Professional Documents
Culture Documents
Câu 21. Gia tốc của xe trong khoảng thời gian từ 5 đến 10 s là
A. 0,8 m/s2. B. 0,6 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. 0,2 m/s2.
Câu 22. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ 5 s đến 10 s là
A. 5 m. B. 10 m. C. 15 m. D. 20 m.
Câu 23. Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc
của vật sau 3 s là
A. 8 m/s. B. 10 m/s. C. 12 m/s. D. 14 m/s.
Câu 24. Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh. Sau 2 phút thì tàu dừng
lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong khoảng thời gian trên là
A. 0,6 km. B. 1,2 km. C. 1,8 km D. 2,4 km.
Câu 25. Khi đang chạy với vận tốc 36 km/h thì ôtô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị
mất phanh nên ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2 xuống hết dốc có
độ dài 960 m. Khoảng thời gian ôtô chạy xuống hết đoạn dốc là
A. 30 s. B. 40 s. C. 60 s. D. 80 s.
Câu 26. Một ô tô đang chạy thẳng với vận tốc 40 km/h thì tăng ga. Biết rằng, sau khi chạy
được quãng đường 1 km thì ô tô đạt được vận tốc 60 km/h. Gia tốc của ô tô là
A. 20 km/h2. B. 100 km/h2. C. 1000 km/h2. D. 10 km/h2.
Câu 27. Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h
= 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo
phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn bi là
A. 0,35 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 28. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vA = 20 m/s
và có gia tốc a = 2 m/s2. Tại B cách A 100 m, vận tốc của xe khi đó là
A. 28,28 m/s B. 14,14 m/s. C. 56,56 m/s. D. 30 m/s.
Câu 29. Một ca nô đi trên mặt nước yên lặng với vận tốc có độ lớn là 16 m/s, vận tốc của
dòng nước có độ lớn là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô và vectơ vận tốc của dòng
nước là α (0 < α < 180o). Độ lớn vận tốc tổng hợp của ca nô có thể là
A. 20 m/s. B. 16 m/s. C. 13 m/s. D. 2 m/s.
Câu 30. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động
thẳng như hình. Tốc độ của vật là
A. 20 km/h. C. 10 km/h.
B. 12,5 km/h. D. 7,5 km/h.
Câu 31. Một ôtô chuyển động thẳng đang tăng tốc từ vận tốc ban
đầu v0 = 10,8 km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 14
m. Gia tốc của xe là
A. 1,8 m/s2. B. -1,8 m/s2. C. 2 m/s2. D. - 2 m/s2.
Câu 32. Một vật nhỏ rơi tự do từ các độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là
A. 71 m. B. 48 m. C. 35 m. D. 15 m.
Câu 33. Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900 km theo chiều gió mất 2,5h.
Biết khi không có gió vận tốc của máy bay là 300 km/h. Độ lớn vận tốc của gió là
A. 360 km/h. B. 60 km/h. C. 420 km/h. D. 180 km/h.
Câu 34. Trong một siêu thị, người ta có đặt hệ thống cầu thang cuốn để đưa hành khách lên.
Khi hành khách đứng yên trên cầu thang thì thời gian thang cuốn đưa lên là t1 = 1 phút. Khi
thang máy đứng yên, thì hành khách đi lên cầu thang này phải mất một khoảng thời gian t2 =
3 phút. Nếu hành khách đi lên cùng chiều chuyển động trong khi thang cuốn hoạt động thì
thời gian tiêu tốn là
A. 45 s. B. 50 s. C. 55 s. D. 60 s
Câu 35. Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80m. Sau khi chuyển động 3s,
vận tốc quả cầu hợp với phương ngang một góc 450. Vận tốc ban đầu của quả cầu là
A. 30 m/s. B. 65 m/s. C. 120 m/s. D. 100 m/s.
Câu 36. Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 20
m so với mặt đất. Tốc độ của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 300 m/s, lấy g = 10 m/s2.
Điểm đạn rơi xuống cách điểm bắn theo phương ngang là
A. 600 m. B. 360 m. C. 480 m. D. 180 m.
Câu 37. Một người thả một hòn đá từ tầng 2 độ cao h xuống đấy, hòn đá rơi trong 2s. Nếu
thả hòn đá đó từ tầng 32 có độ cao h’ = 16h thì thời gian rơi là
A. 6 s. B. 12 s. C. 8 s. D. 10 s.
Câu 38. Một máy bay bay ngang với vận tốc v1 504 km/h ở độ cao 2 km muốn thả bom
trúng một tàu chiến đang chuyển động đều với vận tốc v2 90 km/h trong cùng mặt phẳng
thẳng đứng với máy bay. Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương
ngang một đoạn xa là bao nhiêu để bom rơi trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển
động cùng chiều.
A. 2,3 km. B. 2,8 km. C. 3 km. D. 3,8 km.
Câu 39. Ca nô đi ngang qua sông từ M đến N như hình vẽ. Nhưng do dòng nước chảy nên
sau một thời gian t = 2 phút, ca nô đến vị trí P ở bờ bên kia, cách P một đoạn NP = 180 m.
Nếu người lái giữ cho mũi ca nô luôn hướng theo phương chếch với bờ sông góc 60° và máy
như trước thì ca nô sẽ sang đúng điểm N. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông và vận tốc
của ca nô so với dòng nước lần lượt là
Q N P
600
M
a