You are on page 1of 13

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 10 – NĂM HỌC 2023-2024

Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của phát triển năng lực vật lí?
A. Có được kiến thức, kĩ năng cơ bản về vật lí.
B. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng để khám phá, giải quyết các vấn đề có liên quan trong học tập cũng
như trong cuộc sống.
C. Nhận biết được năng lực, sở trường của bản thân, định hướng nghề nghiệp.
D. Nhận biết được hạn chế của bản thân để tìm cách khắc phục.
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng. D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Câu 4. Quá trình phát triển của vật lí được chia thành bao nhiêu giai đoạn?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 5. Máy hơi nước ra đời trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy
A. Lần thứ nhất B. Lần thứ hai C. Lần thứ ba D. Lần thứ tư
Câu 6. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. Thay thế sức lực cơ bắp bằng máy móc B. Sử dụng các thiết bị điện trong mọi lĩnh vực của đời sống
C. Tự động hóa các quá trình sản xuất D. Sử dụng trí tuện nhân tạo, robot và internet toàn cầu
Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế. B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người. D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.
Câu 8. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ
thuật?
A. Vật lí có ảnh hưởng mạnh mẽ và có tác dụng làm thay đổi mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
B. Vật lí đem lại cho con người những lợi ích tuyệt vời và không gây ra một ảnh hưởng xấu nào.
C. Kiến thức vật lí trong các phân ngành được áp dụng kết hợp để tạo ra kết quả tối ưu.
D. Vật lí là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ.
Câu 9. Chọn đáp án sai. Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục đích
A. tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận
B. hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,…
C. tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn.
D. chống cháy, nổ.
Câu 10. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:
A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây không được làm sau khi kết thúc giờ thí nghiệm?
A. vệ sinh sạch sẽ phòng thí nghiệm. B. sắp xếp gọn gàng các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm.
C. bỏ chất thải thí nghiệm vào nới quy định D. để các thiết bị nối với nguồn điện giúp duy trì năng lượng.
Câu 12. Phép đo của một đại lượng vật lý
A. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
B. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý
C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.
D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
Câu 13. Chọn phát biểu sai ?
A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.
B. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua công thức liên hệ với các đại lượng có thể đo trực tiếp.
C. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp.
D. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên
Câu 14. Gọi A là giá trị trung bình,  A' là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối.
Sai số tỉ đối của phép đo là
A A' A A
A. A = .100% . B. A = .100% . C. A = .100% . D. A = .100% .
A A A A
2h
Câu 15. Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức g = . Sai số tuyệt đối của
t2
phép đo trên tính theo công thức nào?
 h t   h t 
A. g = g  +2 . B. g = g  + .
 h t   h t 
 h t   h t 
C. g = g  −2 . D. g = g  + 2  .
 h t   h t 
Câu 16. Theo quy ước số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
̅
Câu 17. Kết quả đo đại lượng A được viết dưới dạng A = 𝐴 ± ΔA Giá trị thực của đại lượng cần đo A nằm
trong khoảng A. từ - ΔA đến +ΔA. B. từ A − A đến A + A.
C. từ A − 2A đến A. D. từ A − 2∆A đến A + 2∆A.
Câu 18. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 19. Chọn phát biểu sai? Một người đi bằng thuyền với tốc độ 2 m / s về phía đông. Sau khi đi được
2, 2 km , người này lên ô tô đi về phía bắc trong 15 phút với tốc độ 60 km / h thì
A. Tổng quãng đường đã đi là 17, 2 km . B. Độ dịch chuyển là 15,16 km .
C. Tốc độ trung bình là 8,6 m / s . D. Vận tốc trung bình bằng 8,6 m / s .
Câu 20. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của bể bơi hết 60s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong
70s. Trong suốt quãng đường đi và về tốc độ trung bình, vận tốc trung bình của người đó lần lượt là
A. 1,538 m/s; 0m/s. B. 1,538 m/s; 1,876m/s. C. 3,077m/s; 2m/s. D. 7,692m/s; 2,2m/s.
Câu 21. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu
với vận tốc v1 = 16 m s , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2 = 4 m s . Tốc độ trung bình trên cả
quãng đường là A. 10 m/s. B. 6,4 m/s. C. 8 m/s. D. 4 m/s.
Câu 22. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 km/h trên 1/4 đoạn đường
đầu và 40 km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. 30 km/h. B. 32 km/h. C. 128 km/h. D. 40 km/h.
Câu 23. Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tổc 30 km/giờ,vận tốc của dòng nước là 5 km/giờ.Vận
tốc của thuyền so với nước là A. 25 km/giờ. B. 35 km/giờ. C. 20 km/giờ. D. 15 km/giờ.
Câu 24. Canô xuôi dòng từ M đến N mất 3 giờ và ngược dòng từ N về M mất 5 giờ. Khi canô trong nước
yên lặng chạy với tốc độ 50 km/giờ.Tốc độ của nước so với bờ là
A. 9 km/giờ. B. 12,5 km/giờ. C. 12 km/giờ. D. 20 km/giờ.
Câu 25. Một thuyền buồm chạy ngược dòng sông,sau 1 h đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng
sông,sau 1 phút trôi được m.Vận tốc của thuyền buồm so với nước là
A. 8 km/giờ. B. 10 km/giờ. C. 12 km/giờ. D. 15 km/giờ.
Câu 26. Khi nước yên lặng,một người bơi với tốc độ 4 km/giờ. Khi bơi xuôi dòng từ A đến B mất 30 phút
và ngược dòng từ B về A mất 48 phút, A và B cách nhau
A. 2,46 km. B. 4,32 km. C. 2,78 km. D. 1,98 km.
Câu 27. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ.
Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 28. Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng của một vật như hình bên. Xét quãng đường từ O
đến C, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều?
v A B

O C t

A. OA. B. AB. C. BC. D. OA và BC.


Câu 29. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc ô tô chạy từ A đến B trên một
đường thẳng. Vận tốc của xe là

A. 30 km/h. B. 37,5 km/h. C. 30 km/h. D. 18 km/h.


Câu 30. Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất
điểm được mô tả trên hình vẽ. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ 0,5s đến 4,5s là:

A. - 2,25 cm/s. B. - 0,75 cm/s. C. 2,25 cm/s. D. 0,75 cm/s.


Câu 31. Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng cùng hướng.

Tỉ lệ vận tốc vA: vB là A. 3: 1. B. 1: 3. C. 3 :1 . D. 1: 3 .


Câu 32. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?

A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV.


Câu 33. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 34. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi.
C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc.
Câu 35. Phương trình chuyển động của một vật trên trục Ox có dạng: x = −2t 2 + 15t + 10 .
Trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Vật này chuyển động
A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox .
B. chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox .
C. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox .
D. chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox .
Câu 36. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0 , gia tốc có độ lớn a không đổi,
phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có
A. tích v.a  0 . B. a luôn dương. C. v tăng theo thời gian. D. a luôn ngược dấu với v.
Câu 37. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a . Chuyển
động có
A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều. B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.
C. a.v  0 là chuyển chậm dần đều. D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.
Câu 38. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh đần đều có
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.
C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 39. Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s sau 5s. Quãng
đường mà ô tô đã đi được là A. 100 m. B. 50 m . C. 25 m . D. 200 m .
Câu 40. Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều.
Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100 m . Gia tốc của xe là
A. 1m/s2 B. -1m/s2 C. -2m/s2 D. 5m/s2
Câu 41. Tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc 60 km / h thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều.
Sau khi đi thêm được 450 m thì vận tốc của tàu chỉ còn 15 km/h. Quãng đường tàu còn đi thêm được đến
khi dừng hẳn là A. 60 m . B. 45 m . C. 15 m . D. 30 m .
Câu 42. Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia
tốc a = 2m/s2 ?
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 4m/s.
B. Lúc vận tốc bằng 5m/s thì 1s sau vận tốc của vật bằng 7m/s.
C. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 7m/s.
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 8m/s.
Câu 43. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5 s
thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. 4 m . B. 50 m . C. 18 m . D. 14, 4 m .
Câu 44. Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m / s về 4 m / s . Quãng
đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10 s đó là A. 70m. B. 50m. C. 40m. D. 100m.
Câu 45. Một đoàn tàu đứng yên khi tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều. Trong khoảng thời gian tăng tốc
từ 21,6km/h đến 36km/h tàu đi được 64m Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi được kể từ lúc bắt đầu
chuyển động đến khi đạt tốc độ 36km/h là
A. a = 0,5m/s2, s = 100m. B. a =- 0,5m/s2, s = 110m..
C. a =- 0,5m/s2, s = 100m.. D. a = -0,7m/s2, s = 200m.
Câu 46. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m / s thì bắt đầu tăng ga (tăng tốc), chuyển động nhanh
dần đều. Sau 20 s ô tô đạt được vận tốc 14 m / s . Sau 50 s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ô tô lần
lượt là
A. a = 0,2m/s2 và 18m/s. B. a = 0,2m/s2 và 20m/s. C. a = 0,4m/s2 và 38m/s. D. a = 0,1m/s2 và 28m/s.
Câu 47. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m / s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô
chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn thì ô tô đã chạy thêm được 100 m . Gia tốc a của xe bằng
A. -0,5m/s2. B. 0,2m/s2. C. -0,2m/s2. D. 0,5m/s2.
Câu 48. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
chuyển động nhanh dần đều. Sau 25s, ô tô đạt tốc độ 15m/s. Gia tốc a và quãng đường s mà ô tô đã đi được
trong khoảng thời gian đó là
A. a = 0,1m/s2 ; s =480m. B. a = 0,2m/s2 ; s =312,5 m
C. a = 0,2m/s2 ; s =340m. D. a = 10m/s2 ; s =480m..
Câu 49. Trong các đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. Hình vẽ 1. B. Hình vẽ 2. C. Hình vẽ 3. D. Hình vẽ 4.


Câu 50. Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi?

A. Đồ thị 1. B. Đồ thị 2. C. Đồ thị 3. D. Đồ thị 4.


Câu 51. Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động có độ lớn của gia tốc là lớn nhất (giả sử
rằng tất cả các đồ thị có các vạch chia trên các trục Ot và Ov cùng tỉ lệ xích)?

A. Đồ thị 1. B. Đồ thị 2. C. Đồ thị 3. D. Đồ thị 4.


Câu 52. Hình 7.2 mô tả đồ thị ( v − t ) của bốn xe ô tô A, B, C , D. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Xe C chuyển động đều, còn các xe còn lại là chuyển động biến đổi đều.
B. Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều.
C. Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
D. Xe D chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
Câu 53. Đồ thị nào sau đây là của chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. Đồ thị 1. B. Đồ thị 2. C. Đồ thị 3. D. Đồ thị 4.
Câu 54. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần
đều là đoạn

A. MN. B. NO. C. OP. D. PQ.


Câu 55. Tầm xa ( L ) của vật chuyển động ném ngang được xác định bằng biểu thức

h 2h h
A. L = xmax = v0 2 gh . B. L = xmax = v0 . C. L = xmax = v0 . D. L = xmax = v0 .
g g 2g
Câu 56. Phương trình quỹ đạo của vật chuyển động ném ngang là
g 2 g 2 g 2 g
A. y = x. B. y = x. C. y = x. D. y = x.
2v0 2v02 v02 2v02
Câu 57. Công thức tính thời gian của vật chuyển động ném ngang là
2h h h
A. t = . B. t = . C. t = . D. t = 2hg .
g 2g g

Câu 58. Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = -2 +3t ( t : s; v : m s ) . Chuyển động của vật
là chuyển động A. chậm dần đều. B. nhanh dần đều. C. thẳng đều. D. tròn đều.
Câu 58. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu hợp với phương ngang một góc 𝛼. Tầm
𝑉02 𝑠𝑖𝑛2 𝛼 𝑉0 𝑠𝑖𝑛 2𝛼 𝑉02 𝑠𝑖𝑛2 2𝛼 𝑉0 𝑠𝑖𝑛2 𝛼
bay cao của vật là A. . B. . C. . D. .
2𝑔 2𝑔 𝑔 𝑔

Câu 60. Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc v0 và góc ném α thì tầm bay xa có biểu thức
nào khi ném xiên vật hợp với phương ngang một góc a từ mặt đất.
v0 2 𝑠𝑖𝑛 2𝛼 v0 2 𝑠𝑖𝑛 𝛼 2v0 2 𝑠𝑖𝑛 2𝛼 2v0 2 𝑠𝑖𝑛 𝛼
A. 𝐿 = B. 𝐿 = C. 𝐿 = D. 𝐿 =
𝑔 𝑔 𝑔 𝑔

Câu 61. Một vận động viên sút một quả bóng bầu dục ba lần theo các quỹ đạo a,b và c như Hình 9.1. Quỹ
đạo nào tương ứng với thời gian chuyển động trong không khí của quả bóng là lâu nhất nếu bỏ qua mọi lực
cản ?.

`
A. (a). B. (b). C. (c). D. Cả ba trường hợp có thời gian chuyển động như nhau.
Câu 62. Một vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân quyết định điều đó là do
A. các vật nặng nhẹ khác nhau. B. các vật to nhỏ khác nhau.
C. lực cản của không khí lên các vật. D. các vật làm bằng các chất khác nhau.
Câu 63. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là
h 2h gh
A. v = 2 gh . B. v = . C. v = . D. v = .
2g g 2
Câu 64. Dựa vào bảng giờ tàu Thống nhất Bắc Nam S1 khoảng thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến ga Nha
Trang là
Ga Giờ đến Giờ rời ga
Hà Nội 19 h 00 phút
Vinh 0 h 34 phút 0 h 42 phút
Huế 7 h 50 phút 7 h 58 phút
Đà Nẵng 10 h 32 phút 10 h 47 phút
Nha Trang 19 h 55 phút 20 h 03 phút
Sài Gòn 4 h 00 phút
A. 33 h. B. 24 h 55 phút. C. 25 h 08 phút. D. 30 h.

Câu 65. Gọi x1 , x2 , x3 lần lượt là độ dời của chất điểm khi chất điểm chuyển động từ A đến B theo các
quỹ đạo (1) ; ( 2) và ( 3 ) (hình bên).
C
(1)

(2)
O
A (3) B

Kết luận nào sau đây đúng?


A. x1 = x2 = x3 . B. x1  x2  x3 . C. x2  x1  x3 . D. x1 = x2  x3 .
Câu 66. Nhà của Bách và trường nằm trên cùng một con đường nên hằng ngày Bách đều đi học bằng xe
đạp từ nhà đến trường với tốc độ không đổi bằng 4 m/s (khi trời lặng gió). Trong một lần Bách đạp xe từ
nhà đến trường, có một cơn gió thổi ngược chiều trong khoảng thời gian 90 s. Hình 5.1 mô tả đồ thị độ
dịch chuyển - thời gian của Bách trong 5 phút đầu tiên. Tốc độ của gió so với mặt đất là bao nhiêu?

A. 1,2 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2 m/s. D. 2,5 m/s.


Câu 67. Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như hình
Trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2 .
B. Trong khoảng thời gian từ từt1 đến t2 .
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3 .
D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3 .
Câu 68. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = −50 + 20t (x đo bằng
km, t đo bằng h). Quãng đường chuyển động sau 2h là
A. 30km B. 40km C. 20km D. -10km
Câu 69. Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km / h. Nếu chọn
chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động
của ô tô là A. x = 54t B. x = -54(t-8) C. x = 54(t-8) D. x = -54t
Câu 70. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20km chuyển động đều cùng
chiều từ A đến B Tốc độ của A và B lần lượt là 60 km/h và 40km/h. Chọn trục tọa độ trùng với AB gốc tọa
độ ở A chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của hai xe là
A. x1 = 60t ( km ) ; x2 = 20 + 40t ( km ) . B. x1 = 60t ( km ) ; x2 = 20 − 40t ( km ) .
C. x1 = 60t ( km ) ; x2 = −20 + 40t ( km ) . D. x1 = −60t ( km ) ; x2 = −20 − 40t ( km ) .

Câu 71. Một chiếc ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B cách A 90km. Biết
rằng xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. Tốc độ của xe là A. 48km/h B. 24km/h C. 36km/h D. 60km/h
Câu 72. Một chiến sĩ bắn thẳng một viên đạn B40 vào một xe tăng của địch đang đỗ cách đó 210km
Khoảng thời gian từ lúc bắn đến lúc nghe thấy tiếng đạn nổ khi trúng xe tăng là 1s Coi chuyển động của
viên đạn là thẳng đều. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s Tốc độ của viên đạn B40 gần giá trị
nào nhất sau đây? A. 588m/s B. 623m/s C. 550m/s D. 651m/s
Câu 73. Một ô tô chạy trên một đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian
t. Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của khoảng thời gian này là 60km/h và trong nửa cuối là 12km/h. Tốc độ
trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là A. 48km/h B. 50km/h C. 36km/h D. 60km/h
Câu 74. Đồ thị vận tốc, thời gian của một chất điểm chuyển động trên trục
Ox được cho như hình vẽ (t tính bằng h). Tốc độ trung bình của chuyển
động trong khoảng thời gian từ 0h đến 7h là
A. 15,9km/h B. 19,2km/h
C. 21,43km/h D. 23,7km/h
Câu 75. Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 + 3t + 0,2t2 (x tính bằng mét, t tính bằng giây).
Tọa độ ban đầu của vật là A. 30m B. 10m C. 0,2m D. 13m
Câu 76. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe
10m. Người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
Gia tốc xe có giá trị A. -1m/s2 B. -5m/s2 C. -2m/s2 D. -2,5m/s2
Câu 77. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 54km/h. Chọn
chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của đoàn tàu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,185 m/s2 B. 0,245m/s2 C. 0,288m/s2 D. 0,188m/s2
Câu 78. Vận tốc ban đầu của một vật chuyển động dọc theo trục Ox là -6cm/s khi nó ở gốc tọa độ. Biết
gia tốc của nó không đổi là 8cm/s2. Quãng đường vật đi được sau 3s bằng
A. 10cm B. 22,5cm C. 18cm D. 8,5cm
Câu 79. Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A,B,C với AB = 10m, BC =20m; AC = 30m. Một vật chuyển
động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2m/s2 và đi qua B với vận tốc 10m/s. Chọn trục tọa độ
trùng với đường thẳng nói trên, gốc tọa độ tại B chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi
qua B thì phương trình tọa độ của vật là
A. x = 10t + 0,1t2 B. x = 5t + 0,1t2 C. x = 5t - 0,1t2 D. x = 10 + 5t - 0,1t2
Câu 80. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1,5 phút tàu đạt tốc độ 40km/h. Cần
bao nhiêu giây nữa thì tàu sẽ đạt tốc độ 60km/h? A. 45s B. 50s C. 30s D. 60s
Câu 81. Một vật rơi tự do ở độ cao 6,3m lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất bằng
A. 123,8 m/s B. 11,1m/s C. 1,76m/s D. 1,13m/s
Câu 82. Một vật rơi tự do ở nơi có g = 9,8m/s2. Khi rơi được 44,1m thì thời gian rơi là
A. 3s B. 1,5s C. 2s D. 9s
Câu 83. Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 2,5s. Lấy g = 9,8m/s2 Độ sâu của
giếng là A. h = 29,4m B. h = 44,2 m C. h =30,6m D. h =24,9 m
Câu 84. Một vật A được thả rơi từ độ cao 45m xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s2 Quãng đường vật rơi được
trong 2 giây cuối cùng là A. 40m B. 60m C. 25m D. 65m
Câu 85. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng đi được quãng đường 45m lấy g = 10m/s2 Thời gian rơi của
vật là A. 5s B. 4s C. 3s D. 6s
Câu 86. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi. Lấy g = 10m/s2. Thời gian
2 7 3
rơi là A. t = s. B. t = s. C. t = 2 s. D. t = s.
3 40 4
Câu 87. Công thức biểu diễn đúng tổng hợp hai vận tốc bất kì là
A. v13 = v12 + v23 . B. v13 = v12 − v23 . C. v13 = v12 + v23 . D. v13 = v12 + v23 .
2 2 2

Câu 88. Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là
7,2km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông khi thuyền chạy ngược dòng là
A. 1,25m/s B. 0,75m/s C. 1m/s D. 0,5m/s
Câu 89. Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là
7,2km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông khi thuyền luôn hướng mũi vuông góc với bờ là
A. 2,25m/s B. 2,5m/s C. 1,75m/s D. 3m/s.
Câu 90. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10km Một khúc gỗ trôi theo
dòng sông, sau 1 phút trôi được 30m. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền. Vận tốc của
thuyền buồm so với nước là
A. 11,8km/h B. 10km/h C. 12km/h D. 15km/h
Câu 91. Người A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15km/h đang rời ga. Người B ngồi trên
một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 20km/h đang đi ngược chiều vào ga. Hai đường tàu song song
với nhau. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của toa tàu mà người A ngồi. Vận tốc của người B
đối với người A là A. -35km/h B. 35km/h C. 25km/h D. -25km/h
Câu 92. Một người chèo thuyền qua sông với vận tốc 5,4km/h theo hướng vuông góc với bờ sông. Do
nước sông chảy nên thuyền đã bị đưa xuôi theo dòng chảy xuống phía dưới hạ lưu một đoạn bằng 120m.
Độ rộng của dòng sông là 450m. Vận tốc của dòng nước chảy đối với bờ sông và thời gian thuyền qua
sông là A. 0,4m/s và 5 phút. B. 0,4m/s và 6 phút. C. 0,54m/s và 7 phút. D. 0,45m/s và 7 phút.
Câu 93. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 20m với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s. Bỏ qua mọi lực cản.
Lấy g = 10m/s2. Vận tốc vật khi chạm đất là A. 10 2 m/s. B. 20m/s C. 20 2 m/s. D. 40m/s

Câu 94. Từ đỉnh tháp cao 30 m, ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s. Gọi
M là một chất điểm trên quỹ đạo tại thời điểm véctơ vận tốc hợp với phương thẳng đứng một góc 600. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Khoảng cách từ M đến mặt đất là
A. 23,33m B. 10,33m C. 12,33m D. 15,33m
Câu 95. Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 20m so với mặt
đất. Tốc độ của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 300m/s, lấy g = 10m/s2. Điểm đạn rơi xuống cách điểm
bắn theo phương ngang là A. 600m B. 360m C. 480m D. 180m
Câu 96. Ném vật theo phương ngang từ đỉnh dốc nghiêng góc 300 với phương ngang. Lấy g = 10 m/s2.
Nếu vận tốc ném là 10m/s, vật rơi ở một điểm trên dốc, tính khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi.
A. x = 11,55m; y = 6,67 m B. x = 111,5m; y = 66,7 m
C. x = 11,55m; y = 66,7 m D. x = 111,5m; y = 6,67 m
Câu 97. Một vật được ném từ một điểm M ở độ cao h = 45m với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s lên trên theo
phương hợp với phương nằm ngang một góc 450, lấy g = 10m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Quỹ đạo
của vật, độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất và thời gian vật bay trong không khí lần lượt là:
A. Quỹ đạo là 1 parabol, 55m, 3,73s B. Quỹ đạo là 1 parabol, 55m,4,73s
C. Quỹ đạo là 1 parabol, 65m, 1,73s D. Quỹ đạo là 1 parabol, 35m, 2,73s.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi nói về phương, chiều của trọng lực,
A. có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất.
B. có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất.
C. có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất.
D. có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
Câu 99. Trọng lượng của một vật là
A. cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó. B. phương của trọng lực tác dụng lên vật đó.
C. chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó. D. đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó.
Câu 100. Một vật có khối lượng 500g, trọng lượng của nó có giá trị gần đúng là
A. 5 N. B. 50 N. C. 500 N. D. 5000 N.
Câu 101. Trang phục của các nhà du hành vũ trụ có khối lượng khoảng 50 kg. Tại sao họ vẫn có thể di
chuyển dễ dàng trên Mặt Trăng?
A. Vì mọi vật trên Mặt Trăng đều chịu lực hấp dẫn nhỏ hơn nhiều lần so với trên Trái Đất.
B. Vì mọi vật trên Mặt Trăng đều chịu lực hấp dẫn lớn hơn nhiều lần so với trên Trái Đất.
C. Vì mọi vật trên Mặt Trăng đều không chịu lực hấp dẫn.
D. Vì mọi vật Trên Trái Đất đều không chịu lực hấp dẫn.
Câu 102. Phát biểu nào sau đây sai? Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g.
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 103. Điều nào sau đây đúng khi nói về lực căng dây?
A. Lực căng dây có phương dọc theo dây, chiều chống lại xu hướng bị kéo dãn.
B. Lực căng dây có phương dọc theo dây, cùng chiều với lực do vật kéo dãn dây.
C. Với những dây có khối lượng không đáng kể thì lực căng ở hai đầu dây luôn có cùng một độ lớn.
D. Với nhưng dây có khối lượng không đáng kể thì lực căng ở hai đâu dây luôn khác nhau về độ lớn.
Câu 104. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc
đầu, vật chuyển động chậm dần vì có A. lực ma sát. B. lực tác dụng ban đầu. C. phản lực. D. quán tính.
Câu 105. Cho các hiện tượng sau:
(1) Khi đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã (2) Ô tô đi trên đường đất mềm có bùn dễ bị sa lầy
(3) Giày đi mãi đế bị mòn gót (4) Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị (đàn cò)
Số hiện tượng mà ma sát có lợi là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 106. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích?
A. Ma sát làm mòn lốp xe. B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy.
C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn.
Câu 107. Chọn câu đúng trong các câu sau đây.
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc áp lực lên mặt tiếp xúc.
D. Hệ số ma sát trượt tỉ lệ với khối lượng hai vật tiếp xúc.
Câu 108. Chọn câu sai.
A. Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có sự trượt tương đối giữa vật này lên vật khác.
B. Hướng của lực ma sát trượt tiếp tuyến với mặt tiếp xúc và ngược chiều chuyển động tương đối.
C. Viên gạch nằm yên trên mặt phẳng nghiêng nhờ có tác dụng của lực ma sát.
D. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật luôn lớn hơn trọng lượng của vật đó.
Câu 109. Chọn phát biểu đúng.
A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích hai mặt tiếp xúc.
B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
C. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
D. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào khối lượng của vật trượt.
Câu 110. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Khi nói về lực ma sát trượt,
A. lực ma sát trượt xuất hiện để cản trở chuyển động trượt của vật.
B. lực ma sát trượt tỷ lệ với áp lực N.
C. lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc.
D. lực ma sát trượt ngược hướng với hướng chuyển động của vật trượt.
Câu 111. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng
lên? A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. tùy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 112. Ôtô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì
A. trọng lực cân bằng với phản lực. B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau. D. trọng lực cân bằng với lực kéo.
Câu 113. Chọn câu đúng trong các câu sau đây.
A. Khi vật này trượt trên một vật khác thì xuất hiện lực ma sát trượt nhằm cản trở cđộng trượt của vật.
B. Vectơ lực ma sát trượt có giá nằm trên bề mặt tiếp xúc và cùng chiều chuyển động đối với vật.
C. Diện tích tiếp xúc giữa các vật càng rộng thì độ lớn lực ma sát trượt càng tăng.
D. Độ lớn lực ma sát trượt không phụ thuộc vào khối lượng của các vật trượt.
Câu 114. Một vật có khối lượng m = 8 kg đang chuyển động với gia tốc có độ lớn a = 2 m/s2. Hợp lực tác
dụng lên vật có độ lớn bằng A. 32 N. B. 16 N. C. 8 N. D. 4N.
Câu 115. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 36km/h, tài xế tăng vận tốc đến 72km/h trong thời
gian 10s. Biết xe có khối lượng 5 tấn thì lực kéo của động cơ là
A. 5000N. B. 150000N. C. 50000N. D. 75000N.
Câu 116. Vật khối lượng 2kg chịu tác dụng của lực 10N đang nằm yên trở nên chuyển động. Bỏ qua ma
sát, vận tốc vật đạt được sau thời gian tác dụng lực 0,6s là
A. 6m/s B. 3m/s. C. 4m/s. D. 2m/s.
Câu 117. Một ô tô có khối lượng 1500 kg khi khởi hành được tăng tốc bởi một lực 2000 N trong 18 s đầu
tiên. Tốc độ của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian đó là
A. l0m/s. B. 40m/s. C. 24 m/s. D. 20 m/s.
Câu 118. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 6,0 kg làm tốc độ của nó tăng dần từ 2,0
m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Độ lớn lực tác dụng vào vật là A. 15 N. B. 10 N. C. 12 N. D. 5,0N.
Câu 119. Một ô tô có khối lượng 1600 kg đang chuyển động thì bị hãm phanh với lực hãm có độ lớn bằng
600 N. Vectơ gia tốc mà lực này gây ra cho xe có độ lớn và đặc điểm nào sau đây?
A. 0,375 m/s 2 , cùng với hướng chuyển động. B. 0,375 m/s 2 , ngược với hướng chuyển động.
C. 8/3 m/s2 , cùng với hướng chuyển động. D. 8/3 m/s2 , ngược với hướng chuyển động.
Câu 120. Một vật có khối lượng 2 kg đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt
bàn là 0,5. Tác dụng lên vật một lực có độ lớn 8 N, có phương song song với mặt bàn. Cho g =10m/s2. Độ
lớn gia tốc của vật bằng A. 3m/s2. B. 1m/s2. C. 0 m/s2. D. 2m/s2.
Câu 121. Một vật trọng lượng 20 N được kéo chuyển động đều trên mặt nằm ngang bằng lực có độ lớn F.
Biết hệ số ma sát trượt của vật và sàn là 0,4. Giá trị của F là
A. 10 N. B. 8 N. C. 5 N. D. 6 N.
Câu 122. Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó tăng
từ 7 m/s đến 10 m/s trong 5 s. Lực F tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 7 N. B. 10 N. C. 3N. D. 5 N.
Câu 123. Một vật có khối lượng 2 kg đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt bàn là 0,5. Tác dụng lên vật một lực có độ lớn là 14 N, có phương song song với mặt bàn. Cho
g = 10m / s 2 . Độ lớn gia tốc của vật bằng A. 3m/s2. B. 1,5 m/s2. C. 5m/s2. D. 2m/s2.
Câu 124. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm tốc độ của nó tăng dần từ 2,0
m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Độ lớn lực tác dụng vào vật là
A. 5,0N. B. 15N. C. 10N. D. 1,0N.
Câu 125. Trên hình vẽ, vật có khối lượng m = 500g ,  = 45 , dây AB
song song với mặt phẳng nghiêng, hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng
nghiêng là µn = 0,5 . Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A. 1,73 N. B. 2,5 N. C. 1,23 N. D. 2,95 N.
Câu 126. Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng
thái đứng yên trên đường thẳng nằm ngang và sau khi đi được 5 m thì đạt
tốc độ 2 m/s. Bỏ qua lực cản tác dụng vào vật. Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 0,8 N. B. 0,5 N. C. 1 N. D. 0,2 N.
Câu 127. Một lực tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó tăng từ 2 m/s đến 8 m/s
trong 3 s. Lực tác dụng vào vật và quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian ấy lần lượt là
A. 1 N; 1,5 m. B. 10 N; 1,5 m. C. 10 N; 15 m. D. 0,lN;15m.
Câu 128. Kéo 1 vật nặng 2kg bằng lực F = 2N làm vật di chuyển đều. Lấy g =10m/s2Hệ số ma sát trượt
giữa vật và sàn là
F

A. 0,25 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,2


Câu 129. Một ôtô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với v = 54 km/h thì tắt máy, hãm phanh, chuyển
động chậm dần đều. Biết độ lớn lực hãm 3000 N. Quãng đường xe đi được cho đến khi dừng lại là
A. 486 m. B. 0,486 m. C. 37,5 m. D. 18,75 m.
Câu 130. Một vật có khối lượng 50 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 50 cm thì có
vận tốc 0,7 m/s. Lực tác dụng vào vật bằng A. 23,5 N. B. 26,5 N. C. 24,5 N. D. 25,5 N.
Câu 131. Một vật có trọng lượng 240N được kéo trượt đều bởi lực 12N nằm ngang trên mặt sàn nhám nằm
ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với sàn là A. 0,01. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,05.
Câu 132. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s
đến 8 m/s trong 3 s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là A. 10 N. B. 50 N. C. 2N. D. 5 N.
Câu 133. Một vật có khối lượng m = 4 kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F = 8 N. Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 s đầu bằng A. 25 m. B. 5 m. C. 50 m. D. 30 m.
Câu 134. Một vật có khối lượng m = 2 kg đặt trên bàn nhẵn nằm ngang
chịu tác dụng của hai lực là F1 = 6 N và F2 = 4 N ngược chiều nhau như
hình vẽ, bỏ qua ma sát. Gia tốc của vật thu được là
A. 2m/s2 hướng sang trái. B. 1m/s2 hướng sang trái.
C. 2m/s hướng sang phải. D. 1m/s2 hướng sang phải.
2

Câu 135. Một lực có độ lớn 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong
khoảng thời gian 3,0 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 2,25 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 4,0m.
Câu 136. Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được
80cm trong 1s. Độ lớn gia tốc của vật và độ lớn hợp lực tác dụng vào vật là
A. 1,6 m/s2; 3,2 N. B. 0,64 m/s2; 1,2 N. C. 6,4 m/s2; 12,8 N. D. 3,2 m/s2; 6,4 N.
Câu 137. Cho một vật có khối lượng 100kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật bằng lực F hợp với
phương ngang một góc  = 30 để vật chuyển động đều. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là
0

 = 0, 2 . Lấy g =10m/s2 .Độ lớn của lực F là

F 

A. 240N B. 207N C. 150N D. 187N


Câu 138.Một vật có khối lượng 50 kg, được kéo chuyển động đều lên một mặt phẳng nghiêng nhờ lực F =
300 N có phương song song với mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng ∝=300. Lấy g = 10m/s2. Lực ma sát có
độ lớn là: A.50√3 N B. 50 N C. 25√3 N D. 25 N
Câu 139. Một vật được treo vào một sơi dây đang nằm cân bằng trên mặt phẳng
nghiêng như hình vẽ. Biết vật có trọng lực P = 80N,  = 300 . Lực căng của dây
là bao nhiêu ?
A.80N B. 40√3N C.40N D.40√2N

Câu 140. Một quả cầu có khối lượng 1,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây.
Dây hợp với tường góc 450. Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường.
Lực ép của quả cầu lên tường là
A. 20 N. B. 10,4 N. C. 14,7 N. D. 17 N. 
Câu 141. Một quả cầu có khối lượng 1kg được giữ yên trên một mặt
phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính.
Biết góc α = 600. Cho g = 9,8 m/s2. Lực ép của quả cầu lên mặt
phẳng nghiêng là
A. 9,8 N. B. 4,9 N. C. 19,6 N. D. 8,5 N.
Câu 142. Một vật có khối lượng m=20kg đang nằm yên trên mặt
phẳng nằm ngang được giữ bởi một sợi dây gắn vào tường. Tác
dụng lên vật một lực F= 100N hướng chếch lên một góc 600 so F
với phương ngang như hình vẽ nhưng vật vẫn không chuyển động. Lực
căng của sợi dây khi đó là
A. 71N. B. 110N C. 100N D. 50N
Câu 143. : Một vật có trọng lượng 20N được treo vào một vòng nhẫn O (coi là
chất điểm). Vòng nhẫn được giữ yên bằng hai dây OA và OB. Biết dây OA nằm
ngang còn dây OB hợp với phương thẳng đứng góc 450. Tìm lực căng dây OA
và OB.
A. 20 N và 20√2 N B. 20 √2 N và 20N.
C. 10 N và 20√2 N. D. 20 √2 N và 10N.
Câu 144. : Vật m =2 kg treo trên trần và tường bằng các dây AB, AC. Xác định
lực căng của các dây biết  = 600 ;  = 1350. Lấy g = 10 m/s2.
A. 10,6 N và 14,8 N B. 20 N và 40 N.
C. 10,6 N và 20 N. D. 14,8 N và 10N.
Câu 145. Một vật khối lượng 30 kg được kéo trượt trên mặt phẳng nằm ngang

không vận tốc đầu bởi lực kéo F . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,2.
 
Lấy g = 10 m/s2. Sau 3 giây vật đi được 4,5 m. Tìm độ lớn của lực F biết F hợp
với phương ngang một góc α = 300. Lấy 3 = 1,73.
A. 120N B.118N C. 93,26 N D.117N
Câu 146. Một vật trượt từ đỉnh một dốc nghiêng có góc nghiêng α = 300, hệ số ma sát là μ = 0,1.Biết thời gian để vật
trượt hết dốc là 5 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính chiều dài của dốc. A.50 m B. 51 m C. 51,6m D. 52 m
Câu 147. Một vật có khối lượng m = 5 kg có thể trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng không ma sát dài l = 10 m, góc
nghiêng α = 300. Hỏi vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang bao lâu sau khi xuống hết mặt phẳng nghiêng, hệ
số ma sát với mặt phẳng ngang là μ = 0,2. A.2s B. 4s C. 5s D. 6s
Câu 148. Trong một đám cháy, cậu bé trọng lượng 400 N thoát hiểm ra khỏi nhà bằng cách trượt trên một
sợi dây thừng (bỏ qua khối lượng dây). Sức căng cực đại mà sợi dây chịu được khi cậu bé trượt xuống là
250 N. Lấy g = 10 m/s3. Gia tốc của cậu bé phải thỏa mãn điều kiện nào để dây không đứt?
A. a ≥ 3,75 m/s2. B. a ≥ 16,25 m/s2. C. a ≤ 3,75 m/s2. D. a ≤ 16,25 m/s2.
Câu 149. Một quyển sách đặt trên mặt bàn nghiêng và được thả cho truợt xuống. Cho biết góc nghiêng
 = 300 so với phương ngang và hệ số ma sát giữa quyển sách và mặt bàn là  = 0,3. Lấy g = 9,8 m/s2.
Tính gia tốc của quyển sách và quãng đường đi được của nó sau 2s.
A. 2,35 m/ s2 và 4,7m. B. 2m/ s2 và 4,7 m. C. 2,35 m/ s2 và 4,5 m. D. 2m/ s2 và 4,79 m.
Câu 150. Một ô tô có khối lượng 1,2 tấn đang lên dốc, biết dốc
nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang. Lực phát động gây ra bởi động
cơ ô tô có độ lớn 8000 N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt
đường là µ = 0,05. Cho g = 9,8m/s2. Tính gia tốc của xe khi lên dốc
A. 1,34 m/ s2 B. 2,1m/ s2 C. 1,2 m/ s2 D. 3,2 m/s2.

You might also like