You are on page 1of 6

ÔN TẬP GIỮA KÌ I_SỐ 2

Câu 1. Ngành Vật lí học là ngành khoa học nghiên cứu về


A. Chất. C. Mối quan hệ giữa chất và năng lượng.
B. Năng lượng. D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2. Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng nghiên cứu của môn vật lí?
A. Tấm pin năng lượng mặt trời. C. Nguyên lí hoạt động của lò vi song.
B. Hiện tượng quang hợp. D. Ô tô điện.
Câu 3. Đâu là sai số ngẫu nhiên khi đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và thước đo chiều dài?
A. Thao tác bấm đồng hồ. C. Diều kiện thời tiết khi đo.
B. Vị trí đặt mắt nhìn thước. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4. Vấn đề được hình thành từ suy luận dựa trên lý thuyết đã biết là
A. Định luật vạn vật hấp dẫn.
B. Hiện tượng phản xạ âm.
C. Âm thanh không truyền được trong chân không.
D. Ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Câu 5. Đâu là cách viết kết quả đo đúng
A. A  A  A. C. A  A  A.
B. A  A  A. D. A  A : A.
Câu 6. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,0220. Số chữ số có nghĩa là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7. Tốc độ trung bình được tính bằng
A. quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
B. quãng đường đi được nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
C. độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.
D. độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.
Câu 8. Số hiển thị trên đồng hồ đo tốc độ của các phương tiện giao thông khi đang di chuyển

A. vận tốc trung bình. C. vận tốc tức thời.
B. tốc độ trung bình. D. tốc độ tức thời.
Câu 9. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho
biết điều gì?
A. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.
B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.
C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.
D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược
lại.
Câu 10. Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?
A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.
B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.
C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.
D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo
thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều
với vectơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời
gian khác thì bằng nhau.
Câu 12. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do?
A. Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở.
B. Một chiếc lá đang rơi.
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.
Câu 13. Viên bi A khối lượng gấp đôi viên bi B. Cùng lúc, từ mái nhà, bi A được thả rơi
không vận tốc đầu, bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết
luận nào sau đây đúng?
A. Hai viên bi chạm đất cùng lúc. C. Viên vi B chạm đất trước.
B. Viên bi A chạm đất trước. D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng
xiên góc.
B. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một
đường thẳng.
C. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng luôn là một đường
thẳng nằm ngang.
D. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng
song song với trục Od.
Câu 15. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng của một chiếc
xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào, tốc độ của xe không thay đổi?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào tốc độ của xe không thay đổi.
Dễ
Câu 16. Dùng một thước đo có chia độ đến milimét, đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A
và B đều cho cùng một giá trị 1,245 m. Kết quả đo được viết
A. d = (1245 ± 2) mm. C. d = (1245 ± 3) mm.
B. d = (1,245 ± 0,001) m. D. d = (1,245 ± 0,0005) m.
Câu 17. Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B cách A 10 km; rồi lại trở về vị trí xuất
phát ở tỉnh A. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 0 km.
B. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 0 km.
C. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 20 km.
D. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 20 km.
Câu 18. Một máy bay bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh hết 1 h 45 p. Nếu đường
bay Hà Nội – Hồ Chí Minh dài 1400 km thì tốc độ trung bình của máy bay là
A. 600 km/h. B. 700 km/h. C. 800 km/h. D. 900 km/h.
Câu 19. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc tổng hợp có độ lớn là
14km/h. Nước chảy với vận tốc có độ lớn là 2 km/h. Độ lớn vận tốc của thuyền là
A. 7 km/h. B. 10 km/h. C. 12 km/h. D. 16 km/h.
Câu 20. Sau 10 s đoàn tàu giảm vận tốc từ 54 km/h xuống còn 18 km/h. Tiếp đó, đoàn tàu
chuyển động với vận tốc không đổi trong 30 s tiếp theo. Cuối cùng, nó chuyển động chậm
dần và đi thêm 10 s thì dừng hẳn. Gia tốc của đoàn tàu ở đoạn đầu tiên là
A. - 1 m/s2. B. - 3,6 m/s2. C. 1 m/s2. D. 3,6 m/s2.
Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi 21, 22.
Hình dưới là đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng.

Câu 21. Gia tốc của xe trong khoảng thời gian từ 5 đến 10 s là
A. 0,8 m/s2. B. 0,6 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. 0,2 m/s2.
Câu 22. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ 5 s đến 10 s là
A. 5 m. B. 10 m. C. 15 m. D. 20 m.
Câu 23. Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc
của vật sau 3 s là
A. 8 m/s. B. 10 m/s. C. 12 m/s. D. 14 m/s.
Câu 24. Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh. Sau 2 phút thì tàu dừng
lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong khoảng thời gian trên là
A. 0,6 km. B. 1,2 km. C. 1,8 km D. 2,4 km.
Câu 25. Khi đang chạy với vận tốc 36 km/h thì ôtô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị
mất phanh nên ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2 xuống hết dốc có
độ dài 960 m. Khoảng thời gian ôtô chạy xuống hết đoạn dốc là
A. 30 s. B. 40 s. C. 60 s. D. 80 s.
Câu 26. Một ô tô đang chạy thẳng với vận tốc 40 km/h thì tăng ga. Biết rằng, sau khi chạy
được quãng đường 1 km thì ô tô đạt được vận tốc 60 km/h. Gia tốc của ô tô là
A. 20 km/h2. B. 100 km/h2. C. 1000 km/h2. D. 10 km/h2.
Câu 27. Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h
= 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo
phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn bi là
A. 0,35 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 28. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vA = 20 m/s
và có gia tốc a = 2 m/s2. Tại B cách A 100 m, vận tốc của xe khi đó là
A. 28,28 m/s B. 14,14 m/s. C. 56,56 m/s. D. 30 m/s.
Câu 29. Một ca nô đi trên mặt nước yên lặng với vận tốc có độ lớn là 16 m/s, vận tốc của
dòng nước có độ lớn là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô và vectơ vận tốc của dòng
nước là α (0 < α < 180o). Độ lớn vận tốc tổng hợp của ca nô có thể là
A. 20 m/s. B. 16 m/s. C. 13 m/s. D. 2 m/s.
Câu 30. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động
thẳng như hình. Tốc độ của vật là
A. 20 km/h. C. 10 km/h.
B. 12,5 km/h. D. 7,5 km/h.

Câu 31. Một ôtô chuyển động thẳng đang tăng tốc từ vận tốc ban
đầu v0 = 10,8 km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 14
m. Gia tốc của xe là
A. 1,8 m/s2. B. -1,8 m/s2. C. 2 m/s2. D. - 2 m/s2.
Câu 32. Một vật nhỏ rơi tự do từ các độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là
A. 71 m. B. 48 m. C. 35 m. D. 15 m.
Câu 33. Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900 km theo chiều gió mất 2,5h.
Biết khi không có gió vận tốc của máy bay là 300 km/h. Độ lớn vận tốc của gió là
A. 360 km/h. B. 60 km/h. C. 420 km/h. D. 180 km/h.
Câu 34. Trong một siêu thị, người ta có đặt hệ thống cầu thang cuốn để đưa hành khách lên.
Khi hành khách đứng yên trên cầu thang thì thời gian thang cuốn đưa lên là t1 = 1 phút. Khi
thang máy đứng yên, thì hành khách đi lên cầu thang này phải mất một khoảng thời gian t2 =
3 phút. Nếu hành khách đi lên cùng chiều chuyển động trong khi thang cuốn hoạt động thì
thời gian tiêu tốn là
A. 45 s. B. 50 s. C. 55 s. D. 60 s
Câu 35. Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80m. Sau khi chuyển động 3s,
vận tốc quả cầu hợp với phương ngang một góc 450. Vận tốc ban đầu của quả cầu là
A. 30 m/s. B. 65 m/s. C. 120 m/s. D. 100 m/s.
Câu 36. Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 20
m so với mặt đất. Tốc độ của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 300 m/s, lấy g = 10 m/s2.
Điểm đạn rơi xuống cách điểm bắn theo phương ngang là
A. 600 m. B. 360 m. C. 480 m. D. 180 m.
Câu 37. Một người thả một hòn đá từ tầng 2 độ cao h xuống đấy, hòn đá rơi trong 2s. Nếu
thả hòn đá đó từ tầng 32 có độ cao h’ = 16h thì thời gian rơi là
A. 6 s. B. 12 s. C. 8 s. D. 10 s.
Câu 38. Một máy bay bay ngang với vận tốc v1  504 km/h ở độ cao 2 km muốn thả bom
trúng một tàu chiến đang chuyển động đều với vận tốc v2  90 km/h trong cùng mặt phẳng
thẳng đứng với máy bay. Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương
ngang một đoạn xa là bao nhiêu để bom rơi trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển
động cùng chiều.
A. 2,3 km. B. 2,8 km. C. 3 km. D. 3,8 km.
Câu 39. Ca nô đi ngang qua sông từ M đến N như hình vẽ. Nhưng do dòng nước chảy nên
sau một thời gian t = 2 phút, ca nô đến vị trí P ở bờ bên kia, cách P một đoạn NP = 180 m.
Nếu người lái giữ cho mũi ca nô luôn hướng theo phương chếch với bờ sông góc 60° và máy
như trước thì ca nô sẽ sang đúng điểm N. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông và vận tốc
của ca nô so với dòng nước lần lượt là
Q N P

600
M

A. 1,5 m/s và 3 m/s. C. 1,5 m/s và 4,5 m/s.


B. 5 m/s và 8 m/s. D. 2,5 m/s và 3 m/s.
Câu 40. (Cực khó) Một vật có khối lượng m được đặt trên mặt phẳng của một của một cái
nêm nghiêng một góc α = 30° như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2. Để vật m rơi tự do xuống dưới
theo phương thẳng đứng thì phải truyền cho nêm một gia tốc theo phương ngang có giá trị
nhỏ nhất bằng
m

a

A. 10√3 m/s2. B. 10 m/s2. C. 15 m/s2. D. 20 m/s2.

You might also like