You are on page 1of 2

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG Đ KIỂM TRA HSG N M C 2022 - 2023

TR NG T T T N NS MÔN: VẬT LÝ 0
Ngày thi: 21/11/2022 30
................................................Lớ :............
Mã đề thi: 201
Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
Chuyển động cơ là
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2 m xuống mặt đất.
D. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
Câu 3: Chuyển động nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả?
A. Một quả táo B. Một mẫu phấn. C. Một hòn đá. D. Một chiếc lá cây.
Câu 4: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động rơi tự do:
A. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt
B. Phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. Là chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a = g
D. Công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: S = gt2/2
Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao 180m xuống đất.Lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất?
A. 30m/s B. 60m/s C. 50m/s D. 40m/s
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đ ?
A. Trong chuyển động chậm dần đều, gia tốc a  0 . B. Trong chuyển động chậm dần đều, vận tốc v  0 .
C. Trong chuyển động nhanh dần đều, gia tốc a  0 . D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều a.v  0 .
Câu 7: Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động: x  0, 2t 2  20t  10 (x tính
bằng m, t tính bằng s). Chuyển động này là
A. chuyển động nhanh dần đều. B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động thẳng chậm dần đều. D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 8: Một vật chuyển động theo phương trình: x  2t 2  20t  5 (x tính bằng m, t ính bằng s). Tọa độ của vật ở
thời điểm t = 1s là. A. 5 m. B. -20 m. C. -13 m. D. 4 m.
Câu 9: Chất điểm chuyển động trên tr c x, có phương trình chuyển động là x  4t 2  10t  5 . Phương trình
vận tốc của chất điểm là
A. v  8t 10 . B. v  4t  10 . C. v  8t  10 . D. v  4t 10 .
Câu 10: Một xe ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 1 m/s2. uãng
đường đi được cho đến khi dừng lại hẳn có giá trị là
A. 150 m. B. 200 m. C. 50 m. D. 20 m.
Câu 11: Một đoàn tàu rời ga với vận tốc đầu bằng không, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. hi đi
được quãng đường dài 500 m tàu đạt đến vận tốc là
A. 5 m/s. B. 9,5 m/s. C. 10 m/s. D. 10,5 m/s.
Câu 12: Một vật được thả từ độ cao 101,25 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do là 10
m/s2. Tính thời gian rơi của vật. A. 2,5s. B. 3,5s. C. 1,5s. D. 4,5s.
Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất. Tính quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng. lấy gia
tốc rơi tự do là 9,8 m/s2 . A. 45m. B. 24,5 m. C. 32m. D. 112m.
Câu 14: Tàu thống nhất Bắc – Nam xuất phát từ ga Hà Nội lúc 19 giờ 00 phút, tới ga Đồng Hới lúc 6 giờ 44 phút
của ngày hôm sau. Thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến ga Đồng Hới là

Trang 1/2 - Mã đề thi 201


A. 23 giờ 44 phút. B. 23 giờ 16 phút. C. 12 giờ 44 phút. D. 11 giờ 44 phút.
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều theo tr c x có phương trình tọa độ là
x  x 0  v.t;(x 0  0, v  0) . Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.
B. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
C. ật chuyển động theo chiều dương của tr c tọa độ.
D. ật chuyển động ngược chiều dương của tr c tọa độ.
Câu 16: Cho một xe ô tô chạy trên một quãng đường trong 5 giờ. Biết 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60
km/h và 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển
động là: A. 50 km/h. B. 46 km/h. C. 44 km/h. D. 48 km/h.
Câu 17: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x  5  60t (x tính bằng km, t tính bằng h). Vị trí
ban đầu và vận tốc của chất điểm là
A. Tại gốc tọa độ O, với vận tốc 5 km/h. B. Tại gốc tọa độ O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. D. Từ điểm M cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 18: Một chiếc xe đạp chạy trên một vòng đua có bán kính 50 m. Độ dịch chuyển sau một vòng bằng bao
nhiêu? A. 314,14m . B. 100m . C. 0 m. D. 50m.
Câu 19: Các giọt nước rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. hi giọt thứ nhất vừa chạm đất
thì giọt thứ 7 bắt đầu rơi. Hỏi khi đó giọt thứ 2 cách giọt thứ 5 một khoảng bao nhiêu. Biết mái nhà cao 36m. Lấy
gia tốc rơi tự do là 10 m/s2. A. 11m. B. 21m. C. 3m. D. 1m.
Câu 20: Một vật chuyển động theo phương trình: x  2t  10 (x tính bằng m, t ính bằng s). uãng đường vật đi
2

được trong giây thứ 3 là. A. -8 m. B. 8 m. C. -10 m. D. 10 m.


Câu 21: Một chiếc thuyền ngược dòng nước với vận tốc 6 m/s so với mặt nước, vận tốc chảy của dòng nước là 1
m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là
v(m/s)
A. 3,5 m/s. B. 5 m/s.
C. 6 m/s. D. 7 m/s. 40 (1)
(2)
Câu 22: Hai vật cùng xuất phát từ hai điểm A,B cách nhau 800 m, chuyển
động cùng chiều theo hướng AB đến gặp nhau. Đồ thị vận tốc – thời gian của
hai vật như hình vẽ bên. Hai vật gặp nhau tại vị trí cách A là t(s)
A. 1200 m B. 400 m. C. 1600 m. D. 800 m. O 10 20
Câu 23: Một người đứng ở A cách đường quốc lộ BC một đoạn
h  100 m nhìn thấy 1 xe ôtô vừa đến B cách mình d  500 m đang
A
chạy trên đường với vận tốc v1  50 km / h (hình vẽ). Đúng lúc v2

nhìn thấy xe thì người ấy chạy theo hướng AC với vận tốc v 2 và

20 B C
gặp xe tại C. Biết v 2  km / h . Giá trị góc  là v1
H
3
A. 600. B. 1200. C. 900. D. 450.
Câu 24: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm trên tr c x, theo chiều dương với gia tốc a . Sau
khoảng thời gian 50s thì vật chuyển động với gia tốc  a . Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì vật lại về
đến điểm ?
A. 170,71s. B. 100s. C. 141,14s. D. 155,25s.
Câu 25: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường
g 10 m / s 2 . uãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa thời gian đầu 40
m. Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 9,95 m/s. B. 40 m/s. C. 9,98 m/s. D. 9,82 m/s.

Trang 2/2 - Mã đề thi 201

You might also like