You are on page 1of 9

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN : Vật Lý………….. - KHỐI : 10…………

(Đề kiểm tra có …02….. trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:…....................................................... Lớp: ……... Số báo danh: …...........MÃ ĐỀ: 123

A> Trắc Nghiệm (20 câu – 7điểm ):


Câu 1. Trong các yếu tố của một chuyển động , yếu tố nào không có tính tương đối . .
A. Quỹ đạo . B. Quãng đường đi được .
C. Vận tốc . D. Tọa độ .
Câu 2. Hãy chỉ ra câu không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều .
A. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau .
B. Chuyển động thẳng đều có tọa độ là hàm bậc nhất của thời gian .
C. Đường đi trong chuyển động thẳng đều tỉ lệ thuận với thời gian .
D. Chuyển động của pittông trong lòng xilanh là chuyển động thẳng đều .
Câu 3. Hai ôtô chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng. Ôtô 1 đi với vận tốc 36(km/h) , biết vận tốc tương
đối của ô tô 1 so với ô tô 2 là v12 = 12(km/h) . Tim vận tốc của Ôtô 2 .
A. -48(km/h) . B. -24 (km/h) . C. 24(km/h) . D. 48 (km/h) .
Câu 4. Một nhà Thiên văn học đặt kính viễn vọng trên trái đất quan sát các thiên thể và vệ tinh trong không gian
vật nào sau đây xem là đứng yên .
A. Mặt Trăng . B. Mặt Trời . C. Vệ tinh nhân tạo . D. Vệ tinh địa tĩnh .
Câu 5. Hệ thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc với bán kính quỹ đạo trong chuyển động tròn đều .
A. v= R. . B. = v.R/2 . C. R= v.2 . D. v= 2R. .
Câu 6. Một nhóm học sinh làm thực hành đo chu kỳ dao động điều hòa T của con lắc dùng đồng hồ bấm giây .
Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,24(s) ; 2,36(s) ;2,18(s) ; 2,32 (s) và 2,16 (s) .
Thang đo đồng hồ có độ chia nhỏ nhất 0,02(s) . Sai số dụng cụ được lấy bằng một độ chia nhỏ nhất . Kết quả nào
sau đây là đúng .
A. T=2,25 ± 0,0704 (s) . B. T=2,25 ± 0,09 (s) .
C. T=2,252 ± 0,07 (s) . D. T=2,252 ± 0,09 (s) .
Câu 7. Hãy chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của vectơ gia tốc hướng tâm .
A. Gia tốc hướng tâm có độ lớn a = v2/ r .
B. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo C. Phương vuông góc với vectơ vận tốc tại mỗi thời điểm
D. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo .
Câu 8. Đơn vị của gia tốc trong hệ đơn vị SI là .
A. m/s2 . B. cm/min . C. km/h2 . D. m2/s .
Câu 9. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất . Công thức nào sau đây là đúng xác định vận tốc phụ thuộc vào độ
cao .
A. v = 4gh . B. v2 = gh/2 . C. v =2gh . D. v2 =2gh .
Câu 10. Một xe máy đi từ địa điểm A về địa điểm B biết trong 3(h) đầu đi với tốc độ v1=36(km/h) trong 2(h) tiếp
theo đi với tốc độ v2 = 24(km/h) để về đến B . Tốc độ trung bình xe đi cả quãng đường .
A. 31,2(km/h) . B. 34,2(km/h) . C. 24,8 (km/h) . D. 36,4(km/h ).
Câu 11. Đơn vị của tốc độ góc trong hệ đơn vị SI là .
A. m/s . B. Hz . C. vòng /s . D. Rad/s .
Câu 12. Một chất điểm chuyển động biến đổi đều dọc theo trục ox có phương trình tọa độ : x = 12 - 6.t +2.t2 ( s; m)
. Phương trình vận tốc nào sau đây là đúng .
A. v = - 6 + 4.t (m/s) . B. v= - 6 +2.t (m/s) . C. v= - 2 + 6.t (m/s) . D. v = 12 + 6.t (m/s) .
Câu 13. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật ?
A. Trong quá trình rơi tự do gia tốc tăng dần theo thời gian .
B. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi , thì có gia tốc như nhau .
C. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong không khí .
D. Trong quá trình rơi tự do vận tốc tăng theo hàm bậc hai của thời gian .
Câu 14. Chuyển động của các vật nào sau đây là chuyển động rơi tự do .
A. Chuyển động của người nhảy dù từ trên cao xuống .
B. Chuyển động của hòn sỏi được ném theo phương ngang .
C. Chuyển động của hòn sỏi được thả từ trên cao xuống .
D. Chuyển động của một kinh khí cầu đang bay lên .
Câu 15. Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn có bán kính khác nhau R1= 4R2 với các
chu kỳ T1= 1,2T2 . Nếu chất điểm A chuyển động với tốc độ dài v1=8,0(m/s) , thì tốc độ dài của chất điểm B là .
A. v2 =3,6 (m/s) . B. v2 = 5,4 (m/s) . C. v2 =2,4(m/s) . D. v2 = 4,2 (m/s) .
Câu 16. Sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng là .
A. sai số ngẫu nhiên . B. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ .
C. sai số dụng cụ . D. hiệu sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ .
Câu 17. Một ôtô chuyển động biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 6 - 0,2.t (s; m/s) . Tìm quãng đường đi
được sau 20 (s) chuyển động .
A. s = 120(m) . B. s = 100(m) . C. s = 80(m) . D. s = 90(m) .
Câu 18. Từ hành lang của tòa nhà có độ cao h=64,8(m) , một người thả rơi tự do một hòn sỏi ở nơi này có
g=10(m/s2 ) . Hai giây sau người này ném thẳng đứng xuống dưới hòn sỏi thứ 2 với vận tốc ban đầu v0 , biết hai
hòn sỏi chạm đất cùng lúc . Xác định vận tốc v0 của hòn sỏi thứ 2 .
A. 32,5(m/s) . B. 23,5 (m/s) . C. 35,2 (m/s) . D. 25,3 (m/s) .
Câu 19. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox . Phương trình tọa độ nào sau đây là đúng .
A. x= x0(t- t0) + v.t B. x= x0 + v.t . C. x = x0 + v(t- t0) . D. x= x0.t + v.t0 .
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng . Chuyển động cơ học là sự thay đổi
A. vận tốc tương đối của vật này so với các vật khác cùng chuyển động .
B. vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
C. chiều của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. hướng của vật này so với vật khác theo thời gian .

-----------------------------------Hết -----------------------------
B> Tư Luận : ( 3 điểm)
Trên một đường thẳng đi qua A và B cách nhau 112,5(m) . Một ôtô tải qua B chuyển động biến đổi đều có phương
trình tọa độ x2 =112,5 +15.t -0,1.t2 (s; m) .
1> Xác định tọa độ ban đầu , vận tốc ban đầu , gia tốc và tính chất chuyển động của ôtô tải .
2> Cùng lúc một ôtô con qua A chuyển động thẳng đều cùng chiều ôtô tải có phương trình tọa độ x1 = 10.t
(s;m) . Tính quãng đường đi được của mỗi xe đến thời điểm hai xe có cùng vận tốc .
3> Tìm vận tốc chuyển động đều nhỏ nhất của ô tô con mà có thể đuổi kịp ôtô tải khi ô tô tải vẫn còn trạng thái
chuyển động .
BÀI LÀM
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Phần 2. TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN : Vật Lý ………….. - KHỐI : 10…………

(Đề kiểm tra có …02….. trang) Thời gian làm bài : 45phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:…....................................................... Lớp: ……... Số báo danh: …...........MÃ ĐỀ:345


A> Trắc Nghiệm (20 câu – 7điểm ):
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của vectơ gia tốc hướng tâm .
A. Gia tốc hướng tâm có độ lớn a = v2/ r .
B. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo .
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo .
D. Phương vuông góc với vectơ vận tốc tại mỗi thời điểm .
Câu 2. Từ hành lang của tòa nhà có độ cao h=64,8(m) , một người thả rơi tự do một hòn sỏi ở nơi này có
g=10(m/s2 ) . Hai giây sau người này ném thẳng đứng xuống dưới hòn sỏi thứ 2 với vận tốc ban đầu v0 , biết hai
hòn sỏi chạm đất cùng lúc . Xác định vận tốc v0 của hòn sỏi thứ 2 .
A. 32,5(m/s) . B. 35,2 (m/s) . C. 23,5 (m/s) . D. 25,3 (m/s) .
Câu 3. Một nhà Thiên văn học đặt kính viễn vọng trên trái đất quan sát các thiên thể và vệ tinh trong không gian
vật nào sau đây xem là đứng yên .
A. Vệ tinh nhân tạo . B. Mặt Trăng . C. Vệ tinh địa tĩnh . D. Mặt Trời .
Câu 4. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất . Công thức nào sau đây là đúng xác định vận tốc phụ thuộc vào độ
cao .
A. v2 = gh/2 . B. v =2gh . C. v2 =2gh . D. v = 4gh .
Câu 5. Hệ thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc với bán kính quỹ đạo trong chuyển động tròn đều .
A. R= v.2 . B. v= 2R. . C. = v.R/2 . D. v= R. .
Câu 6. Hai ôtô chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng. Ôtô 1 đi với vận tốc 36(km/h) , biết vận tốc tương
đối của ô tô 1 so với ô tô 2 là v12 = 12(km/h) . Tim vận tốc của Ôtô 2 .
A. 24(km/h) . B. 48 (km/h) . C. -24 (km/h) . D. -48(km/h) .
Câu 7. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox . Phương trình tọa độ nào sau đây là đúng .
A. x= x0 + v.t . B. x= x0(t- t0) + v.t C. x = x0 + v(t- t0) . D. x= x0.t + v.t0 .
Câu 8. Một xe máy đi từ địa điểm A về địa điểm B biết trong 3(h) đầu đi với tốc độ v1=36(km/h) trong 2(h) tiếp
theo đi với tốc độ v2 = 24(km/h) để về đến B . Tốc độ trung bình xe đi cả quãng đường .
A. 31,2(km/h) . B. 24,8 (km/h) . C. 36,4(km/h ). D. 34,2(km/h) .
Câu 9. Đơn vị của gia tốc trong hệ đơn vị SI là .
A. km/h2 . B. cm/min . C. m2/s . D. m/s2 .
Câu 10. Một chất điểm chuyển động biến đổi đều dọc theo trục ox có phương trình tọa độ : x = 12 - 6.t +2.t2 ( s; m)
. Phương trình vận tốc nào sau đây là đúng .
A. v = - 6 + 4.t (m/s) . B. v= - 6 +2.t (m/s) . C. v= - 2 + 6.t (m/s) . D. v = 12 + 6.t (m/s) .
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng . Chuyển động cơ học là sự thay đổi
A. vận tốc tương đối của vật này so với các vật khác cùng chuyển động .
B. vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
C. chiều của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. hướng của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 12. Sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng là .
A. hiệu sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ . B. sai số ngẫu nhiên .
C. sai số dụng cụ . D. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ .
Câu 13. Một ôtô chuyển động biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 6 - 0,2.t (s; m/s) . Tìm quãng đường đi
được sau 20 (s) chuyển động .
A. s = 100(m) . B. s = 80(m) . C. s = 120(m) . D. s = 90(m) .
Câu 14. Đơn vị của tốc độ góc trong hệ đơn vị SI là .
A. Hz . B. Rad/s . C. m/s . D. vòng /s .
Câu 15. Hãy chỉ ra câu không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều .
A. Chuyển động của pittông trong lòng xilanh là chuyển động thẳng đều .
B. Chuyển động thẳng đều có tọa độ là hàm bậc nhất của thời gian .
C. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau .
D. Đường đi trong chuyển động thẳng đều tỉ lệ thuận với thời gian .
Câu 16. Một nhóm học sinh làm thực hành đo chu kỳ dao động điều hòa T của con lắc dùng đồng hồ bấm giây .
Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,24(s) ; 2,36(s) ;2,18(s) ; 2,32 (s) và 2,16 (s) .
Thang đo đồng hồ có độ chia nhỏ nhất 0,02(s) . Sai số dụng cụ được lấy bằng một độ chia nhỏ nhất . Kết quả nào
sau đây là đúng .
A. T=2,25 ± 0,0704 (s) . B. T=2,252 ± 0,09 (s) .
C. T=2,25 ± 0,09 (s) . D. T=2,252 ± 0,07 (s) .
Câu 17. Trong các yếu tố của một chuyển động , yếu tố nào không có tính tương đối . .
A. Tọa độ . B. Vận tốc .
C. Quãng đường đi được . D. Quỹ đạo .
Câu 18. Chuyển động của các vật nào sau đây là chuyển động rơi tự do .
A. Chuyển động của hòn sỏi được ném theo phương ngang .
B. Chuyển động của hòn sỏi được thả từ trên cao xuống .
C. Chuyển động của người nhảy dù từ trên cao xuống .
D. Chuyển động của một kinh khí cầu đang bay lên .
Câu 19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật ?
A. Trong quá trình rơi tự do gia tốc tăng dần theo thời gian .
B. Trong quá trình rơi tự do vận tốc tăng theo hàm bậc hai của thời gian .
C. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong không khí .
D. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi , thì có gia tốc như nhau .
Câu 20. Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn có bán kính khác nhau R1= 4R2 với các
chu kỳ T1= 1,2T2 . Nếu chất điểm A chuyển động với tốc độ dài v1=8,0(m/s) , thì tốc độ dài của chất điểm B là .
A. v2 = 5,4 (m/s) . B. v2 = 4,2 (m/s) . C. v2 =3,6 (m/s) . D. v2 =2,4(m/s) .

-----------------------------------Hết -----------------------------
B> Tư Luận : ( 3 điểm)
Trên một đường thẳng đi qua A và B cách nhau 112,5(m) . Một ôtô tải qua B chuyển động biến đổi đều có phương
trình tọa độ x2 =112,5 +15.t -0,1.t2 (s; m) .
1> Xác định tọa độ ban đầu , vận tốc ban đầu , gia tốc và tính chất chuyển động của ôtô tải .
2> Cùng lúc một ôtô con qua A chuyển động thẳng đều cùng chiều ôtô tải có phương trình tọa độ x1 = 10.t
(s;m) . Tính quãng đường đi được của mỗi xe đến thời điểm hai xe có cùng vận tốc .
3> Tìm vận tốc chuyển động đều nhỏ nhất của ô tô con mà có thể đuổi kịp ôtô tải khi ô tô tải vẫn còn trạng thái
chuyển động .
BÀI LÀM
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Phần 2. TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN : Vật Lý………….. - KHỐI : …10………

(Đề kiểm tra có …02….. trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:…....................................................... Lớp: ……... Số báo danh: …...........MÃ ĐỀ: 537
A> Trắc Nghiệm (20 câu – 7điểm ):
Câu 1. Đơn vị của gia tốc trong hệ đơn vị SI là .
A. m2/s . B. m/s2 . C. cm/min . D. km/h2 .
Câu 2. Một chất điểm chuyển động biến đổi đều dọc theo trục ox có phương trình tọa độ : x = 12 - 6.t +2.t2 ( s; m) .
Phương trình vận tốc nào sau đây là đúng .
A. v = 12 + 6.t (m/s) . B. v = - 6 + 4.t (m/s) . C. v= - 6 +2.t (m/s) . D. v= - 2 + 6.t (m/s) .
Câu 3. Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn có bán kính khác nhau R1= 4R2 với các chu
kỳ T1= 1,2T2 . Nếu chất điểm A chuyển động với tốc độ dài v1=8,0(m/s) , thì tốc độ dài của chất điểm B là .
A. v2 =3,6 (m/s) . B. v2 = 4,2 (m/s) . C. v2 = 5,4 (m/s) . D. v2 =2,4(m/s) .
Câu 4. Một xe máy đi từ địa điểm A về địa điểm B biết trong 3(h) đầu đi với tốc độ v1=36(km/h) trong 2(h) tiếp
theo đi với tốc độ v2 = 24(km/h) để về đến B . Tốc độ trung bình xe đi cả quãng đường .
A. 34,2(km/h) . B. 31,2(km/h) . C. 24,8 (km/h) . D. 36,4(km/h ).
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật ?
A. Trong quá trình rơi tự do vận tốc tăng theo hàm bậc hai của thời gian .
B. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong không khí .
C. Trong quá trình rơi tự do gia tốc tăng dần theo thời gian .
D. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi , thì có gia tốc như nhau .
Câu 6. Một nhóm học sinh làm thực hành đo chu kỳ dao động điều hòa T của con lắc dùng đồng hồ bấm giây .
Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,24(s) ; 2,36(s) ;2,18(s) ; 2,32 (s) và 2,16 (s) .
Thang đo đồng hồ có độ chia nhỏ nhất 0,02(s) . Sai số dụng cụ được lấy bằng một độ chia nhỏ nhất . Kết quả nào
sau đây là đúng .
A. T=2,252 ± 0,07 (s) . B. T=2,25 ± 0,0704 (s) .
C. T=2,25 ± 0,09 (s) . D. T=2,252 ± 0,09 (s) .
Câu 7. Đơn vị của tốc độ góc trong hệ đơn vị SI là .
A. Rad/s . B. vòng /s . C. Hz . D. m/s .
Câu 8. Hãy chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của vectơ gia tốc hướng tâm .
A. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo .
B. Gia tốc hướng tâm có độ lớn a = v2/ r .
C. Phương vuông góc với vectơ vận tốc tại mỗi thời điểm .
D. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo .
Câu 9. Sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng là .
A. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ . B. sai số ngẫu nhiên .
C. hiệu sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ . D. sai số dụng cụ .
Câu 10. Hệ thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc với bán kính quỹ đạo trong chuyển động tròn đều .
A. v= R. . B. R= v.2 . C. = v.R/2 . D. v= 2R. .
Câu 11. Hãy chỉ ra câu không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều .
A. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau .
B. Chuyển động của pittông trong lòng xilanh là chuyển động thẳng đều .
C. Đường đi trong chuyển động thẳng đều tỉ lệ thuận với thời gian .
D. Chuyển động thẳng đều có tọa độ là hàm bậc nhất của thời gian .
Câu 12. Một nhà Thiên văn học đặt kính viễn vọng trên trái đất quan sát các thiên thể và vệ tinh trong không gian
vật nào sau đây xem là đứng yên .
A. Mặt Trời . B. Vệ tinh địa tĩnh . C. Mặt Trăng . D. Vệ tinh nhân tạo .
Câu 13. Chuyển động của các vật nào sau đây là chuyển động rơi tự do .
A. Chuyển động của một kinh khí cầu đang bay lên .
B. Chuyển động của người nhảy dù từ trên cao xuống .
C. Chuyển động của hòn sỏi được ném theo phương ngang .
D. Chuyển động của hòn sỏi được thả từ trên cao xuống .
Câu 14. Từ hành lang của tòa nhà có độ cao h=64,8(m) , một người thả rơi tự do một hòn sỏi ở nơi này có
g=10(m/s2 ) . Hai giây sau người này ném thẳng đứng xuống dưới hòn sỏi thứ 2 với vận tốc ban đầu v0 , biết hai
hòn sỏi chạm đất cùng lúc . Xác định vận tốc v0 của hòn sỏi thứ 2 .
A. 32,5(m/s) . B. 35,2 (m/s) . C. 25,3 (m/s) . D. 23,5 (m/s) .
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng . Chuyển động cơ học là sự thay đổi
A. chiều của vật này so với vật khác theo thời gian .
B. vận tốc tương đối của vật này so với các vật khác cùng chuyển động .
C. vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. hướng của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 16. Một ôtô chuyển động biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 6 - 0,2.t (s; m/s) . Tìm quãng đường đi
được sau 20 (s) chuyển động .
A. s = 120(m) . B. s = 90(m) . C. s = 80(m) . D. s = 100(m) .
Câu 17. Trong các yếu tố của một chuyển động , yếu tố nào không có tính tương đối . .
A. Tọa độ . B. Vận tốc .
C. Quãng đường đi được . D. Quỹ đạo .
Câu 18. Hai ôtô chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng. Ôtô 1 đi với vận tốc 36(km/h) , biết vận tốc tương
đối của ô tô 1 so với ô tô 2 là v12 = 12(km/h) . Tim vận tốc của Ôtô 2 .
A. 48 (km/h) . B. -24 (km/h) . C. 24(km/h) . D. -48(km/h) .
Câu 19. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất . Công thức nào sau đây là đúng xác định vận tốc phụ thuộc vào
độ cao .
A. v2 =2gh . B. v =2gh . C. v = 4gh . D. v2 = gh/2 .
Câu 20. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox . Phương trình tọa độ nào sau đây là đúng .
A. x= x0(t- t0) + v.t B. x= x0.t + v.t0 . C. x= x0 + v.t . D. x = x0 + v(t- t0) .

-----------------------------------Hết -----------------------------
B> Tư Luận : ( 3 điểm)
Trên một đường thẳng đi qua A và B cách nhau 112,5(m) . Một ôtô tải qua B chuyển động biến đổi đều có phương
trình tọa độ x2 =112,5 +15.t -0,1.t2 (s; m) .
1> Xác định tọa độ ban đầu , vận tốc ban đầu , gia tốc và tính chất chuyển động của ôtô tải .
2> Cùng lúc một ôtô con qua A chuyển động thẳng đều cùng chiều ôtô tải có phương trình tọa độ x1 = 10.t
(s;m) . Tính quãng đường đi được của mỗi xe đến thời điểm hai xe có cùng vận tốc .
3> Tìm vận tốc chuyển động đều nhỏ nhất của ô tô con mà có thể đuổi kịp ôtô tải khi ô tô tải vẫn còn trạng
thái chuyển động .
BÀI LÀM
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Phần 2. TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN : Vật Lý………….. - KHỐI : …10………

(Đề kiểm tra có …02….. trang) Thời gian làm bài : 45phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:…....................................................... Lớp: ……... Số báo danh: …...........MÃ ĐỀ: 769
A> Trắc Nghiệm (20 câu – 7điểm ):
Câu 1. Đơn vị của tốc độ góc trong hệ đơn vị SI là .
A. Rad/s . B. m/s . C. vòng /s . D. Hz .
Câu 2. Hai ôtô chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng. Ôtô 1 đi với vận tốc 36(km/h) , biết vận tốc tương
đối của ô tô 1 so với ô tô 2 là v12 = 12(km/h) . Tim vận tốc của Ôtô 2 .
A. -24 (km/h) . B. 48 (km/h) . C. 24(km/h) . D. -48(km/h) .
Câu 3. Một ôtô chuyển động biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 6 - 0,2.t (s; m/s) . Tìm quãng đường đi
được sau 20 (s) chuyển động .
A. s = 120(m) . B. s = 100(m) . C. s = 80(m) . D. s = 90(m) .
Câu 4. Một xe máy đi từ địa điểm A về địa điểm B biết trong 3(h) đầu đi với tốc độ v1=36(km/h) trong 2(h) tiếp
theo đi với tốc độ v2 = 24(km/h) để về đến B . Tốc độ trung bình xe đi cả quãng đường .
A. 34,2(km/h) . B. 24,8 (km/h) . C. 31,2(km/h) . D. 36,4(km/h ).
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật ?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong không khí .
B. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi , thì có gia tốc như nhau .
C. Trong quá trình rơi tự do vận tốc tăng theo hàm bậc hai của thời gian .
D. Trong quá trình rơi tự do gia tốc tăng dần theo thời gian .
Câu 6. Một chất điểm chuyển động biến đổi đều dọc theo trục ox có phương trình tọa độ : x = 12 - 6.t +2.t2 ( s; m) .
Phương trình vận tốc nào sau đây là đúng .
A. v = - 6 + 4.t (m/s) . B. v= - 6 +2.t (m/s) . C. v= - 2 + 6.t (m/s) . D. v = 12 + 6.t (m/s) .
Câu 7. Hãy chỉ ra câu không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều .
A. Đường đi trong chuyển động thẳng đều tỉ lệ thuận với thời gian .
B. Chuyển động của pittông trong lòng xilanh là chuyển động thẳng đều .
C. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau .
D. Chuyển động thẳng đều có tọa độ là hàm bậc nhất của thời gian .
Câu 8. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox . Phương trình tọa độ nào sau đây là đúng .
A. x= x0 + v.t . B. x = x0 + v(t- t0) . C. x= x0(t- t0) + v.t D. x= x0.t + v.t0 .
Câu 9. Trong các yếu tố của một chuyển động , yếu tố nào không có tính tương đối . .
A. Quãng đường đi được . B. Tọa độ .
C. Quỹ đạo . D. Vận tốc .
Câu 10. Hãy chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của vectơ gia tốc hướng tâm .
A. Phương vuông góc với vectơ vận tốc tại mỗi thời điểm .
B. Gia tốc hướng tâm có độ lớn a = v2/ r .
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo .
D. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo .
Câu 11. Một nhóm học sinh làm thực hành đo chu kỳ dao động điều hòa T của con lắc dùng đồng hồ bấm giây .
Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,24(s) ; 2,36(s) ;2,18(s) ; 2,32 (s) và 2,16 (s) .
Thang đo đồng hồ có độ chia nhỏ nhất 0,02(s) . Sai số dụng cụ được lấy bằng một độ chia nhỏ nhất . Kết quả nào
sau đây là đúng .
A. T=2,252 ± 0,07 (s) . B. T=2,252 ± 0,09 (s) .
C. T=2,25 ± 0,0704 (s) . D. T=2,25 ± 0,09 (s) .
Câu 12. Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn có bán kính khác nhau R1= 4R2 với các
chu kỳ T1= 1,2T2 . Nếu chất điểm A chuyển động với tốc độ dài v1=8,0(m/s) , thì tốc độ dài của chất điểm B là .
A. v2 = 5,4 (m/s) . B. v2 =2,4(m/s) . C. v2 =3,6 (m/s) . D. v2 = 4,2 (m/s) .
Câu 13. Một nhà Thiên văn học đặt kính viễn vọng trên trái đất quan sát các thiên thể và vệ tinh trong không gian
vật nào sau đây xem là đứng yên .
A. Vệ tinh địa tĩnh . B. Mặt Trăng . C. Vệ tinh nhân tạo . D. Mặt Trời .
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng . Chuyển động cơ học là sự thay đổi
A. chiều của vật này so với vật khác theo thời gian .
B. hướng của vật này so với vật khác theo thời gian .
C. vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. vận tốc tương đối của vật này so với các vật khác cùng chuyển động .
Câu 15. Đơn vị của gia tốc trong hệ đơn vị SI là .
A. km/h2 . B. m2/s . C. m/s2 . D. cm/min .
Câu 16. Hệ thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc với bán kính quỹ đạo trong chuyển động tròn đều .
A. = v.R/2 . B. v= R. . C. v= 2R. . D. R= v.2 .
Câu 17. Chuyển động của các vật nào sau đây là chuyển động rơi tự do .
A. Chuyển động của hòn sỏi được thả từ trên cao xuống .
B. Chuyển động của người nhảy dù từ trên cao xuống .
C. Chuyển động của hòn sỏi được ném theo phương ngang .
D. Chuyển động của một kinh khí cầu đang bay lên .
Câu 18. Từ hành lang của tòa nhà có độ cao h=64,8(m) , một người thả rơi tự do một hòn sỏi ở nơi này có
g=10(m/s2 ) . Hai giây sau người này ném thẳng đứng xuống dưới hòn sỏi thứ 2 với vận tốc ban đầu v0 , biết hai
hòn sỏi chạm đất cùng lúc . Xác định vận tốc v0 của hòn sỏi thứ 2 .
A. 35,2 (m/s) . B. 23,5 (m/s) . C. 25,3 (m/s) . D. 32,5(m/s) .
Câu 19. Sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng là .
A. hiệu sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ . B. sai số ngẫu nhiên .
C. sai số dụng cụ . D. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ .
Câu 20. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất . Công thức nào sau đây là đúng xác định vận tốc phụ thuộc vào
độ cao .
A. v = 4gh . B. v =2gh . C. v2 = gh/2 . D. v2 =2gh .

-----------------------------------Hết -----------------------------
B> Tư Luận : ( 3 điểm)
Trên một đường thẳng đi qua A và B cách nhau 112,5(m) . Một ôtô tải qua B chuyển động biến đổi đều có phương
trình tọa độ x2 =112,5 +15.t -0,1.t2 (s; m) .
1>Xác định tọa độ ban đầu , vận tốc ban đầu , gia tốc và tính chất chuyển động của ôtô tải .
2> Cùng lúc một ôtô con qua A chuyển động thẳng đều cùng chiều ôtô tải có phương trình tọa độ x1 = 10.t
(s;m) . Tính quãng đường đi được của mỗi xe đến thời điểm hai xe có cùng vận tốc .
3> Tìm vận tốc chuyển động đều nhỏ nhất của ô tô con mà có thể đuổi kịp ôtô tải khi ô tô tải vẫn còn trạng
thái chuyển động .
BÀI LÀM
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Phần 2. TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
A> Trắc Nghiệm 20 câu (7điểm) : ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT GIỮA KỲ KHỐI 10
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. B 1. B 1. B 1. A
2. D 2. A 2. B 2. C
3. C 3. C 3. D 3. C
4. D 4. C 4. B 4. C
5. A 5. D 5. D 5. B
6. B 6. A 6. C 6. A
7. D 7. C 7. A 7. B
8. A 8. A 8. D 8. B
9. D 9. D 9. A 9. A
10. A 10. A 10. A 10. D
11. D 11. B 11. B 11. D
12. A 12. D 12. B 12. B
13. B 13. B 13. D 13. A
14. C 14. B 14. A 14. C
15. C 15. A 15. C 15. C
16. B 16. C 16. C 16. B
17. C 17. C 17. C 17. A
18. A 18. B 18. C 18. D
19. C 19. D 19. A 19. D
20. B 20. D 20. D 20. D

Đề1 B D C D A B D A D A D A B C C B C A C B
Đề2 B A C C D A C A D A B D B B A C C B D D
Đề3 B B D B D C A D A A B B D A C C C C A D
Đề4 A C C C B A B B A D D B A C C B A D D D

B> TƯ LUẬN (3điểm ):


1> Xác định x0 , v0 , a và nêu tính chất chuyển động .
+ x0 = 112,5 (m)  : (0,25 đ)
+ v0 = 15(m/s)  : (0,25 đ)
+ a= -0,2 (m/s )2
: (0,5đ).
+ Ô tô tải chuyển động CDĐ theo chiều dương : (0,5đ).
2> Tính các quãng đường của 2 ô tô đi được đến lúc cả hai có cùng vận tốc .
+ v2 = 15 -0,2.t = v1 =10(m/s) : (0,25đ)
+ suy ra t=25(s): (0,25đ)
+ tính S1= v1.t = 10.25= 250(m): (0,25đ).
+ S2 =15.t - 0,1.t2 =15.25 – 0,1.252 = 312,5(m) :(0,25đ).
3> Vận tốc nhỏ nhất của ôtô con có thể đạt được khi đuổi kịp ô tô tải còn đang trạng thái chuyển động .
+ ĐK : tg ≤ tn ) và x1 = V1.tg ≥ x2 = 112,5 + 15.tg – 0,1.t2 (s; m) : (0,25đ).
+ V1( min) thì t( gặp )= t(ngừng )= 75(s) .
V1(min) = 675/75 = 9(m/s) = 32,4(km/h) : (0,25đ).

Chú ý : Mọi cách giải khác hợp lý và khoa học đều cho điểm tối đa mỗi câu . Sai mỗi loại đơn vị
hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ một lần cho toàn bài (-0,25 đ).

You might also like