độ 170C còn áp suất vẫn như cũ. Khối lượng Hidrô đã thoát ra
ngoài là:
A. Δm = 147,000 gam.
B. Δm = 14,700 gam.
C. Δm = 1,470 gam. @
D. Δm = 0,147 gam.
Câu 285: Nên dùng phương trình Cla-pê-rôn-Men-đê-lê-ép để xác định các thông
số trạng thái của chất khí trong trường hợp nào sau đây?
A. Không khí trong quả bóng khí tượng đang bay lên cao.
B. Không khí trong một bình đậy kín được đun nóng.
C. Không khí trong quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nổi phồng lên như cũ.
D. Không khí trong quả bóng bàn vừa bẹp vừa hở nhúng vào trong nước nóng. @
Câu 286: Một mol khí Ôxi chứa trong bình có dung tích 5,6 dm3 với áp suất
8 atm thì nhiệt độ khí là bao nhiêu?
A. 2730C. @
B. 3000C.
C. 5760C.
D. 6000C.
Câu 287: Một bình có dung tích 20 lít chứa khí Hidrô ở áp suất 4 atm và nhiệt độ
270C. Tìm khối lượng khí chứa trong bình?
A. 8,3 gam.
B. 6,6 gam.@
C. 5,7 gam.
D. 4,0 gam.
41

Câu 288: Một bình có dung tích 5 lít chứa 7,9 g Nitơ ở áp suất 200 kPa. Tìm nhiệt
độ của khí trong bình?
A. ≈ 1540C.@
B. ≈ 2080C.
C. ≈ 2540C.
D. ≈ 2880C.
Câu 289: Một bình có dung tích 50 lít chứa 8,02 g khí ở nhiệt độ 270C và áp suất
là 100 kPa. Hỏi khí trong bình là khí gì?
A. Ôxi.
B. Nitơ.
C. Hêli. @
D. Hidrô.
Câu 290: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tích của áp suất p và thể tích V của một lượng nhất định khí lí tưởng thì
A. không phụ thuộc nhiệt độ.
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. @
C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út.
Bài 6: CÁC NGUYÊN LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
A. CÂU DỄ

Câu 291: Nguyên lí I của nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào
sau đây vào các hiện tượng nhiệt?
A. Định luật bảo toàn khối lượng.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.@
D. Định luật bảo toàn cơ năng.
Câu 292: Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí I của nhiệt động lực học?
A. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các công mà vật nhận được từ các
vật khác.
B. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các nhiệt lượng mà vật nhận được
từ các vật khác.
C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng hiệu của công và nhiệt lượng mà vật
nhận được từ các vật khác.
D. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận
được từ các vật khác.@
Câu 293: Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của nó trong:
A. quá trình đẳng tích.@
B. quá trình đẳng nhiệt.
C. quá trình đẳng áp.
D. một chu trình.
Câu 294: Khi áp dụng nguyên lí I cho quá trình đẳng áp, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được dùng để làm tăng nội năng của nó.
B. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận được dùng để làm tăng nội năng của khí, phần
còn lại biến thành công.@
C. Toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được dùng để biến thành công.
D. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận được dùng để làm biến đổi nội năng của khí,
phần còn lại biến thành công.
Câu 295: Phát biểu nào sau đây là đúng khi áp dụng nguyên lí I cho quá trình đẳng
nhiệt?
A. Toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển thành công mà khí sinh ra.@
B. Toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành nội năng của khí.

42
C. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển thành công và một phần làm tăng
nội năng của khí.
D. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển thành công và một phần làm biến
đổi nội năng của khí.
Câu 296: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng thay đổi chỉ do quá trình thực hiện công.
C. Nội năng thay đổi chỉ do quá trình truyền nhiệt. @
D. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của hệ.
Câu 297: Đun nóng khí trong bình kín. Kết luận nào sau đây sai?
A. Nội năng của khí tăng lên.
B. Thế năng của các phân tử khí tăng lên. @
C. Động năng của các phân tử khí tăng lên.
D. Đèn truyền nội năng cho khối khí.
Câu 298: Nội năng của một khối khí lý tưởng có tính chất nào sau đây?
A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. @
B. chỉ phụ thuộc vào thể tích.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
Câu 299: Trong trường hợp một khối khí lý tưởng dãn nở đẳng áp, ta có kết luận nào
sau đây?
A. Q = U .
B. Q  U . @
C. Q  U .
D. Q  U hoặc Q  U tùy trường hợp.
Câu 300: Trong trường hợp một khối khí lý tưởng dãn nở đẳng nhiệt, ta có kết luận
nào sau đây?
A. Q = U .
B. Q = A.
C. A  U.
D. A = −Q. @
Câu 301: Nhận xét nào sau đây sai?
Sau khi thực hiện chu trình, khối khí:
A. trở lại trạng thái ban đầu.
B. không thay đổi nội năng.
C. đã nhận nhiệt lượng để thực hiện công. @
D. đã nhận công để cung cấp nhiệt.
Câu 302: 100 g chì được truyền nhiệt lượng 260 J. Nhiệt độ của chì tăng từ 150C đến
350C. Tính nhiệt dung riêng của chì (J/kg.độ)?
A. 2600.
B. 130.@
C. 65.
D. Một giá trị khác A, B, C.

43
Câu 303: Để nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng người ta dùng một công 5000 J.
Tính nhiệt lượng mà khí trao đổi với bên ngoài trong quá trình đó?
A. tỏa ra 5000 J. @
B. nhận 5000 J.
C. một đáp số khác.
D. không thể tính được vì thiếu điều kiện.
Câu 304: Một bình kín đựng nước chưa đầy. Người ta lắc mạnh bình nước. Tìm câu
không đúng trong các câu sau đây:
A. Nhiệt độ của nước trong bình sẽ tăng.
B. Đã có nhiệt lượng cung cấp cho nước trong bình.@
C. Có công thực hiện lên nước trong bình.
D. Nội năng của nước trong bình có thể biến thiên.
Câu 305: Chọn phát biểu đúng:
A. Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tương tác giữa các hạt cấu tạo
nên hệ.
B. Công tác động lên hệ có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động nhiệt của
các hạt cấu tạo nên hệ và thế năng tương tác giữa chúng. @
C. Nhiệt lượng truyền cho hệ chỉ làm tăng tổng động năng của chuyển động nhiệt
của các hạt cấu tạo nên hệ.
D. Nói chung, nội năng là hàm của nhiệt độ và thể tích, vậy trong mọi trường hợp nếu
thể tích của hệ đã thay đổi thì nội năng của hệ phải thay đổi.
Câu 306: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Một vật có nhiệt độ càng cao thì càng chứa nhiều nhiệt lượng.
B. Trong sự truyền nhiệt lượng không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang
dạng khác. @
C. Trong quá trình truyền nhiệt lượng và thực hiện công, nội năng của vật được bảo
toàn.
D. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là Jun.
Câu 307: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
A. ngừng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.@
D. va chạm vào nhau.
Câu 308: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của vật A cũng lớn hơn nhiệt
độ của vật B.
C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong
quá trình thực hiện công.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.@
Câu 309: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng của một vật không phụ thuộc vào khối lượng vật.@
C. Nội năng của vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.

44
D. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị.
Câu 310: Biểu thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi
bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?
A. U = A.
B. U = Q + A.
C. U = 0. @
D. U = Q.
Câu 311: Nguyên lý I nhiệt động lực học có gì khác so với định luật bảo toàn năng
lượng?
A. Nguyên lý I nhiệt động lực học không có gì khác với định luật bảo toàn năng
lượng.
B. Nguyên lý I nhiệt động lực học là định luật bảo toàn năng lượng mở rộng ra cho
các quá trình có trao đổi nhiệt.
C. Nguyên lý I nhiệt động lực học là một định luật thực nghiệm mà không thể chứng
minh được.
D. Nguyên lý I nhiệt động lực học có điều “mới” hơn so với định luật bảo toàn năng
lượng ở chỗ nó khẳng định rằng nội năng của một hệ chỉ phụ thuộc một ít tham số mà
ta gọi là thông số trạng thái của hệ.@
Câu 312: Định luật vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí bị làm lạnh khi
chất dãn nở nhanh (ví dụ khi săm ôtô bị xì hơi) hoặc nóng lên khi bị nén nhanh (ví dụ
không khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp)?
A. Định luật bảo toàn động lượng.
B. Định luật bảo toàn cơ năng.
C. Nguyên lý I nhiệt động lực học.@
D. Định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 313: Độ gia tăng nội năng của một lượng khí lý tưởng bằng nhiệt lượng nhận
được của nó chỉ xảy ra trong quá trình nhiệt:
A. Đẳng áp.
B. Đẳng nhiệt.
C. Đoạn nhiệt.
D. Đẳng tích.@
Câu 314: Trong trường hợp nào sau đây không có sự biến đổi từ công cơ học sang nội
năng?
A. Dùng một cái tẩy cao su để tẩy chữ viết sai trên trang giấy.
B. Trời lạnh ta hơ bàn tay bên bếp lửa.@
C. Mài dao trên đá mài.
D. Đánh trứng bằng máy đánh trứng.
Câu 315: Công thức nào sau đây diễn tả không đúng nguyên lý I Nhiệt động lực học
áp dụng cho các quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng?
A. Quá trình nung nóng đẳng tích: U = A  0. @
B. Quá trình dãn nở đẳng nhiệt: U = A + Q = 0.
C. Quá trình dãn nở đẳng áp: U = p.V + Q  0.
D. Quá trình nung nóng đẳng tích: U = Q  0.

45
Câu 316: Nội năng của chất khí lý tưởng không bị thay đổi, nếu quá trình nhiệt động
biến đổi của chất khí là quá trình:
A. Đẳng áp.
B. Đẳng nhiệt. @
C. Đẳng tích.
D. Đoạn nhiệt.

B. CÂU TRUNG BÌNH


Câu 317: Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng:
A. duy trì nhiệt độ cho tác nhân.
B. cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân để tăng nhiệt độ. @
C. cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh.
D. lấy nhiệt lượng của tác nhân phát động.
Câu 318: Điều nào sau đây là sai khi nói về hiệu suất của động cơ nhiệt?
A. Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số phần trăm giữa nhiệt lượng
có ích và nhiệt lượng lấy từ nguồn nóng.
(Q1 - Q 2 )
B. Hiệu suất của động cơ nhiệt tính bằng biểu thức: H = % với Q1 và Q2
Q1
lần lượt là nhiệt lượng do nguồn nóng cung cấp và nhiệt lượng mà nguồn lạnh thu vào.
C. Thông thường, hiệu suất của động cơ nhiệt là 100 %.@
D. Khi hiệu suất của động cơ nhiệt càng cao, ta có thể nói động cơ nhiệt ấy càng tốt.
Câu 319: T1 và T2 lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng và của nguồn lạnh,
hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng có dạng:
T1 − T2
A. H max = .@
T1
T +T
B. H max = 1 2 .
T1
T −T
C. H max = 1 2 .
T2
T +T
D. H max = 1 2 .
T2
Câu 320: Để nâng cao hiệu suất động cơ nhiệt, người ta cần:
A. nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng.
B. hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh.
C. nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng và hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh.@
D. nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng và giữ nguyên nhiệt độ của nguồn lạnh.
Câu 321: Các câu sau đây câu nào đúng?
A. Nhiệt không thể truyền từ vật nóng sang vật lạnh hơn.
B. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thành công
cơ học.
C. Khi nói động cơ nhiệt chỉ chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thành công
cơ học là đã vi phạm định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
D. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. @
46
Câu 322: Biểu thức nào sau đây không đúng với hiệu suất của động cơ nhiệt?
Q1 − Q2
A. H = .
Q1
Q
B. H = 1 − 2 .
Q1
Q −Q
C. H  1 2 . @
Q1
T
D. H max = 1 − 2 .
T1
Câu 323: Biểu thức nào sau đây không đúng với hiệu năng của máy lạnh?
T2
A.   .
T1 − T2
Q2
B.  = .
Q1 − Q2
t + 273
C.  max = 2 .
t1 − t2
Q
D.  = 1 − 1 . @
Q2
Câu 324: Vì sao hiệu suất của động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 1?
A. Vì có một phần nhiệt lượng tỏa ra bên ngoài. @
B. Vì trong thực tế không có sự bảo toàn năng lượng.
C. Vì hỗn hợp nổ không cháy hoàn toàn.
D. Vì lực ma sát giữa các bộ phận chuyển động.
Câu 325: Muốn nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt, ta thực hiện theo cách nào dưới
đây?
A. Dùng xi-lanh có thể tích lớn.
B. Dùng nguồn nóng có nhiệt độ rất cao.
C. Dùng nguồn lạnh có nhiệt độ rất thấp.
D. Dùng hai nguồn nhiệt có nhiệt độ khác nhau nhiều. @
Câu 326: Chỉ ra nhận xét sai?
A. Hiệu suất của động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất cực đại của động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 1.
C. Hiệu năng của máy lạnh luôn nhỏ hơn 1. @
D. Hiệu năng của máy làm lạnh có thể lớn hơn 1.
Câu 327: Một máy làm lạnh lý tưởng có nhiệt độ nguồn lạnh là 20C và hiệu năng cực
đại là 1100 %. Nhiệt độ nguồn nóng là:
A. 3000C.
B. 270C. @
C. 27 K.
D. 22 K.

47
C. CÂU KHÓ

Câu 328: Một khối khí CO2 có khối lượng m = 200 g chứa trong một xi lanh dưới một
pit-tông nặng. Pit-tông có thể di chuyển thẳng đứng theo thành
xi-lanh. Đun nóng xi-lanh cho nhiệt độ tăng dần từ t1 = 200C cho đến t2 = 1080C. Công
do khí thực hiện là giá trị nào sau đây?
A. A = 33,24 J.
B. A = 332,40 J.
C. A = 3324,00 J.@
D. A = 3234,00 J.
Câu 329: Một khối khí có áp suất 1 atm, thể tích 12 lít và ở nhiệt độ 270C được đun
nóng đẳng áp đến nhiệt độ 770C. Công của khí thực hiện là:
A. A = 22 J.
B. A = 202 J.@
C. A = 220 J.
D. A = 2020 J.
Câu 330: Trạng thái ban đầu của khí lý tưởng được xác định bởi tham số áp suất p1 và
thể tích V1. Trong quá trình dãn nở nào: Đẳng áp hay đẳng nhiệt đến thể tích V2 chất
khí thực hiện công lớn hơn?
A. Trong quá trình dãn nở đẳng nhiệt.
B. Trong quá trình dãn nở đẳng áp. @
C. Trong cả hai quá trình chầt khí đều thực hiện một lượng công bằng nhau.
D. Giá trị công được thực hiện phụ thuộc vào loại chất khí.
Câu 331: Trong quá trình biến đổi đẳng áp của khí lý tưởng bằng nhiệt lượng nhận
được của nó chỉ xảy ra trong quá trình:
A. Khí không thu nhiệt từ môi trường bên ngoài.
B. Nhiệt lượng thu vào được chuyển hóa thành công để chống lại các ngoại lực.
C. Nhiệt lượng được cung cấp chuyển thành nội năng cho chất khí.
D. Nhiệt lượng thu được một phần chuyển hóa thành nội năng của chất khí, một phần
chuyển hóa thành công thực hiện để chống lại ngoại lực. @
Câu 332: Người ta thực hiện lên một chất khí một công bằng 1000 J đồng thời chất
khí đó truyền cho môi trường xung quanh một nhiệt lượng 200 calo. Nội năng của
chất khí đó đã:
A. Tăng gần 800 J.
B. Tăng gần 160 J. @
C. Giảm gần 40 J.
D. Không thay đổi.
Câu 333: Khi nói về quá trình thuận nghịch, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quá trình thuận nghịch là quá trình có thể diễn ra theo hai chiều.
B. Quá trình thuận nghịch là quá trình trong đó vật có thể quay về trạng thái ban đầu.
C. Quá trình thuận nghịch là quá trình trong đó vật có thể tự quay về trạng thái ban
đầu với điều kiện có sự can thiệp của các vật khác.
D. Quá trình thuận nghịch là quá trình trong đó vật (hay hệ) có thể tự quay về trạng
thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của các vật khác.@

48
Câu 334: Một động cơ nhiệt có hiệu suất cực đại là 40 %. Máy làm lạnh hoạt động
theo chiều ngược với chiều hoạt động của động cơ trên sẽ có hiệu năng là bao nhiêu?
A. 40 %.
B. 60 %.
C. 80 %.
D. 150 %. @
Câu 345: Hiệu suất thực tế của một động cơ nhiệt là 30 %. Sau một thời gian hoạt
động, tác nhân đã nhận được của nguồn nóng một nhiệt lượng là bao nhiêu nếu nó
truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 2,1.106 J?
A. 3,0.106 J. @
B. 2,1.106 J.
C. 1,47.106 J.
D. 0,63.106 J.
Câu 336: Động cơ của xe máy có hiệu suất là 20 %. Sau một giờ hoạt động tiêu thụ
hết 1 kg xăng có năng suất tỏa nhiệt là 46.106 J/kg. Công suất của động cơ xe máy là
bao nhiêu?
A. 2,56 kW. @
B. 3,52 kW.
C. 9,20 kW.
D. 10,22 kW.

Bài 7: TĨNH ĐIỆN


A. CÂU DỄ
Câu 337: Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy
vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B nhiễm điện gì:
A. B âm, C âm, D dương. B. B âm, C dương, D dương
C. B âm, C dương, D âm@ D. B dương, C âm, D dương

Câu 338: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron@
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít

Câu 339: Đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện A lại gần quả cầu kim loại B
nhiễm điện thì chúng hút nhau. Giải thích nào là đúng:
A. A nhiễm điện do tiếp xúc. Phần A gần B nhiễm điện cùng dấu với B, phần kia
nhiễm điện trái dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B
B. A nhiễm điện do tiếp xúc. Phần A gần B nhiễm điện trái dấu với B làm A bị hút về
B
C. A nhiễm điện do hưởng ứng Phần A gần B nhiễm điện cùng dấu với B, phần kia
nhiễm điện trái dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B

49
D. A nhiễm điện do hưởng ứng Phần A gần B nhiễm điện trái dấu với B, phần kia
nhiễm điện cùng dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B @

Câu 340: Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C
nhiễm điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì:
A. Cho A tiếp xúc với B, rồi cho A tiếp xúc với C
B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho C đặt gần B
C. Cho A gần C để nhiễm điện hưởng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B
D. nối C với B rồi đặt gần A để nhiễm điện hưởng ứng, sau đó cắt dây nối.@

Câu 341: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì
lực tương tác giữa 2 vật sẽ:
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần @ D. giảm đi 4 lần
Câu 342: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện
trường và lực điện trường :
A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường
đó
C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện
trường đó@
D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
Câu 343: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai:
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó
B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương@
C. Các đường sức không cắt nhau
D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn

B. CÂU TRUNG BÌNH


Câu 344: Đưa vật A nhiễm điện dương lại gần quả cầu kim loại B ban đầu trung hoà
về điện được nối với đất bởi một dây dẫn. Hỏi điện tích của B như nào nếu ta cắt dây
nối đất sau đó đưa A ra xa B:
A. B mất điện tích
B. B tích điện âm @
C. B tích điện dương
D. B tích điện dương hay âm tuỳ vào tốc độ đưa A ra xa
Câu 345: Trong 22,4 lít khí Hyđrô ở 00C, áp suất 1atm thì có 12,04. 1023 nguyên tử
Hyđrô. Mỗi nguyên tử Hyđrô gồm 2 hạt mang điện là prôtôn và electron. Tính tổng độ
lớn các điện tích dương và tổng độ lớn các điện tích âm trong một cm3 khí Hyđrô:
A. Q+ = Q- = 3,6C B. Q+ = Q- = 5,6C C.Q+ = Q- = 6,6C D.Q+ = Q- = 8,6C@

50
Câu 346: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, -
264.10-7C, - 5,9 μC, + 3,6.10-5C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách
chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu?
A. +1,5 μC @ B. +2,5 μC C. - 1,5 μC D. - 2,5 μC

Câu 347: Tính lực tương tác điện, lực hấp dẫn giữa electron và hạt nhân trong
nguyên tử Hyđrô, biết khoảng cách giữa chúng là 5.10-9cm, khối lượng hạt nhân bằng
1836 lần khối lượng electron
A. Fđ = 7,2.10-8 N, Fh = 34.10-51N B. Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 36.10-51N
C.Fđ = 9,2.10 N, Fh = 41.10 N @ D.Fđ = 10,2.10-8 N, Fh = 51.10-51N
-8 -51

Câu 348: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau
một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). @ B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 349: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 350: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1
(N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m).@ D. r = 6 (cm).
Câu 351: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion
dương.@
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.

Câu 352: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà
điện@
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.

Câu 353: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Đưa 1 vật nhiễm điện dương lại gần 1 quả cầu bấc (điện môi), nó bị hút về phía vật nhiễm
điện dương.
B. Khi đưa 1 vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi),nó bị hút về phía vật
nhiễm điện âm.
C. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi), nó bị đẩy ra xa vật
nhiễm điện âm.@

51
D. Khi đưa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì nó bị hút về phía vật
nhiễm điện.

Câu 354: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. êlectron là hạt mang điện tích âm: - 1,6.10-19 (C).
B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. @
Câu 355: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không chúng tương tác với nhau một lực F.
Người ta thay đổi các yếu tố q1, q2, r thấy lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi.
Hỏi các yếu tố trên thay đổi như thế nào?
A. q1' = - q1; q2' = 2q2; r' = r/2 B. q1' = q1/2; q2' = - 2q2; r' = 2r
C. q1' = - 2q1; q2' = 2q2; r' = 2r @ D. Các yếu tố không đổi

Câu 356: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương
khoảng cách giữa hai điện tích là đường:
A. hypebol @ B thẳng bậc nhất
C. parabol D. elíp

Câu 357: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F.
Người ta giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác
giữa chúng sẽ:
A. không đổi @ B. tăng gấp đôi C. giảm một nửa D. giảm bốn lần
Câu 358: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3cm
chúng đẩy nhau bởi lực 2 μN. Độ lớn các điện tích là:
A. 0,52.10-7C B. 4,03nC @ C. 1,6nC D. 2,56 pC

Câu 359: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực
tương tác giữa chúng bằng 10N. Các điện tích đó bằng:
A. ± 2μC B. ± 3μC C. ± 4μC @ D. ± 5μC

Câu 360: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa
chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa
chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là:
A. 1,51 B. 2,01 C. 3,41 D. 2,25@
Câu 361: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào
đó có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay
đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó
A. Hút nhau F = 23mN @ B. Hút nhau F = 13mN
C. Đẩy nhau F = 13mN D. Đẩy nhau F = 23mN

52
Câu 362: Hai quả cầu nhỏ điện tích 10-7C và 4. 10-7C tác dụng nhau một lực 0,1N
trong chân không. Tính khoảng cách giữa chúng:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm@
Câu 363: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
2cm thì lực đẩy giữa chúng là 1,6.10-4N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để
lực tương tác giữa chúng là 2,5.10-4N, tìm độ lớn các điện tích đó:
A. 2,67.10-9C; 1,6cm @ B. 4,35.10-9C; 6cm
C. 1,94.10-9C; 1,6cm D. 2,67.10-9C; 2,56cm
Câu 364: Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = 3μC cách nhau một khoảng
3cm trong chân không (F1) và trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε =2 ( F2):
A. F1 = 81N ; F2 = 45N B. F1 = 54N ; F2 = 27N
C. F1 = 90N ; F2 = 45N @ D. F1 = 90N ; F2 = 30N
Câu 365: Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2cm đẩy nhau một lực 1N. Tổng
điện tích của hai vật bằng 5.10-5C. Tính điện tích của mỗi vật:
A. q1 = 2,6.10-5 C; q2 = 2,4.10-5 C
B.q1 = 1,6.10-5 C; q2 = 3,4.10-5 C
C. q1 = 4,6.10-5 C; q2 = 0,4.10-5 C@
D. q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C

Câu 366: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống
nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương
tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 12,5N B. 14,4N @ C. 16,2N D. 18,3N

Câu 367: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống
nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương
tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 4,1N B. 5,2N C. 3,6N @ D. 1,7N
Câu 368: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và
q2, cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích:
A. q = q1 + q2 B. q = q1 - q2
C. q = (q1 + q2)/2@ D. q = (q1 - q2 )
Câu 369: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|,
đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì
chúng sẽ mang điện tích:
A. q = 2 q1 B. q = 0 @
C. q = q1 D. q = q1/2

53
Câu 370: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|,
đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì
chúng sẽ mang điện tích:
A. q = q1 @ B. q = q1/2
C. q = 0 D. q = 2q1

Câu 371: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn
4cm, chúng đẩy nhau một lực 10-5 N. Độ lớn mỗi điện tích đó là:
A. |q| = 1,3.10-9 C @ B. |q| = 2 .10-9 C
C. |q| = 2,5.10-9 C D. |q| = 2.10-8 C

Câu 372: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn
4cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng
phải đặt cách nhau:
A. 6cm B. 8cm @ C. 2,5cm D. 5cm
Câu 373: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách q
40cm, điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của
môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q:
A. - 40 μC @ B. + 40 μC C. - 36 μC D. +36 μC

Câu 374: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng
lên điện tích đó bằng 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là:
A. 1,25.10-4C B. 8.10-2C C. 1,25.10-3C @ D. 8.10-4C

Câu 375: Điện tích điểm q = -3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có
phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác
dụng lên điện tích q:
A. F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, F = 0,36N
B. F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N
C. F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N
D. F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N@

Câu 376: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác
dụng lực F = 3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích
cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không:
A. 2.104 V/m B. 3.104 V/m @ C. 4.104 V/m D. 5.104 V/m

Câu 377: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại
điểm B cách A một khoảng 10cm:
A. 5000V/m B. 4500V/m@
C. 9000V/m D. 2500V/m

54
Câu 378: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m.
Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm
trên cùng một đường sức:
A. 30V/m B. 25V/m C. 16V/m@ D. 12 V/m

Câu 379: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác
dụng lực F = 3mN. Tính độ lớn của điện tích Q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng
r = 30cm trong chân không: A. 0,5 μC B. 0,3 μC @ C. 0,4 μC
D. 0,2 μC
Câu 380: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện
trường tại điểm cách quả cầu 3cm là:
A. 105V/m B. 104 V/m @ C. 5.103V/m D. 3.104V/m

Câu 381: Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C. Tính cường độ
điện trường trên mặt quả cầu:
A. 1,9.105 V/m B. 2,8.105V/m @ C. 3,6.105V/m D. 3,14.105V/m

Câu 382: Cho hai quả cầu kim loại bán kính bằng nhau, tích điện cùng dấu tiếp xúc với
nhau. Các điện tích phân bố như thế nào trên hai quả cầu đó nếu một trong hai quả cầu là
rỗng;
A. quả cầu đặc phân bố đều trong cả thể tích, quả cầu rỗng chỉ ở mặt ngoài
B. quả cầu đặc và quả cầu rỗng phân bố đều trong cả thể tích
C. quả cầu đặc và quả cầu rỗng chỉ phân bố ở mặt ngoài@
D. quả cầu đặc phân bố ở mặt ngoài, quả cầu rỗng phân bố đều trong thể tích

Câu 383: Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính 1mm tích điện q = 3,2.10-13C đặt trong
không khí. Tính cường độ điện trường trên bề mặt giọt thủy ngân :
A. E = 2880V/m @ B. E = 3200V/m C. 32000V/m D. 28800 V/m

Câu 384: Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C. Tính cường độ
điện trường tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm:
A. 36.103V/m B. 45.103V/m@ C. 67.103V/m D. 47.103V/m

Câu 385: Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q. Đặt bên trong vỏ
cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r, đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích
+q. Xác định cường độ điện trường trong quả cầu và tại điểm M với r < OM < R:
q
A. EO = EM = k B. EO = EM = 0
OM 2
q q
C. EO = 0; EM = k 2
@ D. EO = k ; EM = 0
OM OM 2
Câu 386: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một
điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: ( lấy chiều của véctơ khoảng
cách làm chiều dương):
Q Q
A. E = 9.109 2 @ B. E = −9.109 2
r r

55
Q Q
C. E = 9.109 D. E = −9.109
r r

Câu 387: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân
không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m).@ B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).

Câu 388: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường
độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện
tích:
A. 18 000V/m B. 45 000V/m C. 36 000V/m @ D. 12 500V/m

Câu389: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường độ
điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm; cách q2
15cm:
A. 4 500V/m B. 36 000V/m C. 18 000V/m D. 16 000V/m@

Câu 390: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa
hai tấm là 50V. Tính cường độ điện trường và cho biết đặc điểm điện trường, dạng đường sức
điện trường giữa hai tấm kim loại:
A. điện trường biến đổi, đường sức là đường cong, E = 1200V/m
B. điện trường biến đổi tăng dần, đường sức là đường tròn, E = 800V/m
C. điện trường đều, đường sức là đường thẳng, E = 1200V/m
D. điện trường đều, đường sức là đường thẳng, E = 1000V/m @
Câu 391: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa
hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm
tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron nhận được một năng lượng
bằng bao nhiêu:
A. 8.10-18J@ B. 7.10-18J C. 6.10-18J D. 5.10-18J

Câu 392: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện
thế U = 2000V là 1J. Tính độ lớn điện tích đó:
A. 2mC B. 4.10-2C C. 5mC D. 5.10-
4
C@

Câu 393: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1μC
thu được năng lượng 2.10-4J khi đi từ A đến B:
A. 100V B. 200V @ C. 300V D. 500V

Câu394: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC
của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện
thế giữa hai điểm AC:
56
A. 256V @ B. 180V C. 128V D. 56V

Câu395: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC
của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện
thế giữa hai điểm BA:
A. 144V @ B. 120V C. 72V D. 44V

Câu396: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa
hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm
tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bằng bao nhiêu:
A. 4,2.106m/s @ B. 3,2.106m/s C. 2,2.106m/s
D.1,2.106m/s

Câu397: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron
không vận tốc ban đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng
trường. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện@.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.

Câu398: Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có
cường độ 100V/m với vận tốc ban đầu là 300 km/s . Hỏi nó chuyển động được quãng đường
dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không:
A. 2,56cm B. 25,6cm C. 2,56mm @ D. 2,56m

Câu399: Trong đèn hình của máy thu hình, các electrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25
000V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc ban đầu
của nó:
A. 6,4.107m/s B. 7,4.107m/s
7
C. 8,4.10 m/s D. 9,4.107m/s @

Câu400: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có
vận tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng
1,67.10-27kg và có điện tích 1,6.10-19C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B:
A. 406,7V B. 500V C. 503,3V @ D. 533V

Câu401: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa
hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm
tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bao nhiêu:
A. 4,2.106m/s @ B. 3,2.106m/s
C. 2,2.106m/s D. 1,2.106m/s

57
Câu402: Trong Vật lý hạt nhân người ta hay dùng đơn vị năng lượng là eV. eV là năng
lượng mà một electrôn thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế 1V. Tính eV ra
Jun, và vận tốc của electrôn có năng lượng 0,1MeV:
A. 1eV = 1,6.1019J B. 1eV = 22,4.1024 J;
C. 1eV = 9,1.10-31J D. 1eV = 1,6.10-19J @

Câu403: Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong
các điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng
nhau thì:
A. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn @
B. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn
C. prôtôn có động năng lớn hơn. electron có gia tốc lớn hơn
D. electron có động năng lớn hơn. Electron có gia tốc nhỏ hơn

Câu404: Một electron thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu trong điện trường đều
giữa hai mặt đẳng thế V1 = +10V, V2 = -5V. Nó sẽ chuyển động :
A. Về phía mặt đẳng thế V1 @
B. Về phía mặt đẳng thế V2
C. Tùy cường độ điện trường mà nó có thể về V1 hay V2.
D. nó đứng yên

Câu405: Trong Vật lý hạt nhân người ta hay dùng đơn vị năng lượng là eV. eV là năng
lượng mà một electrôn thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế 1V. Tính vận tốc
của electrôn có năng lượng 0,1MeV:
A. v = 0,87.108m/s B. v = 2,14.108m/s
C. v = 2,87.108m/s D. v = 1,87.108m/s @

Câu406: Hiệu điện thế giữa hai điểm bên ngoài và bên trong của một màng tế bào là - 90mV,
bề dày của màng tế bào là 10nm, thì điện trường( giả sử là đều) giữa màng tế bào có cường
độ là:
A. 9.106 V/m @ B. 9.1010 V/m
10
C. 10 V/m D. 106 V/m

Câu407: Khi sét đánh xuống mặt đất thì có một lượng điện tích - 30C di chuyển từ đám mây
xuống mặt đất. Biết hiệu điện thế giữa mặt đất và đám mây là 2.107V. Năng lượng mà tia sét
này truyền từ đám mây xuống mặt đất bằng:
A. 1,5.10-7J B. 0,67.107J
9
C. 6.10 J @ D. 6.108J

Câu408: Chọn một đáp án sai :


A. Khi một điện tích chuyển động trên một mặt đẳng thế thì công của lực điện bằng không
B. Lực điện tác dụng lên một điện tích q ở trong một mặt đẳng thế có phương tiếp tuyến với
mặt đẳng thế@
C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm trong mặt đẳng thế có phương vuông góc với
mặt đẳng thế
D. Khi một điện tích di chuyển từ một mặt đẳng thế này sang một mặt đẳng thế khác thì công
của lực điện chăc chắn khác không
58
Câu409: Khi electron chuyển động từ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng
không gian giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì:
A. Lực điện thực hiện công dương, thế năng lực điện tăng
B. Lực điện thực hiện công dương, thế năng lực điện giảm
C. Lực điện thực hiện công âm, thế năng lực điện tăng @
D. Lực điện thực hiện công âm, thế năng lực điện giảm

Câu410: Hai điểm A và B nằm trên cùng một mặt đẳng thế. Một điện tích q chuyển động từ
A đến B thì: A. lực điện thực hiện công dương nếu q > 0, thực hiện công âm nếu q < 0
B. lực điện thực hiện công dương hay âm tùy vào dấu của q và giá trị điện thế của
A(B)
C. phải biết chiều của lực điện mới xác định được dấu của công lực điện trường
D. lực điện không thực hiện công@

C. CÂU KHÓ
Câu 411: Hai quả cầu kích thước giống nhau cách nhau một khoảng 20cm hút nhau
một lực 4mN. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi lại đặt cách nhau với khoảng cách
cũ thì chúng đẩy nhau một lực 2,25mN. Tính điện tích ban đầu của chúng:
A. q1 = 2,17.10-7 C; q2 = 0,63.10-7 C
B. q1 = 2,67.10-7 C; q2 = - 0,67.10-7 C@
C. q1 = - 2,67.10-7 C; q2 = - 0,67.10-7 C
D. q1 = - 2,17.10-7 C; q2 = 0,63.10-7 C

Câu 412: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện cách nhau 2,5m trong không khí chúng
tương tác với nhau bởi lực 9mN. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì điện tích của mỗi
quả cầu bằng - 3μC. Tìm điện tích của các quả cầu ban đầu:
A. q1 = - 6,8 μC; q2 = 3,8 μC B. q1 = 4μC; q2 = - 7μC
C. q1 = 1,41 μC; q2 = - 4,41μC @ D. q1 = 2,3 μC; q2 = - 5,3 μC
Câu 413: Hai quả cầu kim loại nhỏ kích thước giống nhau tích điện cách nhau 20cm
chúng hút nhau một lực 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau tách ra đến khoảng cách
cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng lực hút. Tìm điện tích của mỗi quả cầu lúc đầu:
A. q1 = ± 0,16 μC; q2 =  5,84 μC
B. q1 = ± 0,24 μC; q2 =  3,26 μC
C. q1 = ± 2,34μC; q2 =  4,36 μC
D. q1 = ± 0,96 μC; q2 =  5,57 μC@

59
Câu 414: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau
một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4, chúng cách nhau một
khoảng r' = r/2 thì lực hút giữa chúng là:
A. F@ B. F/2 C. 2F D. F/4
Câu 415: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể
kết luận:
A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm
C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau@

Câu 416: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau cùng dấu là q đặt trong không khí cách nhau
một khoảng r. Đặt điện tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích trên. Lực tác
dụng lên q3 là:
qq qq qq
A. 8k 1 2 3 B. k 1 2 3 C.4k 1 2 3 D. 0@
r r r

Câu 417: Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều có cạnh 15cm đặt ba điện tích qA = +
2μC, qB = + 8 μC, qC = - 8 μC. Tìm véctơ lực tác dụng lên qA:
A. F = 6,4N, phương song song với BC, chiều cùng chiều BC @
B. F = 8,4 N, hướng vuông góc với BC
C. F = 5,9 N, phương song song với BC, chiều ngược chiều BC
D. F = 6,4 N, hướng theo AB

Câu 418: Tại bốn đỉnh của một hình vuông cạnh bằng 10cm có bốn điện tích đặt cố định
trong đó có hai điện tích dương và hai điện tích âm độ lớn bằng nhau đều bằng 1,5 μC,
chúng được đặt trong điện môi ε = 81 và được đặt sao cho lực tác dụng lên các điện tích đều
hướng vào tâm hình vuông. Hỏi chúng được sắp xếp như thế nào, tính lực tác dụng lên mỗi
điện tích:
A. Các điện tích cùng dấu cùng một phía, F = 0,043N
B. Các điện tích trái dấu xen kẽ nhau, F = 0,127N
C. Các điện tích trái dấu xen kẽ nhau, F = 0,023N @
D. Các điện tích cùng dấu cùng một phía, F = 0,023N

Câu 419: Trong mặt phẳng tọa độ xoy có ba điện tích điểm q1 = +4 μC đặt tại gốc O, q2 = -
3 μC đặt tại M trên trục Ox cách O đoạn OM = +5cm, q3 = - 6 μC đặt tại N trên trục Oy cách
O đoạn ON = +10cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:
A. 1,273N B. 0,55N C. 0,483 N @ D. 2,13N

Câu 420: Hai điện tích điểm bằng nhau q = 2 μC đặt tại A và B cách nhau một khoảng AB =
6cm. Một điện tích q1 = q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm.
Xác định lực điện tác dụng lên q1:
A. 14,6N B. 15,3 N C. 17,3 N @ D. 21,7N
Câu 421: Có hai điện tích q1 = + 2.10 (C), q2 = - 2.10 (C), đặt tại hai điểm A, B trong
-6 -6

chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương
60
trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2
tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N)@ .
C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N)

Câu 422: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau trái dấu là q đặt trong không khí cách nhau một
khoảng r. Đặt điện tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích trên. Lực tác dụng
lên q3 là:
qq qq qq
A. 2k 1 2 3 B. 2k 1 2 2 C. 0 D. 8k 1 2 3 @
r r r

Câu 423: Điện tích điểm q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai
điểm A, B trên Ox, đặt M là trung điểm của AB. Giữa EA, EB ,EM có mối liên hệ:
A. EM = (EA + EB)/2 B. EM =
1
2
(
E A + EB )
1  1 1  1 1 1 1 
C. = 2 + D. =  + @
EM  E E  E 2  E E 
 A B  M  A B 

Câu 424: Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.
Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC của tam giác:
A. 2100V/m B. 6800V/m C. 9700V/m D. 12 000V/m@

Câu 425: Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.
Hãy xác định cường độ điện trường tại tâm của tam giác:
A. 0 @ B. 1200V/m C. 2400V/m D. 3600V/m

Câu 426: Ba điện tích điểm cùng độ lớn, cùng dấu q đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều
cạnh a. Xác định cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do hai điện tích kia gây
ra:
2q 2 q 3
A. E = k B.E = 2k
a2 a2
q 3 q 3
C. E = k @ D. E = k
a2 a

Câu 427: Hai điện tích điểm cùng độ lớn q, trái dấu, đặt tại 2 đỉnh của một tam giác đều
cạnh a. Xác định cường độ điện trường tại đỉnh còn lại của tam giác do hai điện tích kia gây
ra:
q q 3 q 1 q
A. E = k B. E = k @ C. E = 2k D. E = k
a2 a2 a2 2 a2

61
Câu 428: Bốn điện tích điểm cùng độ lớn cùng dấu q đặt tại bốn đỉnh của hình vuông cạnh a.
Xác định cường độ điện trường gây ra bởi bốn điện tích đó tại tâm của hình vuông:
q q 2 q 3
A. E = 2k B. E = 4k C. 0 @ D. E = k
a2 a2 a2

Câu 429: Bốn điện tích điểm cùng độ lớn q, hai điện tích dương và hai điện tích âm, đặt tại
bốn đỉnh của hình vuông cạnh a, các điện tích cùng dấu kề nhau. Xác định cường độ điện
trường gây ra bởi bốn điện tích đó tại tâm của hình vuông:
q 3 q 3 q 3 q 2
A. E = 2k B. E = k C. E = k D. E = 4k @
a2 a2 2a 2 a2
Câu 430: Cho ba bản kim loại phẳng tích điện 1, 2, 3 đặt song song lần lượt nhau cách nhau
những khoảng d12 = 5cm, d23 = 8cm, bản 1 và 3 tích điện dương, bản 2 tích điện âm. E12 =
4.104V/m, E23 = 5.104V/m, tính điện thế V2, V3 của các bản 2 và 3 nếu lấy gốc điện thế ở bản
1:
A. V2 = 2000V; V3 = 4000V B. V2 = - 2000V; V3 = 4000V
C. V2 = - 2000V; V3 = 2000V @ D. V2 = 2000V; V3 = - 2000V
Câu 431: Hai bản kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm có hiệu điện thế
giữa hai bản là 100V. Một electrôn có vận tốc ban đầu 5.106m/s chuyển động dọc theo đường
sức về bản âm. Tính gia tốc của nó. Biết điện trường giữa hai bản là điện trường đều và bỏ
qua tác dụng của trọng lực:
A. -17,6.1013m/s2 @ B. 15.9.1013m/s2
13 2
C. - 27,6.10 m/s D. + 15,2.1013m/s2

62
Câu 432: Một quả cầu kim loại bán kính 10cm. Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A
cách tâm quả cầu 40cm và tại điểm B trên mặt quả cầu, biết điện tích của quả cầu là.10-9C:
A. VA = 12,5V; VB = 90V B. VA = 18,2V; VB = 36V
C. VA = 22,5V; VB = 76V D.VA = 22,5V; VB = 90V@

Câu 433: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông
xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108V. Năng lượng của
tia sét này có thể làm bao nhiêu kilôgam nước ở 1000C bốc thành hơi ở 1000C, biết nhiệt hóa
hơi của nước bằng 2,3.106J/kg
A. 1120kg B. 1521kg @ C. 2172kg D. 2247kg

Câu 434: Một quả cầu kim loại bán kính 10cm. Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A
cách tâm quả cầu 40cm và tại điểm B trên mặt quả cầu, biết điện tích của quả cầu là - 5.10-8C:
A. VA = - 4500V; VB = 1125V B. VA = - 1125V; VB = - 4500V
@
C. VA = 1125,5V; VB = 2376V D. VA = 922V; VB = - 5490V

Câu 435: Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính 1mm tích điện q = 3,2.10-13C đặt trong
không khí. Tính cường độ điện trường và điện thế của giọt thủy ngân trên bề mặt giọt thủy
ngân:
A. 2880V/m; 2,88V @ B. 3200V/m; 2,88V
C. 3200V/m; 3,2V D. 2880; 3,45V

Câu 436: Một hạt bụi khối lượng 1g mang điện tích - 1μC nằm yên cân bằng trong điện
trường giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau.
Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy g = 10m/s2. Tính hiệu điện thế giữa hai bản kim loại
phẳng trên:
A. 20V B. 200V @ C. 2000V D. 20 000V

Câu 437: Một prôtôn mang điện tích + 1,6.10-19C chuyển động dọc theo phương của đường
sức một điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một công
là + 1,6.10-20J. Tính cường độ điện trường đều này:
A. 1V/m B. 2V/m C. 3V/m D. 4V/m@

Câu 438: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10kg lơ lửng trong khoảng giữa
hai bản tụ điện phẳng nằm ngang bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu
điện thế giữa hai bản bằng 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g = 10m/s2. Chiếu
tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electrôn và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Tính sô hạt
electrôn mà hạt bụi đã mất:
A. 18 000 hạt B. 20000 hạt C. 24 000 hạt D. 28 000 hạt@

Câu 439: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường
độ 364V/m. Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s đi được quãng đường dài
bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không:
A. 6cm B. 8cm @ C. 9cm D. 11cm

63
Câu 440: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường
độ 364V/m. Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Thời gian kể từ lúc xuất
phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 0,1μs @ B. 0,2 μs C. 2 μs D. 3 μs

Câu 441: Một điện tích +1C chuyển động từ bản tích điện dương sang bản tích điện âm đặt
song song đối diện nhau thì lực điện thực hiện một công bằng 200J. Hiệu điện thế giữa hai
bản có độ lớn bằng:
A. 5.10-3V. B. 200V @ C. 1,6.10-19V D. 2000V

Bài 8: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI


A. CÂU DỄ

Câu 442: Dòng điện là:


A. dòng dịch chuyển của điện tích.
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.@
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.
Câu 443: Quy ước chiều dòng điện là:
A.Chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương@
Câu 444: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng từ @ D. Tác dụng cơ học

Câu 445: Dòng điện không đổi là:


A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo
thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian@
Câu 446: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm
đến cực dương với điện tích đó@
Câu 447: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1
giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:
A. 5.106 B. 31.1017 @ C. 85.1010 D. 23.1016
64
Câu 448: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là
1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
A. 10C B. 20C C. 30C @ D. 40C
Câu 449: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện
thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường@
Câu 450: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có
hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ @ D. điện trường
Câu 451: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A. I = q.t B. I = q/t @ C. I = t/q D. I = q/e
Câu 452: Chọn một đáp án sai:
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế@
Câu 453: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A)
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C) @
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V)
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)

B. CÂU TRUNG BÌNH

Câu 454: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây
tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 0,375A @ B. 2,66A C. 6A D. 3,75A
Câu 455: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:
A. 2,5.1018 B. 2,5.1019 @ C. 0,4. 1019 D. 4. 1019
Câu 456: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong
khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là:
A. 0,5C B. 2C C. 4,5C @ D. 5,4C
Câu 457: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là
6,25.1018. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là:
A. 1A B. 2A C. 0,512.10-37 A D. 0,5A @
Câu 458: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ
60µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
A. 3,75.1014 @ B. 7,35.1014
-14
C. 2, 66.10 D. 0,266.10-4
Câu 459: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng
chuyển qua:

65
A. 15C; 0,938.1020 @ B. 30C; 0,938.1020
C. 15C; 18,76.1020 D. 30C;18,76.1020
Câu 460: Pin điện hóa có hai cực là:
A. hai vật dẫn cùng chất B. hai vật cách điện
C. hai vật dẫn khác chất @ D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi

C. CÂU KHÓ

Câu 461: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian
đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi
dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: A. 15 phút
B. 20 phút C. 30 phút @ D. 10phút
Câu 462: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian
đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi
dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:
A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10phút@

Bài 9: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI


A. CÂU DỄ
Câu 463: Chọn phát biểu SAI. Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh
dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.

Câu464: Tính chất cơ bản của từ trường là:


A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.@
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 465: Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ
trường. @
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 466: Chọn phát biểu SAI.
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
66
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. @
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 467: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. @
D. nam châm chuyển động.

B. CÂU TRUNG BÌNH

Câu 468: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc
điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn;
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.@
Câu 469:Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần
và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần.@ B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.

Câu 470: Đường sức từ của từ trường:


A. gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng
điện.
B. gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.
C. gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều
nhau.
D. gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong
mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.@

Câu 471: Dòng điện I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm
M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là:
A. 2.10-8T B. 4.10-6T C. 2.10-6T @ D. 4.10-
7
T

Câu 472: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là
31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện đó là:

67
A. 10cm B. 20cm @ C. 22cm D. 26cm
Câu 473: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài.
Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5T. Điểm M
cách dây một khoảng:
A. 25cm B. 10cm C. 5cm D. 2,5cm@

Câu 474: Chọn phát biểu SAI.


A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong
mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy
nhau.
C. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy
nhau. @
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận
với cường độ của hai dòng điện.

Câu 475: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng
song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng
lên:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần@ D. 12 lần
Câu 476: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10cm trong chân
không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2A và I2 = 5A. Lực
từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10-6N @
B. lực hút có độ lớn 4.10-7N
C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7N
D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6N

C. CÂU KHÓ
Câu 477: Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy
trong hai dây có cùng cường độ 1A. Lực từ tác dụng lên mỗi một chiều dài của
mỗi dây có độ lớn là 10-6N. Khoảng cách giữa hai dây đó là:
A. 10cm B. 12cm C. 15cm D. 20cm@

Câu 478: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau
một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng
của lực từ có độ lớn là:

68
A. F = 2.10-7I1I2/r2 @ B. F = 2π.10-7I1I2/r2
C. F = 2.10-7I1I2/r D. F = 2π.10-7I1I2/r
Câu 479: Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10cm đồng trục và cách nhau
1cm, dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5A.
Lực tương tác giữa hai vòng dây có độ lớn là:
A. 1,57.10-4N B. 3,14.10-4N @
C. 4.93.10-4N D. 9.87.10-4N
Câu 480: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau
đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N.
Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A.@ B. tăng thêm 6 A.
C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A.

69

You might also like