You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA - Thời gian: 35 phút- Đề A

Câu 1 Trong chuyển động thẳng đều, véctơ gia tốc a có tính chất nào?
A. a = 0 B. a = véctơ không đổi
C. a cùng chiều v D. a ngược chiều v.
Câu 2 Đồ thị chuyển động của 3 vật như hình vẽ :
x v a

0 t 0 t 0 t
(I) (II) (III)
Thông tin nào sau đây là sai:
A. Đồ thị (II) và (III) mô tả vật chuyển động thẳng đều.
B. Đồ thị (I) mô tả vật đứng yên.
C. Đồ thị (II) mô tả vật chuyển động thẳng đều.
D. Đồ thị (III) mô tả vật chuyển động thẳng biến đổi đều .
Câu 3 Trong số các phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn
quy luật của chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s.
t 5
A x= 5 + 2(t- t0). B. x= 2
2
C. s = t D. v = 5 -2(t-t0)
Câu 4 Một người đi xe đạp chuyển động trên nữa quãng đường đầu với
vận tốc v1 = 10km/h; và nữa quãng đường còn lại với vận tốc 15km/h.
Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là:
A. vtb = 12,5km/h B. vtb = 12km/h C. vtb = 15km/h
D. vtb = 17km/h
Câu 5 Khi vectơ vận tốc của vật bằng hằng số, có thể khẳng định :
A. Vật chuyển động thẳng đều . B. Vật chuyển động
đều.
C. Vật chuyển động nhanh dần đều. D. Vật chuyển
động chậm dần đều.
Câu 6 Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
0,1m/s2 trên đoạn đường 500n, sau đó chuyển động đều. Sau 1h tàu đi
được đoạn đường bao nhiêu
A. S = 34,5km. B. S = 35,5km. C. S = 36,5km.
D. S = 37,5km.
Câu 7 Đại lượng nào cho ta biết vận tốc biến đổi nhanh hay chậm
A.vận tốc tức thời B.gia tốc C.vận tốc trung bình D.quãng đường vật đi được
Câu 8 Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất . Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:

A. B. C. D.
Câu 9 Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc12km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần đều,sau 1 phút thì
dừng lại.Gia tốc của xe bằng bao nhiêu:
A. -2m/s2 B. 2m/s2 C. 0,5m/s2 D. -0,055m/s2
Câu 10 Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh ,chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm xuống còn
15m/s.Hỏi phải hãm phanh trong bao lâu thì tàu dừng hẳn:
A.30s B.40s C.50s D.60s

Câu 11 Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là: . Hỏi công thức vận tốc
của vật có dạng nào sau đây:
A.v=t B.v=t+ 4 C.v=t+2q D.v=-t+2
Câu 12 Một chất đđiểm chuyển đđộng thẳng biến đổi đều, khi t = 4s thì x = 3m. Khi t = 5s thì x = 8m và v = 6m/s. Gia tốc của
chất đđiểm là :
A. 1 m/s2 B. 2m/s2 C. 3m/s2 D. 4m/s2
Câu 13 Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Tính quãng đường mà ô tô
đã đi được trong khoảng thời gian 10s này.
A 500m B 50m C 25m D 500cm
Câu 14 Một vật chuyển động dọc theo trục Ox được mô tả bằng phương trình x= -2t + 3t2 . Vận tốc trung bình trong
khoảng thời gian từ 1s đến 3s là :
A. 4 m/s B. 6 m/s C. 8 m/s D. 10 m/s
Câu 15 Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 5m. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 8,899m/s B. v = 10m/s C. v = 5m/s D. v = 2m/s
Câu 16 Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp
đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu ?

A. = 2. B. = 0,5. C. = 4. D. = 1.
Câu 17 Thả hòn đá rơi từ độ cao h. Độ cao vật rơi được trong giây thứ tư là : ( g= 10m/s2 )
A. 30m B.25m C.20m D.35m
Câu 18 Tốc độ góc  của một điểm trên trái đất đối với trục trái đất là bao nhiêu ?
A.   7,27.10 - 4 rad/s. B.   7,27.10 - 5 rad/s C.   6,20.10 - 6 rad/s D.   5,42.10 - 5 rad/s
Câu 19 Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó,đĩa quay một vòng hết 0,2s. Hỏi tốc độ dài của một điểm nằm
trên mép đĩa là bao nhiêu
A.v = 6,28 m/s. B.v = 62,8 m/s C.v = 628 m/s. D.v = 3,14 m/s
Câu 20 Biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 3.108m, chu kỳ của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất là 27,32 ngày. Gia
tốc của Mặt Trăng trong chuyển động quanh Trái Đất là:
A. aht = 2,72.10-3m/s2. B. aht = 0,20. 10-3m/s2. C. aht = 1,85.10-4m/s2. D. aht = 1,72.10-3m/s2.
Câu 21 Công thức nào sau đây không biểu diễn gia tốc hướng tâm:

A. B. C. D.
Câu 22 Chọn câu đúng nhất khi nói về chuyển động tròn đều:
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính qũy đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính qũy đạo.
C. Gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính qũy đạo.
D. Cả ba đại lượng: vận tốc dài, tốc độ góc, gia tốc không phụ thuộc vào bán kính qũy đạo.
Câu 23 Một ôtô chuyển động theo một đường tròn bán kính 100m với vận tốc 54 km/h. Độ lớn của gia tốc hướng tâm của
ôtô là . 0,125m/s2 B. 6,25m/s2 C. 12,5m/s2 D. 2,25m/s2
Câu 24 Một viên bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 và vận tốc ban đầu bằng 0. Quảng đường viên bi đi được
trong giây thứ 3 là:
A. 0,5m. B. 0,9m. C.1,5m. D.2m.
Câu 25 Một đĩa tròn có bán kính 40cm chuyển động tròn đều quang tâm và quay được 40 vòng trong 10s.Tính vận tốc dài của
một điểm cách mép đĩa 10cm:
A.2512cm/s B.75,36cm/s C.251,2cm/s D.753,6cm/s.

You might also like