You are on page 1of 4

Chuyển động cơ ( 7 câu,4,3)

Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Quyển sách rơi từ trên bàn xuống sàn nhà.
B. Chiếc ô tô trong bến xe.
C. Mặt trăng trong chuyển động quanh trái đất.
D. Con cá trong chậu nước.
Câu 2. Hệ quy chiếu bao gồm
A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và thước đo.
B. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ và thước đo.
C. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 3. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 20t (x: km, t đo
bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A.Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B.Từ điểm O, với vận tốc 20 km/h.
C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 20 m/s.
D.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 20 km/h.
Câu 4. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.
Câu 5. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không
xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt B. x = x0 + vt C. x = vt D. 𝑥 𝑣 𝑡
Câu 6. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 6t – 10 (x đo bằng km
và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?
A. – 2 km B. 2 km C. – 12 km D. 12 km
Câu 7. “Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1A, cách Đông Hà 10 km”. Việc
xác định vị trí ô tô như trên còn thiếu yếu tố nào sau đây?
A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ. D. Chiều dương trên đường đi.
Chuyển động thẳng biến đổi,RTD (7 câu, 4,3)
Câu 8. Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 9. Câu nào đúng ?
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
at 2 at 2
A. s=v0 t+ (a và v0 cùng dấu) B. s = v0 t + (a và v0 trái dấu)
2 2
at 2 at 2
C. x = x0 + v0t + (a và v0 cùng dấu) D. x = x0 + v0t + (a và v0 trái dấu)
2 2
Câu 10. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật khi chấm đất
2h
A. v  2 gh . B. v  . C. v  2 gh . D. v  gh .
g
Câu 11. Một vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm thì:
A. gia tốc bằng không. B. Vectơ gia tốc có chiều dương.
C. Vectơ gia tốc có chiều âm. D. Vectơ vận tốc có chiều dương.
Câu 12. Chọn đáp án sai.
A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s =v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v  v0  at .
D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 13. Một chất xe buýt bắt đầu xuất bến và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Chọn
trục ox trùng với phương chuyển động, gốc tọa độ tại bến xe, chiếu chuyển động làm chiều dương, gốc thời
gian là lúc xe xuất bến. Phương trình chuyển động của xe buýt là:
A. x  t 2 . B. x  2t 2 . C. x  4t  2t 2 . D. x  4  2t .
Câu 14. Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi thi:
A. Tỷ lệ với căn số bậc 2 của đoạn đường rơi
B. Tỷ lệ nghịch với đoạn đường rơi
C. Tỷ lệ với căn số bậc 2 của độ cao ban đầu
D. Tỷ lệ bình phương của đoạn đường rơi
Chuyển động tròn ( 6 câu, 3,3)
Câu 15. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của
chất điểm chuyển động tròn đều là gì ?
 v2
A. v = r; aht = v2r B. v = ; aht =
r r
v2 
C. v = r; aht = D. v = ; aht = v2r
r r
Câu 16. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữu tốc độ góc  với tần số f trong
chuyển động tròn đều là gì ?
2 2
A.    2 f B.   2 T 2 
T f
2 2
C.   2 T = D.   2  2 f 2
f T
Câu 17. Câu nào sai? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi.
Câu 18. Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tốc độ góc của một
điểm trên vành ngoài bánh xe là :
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad /s D. 40 rad/s.
Câu 19. Chu kì của một vật chuyển động theo một đường tròn bán kính 10  cm  bằng 4  s  . Tốc độ góc của
vật là
 
A. 2  rad /s  . B.   rad /s  . C.  rad /s  . D.  rad /s  .
2 4
Câu 20. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5  cm  . Tốc độ góc của nó không đổi,
bằng 4, 7  rad /s  . Tốc độ dài của chất điểm là
A. 0, 235  m /s  . B. 0, 235  cm /s  . C. 0,94  cm /s  . D. 4, 7  cm /s  .

Tính tương đối ( 3 câu, 2,1)


Câu 21. Chọn câu đúng, đứng ở trái đất ta sẽ thấy:
A. Trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất
B. Mặt trời đứng yên, trái đất quay quanh mặt trời , măth trăng quay quanh trái đất.
C. Mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay quanh mặt trời
D. Mặt trời và mặt đất đứng yên, mặt trăng quay quamh trái đất
Câu 22. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga
đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào đang chạy?
A. Tàu N chạy tàu H dứng yên
B. Cả 2 tàu đều chạy
C.Tàu H chạy tàu N đứng yên
D. Chưa đủ dữ kiện.
Câu 23. Một dòng sông có chiều rộng là 60m nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ. Một người lái đò chèo
một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s. Vận tốc của thuyền đối với bờ khi xuôi dòng là
A. 4m/s B.2m/s C. 3, 2m / s D.5 m/s

Sai số (2 câu, 1,1)

Câu 24. Chọn phát biểu đúng. Trong hệ đơn vị SI, các đại lượng có đơn vị tương ứng là:

A. Chiều dài: km (kilômét)


B. Khối lượng: g (gam)
C. Nhiệt độ: oC (độ C)
D. Thời gian: s (giây)
Câu 25. Thực hiện đo chiều dài của bốn cây cầu, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau đây là chính xác
nhất?
A. 15,34m ± 0,01m

B. 127,4m ± 0,2m

C. 2135,8m ± 0,5m

D. 63,47m ± 0,15m

Tổng hợp lực ( 3 câu, 2,1)


Câu 26. Chọn ý sai. Lực được biểu diễn bằng một vectơ có
A. gốc của vectơ là điểm đặt của lực. B. chiều của vectơ là chiều của lực.
C. độ dài của vectơ biểu thị độ lớn của lực. D. phương luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển
động.
Câu 27. Hai lực cân bằng là các lực ( chọn 1 trong 2 câu đều có điểm)
A. bằng nhau về độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc cho vật.
C. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào một vật.
Câu 28. Hai lực đồng quy F1 và F2 có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Độ lớn của hợp lực F có thể bằng
A. 1 N. B. 15 N. C. 2N. D. 25N.
   

You might also like