You are on page 1of 22

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 10

CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM


Câu 1: Chọn đáp án đúng. Chuyển động cơ của một vật là

A. sự thay đổi vận tốc của vật so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo theo thời gian.
C. sự thay đổi hướng chuyển động của vật theo thời gian.
D. thay đổi phương chuyển động của vật theo thời gian.
Câu 2: Để xác định thời gian chuyển động của một chất điểm ta cần chọn

A. một đồng hồ. B. một mốc thời gian và một đồng hồ.
C. một mốc thời gian. D.một hệ tọa độ.
Câu 3: Để giải một bài toán cơ học, người ta thường chọn một hệ qui chiếu, hệ qui chiếu này thường
gồm

A. hệ tọa độ và đồng hồ.


B. hệ tọa độ, vật làm mốc và mốc thời gian.
C. hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.

D. hệ tọa độ và vật làm mốc.

Câu 4: Trường hợp nào dưới dây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?

A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.


B. Chuyển động tự quay của Trái Đất.
C. Trái Đất trong chuyển động quanh Mặt Trời.
D.Viên bi trong sự rơi từ trên cao xuống đất.
Câu 5: “Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km
“. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì?

A. Vật làm mốc. B. Chiều dương trên đường đi. C. Mốc thời gian. D.Thước đo và động hồ.
Câu 6: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
A. Một xe đạp đang đi đều trên một đoạn đường nằm ngang.
B. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
C. Một hòn đá được ném thẳng đứng trên cao.
D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xi lanh
Câu 7: Khi vật chuyển động thẳng đều thì
A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc.
B. Tọa độ x luôn tỉ lệ thuận với vận tốc.
C. Tọa độ x luôn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Vectơ của vật không đổi theo thời gian.
Câu 8: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. Gia tốc bằng không.
B. Vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. Quãng đường đi được là hàm bậc hai theo thời gian
D. Phương trình chuyển động là hàm bậc hai theo thời gian
Câu 9: Phương trình chuyển động thẳng đều của vật được viết là:
A. s = vt B. x = x0 + vt C. x = vt D. x= s.t
Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều?
v
s
2
B. s = vt . C. s = v2t . D. t
A. s = vt

Câu 11: Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đường không thay đổi thì :
A. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
B. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
C. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số.
D. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .
Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều thì :
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.
C. Tọa độ x luôn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km khi đó tốc độ của vật là:
A. 900m/s B. 30km/h C. 900km/h D. 30m/s
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x= 5m.
Phương trình toạ độ của vật là (chiều dương là chiều chuyển động của vật)
A. x= 2t +5 B. x= -2t +5 C. x= 2t +1 D. x= -2t +1
Câu 15: Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t
đo bằng h, O: là gốc tọa độ), chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao
nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
C. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
D. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
Câu 16: Một ô tô di chuyển từ A và đến B trong 5 giờ, trong đó, 2 giờ đầu di chuyển với tốc độ
50km/h và 3 giờ tiếp theo sau di chuyển với tốc độ 30km/h.  Tính vận tốc trung bình trên toàn đoạn
đường AB của ô tô ?
A.45 km/h.  B.38 km/h.  C.47 km/h.  D.32 km/h.  
Câu 17: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h).
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:
A.4,5 km. B.2 km. C.6 km. D. 8 km.

Câu 18: Với chiều (+) là chiều chuyển động, trong công thức s = của chuyển động thẳng
biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là:
 A. Gia tốc B. Quãng đường.  C. Vận tốc D. Thời gian.
Câu 19: Điều khẳng định nào dưới đây đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
 A. Chuyển động có véctơ gia tốc ngược hướng với véctơ vận tốc.
 B. Gia tốc của chuyển động thay đổitheo thời gian.
C. Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
Câu 20:  Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
 A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc.
 B. Gia tốc của vật luôn luôn dương .
 C. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
 D. Véctơ gia tốc của vật ngược chiều với véctơ vận tốc.
Câu 21:  Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
 A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.
 B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.
 C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.
 D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.
Câu 22: Chọn câu đúng.
 A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
 B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
 C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
 D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều.
Câu 23:  Phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều (dấu của x 0, v0, a tuỳ theo
gốc và chiều dương của trục tọa độ) là
A. x = x0 + v0t – ½.at2 B. x = x0 + v0t + ½.at2
C. x = x0 + v0 + at2 D.x = x0 + v0t + ½.at
Câu 24:  Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a
ngược dấu với v0 và v) là :
2 2
A.v2 – v 0 = - 2as . B.v2 + v 0 = 2as .
2 2
C.v2 + v 0 = - 2as . D.v2 – v 0 = 2as.
Câu 25: Trong chuyển động nhanh dần đều
A.vận tốc v luôn luôn dương. B. gia tốc a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v.

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc v 1 ; sau khoảng thời gian t vật
 
có vận tốc v 2 . Véc tơ gia tốc a có chiều nào sau?
  

 A. Chiều của v 2  v 1 .  B. Chiều ngược với v 1 .


  

C. Chiều của v 2  v 1 .  D. Chiều của v 2 .


Câu 27: Một chiếc bắt đầu tăng tốc từ trạng thái đứng yên với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường xe chạy
được trong giây thứ hai là
   A. 4 m.  B. 3 m.  C.2 m.   D.1 m.
Câu 28:  Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 36 km/h thì tài xế hãm phanh, xe chuyển động thẳng
chậm dần đều rồi dừng lại sau 5s. Quãng đường xe chạy được trong giây cuối cùng là
   A.2,5 m. B.2 m.  C.1,25 m. D. 1 m.
Câu 29: Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10s đạt được tốc độ 2 m/s 2 .Hỏi gia tốc của người
đó là bao nhiêu?
2
A. 0,04m / s
2 2 2
B. 0,2m/ s C. 2m/ s D. 5m/ s
Câu 30: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 16m/s thì tăng tốc với vận tốc 20m/s sau khi vượt qua
quãng đường 36m. Gia tốc của ô tô có độ lớn bao nhiêu?
2 2
B. 0, 2m / s D. 0,1m / s
2 2
A. 1m / s C. 2m / s
Câu 31:  Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ v1 = 36 km/h đến v2 = 54 km/h trong khoảng thời gian 2s.
Quãng đường xe chạy trong thời gian tăng tốc này là
   A.25 m. B.50 m   C.75 m.   D.100 m.
Câu 32: Một chiếc xe chạy trên đường thẳng với vận tốc ban đầu là 12 m/s và gia tốc không đổi là 3
m/s2 trong thời gian 2 s. Quãng đường xe chạy được trong khoảng thời gian này là
A. 30 m. B.36 m.  C.24 m.  D.18 m.
Câu 33:  Một xe chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 – 2t, t thính theo
s, v tính theo m/s. Quãng đường mà xe đó đi được trong 8 s đầu tiên là
   A. 26 m.  B. 16 m.  C. 34 m.  D. 49 m

Câu 34:  Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô
chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được quãng đường 100 m ôtô dừng lại. Độ lớn gia tốc chuyển
động của ôtô là
A. 0,5 m/s2. B. 1 m/s2. C. -2m/s2. D. -0,5 m/s2.
Câu 35:  Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được
quãng đường
A. 30 m. B.110 m. C.200 m. D.300 m.
Câu 36:  Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì lái xe hãnh phanh,
ôtô chuyển động chậm dần đều, sau 20 s thì xe dừng lại. Quãng đường mà ôtô đi được từ lúc hãnh
phanh đến lúc dừng lại là
A. 50 m. B.100 m. C.150 m. D.200 m.
Câu 37: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và với gia tốc 2 m/s 2 thì
đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) được tính theo công thức
A. s = 5 + 2t. B. s = 5t + 2t2.
C. s = 5t – t2. D. s = 5t + t2.
Câu 38 : Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là một đường tròn. B. Quỹ đạo là đường thẳng.
C. Vận tốc tăng dần theo thời gian. D. Vận tốc giảm dần đều.
Câu 39: Vectơ vận tốc của vật trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. Ngược chiều chuyển động.
C. Phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo. D Độ lớn bằng 0.
Câu 40: Điều nào sau đây là đúng trong chuyển động tròn đều.
A. Vectơ gia tốc hướng tâm cùng hướng với vectơ vận tốc.
B. Tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là khác nhau.
C. Tốc độ trung bình được tính bằng thương số giữa độ dài cung tròn mà vật đi được với thời gian
chuyển động của vật.
D. Chuyển động tròn đều có véctơ vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng trong chuyển động tròn đều.
A. Véc-tơ gia tốc luôn không đổi.
B. Phương, chiều, độ lớn vận tốc luôn thay đổi.
C.Gia tốc có độ lớn bằng tốc độ dài nhân với bán kính.
D.Gia tốc là một đại lượng vectơ luôn hướng vào tâm quỹ đạo chuyển động.
Câu 42: Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có:
A. Vectơ gia tốc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn.
C. Tốc độ góc không đổi. D. Tốc độ dài không đổi.
Câu 43: Chu kì của chuyển động tròn đều là:
A. Số vòng vật đi được trong một giây.
B. Thời gian để vật đi được một vòng.
C. Góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian.
D. Độ dài cung tròn mà vật đi được trong thời gian chuyển động.
Câu 44: Tần số trong chuyển động tròn đều:
A. Có phương tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo.
B. Là số vòng mà vật đi được trong một giây.
C. Bằng tích của bán kính và tốc độ góc.
D. Tỉ lệ thuận với chu kì.
Câu 45: Khi nói về tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Điều nào sau đây là đúng:
A. Là đại lượng được đo bằng góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian.
B. Bằng tích của tốc độ dài và bán kính quỹ đạo.
C. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo và tỉ lệ thuận với chu kì.
D. Tỉ lệ nghịch với tần số.
Câu 46: Trong chuyển động tròn đều. Câu nào sau đây là đúng:
A. Tốc độ góc là đại lượng không đổi, có đơn vị rad/s.
B. Tần số có đơn vị là vòng giây.
C. Chu kì là thời gian để vật quay được nửa vòng.
D. Tốc độ dài là đại lượng không xác định được.
Câu 47: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều
ω
A.ω=v r B. v=r ω C. v=ω t D. v=
r

Câu 48: Công thức thể hiện mối liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều, công
thức nào sai:
2π v v2 1 2π
A. ω=2 πf = = B. a h t= =r ω 2 C.T = = D. f =2 πω
T r r f ω

Câu 49: Độ lớn gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là:
2
v ω 2π
A. a h t= B.a h t= C.a h t= D. a h t=2 πf
r r T

Câu 50: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn với tần số không đổi 5 vòng/s.Chu kì của chất
điểm là:

A. 0,1s B. 0,3s C.0.4s D. 0,2s

Câu 51: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 15 cm với tần số không đổi 5
vòng/s.Tốc độ dài của chất điểm là:

A. 4,71 m/s B. 3,98 m/s C. 6,67 m/s D. 5,38 m/s

Câu 52: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tần số 5 vòng/s.Tốc độ góc của chất điểm là:

A. 10π rad/s B. 20π rad/s C. 30π rad/s D. 40π rad/s

Câu 53: Một bánh xe đạp có đường kính là 20cm, khi chuyển động có tốc độ góc là 12,56 rad/s. Tốc
độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

A. 6,489 m/s B. 4,186 m/s C.2,512 m/s D. 1,256 m/s

Câu 54: Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với tần số 300 vòng/ phút. Tốc độ góc của đĩa là:

A. ω = 10π rad/s B. ω = 20π rad/s C. ω = 30π rad/s D. ω = 40π rad/s

Câu 55: Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với tần số 300 vòng/ phút. Chu kỳ quay của đĩa là:

A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s


Câu 56: Một đĩa có bán kính 50cm quay đều quanh trục qua tâm O với tần số 300 vòng/ phút. Tốc độ
dài tại một điểm nằm trên vành ngoài của đĩa là:

A. v = 1570,8 m/s B. v = 0,157 m/s C. v = 1,57 m/s D. v = 15,7 m/s

Câu 57: Một động cơ có trục quay 1200 vòng/phút ( lấy π = 3,14), tốc độ góc của trục quay là:

A. ω = 62,8 rad/s B. ω = 125,6 rad/s C. ω = 188,5 rad/s D. ω = 120 rad/s

Câu 58: Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do


A. Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trong lực.
C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do.
D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc kinh độ của địa điểm đang xét.
Câu 59: Chuyển động rơi tự do là:
A. Một chuyển động thẳng đều.
B. Một chuyển động thẳng nhanh dần.
C. Một chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 60: Chọn phát biểu sai ?
A. Trong trường hợp có thể bỏ qua tác dụng của lực cản không khí lên vật rơi thì ta có thể coi sự rơi
của vật là sự rơi tự do.
B. Chuyển động rơi tự do có gia tốc rơi tự do như nhau tại mọi nơi trên Trái đất.
C. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng, chiều từ trên
xuống.
Câu 61: Chọn ý sai. Vật rơi tự do
A. có phương chuyển động là phương thẳng đứng.
B. có chiều chuyển động hướng từ trên xuống dưới
C.là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. là vật rơi trong không khí.
Câu 62: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây?
A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
B.Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian.
C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh.
D.Quãng đường vật đi được là hàm số bậc hai theo thời gian.
Câu 63: Rơi tự do là một chuyển động
A.thẳng đều. B. chậm dần đều. C.nhanh dần. D.nhanh dần đều.
Câu 64: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:
2h
v 
A. v  2 gh . B. g . C. v  2 gh . D. v  gh .
Câu 65: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Công thức liên hệ giữa vận tốc v của vật ngay trước
khi chạm đất và độ cao h là:
1
A.v2 = gh. B.v2 = 2gh. C.v2 = gh . D.v= 2gh.
2
Câu 66: Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do?
A. Người nhảy từ máy bay xuống chưa mở dù
B. Quả cầu được Galilê thả từ tháp nghiêng Pisa cao 56m xuống đất
C.Cục nước đá rơi từ đám mây xuống mặt đất trong trận mưa đá
D.Lá vàng mùa thu rụng từ cành cây xuống mặt đất
Câu 67: Chuyển động của vật nào sau đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
A.Một hòn bi nhỏ rất nặng được thả từ trên xuống.
B.Một máy bay đang hạ cánh
C.Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống
d.Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước
Câu 68: Chọn câu trả lời đúng. Một hòn sỏi rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận
tốc của vật khi chạm đất là:
A.20 m/s B.30 m/s C.90 m/s D.45 m/s
Câu 69: Một vật rơi tự do khi chạm đất thì vật đạt vận tốc 40m/s. Hỏi vật được thả rơi từ độ cao nào ?
Lấy g = 10m/s2.
A.20m B.80m C.60m D.70m
Câu 70: Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 20s vật chạm đất cho g = 10m/s 2. Tính
độ cao của tòa tháp.
A. 4000m B. 3000m C.2000m D.1000m
Câu 71: Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 20s vật chạm đất cho g = 10m/s 2. Vận
tốc khi chạm đất của vật là:
A.400m/s B.300m/s C.100m/s D.200m/s
2
Câu 72: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g  10m / s .Tìm vận tốc của vật
khi chạm đất?
A.120m/s B.130m/s C.140m/s D. 160m/s
2
Câu 73: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g  10m / s . Sau khi rơi được 2s
thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu?
A.1260m B.1620m C.1026m D. 6210m
Câu 74: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A.v = 9,8 m/s. B. v  9,9m / s . C.v = 1,0 m/s. D. v  9,6m / s .
Câu 75: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s 2.
A.t = 1s. B.t = 2s. C.t = 3 s. D.t = 4 s.
Câu 76:  Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và với gia tốc 0,4 m/s 2
thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) khi t < 50 giây được tính theo công thức
A. s = 20t - 0,2t2. B. s = 20t + 0,2t2. C.s = 20 + 0,4t. D. s = 20t - 0,4t2.
Câu 77 :  Phương trình chuyển động của một vật chuyển động đọc theo trục Ox là x = 8 – 0,5(t-2) 2 + t,
với x đo bằng m, t đo bằng s. Từ phương trình này có thể suy ra kết luận nào sau đây?
 A. Gia tốc của vật là 1,2 m/s2 và luôn ngược hướng với vận tốc
 B. Tốc độ của vật ở thời điểm t =2 s là 2 m/s.
 C. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 s đến t = 3 s là 1 m/s.
 D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t’1 = 1 s đến t’2 = 3 s là 2 m.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều

A.vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.

B.gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.

D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc

Câu 79: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x đo
bằng km, t đo bằng giờ ) chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao
nhiêu?
A.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
B.Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h
C.Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 80: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô
chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được quãng đường 100 m ôtô dừng lại. Độ lớn gia tốc chuyển
động của ôtô là
A. 0,5 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. -2m/s2.
D. -0,5 m/s2.
Câu 81: Một nguời đi xe máy từ Gia Lai qua Kon Tum với quãng đường 45km. Trong nửa thời gian

đầu đi với vận tốc v1, nửa thời gian sau đi với . Xác định v1, v2, biết sau 1h30 phút nguời đó
đến Kon Tum.
A. 21 km/h B. 24 km/h C. 23 km/h D. 20 km/h
Câu 82: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng AB. Trên một phần ba đoạn đường đầu đi
với , một phần ba đoạn đường tiếp theo với và một phần ba đoạn đường
cuối cùng đi với . Tính vtb trên cả đoạn AB.
A. 35,61 km/h B. 36,61km/h C. 34,61km/h D. 31km/h
Câu 83. Đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng đều.
Phương trình chuyển động của chất điểm là:
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ)
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng giờ)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ)
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ)

Câu 84. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy từ
A đến B trên một đường thẳng. Vận tốc của xe bằng
A. 30 km/giờ. B. 150 km/giờ.
C. 120 km/giờ. D. 100 km/giờ.
Câu 85. Đồ thị tọa độ − thời gian của hai chiếc xe I và II được
biểu diễn như hình vẽ bên. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí
xuất phát của xe I một đoạn
A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D.
70 km.

Câu 86. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như
hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn v (m/s)
A. MN. B. NO.
C. OP. D. PQ.

Câu 87. Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với không vận
tốc ban đầu, bỏ qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1m/s 2. Biết vận tốc khi chạm
đất 4m/s. Tính chiều dài máng và thời gian viên bi chạm đất.
A. 16m; 4s B. 15m; 3s C. 12m;2s D. 14m; 1s
Câu 86. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được đoạn đường s

trong thời gian 4s. Xác định thời gian vật đi được đoạn đường cuối.
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
Câu 87. Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc đầu
bắt đầu lên dốc là 18km/h và vận tốc cuối là 3m/s. Tính gia tốc và thời gian lên dốc?

A. B. C. D.
Câu 88. Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được
biểu diễn như hình vẽ. Gọi a1, a2, a3 lần lượt là gia tốc của vật trong
các giai đoạn tương ứng là từ t = 0 đến t 1 = 20 s: từ t1 = 20 s đến b
= 60 s; từ t2 = 60 s đến t3 = 80 s. Giá trị của a1, a2, a3 lần lượt là
A. − 1 m/s2; 0; 2 m/s2 B. 1 m/s2; 0; − 2 m/s2.
C. − 1 m/s2; 2 m/s2; 0 D. 1 m/s2; 0; 2 m/s2.

Câu 89. Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được
biểu diễn như hình vẽ . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t =
0, đến thời điểm t = 60 s là
A. 2,2 km. B. 1,1 km.
C. 440 m D. 1,2 km. 

Câu 90. Một quả cầu bắt đầu lăn từ đỉnh một dốc dài 150 m, sau 15 giây thì nó đến chân dốc. Sau đó
nó tiếp tục chuyển động trên mặt ngang được 75 m thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển
động của quả cầu. Thời gian chuyển động của quả cầu từ đỉnh dốc đến khi dừng lại là
A. 22,5 s. B. 18,5 s. C. 25,8 s. D. 24,6 s.
Câu 91. Tại M cách mặt đất ở độ cao h, một vật được ném thẳng đứng lên đến vị trí N cao nhất rồi rơi
xuống qua P có cùng độ cao với M. Bỏ qua mọi lực cản thì
A. tại N vật đạt tốc độ cực đại.
B. tốc độ của vật tại M bằng tốc độ của vật tại P.
C. tốc độ của vật tại M lớn hơn tốc độ của vật tại P.
D. tốc độ của vật tại M nhỏ hơn tốc độ của vật tại P.
Câu 92. Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi:
A. Tỷ lệ với căn số bậc 2 của đoạn đường rơi B. Tỷ lệ nghịch với đoạn đường rơi
C. Tỷ lệ thuận với đoạn đường rơi D. Tỷ lệ bình phương của đoạn đường rơi
Câu 93. Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng
đường 60m. Tính thời gian rơi và độ cao h của vật lúc thả; biết g = 10 m/s 2.
A. 3s; 70 m B. 5s; 75m C. 6s; 45m D. 4s; 80 m
Câu 94. Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết g = 10m/s2. Tính thời gian vật rơi được 100m cuối
cùng.
A. 0,177s B. 0,717s C. 0,818s D. 0,188s
Câu 95. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai
vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn
đá đập vào đáy giếng. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước
lượng của giếng là
A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m.
Câu 96. Trong máy cyclotron các proton khi được tăng tốc đến tốc độ v thì chuyển động tròn đều với
bán kính R. Chu kì quay của proton là:
A. . B. . C. . D.
Câu 97. Hai điểm A, B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20 cm.
Điểm A ở phía ngoài có vận tốc vA = 0,6m/s, còn điểm B có vận tốc vB = 0,2m/s. Tính vận tốc góc của
vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.
A. 2 (rad/s); 0,1m B. 1 (rad/s); 0,2m C. 3 (rad/s); 0,2m D. 0,2 (rad/s); 3m
Câu 98. Một vật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 10cm với tần số không đổi 10 vòng/s.
Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài.
A. 0,2s, 20 vòng/s; 5,283 m/s B. 0,3s, 30 vòng/s; 4,283 m/s
C. 0,1s, 10 vòng/s; 6,283 m/s D. 0,4s, 40 vòng/s; 3,283 m/s
Câu 99. Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian để quay
hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng của đu quay.
A. π rad/s; 2π m/s; 4,948.1015m/s2 B. 4π rad/s; 4π m/s; 3,948.1015m/s2
C. 3π rad/s; 3π m/s; 5,948.1015m/s2 D. 2π rad/s; 3π m/s; 2,948.1015m/s2
Câu 100. Việt Nam phóng một vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo có độ cao là 600km, thì vệ tinh có vận tốc
là 7,9km/s. Biết bán kính trái đất 6400km. Xác định thời gian để vệ tinh quay hết một vòng và gia tốc
hướng tâm của vệ tinh
A. 92 phút 45 giây; 8,9m/s2 B. 90 phút 40 giây; 8,9m/s2
C. 93 phút 42 giây; 8,9m/s2 D. 91 phút 43 giây; 8,9m/s2
CHƯƠNG 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 101. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng yên.
Câu 102. Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn một vật
nặng có khối lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó
A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây.
C. vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không .
D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.
Câu 103. Chọn phát biểu đúng :
A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều.
B. Lực là nguyên nhân làm vật vật bị biến dạng.
C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng.
Câu 104: Hai lực trực đối cân bằng là:
A. tác dụng vào cùng một vật
B. không bằng nhau về độ lớn
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá
D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau
Câu 105: Hai lực cân bằng không thể có :
A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng giá D. cùng độ lớn
Câu 106. Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy thì véc tơ gia tốc của chất
điểm

A. cùng phương, cùng chiều với lực ⃗F2

B. cùng phương, cùng chiều với lực ⃗F1

C. cùng phương, cùng chiều với lực ⃗F = ⃗F1 − ⃗F 2

D. cùng phương, cùng chiều với hợp lực ⃗F = ⃗F1 + F


⃗2

Câu 107: Khi vật chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn và hướng không đổi thì
A. vật sẽ chuyển động tròn đều. B. vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều. D. vật sẽ chuyển động hoặc đứng yên.
Câu 108: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 109: Dưới tác dụng của một lực vật đang thu gia tốc; nếu lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn
gia tốc sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. bằng 0.
Câu 110: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực.
Câu 111: Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 112: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi
thì
A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
C. vật đổi hướng chuyển động.
D. vật dừng lại ngay.
Câu 113: Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và
khối lượng của vật giảm đi 2 lần?
A. Gia tốc của vật tăng lên hai lần. B. Gia tốc của vật giảm đi hai lần.
C. Gia tốc vật tăng lên bốn lần. D. Gia tốc vật không đổi.
Câu 114: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là

A. . B. . C. D. .
Câu 115: Với go là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R và M lần lượt là bán kính và khối lượng Trái Đất. Khi
đó, gia tốc trọng trường tại mặt đất được xác định bằng công thức:

A. . B. . C. . D. .
Câu 116: Công thức của định luật Húc là

A. . B. . C. . D. .
Câu 117: Kết luận nào sau đây không đúng. Lực đàn hồi
A. xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. tỉ lệ với độ biến dạng
C. luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. D. luôn là lực kéo.
Câu 118: Một vật trượt có ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng lên 2
lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 119: Chọn biểu thức đúng về lực ma sát trượt?

. B. . C. . D. F mst <μ t N
A.

Câu 120: Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận
tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì
A. quán tính. B. lực ma sát. C. phản lực. D. trọng lực
Câu 121: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. Bản chất của vật. D. Điều kiện bề mặt tiếp xúc.
Câu 122: Hệ số ma sát trượt
A. tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực.
B. phụ thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
C. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
D. phụ thuộc vào áp lực.
Câu 123: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 25 N và F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực khi chúng hợp
với nhau một góc α = 00 bằng
A. 35 N B. 5 N C. 45 N D. 15 N
Câu 124: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1= 15 N và F2. Hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau
một góc α = 00 là F = 35 N. Độ lớn của lực F2 bằng
A. 20 N B. 50 N C. 25 N D. 15 N
Câu 125: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 50 N và F2 = 40 N. Hợp lực của hai lực khi chúng hợp
với nhau một góc α = 1800 bằng
A. 35 N B. 45 N C. 90 N D. 10 N
Câu 126: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 và F2 = 60 N. Hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau
một góc α = 1800 là F = 25 N. Biết F1 < F2. Độ lớn của lực F1 bằng
A. 25 N B. 40 N C. 35 N D. 85 N
Câu 127: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của hai lực 3 N và 4 N và hợp thành một góc 90 0.
Hợp lực của hai lực có giá trị là
A 1N B 7N C 5N D. 25 N
Câu 128: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của hai lực F 1= 8 N và F2 hợp thành một góc 900.
Hợp lực của hai lực có giá trị bằng 16 N. Độ lớn của lực F2 bằng

A 8 N B 8N C 24 N D. 20 N
Câu 129: Cho 2 lực đồng quy F1 = F2 =10 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực khi chúng hợp với
nhau một góc 600 bằng
A. 10 N B. 17,3 N C. 20 N D. 14,1 N
Câu 130: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 2 lực F 1 = 6 N, F2 = 8 N. Để hợp lực của chúng là
10 N thì góc giữa 2 lực đó bằng
A. 900 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 131: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn F1= F2 = 30 N. Biết hợp lực có độ lớn F = 30 N. Góc
hợp bởi hai lực đồng qui này bằng
A. 00 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 132: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 10 N và F2 = 15 N. Độ lớn hợp lực của chúng có thể
nhận giá trị
A. 4 N B. 26 N C. 3 N D. 15
Câu 133: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 6 N và F2 = 10 N. Độ lớn hợp lực của chúng không thể
nhận giá trị
A. 4 N B. 16 N C. 8 N D. 17
Câu 134: Một hợp lực có độ lớn 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg làm vật chuyển động. Gia
tốc của vật bằng
A. 0,005 m/s2 B. 5 m/s2 C. 3,2 m/s2 D. 32 m/s2
Câu 135: Một vật có khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên thì chịu tác dụng bởi hợp lực có độ lớn 2 N
trong khoảng thời gian 2 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó bằng
A. 4 m B.0,5 m C. 2 m D. 1 m
Câu 136: Một vật ban đầu đứng yên có khối lượng 4 kg, chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn 2 N.
Quãng đường ngay khi vật đạt vận tốc 7,2 km/h bằng
A. 2 m. B. 8 m. C. 4 m. D. 16
m.
Câu 137: Một vật có khối lượng 1 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 100
m thì có vận tốc là 5 m/s. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 125 N B. 150 N C. 175 N D. 200 N
Câu 138: Một vật có khối lượng 2 kg được truyền một hợp lực có độ lớn F không đổi, sau 2 s thì vận
tốc tăng từ 2,5 m/s lên 7,5 m/s. Độ lớn của hợp lực F là
A. 5 N. B.10 N. C.15 N. D. 20 N.
Câu 139: Dưới tác dụng của một lực F bằng 2 N, vật m1 sẽ thu gia tốc 0,5 m/s2. Nếu ghép thêm một
vật m2 vào m1 thì vật ghép sẽ thu gia tốc 0,2 m/s2. Khối lượng vật m2 là
A. 6 kg B. 10 kg C. 5 kg D. 4 kg
Câu 140: Dưới tác dụng của một hợp lực bằng 20 N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4 m/s 2. Nếu
hợp lực tác dụng bằng 50 N thì vật đó chuyển động với gia tốc bằng
A. 0,5 m/s2. B. 1 m/s2. C. 2 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 141: Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200 N.
Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì quả bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng
A. 0,008 m/s. B. 2 m/s C. 8 m/s D. 0,8 m/s.
Câu 142: Một vật có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là
0,2. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là
A. 10 N B.100 N C. 1000 N D. 10000 N
Câu 143: Dùng lực kéo nằm ngang 100000 N kéo tấm bêtông 20 tấn chuyển động đều trên mặt đất.
Cho g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa bêtông và đất là
A. 0,2 B. 0,5 C. 0,02 D. 0,05
Câu 144: Một cái thùng có khối lượng 100 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một
lực 350 N. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,3. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của thùng là
A. 0,2 m/s2. B. 35 m/s2. C. 2 m/s2. D. 0,03 m/s2.
Câu 145: Một vật có khối lượng 20 kg trượt đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực
kéo có độ lớn 48 N theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là
A. 0,20 B. 0,24 C. 0,26 D. 0,34
Câu 146: Một ôtô có khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2, hệ số
ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,05. Cho g =10 m/s2. Lực kéo của động cơ ôtô bằng
A. 1400 N B. 1000 N C. 400 N D. 500 N
Câu 147: Một ôtô có khối lượng 1,2 tấn bắt đầu khởi hành. Sau 30 s vận tốc của ôtô đạt 30 m/s. Cho
biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Lực kéo của động cơ bằng
A. 2400 N B. 3600 N C. 6000 N D. 4500 N
Câu 148: Một ôtô có khối lượng 5 tấn bắt đầu chuyển động. Sau 25s, ôtô đi được quãng đường 250 m.
Trong quá trình chuyển động, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,05. Lấy g =10 m/s 2. Lực
kéo của động cơ bằng
A. 6500 N B. 2500 N C. 4000 N D. 5000 N
Câu 149: Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường thẳng có hệ số ma
sát bằng 0,1. Vật qua điểm A với vận tốc 1,8 km/h và đến B cách A 7,5 m có vận tốc là 3,6 km/h. Lấy
g = 10 m/s2. Lực gây ra gia tốc của xe bằng
A. 32,4 N B. 2,5 N C. 82,4 N D. 52,5 N
Câu 150: Một người có khối lượng m = 60 kg đứng trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó là
A. 0 N B. 6 N C. 0,17 N D. 600 N
Câu 151: Hai Ôtô tải chở hàng, mỗi chiếc có khối lượng là 5 tấn ở cách nhau 0,5 km. Lực hấp dẫn
giữa chúng bằng
A.6,67.10-9 N B.1,67 N. C.16,7 N. D. 6,67.10-6 N.
Câu 152: Hai chiếc tàu thuỷ có khối lượng m1 = m2= 5.107 kg, lực hấp dẫn giữa chúng là 166,75.10-3 N.
Khi đó hai chiếc tàu thuỷ đặt cách nhau một khoảng là
A. 1 km B. 106 km C. 1 m D. 106 m
Câu 153: Hai vật có khối lượng bằng nhau ở cách nhau 14 m thì lực hấp dẫn giữa chúng có giá trị
bằng 1,6675.10-11N. Khối lượng mỗi vật bằng
A. 7 kg. B. 49 kg. C. 3,5 kg. D. 12,15 kg.
Câu 154: Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km, G = 6,67.10-11N.m2/kg2 và khối lượng của Trái Đất là
M = 6.1024 kg. Ở độ cao 5 km so với mặt đất, gia tốc rơi tự do là
A. 4,90 m/s2. B. 9,755 m/s2. C. 7,63 m/s2. D. 9,770 m/s2.
Câu 155: Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km, G = 6,67.10-11N.m2/kg2 và khối lượng của Trái Đất là
M = 6.1024 kg. Ở độ cao nào so với mặt đất gia tốc rơi tự do bằng 4,342 m/s2?
A. 3200 km. B. 9600 km. C. 4800 km. D. 1600 km.
Câu 156: Một vật được treo vào lực kế thấy nó chỉ 30 N và lò xo lực kế dãn một đoạn 3 cm.
Độ cứng của lò xo là
A.10000 N/m B.1000 N/m C.100 N/m D.10 N/m
Câu 157: Một lò xo có độ cứng 100 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực để kéo
lò xo. Khi lò xo dãn 6 cm thì lực kéo lò xo bằng
A. 6 N. B. 600 N. C. 0,06 N. D. 16,7 N.
Câu 158: Một lò xo có độ cứng 150 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 9 N để
kéo lò xo. Khi đó, lò xo dãn một đoạn bằng
A. 16,7 cm. B. 6 cm. C. 1350 cm. D. 8 cm.
Câu 159: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15 cm và có độ cứng 100 N/m. Giữ cố định một đầu và tác
dụng vào đầu kia một lực 10 N để kéo lò xo. Khi ấy, chiều dài của lò xo là
A. 25 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 160: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác
dụng vào đầu kia một lực 1 N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của lò xo là
A. 2,5 cm. B. 7,5 cm. C. 12,5 cm. D. 9,75 cm.
Câu 161: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia
chịu một kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18 cm. Độ cứng của lò xo bằng
A. 30 N/m. B. 25 N/m. C. 1,5 N/m. D. 150 N/m.
Câu 162: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k = 150 N/m. Lò xo được giữ cố định tại một
đầu, còn đầu kia chịu một kéo bằng 16 N. Khi ấy lò xo dài 28 cm. Chiều dài tự nhiên l0 của lò xo bằng
A. 17,3 cm. B. 38,7 cm . C. 25 cm. D. 24 cm.
Câu 163: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k =100N/m để nó
dãn ra được 10 cm ?
A. 10 N. B. 50N. C. 25N. D. 12N.
Câu 164: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 100 N/m để nó
dãn ra 9,8 cm? Lấy g = 9,8 m/s2.
A. m =1 kg B. m =10 kg. C. m = 0,1 kg D.100 kg.
Câu 165: Một lò xo có độ cứng k = 400 N/m, khi treo vào nó một vật có trọng lượng bằng 40 N thì nó
dãn ra
A. 1 cm. B.10 cm. C. 100 cm. D. 5 cm.
Câu 166: Treo một vật có khối lượng bằng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k để nó dãn ra 10 cm. Lấy g
= 10 m/s2. Độ cứng k bằng
A. 100 N/m. B. 10 N/m. C. 20 N/m. D. 200 N/m.
Câu 167: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 được treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới của một lò xo
một quả cân có khối lượng 200 g thì chiều dài của lò xo là 28 cm. Biết lò xo có độ cứng là 100 N/m và
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài l0 bằng
A. 24 cm. B. 26 cm. C. 29 cm. D. 32 cm.
Câu 168: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia treo
vật có khối lượng 1 kg, khi ấy lò xo dài 35 cm. Cho g = 10 m/s2 . Độ cứng của lò xo bằng
A. 2 N/m. B. 20 N/m. C. 200 N/m. D. 2000 N/m.
Câu 169: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó là 5
N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của lò xo bằng
A. 28 cm. B. 4 cm. C. 22 cm. D. 48 cm.
Câu 170: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
treo quả nặng 100g thì lò xo dãn ra một đoạn 2 cm. Treo thêm quả nặng khối lượng bao nhiêu để lò xo
dãn ra 5cm ?
A. 150 g B. 250 g C. 50 g D. 100 g
Câu 171: Treo một vật có khối lượng 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm, treo thêm vật có
khối lượng 50g thì chiều dài của nó tăng thêm 1cm. Cho g = 10 m/s². Treo vào lò xo một vật có khối
lượng 200g thì chiều dài của lò xo là
A. 33 cm. B. 32,5 cm. C. 34 cm. D. 33,5 cm
Câu 172: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0. Treo lò xo thẳng đứng và móc vào đầu dưới lò xo một quả
cân có khối lượng m thì lò xo dài l1. Treo thêm vào đầu dưới quả cân khối lượng 2m thì lò xo dài l2 ,
biết l2=2l1. Tỉ số l1 / l0 là
A. 0,5 B. 0,6 C. 2 D. 1
Câu 173. Cho ba lưc đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng, có độ lớn bằng nhau bằng 80N và
từng đôi một làm thành góc 1200. Tìm hợp lực của chúng.
A. 40N B. 12N C. 10N D. 0N
Câu 174. Một vật có khối lượng 6kg được treo như hình vẽ và được giữ yên
bằng dây OA và OB. Biết OA và OB hợp với nhau một góc 450. Lực căng của
dây OA và OB lần lượt là:
A. 60N; 60 N B. 20N; 60 N
C. 30N; 60 N D. 50N; 60 N

Câu 175. Hình bên vẽ các lực tác dụng lên một chiếc xe đang chuyển
động với vận tốc trên đường ngang. Nhận định nào sau đây sai?
A. và là lực và phản lực
B. Xe đang chuyển động chậm dần.
C. và là hai lực cân bằng.
D. Chỉ có lực gây ra gia tốc cho xe.
Câu 176. .Lực F lần lượt tác dụng vào vật có khối lượng và thì chúng thu được gia tốc là và
.Nếu lực chịu tác dụng vào vật có khối lượng thì vật sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 177. Vật có khối lượng m chịu tác dụng của lần lượt của 2 lực và thì thu được gia tốc tương
ứng là và . Nếu vật trên chịu tác dụng của lực thì sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

A. B. C. D.
Câu 178. Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, bỏ qua ma sát giữa vật và măt phẳng, thì
được truyền 1 lực F thì sau 10s vật này đạt vận tốc 4m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp
2 lần độ lớn lực F vào vật thì sau 15s thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 10 m/s B. 12 m/s C. 15 m/s D. 8 m/s
Câu 179. Tác dụng một lực lần lượt vào các vật có khối lượng m1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc
có độ lớn lần lượt bằng 2m/s2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực nói trên vào vật có khối lượng (m1 +
m2 + m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 1,25 m/s2 B. 2,25 m/s2 C. 4,25 m/s2 D. 4,25 m/s2
Câu 180. Một vật đang đứng yên, được truyền 1 lực F thì sau 5s vật này tăng v = 2m/s. Nếu giữ
nguyên hướng của lực mà tăng gấp 2 lần độ lớn lực F vào vật thì sau 8s, vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 5,4 m/s B. 6,4 m/s C. 7,4 m/s D. 8,4 m/s
Câu 181. Cho một ô tô khởi hành rời bến chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được đoạn đường
100m có vận tốc ô tô khởi hành rời bến chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được đoạn đường 100m
có vận tốc 36km/h. Biết khối lượng của xe là 1000kg và . Cho lực cản bằng trọng lực
xe. Tính lực phát động vào xe.
A. 1200N B. 1300N C. 1400N D. 1500N
Câu 182. Cho viên bi A chuyển động với vận tốc 20cm/s tới va chạm vào bi B đang đứng yên, sau va
chạm bi A tiếp tục chuyển động theo phương cũ với vận tốc 10cm/s, thời gian xảy ra va chạm là 0,4s.
Gia tốc của 2 viên bi lần lượt là, biết mA = 200g, mB = 100g.
A. – 1,25m/s2; 5,5 m/s2 B. – 0,25m/s2; 5 m/s2 C. 1,5 5m/s2; 6 m/s2 D. 2,25m/s2; 6 m/s2

Câu 183. Hai lực tác dụng vào vật có khối lượng 1,5kg
đặt trên bàn nhẵn (như hình vẽ). Gia tốc vật thu được là:
A. B.
C. D.
Câu 184. Một lực F1 tác dụng lên vật khối lượng m1 làm vật chuyển động với gia tốc a1. Lực F2 tác

dụng lên vật khối lượng m2 làm vật chuyển động với gia tốc a2. Biết và thì tỉ số
bằng?
A. 2/9 B. 9/2. C. 2/1 D. 1/2.
Câu 185. Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng hóa là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3
m/s2. Khi không chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s2. Biết rằng hợp lực tác dụng lên ô tô
trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của xe lúc không chở hàng hóa là
A. 1 tấn. B. 1,5 tấn. C. 2 tấn. D. 2,5 tấn.
Câu 186. Một vật nhỏ khối lượng 2 kg đang đứng yên. Khi vật chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1
và F2, với F1 = 4N;F2 = 3N; góc hợp giữa Fl và F2 bằng 300. Quãng đường vật đi được sau 1,2 s là
A. 2 m. B. 2,45 m. C. 2,88 m. D. 3,16 m.
Câu 187. Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó
tăng từ 7 m/s đến 10 m/s trong 5 s. Lực F tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 7 N. B. 10 N. C. 3N. D. 5 N.
Câu 188. Một vật có khối lượng 50 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 50 cm thì
có vận tốc 0,7 m/s. Lực tác dụng vào vật bằng
A. 24,5 N. B. 25,5 N. C. 23,5 N. D. 26,5 N.
Câu 189. Dưới tác dụng của một lực F (có độ lớn F không đổi) theo phương ngang, xe chuyển động
không vận tốc đầu và đi được quãng đường 2,5 m trong thời gian t. Nếu đặt thêm vật khối lượng 250 g
lên xe thì xe chỉ đi được quãng đường 2 m trong thời gian t. Bỏ qua ma sát, khối lượng của xe là
A. 15 kg. B. 1 kg. C. 2 kg. D. 5 kg.
Câu 190. Lực F1 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 2 s làm vận tốc của vật thay đổi từ 5 m/s đến
7 m/s. Lực F2 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 6 s làm vận tốc thay đổi từ 1 m/s đến 4 m/s. Tỉ số

bằng
A. 0,5. B. 1,5. C. 2. D. 1.
Câu 191. Một vật khối lượng 1 kg, tại mặt đất có trọng lượng là 10 N. Khi vật ở một điểm cách tâm
Trái đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì vật có trọng lượng bằng
A. 1 N. B. 2,5 N. C. 10 N. D. 5 N.
Câu 192. Cho biết gia tốc rơi tự do ở trên mặt đất là g = 9,81 m/s2. Gia tốc rơi tự do ở nơi có độ cao
bằng nửa bán kính Trái Đất là
A. 6 m/s2 B. 8,72 m/ s2 C. 4,36 m/s2 D. 36 m/ s2
Câu 193. Ở độ cao h so với mặt đất, trọng lực tác dụng vào vật có khối lượng m chỉ còn bằng một
phần tư so với khi vật ở trên mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Độ cao h bằng
A. 400 km. B. 6400 km. C. 3200 km. D. 800 km.
Câu 194. Hai chiếc tàu thủy mỗi chiếc có khối lượng 10 000 tấn ở cách nhau 100 m. Lực hấp dẫn giữa
chúng là Fhd. P là trọng lượng của quả cân có khối lượng 667 g. Tỉ số Fhd/P bằng
A. 0,1. B. 10. C. 0,01. D. 100.
Câu 195. Người ta dùng hai lò xo. Lò xo thứ nhất khi treo vật 9 kg có độ dãn 12cm. Lò xo thứ hai khi
treo vật 3 kg thì có độ dãn 4cm. Hãy so sánh độ cứng của hai lò xo. Lấy g =10m/s 2.
A. k1 = k2 B. k1 = 2k2 C. k1 > k2 D. k2 = 4k1
Câu 196. Cho một vật có khối lượng 10kg đặt trên một sàn nhà. Một người tác dụng một lực là 30N
kéo vật theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là . Cho . Tính gia tốc
của vật.
A. 4 m/s2 B. 3 m/s2 C. 2 m/s2 D. 1m/s2
Câu 197. Cho một vật có khối lượng 10kg đặt trên một sàn nhà. Một người tác dụng một lực là 30N
kéo vật theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là . Cho . Sau khi đi
được quãng đường 4,5m thì vật có vận tốc là bao nhiêu, thời gian đi hết quãng đường đó ?
A. 4,5m; 3s B. 3,5m; 4s C. 1,5m; 6s D. 2,5m; 3s
Câu 198. Một vật khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang.Khi tác dụng một lực có độ lớn là 1N
theo phương ngang vật bắt đầu trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Tính vận tốc của vật sau 4s. Xem lực
ma sát là không đáng kể.
A. 2m/s B. 3m/s C. 4m/s D. 5m/s
Câu 199. Một ôtô có khối lượng 3,6 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với lực kéo F.
Sau 20s vận tốc của xe là 15m/s. Biết lực ma sát của xe với mặt đường bằng 0,25F k, g = 10m/s2. Hệ số
ma sát của đường và lực kéo của xe lần lượt là:
A. 0,025; 900N B. 0,035; 300N C. 0,015; 600N D. 0,045; 400N
Câu 200. Một vật đặt ở chân mặt phẳng nghiêng một góc  = 300 so với phương nằm ngang. Hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2 . Vật được truyền một vận tốc ban đầu v0 = 2 (m/s)
theo phương song song với mặt phẳng nghiêng và hướng lên phía trên. Quãng đường vật đi được cho
tới vị trí cao nhất là bao nhiêu ?
A. 0,3m B. 0,1m C. 0,2m D. 0,4m

You might also like