Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN VẬT LÝ 10
I. TRẮC NGHIỆM
1. MỞ ĐẦU
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm:
A. Vật chất và năng lượng B. Các chuyển động cơ học và năng lượng
C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Các hiện tượng tự nhiên
Câu 2: Môn học nào được coi là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ ?
A.Toán học. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học.
Câu 3: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư vào đầu thế kỉ XXI là
A.Sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ, điện thoại thông minh vv…
B. Xây dựng các dây chuyển sản suất tự động dựa trên những thành tựu nghiên cứu về điện tử,vi mạch, chất bán
dẫn vv…
C. Xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người.
D. Thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc.
Câu 4: Cho các dữ kiện sau:
1. Kiểm tra giả thuyết 3. Rút ra kết luận 2. Hình thành giả thuyết
4. Đề xuất vấn đề 5. Quan sát hiện tượng, suy luận
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3.
C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3.
Câu 5: Vectơ dùng để mô tả một đại lượng có hướng đó là
A. mô hình Toán học. B. mô hình vật chất.
C. mô hình lí thuyết. D. không thuộc mô hình nào.
Câu 6: Kết luận sai về ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật
A. Vật lí đem lại cho con người những lợi ích tuyệt vời và không gây ra một ảnh hưởng xấu nào.
B. Vật lí ảnh hưởng mạnh mẽ và có tác động làm thay đổi mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
C. Kiến thức vật lí trong các phân ngành được áp dụng kết hợp để tạo ra kết quả tối ưu.
D. Vật lí là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ.
Câu 7: Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: (cm). Sai số tỉ đối của phép đo
đó bằng
A. 2%. B. 1,7%. C. 5,9%. D. 1,2%.
Câu 8: Một học sinh sử dụng Vôn kế để đo hiệu điện thế, tuy nhiên chưa hiệu chỉnh kim của
Vôn kế về vạch số 0 dẫn đến phép đo gặp sai số. Loại sai số này gọi là
A. Sai số tuyệt đối
B. Sai số hệ thống.
C. Sai số tương đối
Câu 25. Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường
780m là
A. 6min15s B. 7min30s C. 6min30s D. 7min15s
Câu 26. Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng về nhau. Xe
từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ? Tại vị trí cách B bao
nhiêu km?
A. 9h30ph; 100km. B. 9h30ph; 150km. C. 2h30ph; 100km. D. 2h30ph; 150km.
Câu 27. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có hướng xác định.
Câu 28. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 29. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm chuyển động trên trục Ox được v(km/h)
cho như hình vẽ. Tốc độ trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ 0 s đến 30
7 s.
A. 22 km/h. B. 60 km/h. C. 21,42 km/h. D. 55 km/h. O t
7
Câu 30. Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào có dạng của vật chuyển động thẳng đều?
Câu 36.Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng có dạng: d = 4t + 2t 2 (m;s). Biểu thức
vận tốc tức thời của vật theo thời gian là
A. v = 4(t +1) (m/s). B. v = 4(t – 1) (m/s). C. v = 2(t – 2) (m/s) D. v = 2(t + 2)
(m/s).
Câu 37. Một viên bi được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v 0. Khi viên bi chuyển động, đại lượng có độ lớn
không đổi là
A. gia tốc. B. tốc độ. C. độ dịch chuyển. D. vận tốc.
Câu 38. Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu. Sau 3,96s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá
chạm đáy vực sâu. Biết g =9,8 m/s2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tìm chiều cao vách đá bờ vực đó
t
t
0
t t 0
0 0
(I) (II) (III)
(IV)
A. không phải là đồ thị (II) và (III). B. chỉ có đồ thị (I).
C. chỉ có đồ thị (IV). D. gồm đồ thị (1) và (III
Câu 44. Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đề dưng lại sau 10 s. Tốc
độ của ô tô sau khi hãm phanh được 6 s là
A. 9 m/s. B. 6 m/s. C. 2,5 m/s. D. 7.5 m/s.
1
Câu 45. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng
√2
lần vật thứ hai thì tỉ số
A. . B. . C. . D. .
C.
F=F1 +F 2 +2 F 1 F 2 cosα. D.
F
2
1
2
= F 2 + F 2 −2 F 1 F2
.
Câu 49. Có hai lực đồng quy và . Gọi là góc hợp bởi và và . Nếu thì:
C. Điểm đặt tại tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
D. Độ lớn luôn thay đổi.
Câu 60. Hãy chọn câu SAI:
A. trọng lực được xác định bằng công thức P = m.g
B.trọng lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống
C.trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó
D.điểm đặc của trọng lực là trọng tâm của vật
Câu 61. Điều nào sau dây không đúng khi nói về lực ma sát nghỉ?
A. Lực ma sát nghỉ luôn xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
B. Lực ma sát nghỉ giữ cho các điểm tiếp xúc của vật không trượt trên bề mặt.
C. Một vật có thể đứng yên trên bề mặt phẳng nghiêng mà không cần đến lực ma sát nghỉ.
D. Một vật có thể đứng yên trên mặt phẳng ngang mà không cần đến lực ma sát nghỉ.
Câu 62. Chọn phát biểu sai. Độ lớn của lực ma sát trượt
A. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật. B. không phụ thuộc vào tốc độ của vật.
C. tỉ lệ với độ lớn của áp lực. D. phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc.
Câu 63. Hệ số ma sát trượt
A. không phụ thuộc vào vật liệu và tình chất của hai mặt tiếp xúc. C. không có đơn vị.
B. luôn bằng với hệ số ma sát nghỉ D. có giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 64. Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thì hãm phanh. Biết lực hãm
phanh là 250N. Quãng đường hãm phanh là
A. 14,45 m. B. 20 m. C. 10 m. D. 30 m.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km rồi trở về.Biết rằng vận tốc thuyền trong nước yên lặng là 5
km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h.
a) Vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng và khi đi ngược dòng lần lượt là
A. 6 m/s; 4 m/s. B. 4km/h; 6km/h. C. 4m/s; 6m/s. D. 6km/h; 4km/h.
b) Thời gian chuyển động của thuyền là
A. 2h30’. B. 2h. C. 1h30’. D. 5h.
Bài 2. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người
đang bơi trong một bể bơi dài 50 m.
a. Mô tả chuyển động và tính vận tốc của người đó theo
từng giai đoạn.
b. Tính độ dịch chuyển và quãng đường của người đó trong cả
hành trình
Bài 3. Một người đi bằng thuyền với tốc độ 2,0 m/s về phía Đông. Sau khi đi được 2,2 km, người này
lên ô tô đi về phía Bắc trong 15 phút với tốc độ 60 km/h. Bỏ qua thời gian chuyển từ thuyền lên ô tô.
Hãy xác định:
a. tổng quãng đường đã đi.
b. độ dịch chuyển tổng hợp.
c. tổng thời gian đi.
d. tốc độ trung bình và vận tốc trung bình trong cả hành trình.
Bài 4. Hình bên là đồ thị mô tả vận tốc theo thời gian chuyển động của
một vật.
a. Nêu tính chất của chuyển động theo từng giai đoạn và giải thích.