You are on page 1of 74

NGÂN HÀNG, CÂU HỎI ĐÁP ÁN

Môn thi: Vật lý đại cương


Đối tượng: Cao đẳng
Chương trình: 75 tiết. Số TC: 04
Thời gian làm bài: 60 phút

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG


(HỆ CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP)

- Loại đề: Không được sử dụng tài liệu


- Số lượng câu: 360 câu
SỬ DỤNG ĐỀ THI: 50 câu, mỗi câu 0,2 điểm

Câu 1
#(m)
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được xem là chuyển động của
chất điểm?
A. Ô tô đi vào garage
*B. Xe lửa từ Sài Gòn đi Nha Trang
C. Con sâu dóm bò trên chiếc lá khoai lang
D. Cái võng đu đưa

Câu 2
#(m)
Muốn biết ở thời điểm t chất điểm đang ở vị trí nào trên quỹ đạo ta dựa vào:
A. Phương trình quỹ đạo của vật
*B. Phương trình chuyển động của vật
C. Đồng thời cả A và B
D. Hoặc A, hoặc B

Câu 3
#(m)
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào một vật được coi là chất điểm?
A. Chiếc lá đang đung đưa trên cành
B. Ô tô đang ở trong bến xe
C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục
*D. Trái đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời

Câu 4
#(m)
Chọn phát biểu đúng:
A. Phương trình chuyển động cho phép xác định tính chất của chuyển động tại
một thời điểm bất kỳ
B. Phương trình quỹ đạo cho biết hình dạng đường đi của vật trong suốt quá
trình chuyển động
C. Biết được phương trình chuyển động, trong một số trường hợp, ta có thể tìm
được phương trình quỹ đạo và ngược lại
*$D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5
#(m)
Chọn phát biểu đúng chỉ độ lớn vận tốc tức thời?
*A. Quả bóng tennis chạm sân với tốc độ 40 km/h
B. Ô tô chạy từ A đến B với tốc độ 40 km/h
C.Vận động viên chạy trong 20 phút với tốc độ 18 km/h thì đến đích
D. Con sâu bò với tốc độ 20 cm/phút

Câu 6
#(m)
Vec tơ gia tốc là đại lượng đặc trưng cho:
A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động
*B. Sự biến đổi của vec tơ vận tốc theo thời gian
C. Sự biến đổi về độ lớn của vận tốc theo thời gian
D. Sự đổi hướng của chuyển động

Câu 7
#(m)
Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho:
*A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động
B. Sự biến đổi của vec tơ vận tốc theo thời gian
C. Sự biến đổi về độ lớn của vận tốc theo thời gian
D. Sự đổi hướng của chuyển động

Câu 8
#(m)
Vectơ vận tốc là đại lượng đặc trưng cho:
A. Phương của chuyển động
B. Chiều của chuyển động
C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động
*$D. Cả 3 phương án trên

Câu 9
#(m)
Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự biến đổi theo thời gian của:
A. Phương của vec tơ vận tốc
B. Phương của pháp tuyến quỹ đạo
*C. Độ lớn của vec tơ vận tốc
D. Phương của tiếp tuyến quỹ đạo

Câu 10
#(m)
Gia tốc pháp tuyến là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi
*A. Phương của vec tơ vận tốc
B. Phương của pháp tuyến quỹ đạo
C. Độ lớn của vec tơ vận tốc
D. Phương của tiếp tuyến quỹ đạo

Câu 11
#(m)
Chuyển động của một vật trong các quỹ đạo sau, trên quỹ đạo nào gia tốc pháp
tuyến của vật bằng không?
*A. Đường thẳng
B. Đường cong bất kỳ
C. Đường tròn
D. Đường elip

Câu 12
#(m)
Vectơ gia tốc tiếp tuyến at có các đặc điểm sau:
A. Có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm xét
B. Có chiều là chiều chuyển động khi v tăng và chiều ngược lại khi v giảm
C. Có độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc theo thời gian
*$D. Cả 3 phương án trên

Câu 13
#(m)
Vec tơ gia tốc pháp tuyến an có:
A. Phương trùng với pháp tuyến của quỹ đạo tại điểm xét
B. Có chiều hướng về tâm của quỹ đạo
C. Có độ lớn an = v2r
*$D. Cả 3 phương án trên

Câu 14
#(m)
Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
x=5-10sin(2t)y=4+10sin(2t) (SI). Quỹ đạo của chất điểm là đường:
*A. Thẳng
B. Tròn
C. Elíp
D. Sin

Câu 15
#(m)
Xác định dạng quỹ đạo của chất điểm, biết phương trình chuyển động: x =
4.e2t ; y = 5.e-2t; z = 0 (hệ SI)
A. Đường sin
*B. Hyperbol
C. Elíp
D. Đường tròn

Câu 16
#(m)
Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt Oxy được xác định bởi vectơ bán
kính: r = 4sint . i + 4sint . j (SI). Quỹ đạo của nó là đường:
*A. Thẳng
B. Elíp
C. Tròn
D. Cong bất kỳ

Câu 17
#(m)
Một chất điểm có phương trình chuyển động: x=1-ty=2t-1 (hệ SI), thì quỹ đạo là
đường
A. Parabol
B. Tròn tâm O là gốc tọa độ
*C. Thẳng không qua gốc tọa độ
D. Thẳng qua gốc tọa độ

Câu 18
#(m)
Nếu biết tốc độ v của một chất điểm theo thời gian t, ta sẽ tính được quãng
đường s mà chất điểm đã đi trong thời gian Δt = t2 – t1 theo công thức nào sau
đây?
A. s = v. Δt
*B. s = t2t1vdt
C. s = vtb. Δt
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19
#(m)
Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình chuyển
động: x = cost; y = cos(2t). Quỹ đạo là:
*A. Parabol
B. Hypebol
C. Elip
D. Đường tròn

Câu 20
#(m)
Đối tượng nghiên cứu của Vật Lý Học là:
A. Sự biến đổi từ chất này sang chất khác
B. Sự sinh trưởng và phát triển của các sự vật, hiện tượng
*C. Các quy luật tổng quát của các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên
$D. A, B, C đều đúng

Câu 21
#(m)
Vật lý đại cương hệ thống những kiến thức vật lý cơ bản về những lĩnh vực:
*A. Cơ, Nhiệt, Điện, Quang, Vật lý nguyên tử và hạt nhân
B. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện
C. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Nhiệt
D. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Chất lưu, Nhiệt

Câu 22
#(m)
Động học nghiên cứu về:
A. Các trạng thái đứng yên và điều kiện cân bằng của vật
B. Chuyển động của vật, có tính đến nguyên nhân
*C. Chuyển động của vật, không tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động
D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với các vật khác

Câu 23
#(m)
Phát biểu nào sau đây là “SAI”?
A. Các đại lượng vật lý có thể vô hướng hoặc hữu hướng
*B. Áp suất là đại lượng hữu hướng
C. Lực là đại lượng hữu hướng
D. Thời gian là đại lượng vô hướng

Câu 24
#(m)
Chọn phát biểu đúng về chuyển động của viên đạn sau khi ra khỏi nòng súng
(bỏ qua sức cản không khí):
A. Tầm xa của đạn sẽ lớn nhất nếu nòng súng nằm ngang
B. Tầm xa của đạn sẽ lớn nhất nếu nòng súng nghiêng góc 60o so với phương
ngang
*C. Nếu mục tiêu (ở mặt đất) nằm trong tầm bắn thì có 2 góc ngắm để trúng
đích
D. Độ cao cực đại mà viên đạn đạt được sẽ lớn nhất khi nòng súng nghiêng
một góc 45o

Câu 25
#(m)
Một máy bay đang bay theo phương ngang, một hành khách thả rơi một vật
nhỏ. Bỏ qua sức cản không khí, hành khách đó sẽ thấy vật rơi theo phương nào?
A. Song song với máy bay
*B. Thẳng đứng
C. Xiên một góc nhọn so với hướng chuyển động của máy bay
D. Xiên một góc tù so với hướng chuyển động của máy bay
Câu 26
#(m)
Trong chuyển động thẳng, ta có:
A. Vectơ gia tốc a luôn không đổi.
B. Vectơ vận tốc v luôn không đổi
*C. Nếu a cùng chiều với v thì chuyển động là nhanh dần; ngược lại là chậm
dần
$D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 27
#(m)
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
*A. Không đổi cả về phương, chiều lẫn độ lớn
B. Luôn cùng phương, chiều so với vectơ vận tốc
C. Không đổi về độ lớn
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 28
#(m)
Trong chuyển động thẳng, ta có:
A. Vectơ gia tốc a luôn không đổi
B. Vectơ vận tốc v luôn không đổi
*C. Vec tơ gia tốc a luôn cùng phương với vec tơ vận tốc v
D. Gia tốc tiếp tuyến bằng không

Câu 29
#(m)
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
*A. Không đổi cả về phương, chiều và độ lớn
B. Không đổi về độ lớn
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 30
#(m)
Ô tô chuyển động thẳng, nhanh dần đều, lần lượt đi qua A, B với vận tốc vA =
1m/s; vB = 9 m/s. Vận tốc trung bình của ô tô trên quãng đường AB là:
*A. 5m/s
B. 4m/s
C. 6m/s
D. Chưa đủ số liệu để tính

Câu 31
#(m)
Một chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Nếu trong giây đầu nó đi
được 3m thì giây tiếp theo nó sẽ đi được:
A. 6 m
*B. 9 m
C. 12 m
D. 15 m

Câu 32
#(m)
Từ độ cao 20m so với mặt đất, người ta ném đứng một vật A với vận tốc v0,
đồng thời thả rơi tự do vật B. Bỏ qua sức cản không khí, Tính v0 để vật A rơi
xuống đất chậm hơn 1 giây so với vật B. Lấy g = 10 m/s2
*A. 8,3 m/s
B. 9 m/s
C. 10 m/s
D. 5 m/s

Câu 33
#(m)
Thả rơi hoàn bi sắt và cái lông chim ở cùng một điểm và cùng một lúc. Nếu bỏ
qua sức cản không khí thì:
*A. Cái lông chim và hòn bi sắt đều rơi nhanh như nhau
B. Hòn bi sắt luôn rơi nhanh hơn lông chim
C. Cái lông chim rơi nhanh hơn hòn bi sắt, vì nó nhẹ hơn
D. Thời gian rơi của hòn bi sắt tùy thuộc vào kích thước của hòn bi

Câu 34
#(m)
Một vật nhỏ được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h xuống mặt đất.
Trong giây cuối nó đi được 15m. Tính độ cao h (Lấy g = 10 m/s2) ?
A. 15 m
*B. 20 m
C. 25 m
D. 30 m

Câu 35
#(m)
Trong chuyển động thẳng, vận tốc v và gia tốc a của chất điểm có mối quan
hệ nào sau đây?
A. v .a = 0
B. v . a > 0
C. v .a < 0
*D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C

Câu 36
#(m)
Chất điểm chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ
thuộc vào tọa độ x theo quy luật: v = bx. Kết luận nào sau đây về tính chất
chuyển động của chất điểm là đúng?
A. Đó là chuyển động đều
*B. Đó là chuyển động nhanh dần đều
C. Đó là chuyển động chậm dần đều
D. Đó là chuyển động có gia tốc biến đổi theo thời gian

Câu 37
#(m)
Lúc 6 giờ, một ô tô khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 40
km/h. Lúc 7 giờ, một mô tô chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 50
km/h. Biết khoảng cách AB = 220km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
A. 3 giờ
*B. 9 giờ
C. 10 giờ
D. 9 giờ 30 phút

Câu 38
#(m)
Lúc 6 giờ, một ô tô khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 40
km/h. Lúc 7 giờ, một mô tô chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 50
km/h. Biết khoảng cách AB = 220km. Hai xe gặp nhau tại vị trí C cách A bao
nhiêu kilômét?
A. 100 km
*B. 120 km
C. 60 km
D. 230 km

Câu 39
#(m)
Một xe đua bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ O, lần lượt đi qua hai
điểm A và B trong thời gian 2 giây. Biết AB = 20m, tốc độ của xe khi qua B là vB
= 12 m/s. Tính tốc độ của xe khi qua A?
A. 6 m/s
B. 4 m/s
C. 10 m/s
*D. 8 m/s

Câu 40
#(m)
Một xe đua bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ O, lần lượt đi qua hai
điểm A và B trong thời gian 2 giây. Biết AB = 20m, tốc độ của xe khi qua B là vB
= 12 m/s. Tính gia tốc của xe?
A. 1 m/s2
*B. 2 m/s2
C. 2,5 m/s2
D. 1,5 m/s2

Câu 41
#(m)
Một xe đua bắt đầu chuyển thẳng nhanh dần đều từ O, lần lượt đi qua hai điểm
A và B trong thời gian 2 giây. Biết AB = 20m, tốc độ của xe khi qua B là vB = 12
m/s. Tính tốc độ trung bình của xe khi trên đoạn OA.
A. 6 m/s
*B. 4 m/s
C. 10 m/s
D. 8 m/s

Câu 42
#(m)
Thả một vật từ đỉnh tòa tháp cao 20m thì sau bao lâu nó chạm đất? (Bỏ qua
sức cản không khí).
A. 1s
*B. 2s
C. 1,5s
D. 3s

Câu 43
#(m)
Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , vận tốc góc ω và bán kính R
có mối liên hệ nào?
A. ω = Rxv
*B. v = Rx ω
C. R= v x ω
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 44
#(m)
Một chất điểm chuyển động tròn đều, sau 5 giây nó quay được 20 vòng. Chu kỳ
quay của chất điểm là:
*A. T = 0,25s
B. T = 0,5s
C. T = 4s
D. T = 2s

Câu 45
#(m)
Trong chuyển động tròn, các vectơ bán kính R , gia tốc góc β và gia tốc tiếp
tuyến at có mối liên hệ:
*A. at = βx R
B. R= at x β
C. β= Rx at
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 46
#(m)
Trong chuyển động tròn của chất điểm, quan hệ nào sau đây là đúng?
A. v =ω x R
B. at =βx R
C. a = d2xdt2.i + d2ydt2j + d2zdt2k
*$D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 47
#(m)
Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:
A. a = d2xdt22+d2ydt22d2zdt22
B. a = an2+at2
C. a = v2R
*D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48
#(m)
Trong nguyên tử Hydro, electron chuyển động đều theo qũy đạo tròn có bán
kính R = 5.10-9m, với vận tốc 2,2.108 cm/s. Tìm tần số của electron.
A. 7.1015 Hz
B. 7.1014 Hz
*C. 7.1013 Hz
D. 7.1012 Hz

Câu 49
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều của một chất
điểm?
*A. Gia tốc bằng không
B. Gia tốc góc bằng không
C. Quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian
D. Có tính tuần hoàn

Câu 50
#(m)
Trong chuyển động tròn, ký hiệu β, ω, θ là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay
của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
A. ω2 - ω02 = 2βθ
B. ω = ω0 + βt
C. θ = ω0 + 12βt2
*D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 51
#(m)
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn biến đổi đều của chất
điểm?
A. Gia tốc góc không đổi
*B. Gia tốc pháp tuyến không đổi
C. Vận tốc góc là hàm bậc nhất theo thời gian
D. Góc quay là hàm bậc hai theo thời gian

Câu 52
#(m)
Trong chuyển động tròn biến đổi đều của chất điểm, tích vô hướng giữa vận tốc
v và gia tốc a luôn:
A. Dương
B. Âm
C. Bằng không
*D. Dương hoặc âm

Câu 53
#(m)
Chuyển động tròn đều của chất điểm có tính chất nào sau đây?
*A. Vận tốc v và gia tốc a luôn vuông góc nhau
B. Gia tốc a luôn không đổi
C. Vận tốc v luôn không đổi
D. v = β.R

Câu 54
#(m)
Trong chuyển động tròn của chất điểm, phát biểu nào sau đây là SAI?
*A. Luôn có tính tuần hoàn, vì vị trí của chất điểm sẽ được lặp lại
B. Vectơ vận tốc góc ω và vectơ gia tốc góc βluôn cùng phương
C. Vectơ vận tốc v và vec tơ gia tốc góc βluôn vuông góc với nhau
D. Vectơ vận tốc v và vec tơ gia tốc at góc luôn vuông góc với nhau

Câu 55
#(m)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác
B. Lực là nguyên nhân gây làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật
C. Lực là một đại lượng vectơ, có đơn vị đo là Newton (N)
*$D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 56
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
*A. Quán tính là xu hướng bảo toàn gia tốc của vật
B. Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính
C. Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính
D. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính

Câu 57
#(m)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động được
*B. Một vật chỉ chịu tác dụng của một lực thì nó sẽ chuyển động nhanh dần
C. Vật không thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 58
#(m)
Đặc điểm nào sau đây không phải lực đàn hồi?
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng
*B. Luôn cùng chiều với chiều biến dạng
C. Trong giới hạn biến dạng một chiều, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Giúp vật khôi phục lại hình dạng, kích thước ban đầu, khi ngoại lực ngưng
tác dụng

Câu 59
#(m)
Gọi k là hệ số đàn hồi của lò xo, Ɩ0 là chiều dài tự nhiên của lò xo, Ɩ là chiều dài
của lò xo tại thời điểm khảo sát. Lực đàn hồi của lò xo có biểu thức nào sau
đây?
A. F= -kƖ0
B. F = -kƖ
C. F = -k(Ɩ0-Ɩ )
*D. F = -k(Ɩ -Ɩ 0)

Câu 60
#(m)
Lực hấp dẫn có đặc điểm:
*A. Là lực hút giữa hai vật bất
B. Tỉ lệ thuận với khối lượng của hai vật và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa
chúng
C. Phụ thuộc vào môi trường chứa các vật
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 61
#(m)
Trọng lực có đặc điểm nào sau đây?
A. là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên một vật, có tính đến ảnh hưởng của
chuyển động tự quay của Trái Đất
B. Phụ thuộc vào vĩ độ địa lý
C. Có biểu thức P= mg, với m là khối lượng của vật và g là gia tốc trọng trường
*D. Cả A, B, C đều là các đặc điểm của trọng lực
Câu 62
#(m)
Khi nói về gia tốc rơi tự do, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Có giá trị tăng dần khi đi về phía hai cực của Trái Đất
B. Có giá trị giảm dần khi lên cao
*C. Có giá trị tăng dần khi xuống sâu trong lòng đất
D. Là gia tốc rơi của tất cả mọi vật, khi bỏ qua sức cản không khí

Câu 63
#(m)
Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ?
A. Vật đứng yên trên mặt đường, không có xu hướng chuyển động
*B. Vật đứng yên trên mặt đường, nhưng có xu hướng chuyển động
C. Vật chuyển động đều trên mặt đường
D. Cả ba trường hợp trên đều xuất hiện lực mà sát nghỉ

Câu 64
#(m)
Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt?
A. Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật khác
B. Luôn ngược chiều với chiều chuyển động
C. Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc
*D. Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến với mặt tiếp xúc của ngoại lực

Câu 65
#(m)
Theo định luật III Newton, các vật tương tác với nhau bằng các cặp lực trực đối
gọi là lực và phản lực. Vậy một vật nằm yên trên mặt bàn ngang thì phản lực
của trong lực P là lực nào?
A. Phản lực N của mặt bàn
B. Lực ma sát giữa mặt bàn và vật
C. Áp lực Q mà vật đè lên bàn
*D. Lực mà vật hút Trái Đất

Câu 66
#(m)
Theo định luật III Newton, các vật tương tác với nhau bằng các cặp lực trực đối
gọi là lực và phản lực. Vậy một vật nằm yên trên mặt bàn ngang thì phản lực
của N là lực nào?
A. Trọng lực P
B. Lực ma sát giữa mặt bàn và vật
*C. Áp lực Q mà vật đè lên bàn
D. Lực mà vật hút Trái Đất

Câu 67
#(m)
Theo định luật III Newton, lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng bản chất
B. Cùng tồn tại và cùng mất đi đồng thời
*C. Cùng điểm đặt
D. Cùng phương nhưng ngược chiều

Câu 68
#(m)
Một vật có khối lượng 2kg đặt trong thang máy. Tính trọng lượng biểu kiến của
vật khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 1m/s2. Lấy g =
10m/s2.
A. 20N
B. 22N
*C. 18N
D. 0N

Câu 69
#(m)
Chọn phát biểu đúng:
A. Khi vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì quỹ đạo của nó luôn
nằm trong một mặt phẳng cố định
B. Quỹ đạo của một hành tinh chuyển động quanh mặt trời là một đường Elíp
C. Nguyên nhân chính của hiện tượng thủy triều trên Trái Đất là do sức hút của
Mặt Trăng
*D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 70
#(m)
Động lựng của một chất điểm không có đặc điểm nào sau đây:
A. Là một vectơ, tích của khối lượng vectơ vận tốc
B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động
*C. Không thay đổi, khi chất điểm va chạm với chất điểm khác
D. Có đơn vị đo là kilôgam mét trên giây (kgm/s)

Câu 71
#(m)
Động lượng của một hệ chất điểm không có đặc điểm nào sau đây:
A. Là tổng động lượng của các chất điểm trong hệ
B. Không thay đổi theo thời gian, nếu hệ kín
C. Đạo hàm của nó theo thời gian bằng tổng các ngoại lực tác dụng lên hệ
*D. Đặc trưng cho tính chất nhanh, chậm khối tâm của hệ

Câu 72
#(m)
Trường hợp nào sau đây, hệ chất điểm được coi là hệ kín?
A. Các chất điểm chuyển động trên mặt phẳng ngang
*B. Hai chất điểm va chạm nhau
C. Các chất điểm chuyển động trong trường lực xuyên tâm
D. Các trường hợp trên đều là hệ kín

Câu 73
#(m)
Trường hợp nào sau đây, moomen động lượng của một chất điểm không được
bảo toàn?
A. Chất điểm chuyển động trong trường lực hấp dẫn
B. Chất điểm chuyển động tự do, không có ngoại lực tác dụng
C. Chất điểm chuyển động trong trường lực xuyên tâm
*D. Chất điểm chuyển động trên đường thẳng

Câu 74
#(m)
Đơn vị đo mômen động lượng là:
A. Kilôgam mét trên giây (kgm/s)
*B. Kilôgam mét bình phương trên giây (kgm2/s)
C. Newton mét (Nm)
D. Kilôgam mét trên giây bình phương (kgm2/s)

Câu 75
#(m)
Khi vật rắn quay quanh trục Δ cố định với vận tốc góc thì các điểm trên vật
rắn sẽ vạch ra:
A. Các đường tròn đồng tâm với cùng vận tốc góc ω
*B. Các đường tròn đồng trục Δ với cùng vận tốc góc ω
C. Các dạng quỹ đạo khác nhau
D. Các đường tròn đồng trục Δ với các vận tốc góc khác nhau

Câu 76
#(m)
Một bánh xe đạp lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Người quan sát
đứng trên đường sẽ thấy đầu van xe chuyển động theo quỹ đạo:
A. Tròn
B. Thẳng
C. Elíp
*D. Xycloid

Câu 77
#(m)
Khi vật rắn chỉ có chuyển động tịnh tiến thì có tính chất nào sau đây?
A. Các điểm trên vật rắn đều có cùng một dạng quỹ đạo
B. Các điểm trên vật rắn đều có cùng vectơ vận tốc
C. Gia tốc của một điểm bất kỳ trên vật rắn luôn bằng với Gia tốc của khối tâm
vật rắn
*D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 78
#(m)
Chuyển động lăn của bánh xe đạp trên mặt phẳng ngang là dạng chuyển động:
A. Tịnh tiến
B. Quay quanh trục bánh xe
C. Tròn
*D. Tịnh tiến của trục bánh xe và quay quanh trục bánh xe

Câu 79
#(m)
Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Gọi ωP, ωg là vận tốc góc
và vP, vg là vận tốc dài của đầu kim phút, kim giờ. Quan hệ nào sau đây là đúng?
*A. ωP = 12 ωg; vP = 16 vg
B. ωg = 12 ωP; vP = 16 vg
C. ωP = 12 ωg; vg = 16 vP
D. ωg = 12 ωP; vg = 9 vP

Câu 80
#(m)
Một đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây. Gọi ω1, ω2 và ω3 là vận tốc góc
của kim giờ, kim phút và kim giây. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. ω1 = ω2 = ω3
B. ω1 = 12 ω2 = 144 ω3
*C. 144 ω1 = 12 ω2= ω3
D. 12 ω1 = 144 ω2= ω3

Câu 81
#(m)
Một đồng hồ có kim phút và kim giờ. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trong một ngày đêm (24h), kim giờ và kim phút gặp (trùng) nhau 12 lần
B. Trong một ngày đêm (24h), kim giờ và kim phút gặp (trùng) nhau 24 lần
C. Trong một ngày đêm (24h), kim giờ và kim phút gặp (trùng) nhau 23 lần
*D. Trong một ngày đêm (24h), kim giờ và kim phút gặp (trùng) nhau 22 lần
Câu 82
#(m)
Nhờ xích (sên) xe đạp mà chuyển động của đĩa được truyền tới líp xe. Giả sử ta
đạp xe một cách đều đặn thì líp đĩa có cùng:
A. Vận tốc góc ω
B. Gia tốc góc β
C. Gia tốc tiếp tuyến at của các răng
*D. Vận tốc dài v của các răng

Câu 83
#(m)
Hệ quy chiếu nào sau đây là hệ quy chiếu không quán tính?
A. Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất
B. Hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều đối với Trái Đất
*C. Hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động tròn đều
D. Hệ quy chiếu mà các định luật cơ học của Newton nghiệm đúng

Câu 84
#(m)
Hành khách trên xe buýt sẽ bị ngả về phía nào (đối với xe buýt), khi tài xế xe
thắng gấp?
*A. Phía trước
B. Phía sau
C. Bên phải
D. Bên trái

Câu 85
#(m)
Hành khách ngồi trên xe buýt đang chuyển động thẳng đều, bỗng dưng bị ngã
sang bên phải. Điều này chứng tỏ xe buýt:
A. Tăng tốc
B. Giảm tốc
*C. Rẽ trái
D. Rẽ phải

Câu 86
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về lực quán tính tác dụng lên một vật?
A. Xuất hiện khi vật đặt trong hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc
*B. Luôn ngược chiều với chuyển động của vật
C. Luôn cùng phương với gia tốc ac của hệ quy chiếu
D. Tỷ lệ với gia tốc ac của hệ quy chiếu

Câu 87
#(m)
Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực quán tính li tâm?
A. Vật đặt trong thang máy đang đi lên nhanh dần
B. Vật (chất điểm) chuyển động tròn đều đối với Trái Đất
*C. Quần áo trong lồng máy giặt đang quay
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 88
#(m)
Vật chuyển động trên đường nganh với vận tốc v , biết lực F không đổi, luôn tạo
với phương ngang một góc α. Công của lực F trên đoạn đường s được tính
bằng biểu thức nào sau đây?
A. A = F.s.cosα
*B. A = - F.s.cosα
C. A = F.s.sinα
D. A = F.s.tanα

Câu 89
#(m)
Công của trọng lực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào độ cao ban đầu của vật
B. Phụ thuộc vào độ cao lúc sau của vật
*C. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi
D. Phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 90
#(m)
Công của trọng lực có đặc điểm nào sau đây?
A. Không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật
B. Tỷ lệ thuận với khối lượng của vật và độ dịch chuyển theo phương thẳng
đứng
C. Có dấu dương khi vật dịch chuyển xuống thấp và có dấu âm khi vật dịch
chuyển lên cao
*D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 91
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Chất lưu bao gồm chất lỏng và chất khí
B. Chất lưu lý tưởng là chất lưu không nén được và không có nội ma sát, trên
thực tế không tồn tại
*C. Áp suất là một đại lượng vectơ, vì đo bằng lực tác dụng lên một đơn vị diện
tích
D. Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là newton trên mét vuông (N/m2) hay pascan
(Pa)

Câu 92
#(m)
Vận tốc dòng chảy của chất lưu lý tưởng:
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện ngang của ống dòng
*B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện ngang của ống dòng
C. Không phụ thuộc vào tiết diện ngang của ống dòng
D. Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của tiết diện ngang của ống dòng

Câu 93
#(m)
Khi có gió lớn, để tránh tốc mái nhà, ta nên:
A. Mở rộng các cửa sổ và cửa lớn cho thông thoáng
B. Đóng kín tất cả các cửa lại
C. Chỉ mở một vài cửa sổ thôi
*$D. Cả A, B, C đều sai vì đó không phải là biện pháp tốt

Câu 94
#(m)
Cho hai ống áp kế cắm tại các tiết diện SA và SB (SA > SB) của một đường ống
nước. Gọi hA và hB là chiều cao của nước dâng lên trong các ống áp kế. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. hA < hB nếu nước chảy từ A đến B
B. hA < hB nếu nước chảy từ B đến A
*C. h1 = h2 nếu nước không chảy
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 95
#(m)
Cho hai ống áp kế cắm tại các tiết diện SA và SB (SA > SB) của một đường ống
nước. Gọi hA và hB là chiều cao của nước dâng lên trong các ống áp kế, vA và vB
là vận tốc của dòng nước tại các tiết diện A và B. Phát biểu nào sau đây đúng?
*A. hA > hB và vA < vB
B. hA > hB và vA > vB
C. hA < hB và vA < vB
D. hA > hB và vA > vB

Câu 96
#(m)
Áp suất khí quản ở điều kiện bình thường là 1atm. Nếu cho rằng với áp suất lớn
hơn 1,5 atm là nguy hiểm đối với con người, thì người thợ lặn chỉ được phép lặn
sâu bao nhiêu khi anh ta không có đồ bảo hiểm?
A. 3m
*B. 5m
C. 10m
D. 20m

Câu 97
#(m)
Tại các vòng xoay của thành phố, người ta thường làm các vòi phun nước. Giả
sử nguồn nước lấy từ các bồn chứa nước đặt ở trên cao. Hãy tính xem, để tia
nước phun cao 5m so với mặt đất thì bồn nước phải đặt cách mặt đất ít nhất
bao nhiêu? (bỏ qua mọi ma sát). Kết quả đó có phụ thuộc vào chiều cao của
miệng vòi hay không?
A. 10m; không
B. 10m; có
*C. 5m; không
D. 5m; có

Câu 98
#(m)
Chọn một phát biểu đúng:
A. Bóng bóng cá là một bộ phận giúp điều tiết lực đẩy Archimede, giúp cá bơi
lội dễ dàng.
B. Muốn tầu ngầm lặn xuống, người ta xả nước vào các khoang rỗng, muốn nổi
lên thì hút nước ra
C. Kinh khí cầu bay lên được là nhờ lực đẩy Archimede của không khí
*$D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 99
#(m)
Giả sử ta có 2 piston với diện tích các piston lần lượt là S1 = 10cm2 và S2 =
200cm2. Tác dụng vào piston nhỏ một áp lực F1 = 10N. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Mỗi cm2 của S2 nhận được áp lực 200N
B. Mỗi cm2 của S2 nhận được áp lực 10N
*C. Mỗi cm2 của S2 nhận được áp lực 1N
D. Mỗi cm2 của S2 nhận được áp lực 20N

Câu 100
#(m)
Chọn phát biểu SAI:
*A. Trong các ống khói của các nhà máy, người ta phải dùng quạt đẩy khói từ
dưới lên
B. Tầu thủy từ biển đi vào sông sẽ chìm xuống một chút
C. Nguyên lý hoạt động của các thiết bị trục vớt tàu đắm dựa trên định luật
Archimede
D. Nguyên lý hoạt động của các máy nén thủy lực dựa trên định luật Pascal

Câu 101
#(m)
Khi xe lửa chạy ngang qua sân ga, người đứng trên sân ga, gần đường ray:
*A. Sẽ bị lực của không khí đẩy vào xe lửa
B. Sẽ bị luồng gió từ xe lửa đẩy ra
C. Sẽ không bị ảnh hưởng gì bởi sự chuyển động của xe lửa
D. Sẽ cảm giác thổi bổng lên nhờ luồng gió từ xe lửa

Câu 102
#(m)
Khi tưới cây, để tia nước vọt ra xa, người ta bóp miệng vòi nhỏ lại là vì, vận tốc
dòng chảy tỉ lệ:
A. Thuận với tiết diện ống dẫn
*B. Nghịch với tiết diện ống dẫn
C. Thuận với bình phương tiết diện ống dẫn
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 103
#(m)
Một hình lập phương có khối lượng 10kg, diện tích đáy 10cm2, đặt trên nền nhà
thì nó sẽ gây nên áp suất đối với nền nhà là:
A. 105Pa
B. 10 N/cm2
C. 1atm
*D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 104
#(m)
Lưỡi dao càng mỏng thì dao càng “sắc bén” là vì:
A. Lực do lưỡi dao tác dụng vào vật lớn hơn
*B. Áp suất do lưỡi dao gây ra lớn hơn
C. Lực do lưỡi dao tác dụng vào vật nhỏ hơn
D. Áp suất do lưỡi dao gây ra nhỏ hơn

Câu 105
#(m)
Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
*A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
B. Các phân tử chuyển động không ngừng
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng

Câu 106
#(m)
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
*C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử

Câu 107
#(m)
Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có thể tích riêng không đáng kể
B. Có lực tương tác không đáng kể
*C. Có khối lượng không đáng kể
D. Có khối lượng đáng kể

Câu 108
#(m)
Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu dưới đây
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua
*B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình

Câu 109
#(m)
Thông số nào sau đây đặc trưng cho trạng thái của một khối kí xác định?
*A. Áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T
B. Áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T và số mol n
C. Áp suất p, thể tích V và số mol n
D. Áp suất p, số mol n và nhiệt độ T

Câu 110
#(m)
Thông số nào sau đây đặc trưng cho trạng thái của một khối kí bất kỳ?
A. Áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T
*B. Áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T và số mol n
C. Áp suất p, thể tích V và số mol n
D. Áp suất p, số mol n và nhiệt độ T

Câu 111
#(m)
Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu dưới đây:
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
*B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng
cách.
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các
phân tử ở thể lỏng và thể khí.
D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng
không cố định.

Câu 112
#(m)
Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử.
Số phân tử trong 2 gam nước là
A. 3,24.1024 phân tử.
*B. 6,68.1022 phân tử.
C. 1,8.1020 phân tử.
D. 4.1021 phân tử.

Câu 113
#(m)
Phương trình nào sau đây là phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử?
(n: số mol, n0: nồng độ phân tử; w: động năng trung bình của các phân tử; hằng
số Boltzman;
R: hằng số khí lý tưởng)
A. pV = nRT
B. pVT = const
C. p = 23 n0w
*D. p = n0kT

Câu 114
#(m)
Nhiệt độ phòng (khoảng 27oC) thì bằng bao nhiêu độ Kenvin?
A. 273K
B. 246K
*C. 300K
D. 27K

Câu 115
#(m)
Nhiệu độ 45oC thì bằng bao nhiêu độ Fahrenheit (oF)?
*A. 113oF
B. 139oF
C. 57oF
D. 48oF

Câu 116
#(m)
Có 10g khí H2 đựng trong bình kín, nhiệt độ và áp suất của khí trong bình là
117oC và 8atm. Dung tích của bình là:
*A. 20 lít
B. 15 lít
C. 10 lít
D. 6 lít

Câu 117
#(m)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC thì cũng tăng thêm 10oF
*B. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC thì cũng tăng thêm 10oK
C. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oF thì cũng tăng thêm 10oK
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 118
#(m)
Nước đá nóng chảy ở:
A. -273K
B. 100K
*C. 32oF
D. 100oC

Câu 119
#(m)
Có 10kg khí đựng trong bình kín ở áp suất 107Pa. Người ta lấy ra một lượng khí
cho tới khi áp suất còn 2,5.106Pa. Tình lượng khí đã lấy ra. Coi nhiệt độ không
đổi.
A. 4,5 kg
B. 2,5 kg
C. 6,5 kg
*D. 7,5 kg

Câu 120
#(m)
Có hai bình đựng cùng một chất khí, được nối với nhau bằng một ống có khóa.
Áp suất ở bình I là 2.105 Pa, bình II là 106Pa. Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình
thông nhau sao cho nhiệt độ không đổi. Khi đã cân bằng, áp suất ở hai bình là
4.105Pa. Tính dung tích của bình II, biết dung tích bình I là 15 lít
A. 10 lít
B. 5 lít
C. 3 lít
*D. 29 lít

Câu 121
#(m)
Có hai bình chứa hai chất khí khác nhau, được nối với nhau bằng một ống có
khóa. Áp suất và thể tích ở bình I là 1 at và 2 lít; ở bình II là 3 at và 3 lít. Mở khóa
nhẹ nhàng để 2 bình thông nhau sao cho nhiệt độ không đổi. Tính áp suất
trong hai bình khi đã cân bằng.
A. 1,5 at
B. 2 at
*C. 2,2 at
D. 2,5 at

Câu 122
#(m)
Biết khối lượng của 1 mol không khí ôxi là 32 g. Hỏi 4 g khí ôxi là khối lượng
của bao nhiêu mol khí ôxi?
*A. 0,125 mol
B. 0,25 mol
C. 1 mol
D. 2 mol

Câu 123
#(m)
Ở nhiệt độ 0oC và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.1023 phân tử ôxi.
Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10-10m. Thể tích riêng của các
phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa.
*A. 8,9.103 lần
B. 8,9 lần
C. 22,4.103 lần
D. 22,4.1023 lần

Câu 124
#(m)
Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí
này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có NA = 6,02.1023 phân
tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là:
*A. mC = 2.10-26kg ; mH = 0,66.10-26 kg.
B. mC = 4.10-26 kg ; mH = 1,32.10-26 kg.
C. mC = 2.10-6 kg ; mH = 0,66.10-6 kg.
D. mC = 4.10-6 kg ; mH = 1,32.10-6 kg.

Câu 125
#(m)
Tìm mật độ phân tử khí trong một bình kín ở nhiệt độ 27oC và áp suất 8,23
N/m2. Cho biết hằng số Boltzman k = 1,38.10-23(J/K).
*A. 2.1018 phân tử/cm3
B. 2.1020 phân tử/cm3
C. 2.1024 phân tử/cm3
D. 2.1022 phân tử/cm3

Câu 126
#(m)
Một mol khí đang ở điều kiện chuẩn thì bị nén vào bình 5 lít. Nhiệt độ khí trong
bình là 77oC. Tính áp suất khí.
A. 5,2 atm
B. 2,5 atm
C. 7,5 atm
*D. 5,7 atm

Câu 127
#(m)
Một bình kín chứa chất khí lý tưởng ở áp suất 2 atm. Lấy bớt khí ra khỏi bình để
áp suất giảm một lượng 0,78 atm, quá trình đẳng nhiệt. Tính khối lượng riêng
của khí còn lại trong bình. Cho biết lúc đầu, khí trong bình có khối lượng riêng là
3g/lít.
A. 1,17 g/lít
*B. 1,83 g/lít
C. 1,92 g/lít
D. 0,38 g/lít

Câu 128
#(m)
Có 10g khí H2 ở áp suất 8,2 atm đựng trong bình có nhiệt độ 117oC. Hơ nóng
khối khí đến 152oC. Tính áp suất khí khi đó.
A. 8,94 at
*B. 9,84 at
C. 10,65 at
D. 98,4 at

Câu 129
#(m)
Tìm động năng trung bình của chuyển động nhiệt của các phân tử khí lý tưởng
trong một bình chứa ở nhiệt độ 27oC. Cho biết hằng số Boltzman k =
1,38.10-23J/K
A. 3,3.10-22J
B. 1,1.10-21J
*C. 2,76.10-21J
D. 6,2.10-21J

Câu 130
#(m)
Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
*A. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
B. không đổi
C. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất
D. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất

Câu 131
#(m)
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một
lượng khí xác định?
A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số
C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol
*D. Áp suất tỉ lệ với thể tích
Câu 132
#(m)
Công của n mol khí lí tưởng trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng
thái (2) được tính theo công thức nào sau đây?
A. A12 = – p.ΔV
*B. A12 = – 12pdV
C. A12 = 32 k ΔT
D. A12 = 32 nRΔT

Câu 133
#(m)
Độ biến thiên nội năng của n mol khí lý tưởng đơn nguyên tử biến đổi từ trạng
thái (1) sang trạng thái (2) là:
A. ΔU = 12 nRΔT
*B. ΔU = 32 nRΔT
C. ΔU = 52 nRΔT
D. ΔU = i2 nRΔT

Câu 134
#(m)
Độ biến thiên nội năng của n mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử biến đổi từ trạng
thái (1) sang trạng thái (2) là:
A. ΔU = 12 nRΔT
B. ΔU = 32 nRΔT
*C. ΔU = 52 nRΔT
D. ΔU = i2 nRΔT

Câu 135
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
*A. Nội năng của một hệ nhiệt động gồm công và nhiệt mà hệ đó trao đổi với
bên ngoài
B. Nhiệt lượng Q là phần năng lượng mà các phân tử của hệ nhiệt động trao đổi
trực tiếp với các phân tử của môi trường ngoài
C. Quy ước: Công A và nhiệt Q có dấu dương khi hệ nhận từ bên ngoài
D. Công A và nhiệt lượng Q phụ thuộc vào quá trình bi Nhiệt ến đổi, nội năng U
thì không phụ thuộc vào quá trình biến đổi, chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và
cuối của quá trình

Câu 136
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Nhiệt dung của một hệ là nhiệt lượng cần thiết để hệ tăng nhiệt độ của nó
thêm một độ
B. Nhiệt dung riêng của một chất là lượng nhiệt lượng cần thiết để nhiệt độ của
một đơn vị khối lượng chất đó tăng thêm một độ
C. Nhiệt dung mol của một chất là nhiệt lượng cần thiết để nhiệt độ của một
mol chất đó tăng thêm một độ
*D. Khi đun nóng đẳng áp và đun nóng đẳng tích cùng một khối lượng khí để
nhiệt độ tăng thêm một độ thì tốn cùng một nhiệt lượng.

Câu 137
#(m)
Nhiệt dung riêng đẳng áp và nhiệt dung riêng đẳng tích có quan hệ nào sau đây?
*A. Cp – Cv = R
B. Cv – Cp = R
C. CPCV = R
D. CVCP = R

Câu 138
#(m)
Công thức nào sau đây không dùng tính nhiệt lượng trong quá trình biến đổi
đẳng tích n mol khí?
A. Q = Cv.n.ΔT
B. Q = i2.n.R.ΔT
C. Q = ΔU
*D. Q = p.ΔV

Câu 139
#(m)
Công thức nào sau đây dùng để tính công trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt
của n mol khí từ trạng thái (1) đến trạng thái (2)?
A. A = –p.ΔV
*B. A = nRT.ln(V2/V1)
C. A = ΔU
D. A = Q

Câu 140
#(m)
Trong quá trình biến đổi đoạn nhiệt, gọi γ = CPCV là chỉ số đoạn nhiệt thì ta có
các hệ thức quan hệ giữa các thông số trạng thái như sau:
A. pVγ= const
B. TVγ-1= const
C. Tγpγ-1= const
*D. A, B, C đều đúng

Câu 141
#(m)
Một mol khí Oxy (coi là khí lý tưởng) giãn đẳng nhiệt ở nhiệt độ 37oC từ thể tích
V1 = 12 lít đến V2 = 19 lít. Tính công của khí sinh ra trong quá trình đó.
*A. 1184 J
B. 897 J
C. 184 J
D. 148 J

Câu 142
#(m)
Có 8 gam khí Hydro (coi là khí lí tưởng) ở 27oC, giãn nở đẳng áp, thể tích tăng gấp 2
lần. Tính công của khí sinh ra trong quá trình đó.
A. 1795 J
B. 897 J
C. 19944 J
*D. 9972 J

Câu 143
#(m)
Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng
lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s 2.
*A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần

Câu 144
#(m)
Hiện tượng có liên quan đến định luật Sác-lơ là
*A. Săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ
B. Quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ
D. Mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng

Câu 145
#(m)
Xét một quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định. Tìm phát biểu
SAI?
A. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ
B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ bách
phân
*D. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân

Câu 146
#(m)
Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở 25oC. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên,
áp suất khí trong lốp tăng lên tới 1,084 lần. Lúc này, nhiệt độ trong lốp xe bằng
*A. 50oC
B. 27oC
C. 23oC
D. 30oC

Câu 147
#(m)
Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là 25oC, khí sáng là 323oC, thì áp suất
của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là
A. 10,8 lần
*B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 12,92 lần

Câu 148
#(m)
Khi đung nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 1oC thì áp suất khí tăng
thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là
A. 73oC.
B. 37oC.
* C. 87oC.
D. 78oC.

Câu 149
#(m)
Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Nếu tăng áp suất
thêm 10 atm thì nhiệt độ của khí trong bình là
*A. 102oC
B. 375oC
C. 34oC
D. 402oC

Câu 150
#(m)
Khi nói về động cơ nhiệt, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Là thiết bị biến nhiệt thành công
B. Tác nhân (chất môi) phải tiếp xúc với hai nguồn nhiệt: nguồn nóng và nguồn
lạnh
*C. Gọi T1 và T2 là nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạnh, thì hiệu suất là: H =
1 – T2T1
D. Gọi Q1 là nhiệt lượng mà chất môi nhận được từ nguồn nóng, Q’2 là nhiệt
lượng chất môi trả cho nguồn lạnh và A là công sinh ra thì: A = Q1 – Q’2

Câu 151
#(m)
Khi nói về máy làm lạnh, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Là thiết bị nhận công để vận chuyển nhiệt từ nguồn lạnh sang nguồn nóng
B. Gọi A là công mà chất môi nhận được và Q2 là nhiệt lượng mà chất môi lấy
đi từ nguồn lạnh, thì hệ số làm lạnh là: ε = Q2A
*C. Hệ số làm lạnh luôn nhỏ hơn 1
D. Trong phòng có máy làm lạnh thì nguồn nóng phải để bên ngoài phòng,
nguồn lạnh bên trong phòng

Câu 152
#(m)
Khi nói về Entropy, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Độ biến thiên Entropy: ΔS = (1)(2)δQTΔS
B. Mọi quá trình nhiệt động trong một hệ cô lập, trên thực tế, đều xảy ra theo
chiều hướng sao cho Entropy của hệ luôn tăng
*C. Khi hệ cô lập ở trạng thái cân bằng thì Entropy của hệ cực tiểu
D. Một hệ cô lập không thể hai lần cùng đi qua một trạng thái

Câu 153
#(m)
Một động cơ nhiệt nhận của nguồn nóng 52 kcal và trả cho nguồn lạnh 36 kcal
nhiệt lượng trong mỗi chu trình. Tính hiệu suất của động cơ.
A. 41 %
B. 49 %
*C. 30 %
D. 70 %

Câu 154
#(m)
Một động cơ đốt trong thực hiện 120 chu trình trong mỗi phút. Công suất của
động cơ là 120kW. Hiệu suất của động cơ là 40%. Hãy tính xem mỗi chu trình
thì nhiệt lượng thải ra ngoài là bao nhiêu?
A. 360 J
B. 300 J
*C. 90 J
D. 180 J

Câu 155
#(m)
Khi một lượng khí bị nén đẳng nhiệt, áp suất của nó tăng lên là do
A. Các phân tử khí va chạm vào thành bình mạnh hơn
B. Số lần các phân tử khí va chạm vào nhau trong mỗi giây tăng lên
*C. Số lấn các phân tử khí va chạm vào một đơn vị diện tích của thành bình
trong mỗi giây tăng lên
D. Các phân tử khí tập trung chuyển động theo một hướng ưu tiên

Câu 156
#(m)
Hệ thức không liên quan đến các đẳng quá trình là:
A. p/T = const
*B. p/V = const
C. p1V1 = p2V2
D. V/T = const

Câu 157
#(m)
Có một lượng khí trong bình. Nếu thể tích bình tăng gấp 4 lần, còn nhiệt độ
giảm đi một nửa thì áp suất khí:
A. Giảm đi 4 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Tăng lên 8 lần
*D. Giảm đi 8 lần

Câu 158
#(m)
Khi thể tích bình tăng gấp 5 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa thì áp suất của một
lượng khí chứa trong bình:
A. Tăng gấp đôi
B. Tăng 5 lần
*C. Giảm 10 lần
D. Không đổi
Câu 159
#(m)
Một xilanh nằm ngang trong có pit-tông. Đáy xilanh ở bên trái chứa một khối
khí và pit-tông ở cách đáy một đoạn là 20 cm. Coi nhiệt độ không đổi. Để áp
suất khí trong xilanh tăng gấp 4 lần thì phải đẩy pit-tông sang:
A. Phải 5 cm
B. Trái 5 cm
C. Phải 10 cm
*D. Trái 10 cm

Câu 160
#(m)
Tìm phát biểu SAI?
A. Nội năng là một dạng năng lượng nên có thể chuyển hóa thành các dạng
năng lượng khác
B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
*C. Nội năng chính là nhiệt lượng của vật
D. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm

Câu 161
#(m)
Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật?
A. Cọ xát vật lên mặt bàn
B. Đốt nóng vật
C. Làm lạnh vật
*D. Đưa vật lên cao

Câu 162
#(m)
Tìm phát biểu SAI?
A. Tác động lên hệ một công có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển
động nhiệt của các hạt tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.
B. Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tương tác giữa các hạt tạo
nên hệ.
C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật
nhận được
*D. Trong quá trình đẳng nhiệt, độ tăng nội năng của hệ bằng nhiệt lượng mà
hệ nhận được

Câu 163
#(m)
Trường hợp làm biến đổi nội năng không do thực hiện công là?
*A. Đun nóng nước bằng bếp
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm
C. Nén khí trong xilanh
D. Cọ xát hai vật vào nhau

Câu 164
#(m)
Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. ngừng chuyển động
B. nhận thêm động năng
*C. chuyển động chậm đi
D. va chạm vào nhau

Câu 165
#(m)
Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
*A. Khối lượng của vật
B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật
D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật

Câu 166
#(m)
Trường hợp nào làm biến đổi nội năng không do thực hiện công.
A. Đun nóng nước bằng bếp
*B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm
C. Nén khí trong xi lanh
D. Cọ sát hai vật vào nhau.

Câu 167
#(m)
Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là:
A. Chậu nước để ngoài nắng một lúc nóng lên
B. Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
*C. Khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên
D. Cho cơm nóng vào bát thi bưng bát cũng thấy nóng

Câu 168
#(m)
Nhiệt dung riêng của một chất có giá trị âm trong trường hợp nào sau đây
A. Chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ
*B. Chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ
C. Chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ
D. Chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ

Câu 169
#(m)
Sự truyền nhiệt là:
A. Sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác
*B. Sự truyền trực tiếp nội năng từ vật này sang vật khác
C. Sự chuyển hóa năng lượng từ nội năng sang dạng khác.
D. Sự truyền trực tiếp nội năng và chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang
dạng khác.

Câu 170
#(m)
Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào:
*A. Thời gian truyền nhiệt
B. Độ biến thiên nhiệt độ
C. Khối lượng của chất
D. Nhiệt dung riêng của chất

Câu 171
#(m)
Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là:
*A. ΔU = A + Q
B. Q = ΔU + A
C. ΔU = A – Q
D. Q = A – ΔU

Câu 172
#(m)
Phát biểu không đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là:
A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng
của hệ và công mà hệ sinh ra
B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ
với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh
C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ
nhận được
*D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công
mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ

Câu 173
#(m)
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:
A. ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0
B. ΔU = Q; Q > 0
C. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0
*D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0

Câu 174
#(m)
Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ:
*A. Tỏa nhiệt và nhận công.
B. Tỏa nhiệt và sinh công.
C. Nhận nhiệt và nhận công.
D. Nhận công và biến đổi đoạn nhiệt.

Câu 175
#(m)
ΔU = 0 trong trường hợp hệ:
*A. Biến đổi theo chu trình
B. Biến đổi đẳng tích
C. Biến đổi đẳng áp
D. Biến đổi đoạn nhiệt

Câu 176
#(m)
ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho:
A. Quá trình đẳng áp
B. Quá trình đẳng nhiệt
*C. Quá trình đẳng tích
D. Cả ba quá trình nói trên

Câu 177
#(m)
Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi
đó khối khí đã:
A. Sinh công là 40J
B. Nhận công là 20J
*C. Thực hiện công là 20J
D. Nhận công là 40J

Câu 178
#(m)
Quá trình nào dưới đây là quá trình nhận công?
*A. Quá trình nén khí đẳng nhiệt
B. Quá trình dãn khí đẳng nhiệt
C. Quá trình dãn khí đẳng áp
D. Quá trình đẳng tích

Câu 179
#(m)
Nhiệt dung riêng của một chất có giá trị âm trong trường hợp:
A. Chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ
*B. Chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ
C. Chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ
D. Chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ

Câu 180
#(m)
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa tỏa nhiệt vừa sinh công là:
*A. ΔU = Q + A; Q < 0; A < 0
B. ΔU = Q; Q < 0
C. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0
D. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0

Câu 181
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau
B. Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi
C. Điện tích của electron là điện tích nguyên tố
*D. Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa
chúng

Câu 182
#(m)
Quả cầu kim loại A tích điện dương +8C, quả cầu B tích điện âm –2C. Cho
chúng chạm nhau rồi tách xa nhau thì điện tích lúc sau của hai quả cầu đó có
thể có giá trị nào sau đây?
A. +5C, +5C
*B. +2C, + 4C
C. –3C, +9C
D. +8C, –2C
Câu 183
#(m)
Hai vật tích điện +16C và –5C trao đổi điện tích với nhau. Điện tích lúc sau của
hai vật đó không thể có giá trị nào sau đây?
A. +5C, +6C
*B. +4C, + 4C
C. –3C, +14C
D. –9C, +20C

Câu 184
#(m)
Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách nhau một
khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trong đoạn AB, cách B một
khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có đặc điểm gì?
A. Luôn hướng về A.
B. Luôn hướng về B.
*C. Luôn bằng không.
D. Hướng về A nếu Q trái dấu với q1.

Câu 185
#(m)
Hai điện tích điểm trái dấu q1 và q2 (q1 = –4q2), đặt tại A và B cách nhau một
khoảng 4a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trong đoạn AB, cách B một
khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có đặc điểm gì?
A. Luôn hướng về A.
B. Luôn hướng về B.
C. Luôn bằng không.
*D. Hướng về A, nếu Q trái dấu với q1

Câu 186
#(m)
Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu ta cho độ lớn của
mỗi điện tích điểm đó tăng gấp đôi, đồng thời khoảng cách gữa chúng cũng
tăng gấp đôi?
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm một nửa
*C. Không đổi
D. Tăng gấp 4 lần

Câu 187
#(m)
Điện tích Q = - 5.10 – 8C đặt trong không khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện
trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây?
A. 15 kV/m
*B. 5 kV/m
C. 15 V/m
D. 5 V/m

Câu 188
#(m)
Có 2 điện tích điểm q1, q2 bằng nhau nhưng trái dấu, đặt trên đường thẳng xy.
Đặt thêm điện tích điểm Q < 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q:

q q y

Hình 1.1

*A. Có chiều về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1


B. Có chiều về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y.
C. Có chiều về phiá q1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2
D. Có giá trị bằng không, nếu Q đặt tại trung điểm của đoạn q1 – q2

Câu 189
#(m)
Có 2 điện tích điểm q1, q2 bằng nhau, cùng dấu, đặt trên đường thẳng xy. Đặt
thêm điện tích điểm Q < 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q:

q q
x y

Hình 1.2

A. Có chiều về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1.


B. Có chiều về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 - y
C. Có chiều về phiá q1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2.
*D. Có giá trị bằng không, nếu Q đặt tại trung điểm của đoạn q1 – q2

Câu 190
#(m)
Có 2 điện tích điểm q1, q2 bằng nhau, cùng dấu, đặt trên đường thẳng xy. Đặt
thêm điện tích điểm Q > 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q:
q q
x y

Hình 1.3

A. Có chiều về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1


B. Có chiều về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y
C. Có chiều về phiá q1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 và gần q1
D. Có chiều về phiá q1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 và gần q2

Câu 191
#(m)
Hai quả cầu kim loại giống nhau, có thể chuyển động tự do trên mặt phẳng
ngang. Ban đầu chúng đứng cách nhau một khoảng a. Tích điện 2.10– 6 C cho
quả cầu thứ nhất và – 4.10– 6C cho quả cầu thứ hai thì chúng sẽ:
A. Đẩy nhau ra xa hơn
B. Chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và dính liền nhau
*C. Chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và sau đó đẩy xa nhau ra
D. Chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và mất hết điện tích

Câu 192
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
phương diện tác dụng lực.
B. Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm ε lần so
với trong chân không.
C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).
*D. Điện trường tĩnh là điện trường có cường độ E không đổi tại mọi điểm.

Câu 193
#(m)
Một điện tích điểm q < 0 được đặt trên trục của một vành khuyên tâm O mang
điện tích dương, sau đó được thả tự do. Kết luận nào sau đây là đúng?
M

A. Điện tích q dịch chuyển về phía vành khuyên, đến tâm O thì dừng lại.
*B. Điện tích q dịch chuyển nhanh dần về phía vành khuyên, đến tâm O và tiếp
tục đi thẳng chậm dần, rồi dừng lại đổi chiều chuyển động.
C. Điện tích q đứng yên tại M.
D. Điện tích q dịch chuyển từ M ra xa tâm O.

Câu 194
#(m)
Một điện tích điểm dương q, khối lượng m, lúc đầu đứng yên. Sau đó được thả
nhẹ vào điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng dọc theo chiều
dương của trục Ox (bỏ qua trọng lực và sức cản). Chuyển động của q có tính
chất nào sau đây?
*A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox với gia tốc
B. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox với gia tốc
C. Thẳng đều theo chiều dương của trục Ox
D. Thẳng đều theo chiều âm của trục Ox
Câu 195
#(m)
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường tại điểm M do
điện tích điểm Q gây ra?
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ Q đến M
B. Phụ thuộc vào giá trị của điện tích thử q đặt vào M
*C. Hướng ra xa Q nếu Q > 0
D. A, B, C đều đúng

Câu 196
#(m)
Một điện trường có vectơ cường độ điện trường E được biểu diễn bởi công
thức: E = Ex .i + Ey. j + Ez. k , trong đó Ex, Ey, Ez là các hằng số và i , j , k là các
vectơ đơn vị của hệ tọa độ Descartes. Điện trường này là:
A. Điện trường xoáy.
*B. Điện trường tĩnh, đều.
C. Điện trường tĩnh, không đều.
D. Điện trường biến thiên.

Câu 197
#(m)
Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện trường
E1 và E2 . Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về vectơ cường độ điện
trường tổng hợp tại M?
A. E = E1 + E2 nếu Q1, Q2 cùng dấu.
B. E = E1 – E2 nếu Q1, Q2 trái dấu.
*C. Luôn tính bởi công thức: E = E1 + E2
D. E = E1 + E2

Câu 198
#(m)
Gọi là vectơ đơn vị hướng từ điện tích điểm Q đến điểm M; r là khoảng cách
từ Q đến M; 0 là hằng số điện, là hệ số điện môi của môi trường và q là điện
tích thử. Biểu thức nào sau đây xác định vectơ cường độ điện trường do điện
tích Q gây ra tại M?
*A. E = Q4πεε02 .er
B. E= q4πεε0r2 .er
C. E= Qq4πεε0r2 .er
D. E= Q4πεε0r3 .er

Câu 199
#(m)
Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường E là:
A. Vôn trên mét (V/m)
B. vôn mét (Vm)
C. coulomb trên mét vuông (C/m2)
D. coulomb (C)

Câu 200
#(m)
Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt . Cường độ điện
trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một
khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây?
A. E = σε0
B. E = 2σε0
*C. E = σ2ε0
D. E = σ2aε0

Câu 201
#(m)
Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường
do (P) gây ra tại các điểm A, B, C.
C
B
A
(

A. EA > EB > EC
B. EA < EB < EC
*C. EA = EB = EC
D. EA + EC = 2EB

Câu 202
#(m)
Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường
do (P) gây ra tại các điệm A, B, C.
C
B A

A. EA > EB > EC
B. EA = EB < EC
*C. EA = EB = EC
D. EA = EB > EC

Câu 203
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện
thông ΦE
B. Điện thông ΦE là đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không
*C. Điện thông ΦE gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không
D. Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông ΦE là vôn mét (Vm)

Câu 204
#(m)
Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện trường ΦE gởi qua mặt S
bất kì?
*A.ΦE = (s)EdS
B. ΦE = E.dS
C. dΦE = E.dS
D. ΦE = 1εε0qi trongS

Câu 205
#(m)
Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện cảm ΦD gởi qua mặt kín
(S) bất kì?
A. ΦD = 1εε0qi trongS
B. ΦD = (S)E.dS
C. dΦD = D .dS
*D. ΦD = qi trong(S)
Câu 206
#(m)
Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm D là:
A. vôn trên mét (V/m)
B. vôn mét (Vm)
*C. coulomb trên mét vuông (C/m2)
D. coulomb (C)

Câu 207
#(m)
Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện trường ΦE là:
A. vôn trên mét (V/m)
*B. vôn mét (Vm).
C. coulomb trên mét vuông (C/m2)
D. coulomb (C)

Câu 208
#(m)
Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện cảm ΦD là:
A. vôn trên mét (V/m)
B. vôn mét (Vm)
C. coulomb trên mét vuông (C/m2)
*D. coulomb (C)

Câu 209
#(m)
Đường sức của điện trường là đường
A. Vuông góc với véctơ cường độ điện trường E tại điểm đó
B. Mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của véctơ cường độ điện
trường E tại điểm đó
C. Mà pháp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ
điện trường Etại điểm đó
D. Do các hạt nam châm sắt từ vẽ nên

Câu 210
#(m)
Nếu điện thông gởi qua mặt kín (S) mà bằng 0 thì
A. Bên trong (S) không có điện tích
*B. Tổng điện tích bên trong (S) bằng 0
C. Đường sức điện trường đi vào (S) nhưng không đi ra khỏi nó
D. Bên trong (S) không có điện trường

Câu 211
#(m)
Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì điện
thông gởi qua (S):
*A. tăng 3 lần.
B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 9 lần.

Câu 212
#(m)
Công thức của định lý Oxtrogradxki – Gauss về điện trường:
A. ΦE = (S)E.dS
*B. (S)D.dS= iqi trong(S)
C. (C)E.dƖ = 0
D. (S)E.dS= iqi trong(S)

Câu 213
#(m)
Điện tích q di chuyển trong điện trường của điện tích Q, từ điểm M đến điểm N,
cách Q những khoảng rM, rN trong không khí. Biểu thức nào sau đây tính công
của lực điện trường?
*A. A = qkQrM-kQrN
B. A = qkQrM-kQrN
C. A = qkQrN-kQrM
D. A = kQq1rM-1rN

Câu 214
#(m)
Gọi WM, WN là thế năng của điện tích q trong điện trường tại M, N; VM, VN là điện
thế tại M, N và AMN là công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ M
đến N. Quan hệ nào sau đây là đúng?
*A. AMN = q(VM – VN) = WM – WN
B. AMN = WM-WNq = VM – VN
C. AMN = |q|(VM – VN) = WM – WN
D. AMN = q(VN – VM) = WN – WM

Câu 215
#(m)
Trong trường tĩnh điện, phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Vectơ cường độ điện trường luôn hướng theo chiều giảm thế.
B. Vectơ cường độ điện trường nằm trên tiếp tuyến của đường sức điện trường.
C. Mặt đẳng thế vuông góc với đường sức điện trường.
*D. Công của lực điện trường có biểu thức tính: A12 = q(V2 – V1) = q V.

Câu 216
#(m)
Điện tích điểm Q < 0. Kết luận nào sau đây là đúng?
*A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm.
B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng.
C. Điện thế tại những điểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại
những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn.
D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều.

Câu 217
#(m)
Điện tích điểm Q > 0. Kết luận nào sau đây là đúng?
*A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm.
B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng.
C. Điện thế tại những điểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại
những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn.
D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều.

Câu 218
#(m)
Điện tích điểm Q > 0, điểm M cách Q một khoảng r. Chọn gốc điện thế và gốc
thế năng ở vô cùng. Kết luận nào sau đây là SAI?
A. Giá trị Q càng lớn thì cường độ điện trường do Q gây ra tại M càng lớn
B. Giá trị Q càng lớn thì điện thế do Q gây ra tại M càng lớn
C. Giá trị Q càng lớn thì thế năng của điện tích Q trong điện trường ngoài có giá
trị tuyệt đối càng lớn
*D. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng

Câu 219
#(m)
Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Điện thế do điện tích điểm q gây ra tại điểm M
cách q một khoảng r trong chân không được tính bởi biểu thức nào sau đây? (k
= 9.109 Nm2/C2)
*A. V = kqr
B. V = k|q|r
C. V = k|q|r2
D. V = kqr2

Câu 220
#(m)
Khối cầu tâm O, bán kính R, tích điện Q < 0, phân bố đều trong thể tích của khối
cầu. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về phân
bố điện thế V bên trong và bên ngoài khối cầu?
A. Bên ngoài khối cầu, V giảm khi ra xa khối cầu.
B. Bên trong khối cầu, V giảm dần khi lại gần tâm O.
*C. Tại tâm O, điện thế V có giá trị nhỏ nhất.
D. Tại mặt cầu, điện thế V có giá trị lớn nhất

Câu 221
#(m)
Điện tích dương phân bố đều trên mặt phẳng rộng (P). Xét ở sát mặt phẳng (P),
điện trường có đặc điểm:
*A. Là điện trường đều
B. Vectơ cường độ điện trường luôn hướng vuông góc vào mặt phẳng (P)
C. Mặt đẳng thế là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P)
D. Càng ra xa mặt phẳng (P), cường độ điện trường càng giảm

Câu 222
#(m)
Điện tích âm phân bố đều trên mặt phẳng rộng (P). Xét ở gần mặt phẳng (P), điện
trường có đặc điểm:
A. Càng gần mặt phẳng (P), điện trường càng mạnh
*B. Càng xa mặt phẳng (P), điện thế càng cao
C. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc và hướng ra xa mặt phẳng (P)
D. Đường sức của điện trường song song với mặt phẳng (P)

Câu 223
#(m)
Điện tích Q > 0 phân bố đều trên vòng dây tròn, tâm O, bán kính R. Chọn gốc
điện thế ở vô cùng. Xét những điểm trên trục của vòng dây, phát biểu nào sau
đây là đúng khi nói về cường độ điện trường E và điện thế V tại tâm vòng dây ?
A. Emax và Vmax
*B. E = 0 và Vmax
C. Emax và V = 0
D. E = 0 và V = 0

Câu 224
#(m)
Vectơ cường độ điện trường luôn:
A. hướng theo chiều tăng của điện thế.
B. hướng theo chiều giảm của điện thế.
C. vuông góc với đường sức của điện trường.
*D. tiếp xúc với đường sức điện trường và hướng theo chiều giảm của điện thế

Câu 225
#(m)
Chọn phát biểu đúng:
A. Hòn bi sắt nằm trên bàn gỗ khô, sau khi được tích điện thì điện tích phân bồ
đều trong thể tích hòn bi
*B. Vật tích điện mà có điện tích phân bố trong thể tích của vật thì chắc chắn
nó không phải là kim loại
C. Một lá thép hình lục giác đều được tích điện, thì điện tích sẽ phân bố đều
trên bề mặt lá thép
D. Các vật bằng kim loại, nếu nhiễm điện thì điện tích luôn phân bố đều trên
mặt ngoài của vật

Câu 226
#(m)
Tích điện Q < 0 cho một quả tạ hình cầu bằng thép. Phát biểu nào sau đây là
SAI?
A. Điện tích không phân bố trong lòng quả tạ
B. Ở trong lòng quả tạ, cường độ điện trường triệt tiêu
C. Điện tích phân bố đều trên bề mặt quả tạ
*D. Điện thế tại tâm O lớn hơn ở bề mặt quả tạ

Câu 227
#(m)
Một vật dẫn tích điện thì điện tích của vật dẫn đó sẽ phân bố:
A. đều trong toàn thể tích vật dẫn
B. đều trên bề mặt vật dẫn
C. chỉ bên trong lòng vật dẫn
*D. chỉ trên bề mặt vật dẫn, phụ thuộc hình dáng bề mặt

Câu 228
#(m)
Hai tụ điện có điện dung C1, C2 mắc nối tiếp, C1 > C2. Gọi Q1, Q2 và U1, U2 là điện
tích và hiệu điện thế của tụ C1, C2 . Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. U1 = U2 và Q1 = Q2
*B. U1 < U2 và Q1 = Q2
C. U1 > U2 và Q1 = Q2
D. U1 = U2 và Q1 > Q2

Câu 229
#(m)
Hai tụ điện có điện dung C1, C2 mắc song song, C1 > C2. Gọi Q1, Q2 và U1, U2 là
điện tích và hiệu điện thế của tụ C1, C2. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. Q1 = Q2 và U1 = U2
B. Q1 < Q2 và U1 = U2
*C. Q1 > Q2 và U1 = U2
D. Q1 = Q2 và U1 > U2

Câu 230
#(m)
Tụ điện phẳng không khí được tích điện Q, rồi ngắt khỏi nguồn. Ta cho 2 bản tụ
rời xa nhau một chút thì:
*A. Điện tích Q của tụ không đổi.
B. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ không đổi.
C. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ giảm.
D. Hường độ điện trường trong lòng tụ điện tăng.

Câu 231
#(m)
Tụ điện phẳng không khí được mắc cố định với ắcqui. Cho 2 bản tụ tiến lại gần
nhau một chút. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Cường độ điện trường trong lòng tụ tăng
*B. Năng lượng của tụ không đổi
C. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ không đổi
D. Điện dung của tụ tăng

Câu 232
#(m)
Tụ điện phẳng không khí được tích điện Q rồi ngắt khỏi nguồn. Ta lấp đầy lòng
tụ một chất điện môi = 3, thì:
*A. cường độ điện trường trong lòng tụ giảm
B. điện tích Q của tụ giảm
C. điện dung của tụ giảm 3 lần
D. điện áp giữa 2 bản tụ không đổi

Câu 233
#(m)
Điện dung của hệ hai vật dẫn phụ thuộc vào:
A. điện tích của chúng
B. hiệu điện thế giữa chúng
C. điện trường giữa chúng
*D. hình dạng, kích thước, khoảng cách giữa chúng

Câu 234
#(m)
Đặt một hộp kim loại kín vào điện trường đều có hướng sang phải. Phát biểu nào
sau đây là SAI?
*A. Các electron tự do của hộp kim loại tập trung về mặt bên phải
B. Trong hộp kín cường độ điện trường bằng không
C. Điện thế tại điểm bên trong hộp luôn bằng điện thế tại điểm trên mặt hộp
D. Mặt ngoài của hộp xuất hiên các điện tích trái dấu

Câu 235
#(m)
Chọn phát biểu đúng: Điện trường giữa hai bản tụ điện
*A. phẳng là điện trường đều.
B. cầu là điện trường đều.
C. trụ là điện trường đều.
D. phẳng, cầu, trụ là các điện trường đều

Câu 236
#(m)
Hai quả cầu kim loại ở khá xa nhau, tích điện Q1 và Q2. Nối hai quả cầu này bằng một
dây dẫn có điện dung không đáng kể thì hai quả cầu sẽ:
A. mất hết điện tích.
B. có cùng điện tích.
*C. có cùng điện thế.
D. cùng điện thế và điện tích.

Câu 237
#(m)
Vật dẫn cân bằng tĩnh điện KHÔNG tính chất nào sau đây?
*A. Điện tích phân bố đều trong thể tích của vật dẫn, nếu nó có dạng khối cầu.
B. Trong lòng vật dẫn không có điện trường.
C. Điện thế tại điểm trong lòng và điểm trên bề mặt vật dẫn luôn bằng nhau.
D. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm sát mặt ngoài vật dẫn luôn hướng
theo pháp tuyến của bề mặt vật dẫn tại điểm đó

Câu 238
#(m)
Một quả cầu kim loại được tích điện đến điện thế V0 (gốc điện thế ở vô cùng).
Đặt quả cầu này vào trong một vỏ cầu rỗng trung hòa điện có bán kính lớn hơn,
rồi nối quả cầu nhỏ với vỏ cầu bằng một dây kim loại. Điện thế mới của quả cầu
là V. So sánh với V0, ta thấy:
*A. V < V0
B. V > V0
C. V = 0,5V0
D. V = V0

Câu 239
#(m)
Điện dung của một vật dẫn cô lập phụ thuộc vào điểm nào sau đây?
*A. Hình dạng, kích thước vật dẫn.
B. Điện tích chứa trên vật dẫn.
C. Điện thế của vật dẫn.
D. Cả 3 yếu tố A, B, C.

Câu 240
#(m)
Hai quả cầu kim loại tích điện, có bán kính khác nhau, ở khá xa nhau, được nối
với nhau bằng sợi dây dẫn mảnh, có điện dung không đáng kể. Quả cầu nào sẽ
có mật độ điện tích mặt lớn hơn?
*A. Quả bé
B. Quả lớn
C. Bằng nhau
D. Bằng nhau và bằng không

Câu 241
#(m)
Hai quả cầu kim loại, có bán kính khác nhau, tích điện, được nối với nhau bằng
sợi dây dẫn mảnh, có điện dung không đáng kể. Điện thế lúc sau của các quả
cầu sẽ như thế nào; quả nào có điện thế cao hơn? (gốc điện thế ở vô cùng).
A. Quả bé.
B. Quả lớn.
*C. Bằng nhau.
D. Bằng không

Câu 242
#(m)
Hai vật dẫn tích điện, được nối với nhau bằng một sợi dây dẫn, khi chúng ở
trạng thái cân bằng tĩnh điện thì:
A. Điện trường trên bề mặt 2 vật có cường độ như nhau.
B. Điện thế và điện tích 2 vật đều như nhau.
C. Điện tích 2 vật bằng nhau.
*D. Điện thế 2 vật bằng nhau.

Câu 243
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI? Từ trường có ở xung quanh:
A. Các dòng điện
B. Các nam châm
*C. Các điện tích đứng yên
D. Các vật nhiễm từ.
Câu 244
#(m)
Vectơ cảm ứng từ B và vectơ cường độ từ trường H có mối quan hệ nào sau
đây?
A. H = μμ0 B
*B. H = Bμμ0
C. B = H μμ0
D. B. H = μμ0

Câu 245
#(m)
Vectơ cường độ từ trường gây bởi một yếu tố dòng điện I.d Ɩ KHÔNG có đặc
điểm nào sau đây?
A. Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa yếu tố dòng I.dƖ và điểm khảo sát
B. Chiều: tuân theo qui tắc “cái đinh ốc” – xoay cái đinh ốc sao cho nó tiến theo
chiều của dòng điện thì chiều quay của cái đinh ốc là chiều của vectơ cường độ
từ trường
*C. Độ lớn: dH = μ0 Idlsinθ4πr2 với là góc giữa I.dƖ và r
D. Điểm đặt: tại điểm khảo sát

Câu 246
#(m)
Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ từ trường là:
A. Ampe trên mét vuông (A/m2)
*B. Ampe trên mét (A/m)
C. Tesla (T)
D. Henry trên mét (H/m)

Câu 247
#(m)
Khi nói về vectơ cảm ứng từ B do dòng điện thẳng dài vô hạn I gây ra tại điểm
M cách dòng điện I một khoảng h, phát biểu nào sai đây là SAI?
*A. Phương: nằm trong mặt phẳng chứa dòng điện I và điểm M
B. Chiều: tuân theo qui tắc “nắm tay phải” – nắm tay phải lại, sao cho ngón cái
hướng dọc theo chiều của dòng điện thì 4 ngón còn lại sẽ ôm cua theo chiều
của
C. Độ lớn: B = μμ0I2πh
D. Điểm đặt: tại điểm khảo sát

Câu 248
#(m)
Khi nói về vectơ cảm ứng từ B do dòng điện I chạy trong vòng dây dẫn tròn, bán
kính R, gây ra tại điểm M trên trục vòng dây, cách tâm O một khoảng h, phát
biểu nào sau đây là SAI?
A. Phương: là trục của vòng dây
*B. Chiều: luôn hướng xa tâm O
C. Độ lớn: B = μμ0IR22R2-h232
D. Điểm đặt: tại điểm khảo sát M

Câu 249
#(m)
Cường độ từ trường H trong lòng ống dây thẳng, dài (soneloid) có đặc điểm
nào sau đây?
A. Có phương vuông góc với trục ống dây.
B. Thay đổi theo khoảng cách từ điểm khảo sát tới trục ống dây.
C. Tỉ lệ nghịch với mật độ vòng dây.
*D. Là từ trường đều.

Câu 250
#(m)
Một ống dây hình xuyến (toroid) có dòng điện I chạy qua. Kết luận nào sau đây
là đúng?
*A. Bên ngoài ống dây không có từ trường.
B. Từ trường bên trong ống dây là từ trường đều.
C. Vectơ cường độ từ trường luôn có phương qua tâm của ống dây.
D. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với mật độ vòng dây.

Câu 251
#(m)
Công thức nào sau đây tính cường độ từ trường do dòng điện I thẳng dài vô
hạn gây ra tại điểm M cách dòng điện I một khoảng R?
A. H = I2R
*B. H = I2πR
C. H = nI
D. H = μμ0I2πR

Câu 252
#(m)
Công thức nào sau đây tính cường độ từ trường do dòng điện I chạy trong vòng
dây tròn bán kính R gây ra tại tâm O của vòng dây?
*A. H = I2R
B. H = I2πR
C. H = μμ0I2πR
D. H = μμ0I2R

Câu 253
#(m)
Dòng điện I chạy trên đoạn dây dẫn thẳng AB (như hình vẽ). Công thức nào sau
đây tính cường độ từ trường do dòng điện này gây ra tại điểm M?
A I B

M
*A. H = I4πh (cosθ1 – cosθ2)
B. H = I2πh (cosθ1 – cosθ2)
C. H = μμ0I4πh (cosθ1 – cosθ2)
D. H = I2πh (cosθ1 + cosθ2)

Câu 254
#(m)
Dòng điện thẳng dài, có dạng nửa đường thẳng Ax, đặt trong không khí (như
hình vẽ). Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại
điểm M?
O I x

M
A. B = μ0I2πh
*B. B = μ0I4πh
C. B = I2πh
D. B = μ0I4h

Câu 255
#(m)
Dòng điện I chạy trên đoạn dây dẫn mảnh, thẳng AB trong không khí như hình 6.
3. Điểm M nằm trên đường thẳng AB, cách đầu B một khoảng a. Công thức nào
sau đây tính cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M?
A I B a
M

A. B = μ0I2πa
B. B = μ0I4πa
C. B = I2πa
*D. B = 0

Câu 256
#(m)
Khi nói về đường cảm ứng từ, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Đường cảm ứng từ là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với
phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
B. Tập hợp các đường cảm ứng từ cho ta cảm nhận trực quan về phân bố từ
trường trong không gian.
C. Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tỉ lệ thuận với mật độ đường cảm ứng từ tại nơi
khảo sát.
*D. Nơi nào các đường cảm ứng từ đồng dạng vời nhau thì tại đó có từ trường
đều.

Câu 257
#(m)
Các đường cảm ứng từ gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn, KHÔNG có đặc
điểm nào sau đây?
*A. Là những đường tròn đồng tâm
B. Có chiều xác định theo qui tắc “nắm tay phải”
C. Nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng điện
D. Chúng đồng dạng với nhau.

Câu 258
#(m)
Đường cảm ứng từ gây bởi nam châm thẳng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có chiều đi ra ở cực S và đi vào cực N của nam châm
*B. Là đường khép kín
C. Là đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục của thanh nam
châm
D. Là đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa trục của thanh nam châm

Câu 259
#(m)
Gọi n là pháp vectơ đơn vị của yếu tố diện tích dS, B là vectơ cảm ứng từ tại
đó, là góc giữa n và B . Biểu thức nào sau đây tính từ thông gởi qua yếu tố
diện tích dS?
A. dΦm = B.dS
B. dΦm = B.dS.sinα
*C. dΦm = B . dS. n
D. Φm = 0

Câu 260
#(m)
Từ thông Φm gửi qua mặt (S) nào đó sẽ cho biết:
A. Từ trường tại (S) mạnh hay yếu
*B. Số đường cảm ứng từ gởi qua mặt (S) nhiều hay ít
C. Trong mặt (S) đó có nam châm hay không
D. Phân bố từ trường tại mặt (S)

Câu 261
#(m)
Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong không gian có từ trường. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
*A. Nếu có một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nó sẽ chui ra khỏi (S)
B. Nếu trong mặt kín có nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ đi
ra xa mà không chui vào (S)
C. Từ thông gởi qua (S) sẽ khác không nếu trong mặt kín có nam châm
D. Từ thông gởi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dòng điện xuyên qua mặt kín
đó

Câu 262
#(m)
Đơn vị đo từ thông là:
A. ampe mét (Am)
B. ampe trên mét (A/m)
*C. vebe (Wb)
D. tesla (T)

Câu 263
#(m)
Từ định lý O – G (định lý Gauss) đối với từ trường, ta suy ra được hệ quả nào
sau đây?
A. Trong tự nhiên, không tồn tại các “từ tích”
B. Các đường cảm ứng từ phải là các đường khép kín
C. Từ trường là một trường xoáy
*D. A, B, C đều đúng

Câu 264
#(m)
Biểu thức nào sau đây diễn đạt định lý O – G đối với từ trường?
*A. (s)BdS = 0
B. (s)EdS = 0
C. sBdS = iqi
D. CHdƖ = kIk

Câu 265
#(m)
Biểu thức nào sau đây diễn tả định lý Ampère về lưu thông của vectơ cường độ
từ trường?
A. (s)BdS = 0
*B. CHdƖ = kIk
C. CHdƖ =0
D. div B = 0

Câu 266
#(m)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Từ trường do ống dây soneloid gây ra ở bên ngoài ống dây giống như từ
trường của một thanh nam châm thẳng.
B. Ống dây toroid không gây ra từ trường ở bên ngoài nó.
C. Lưu thông của vectơ cường độ từ trường dọc theo một đường cong kín bất
kì luôn bằng tổng đại số các dòng điện xuyên qua diện tích giới hạn bởi đường
cong kín đó.
*D. Từ thông gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không.

Câu 267
#(m)
Xét một đoạn dây dẫn thẳng, có dòng điện I, đặt trong từ trường đều. Chọn
phát biểu đúng?
A. Đoạn dây dẫn luôn bị lực từ tác dụng.
B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương hợp với dây dẫn đó một góc bất
kì.
*C. Chiều của lực từ được xác định theo qui tắc bàn tay trái.
D. Lực từ có phương song song với dây dẫn.

Câu 268
#(m)
Từ trường của dòng điện tròn I1 tác dụng lực từ lên một đoạn dòng điện I2 đủ
nhỏ, đặt trên trục và vuông góc với trục của vòng dây tròn (như hình vẽ). Xác

I2 +
I2 I2 + I2

I1 I1 I1 I1

Hình a Hình b Hình c Hình d


định hình đúng.
A. Hình a.
B. Hình b.
*C. Hình c.
D. Hình d.

Câu 269
#(m)
Đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều và vuông
góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương:
A. song song với các đường cảm ứng từ.
B. song song với dẫy dẫn.
*C. vuông góc với dây dẫn và song song với các đường cảm ứng từ.
D. vuông góc với dây dẫn và vuông góc với đường cảm ứng từ.

Câu 270
#(m)
Một electron bay vào trong từ trường đều, bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực,
chọn phát biểu đúng:
A. Qũi đạo của electron luôn là đường tròn
B. Qũi đạo của electron luôn là đường xoắn ốc
C. Động năng của electron sẽ tăng dần
*D. Tốc độ của electron không đổi

Câu 271
#(m)
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng và tần số f xác định, phát ra từ một nguồn
sáng thông thường, lan truyền trong môi trường vật chất với vận tốc v. Hỏi
trong các đại lượng , f, v, đại lượng nào không đổi khi ánh sáng truyền từ
không khí vào nước?
A. , f và v
B.
C. v
*D. f

Câu 272
#(m)
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng và tần số f, khi truyền trong môi trường vật
chất, vận tốc của ánh sáng là v. Hỏi trong các đại lượng trên, đại lượng nào
thay đổi khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác?
A. , f và v
*B. , v
C. v , f
D. f,

Câu 273
#(m)
Điều kiện để có cực tiểu giao thoa của hai sóng kết hợp là quang lộ của hai tia sáng
phải bằng:
A. Một số nguyên lần nửa bước sóng
B. Một số nguyên lần bước sóng
C. Một số chẵn lần nửa bước sóng
*D. Một số lẻ lần nửa bước sóng

Câu 274
#(m)
Chọn phát biểu đúng:
*A. Ánh sáng phát ra từ hai nguồn sáng độc lập thông thường không thể giao thoa với
nhau
B. Ánh sáng phát ra từ hai nguồn laser độc lập không thể giao thoa với nhau
C. Các ánh sáng khi gặp nhau thì luôn có hiện tượng giao thoa
D. Các phát biểu trên đều đúng

Câu 275
#(m)
Chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng phát ra từ hai nguồn sáng độc lập thông thường không thể giao thoa với
nhau
B. Ánh sáng phát ra từ hai nguồn laser độc lập có thể giao thoa với nhau
C. Tâm của ảnh nhễu xạ qua đĩa tròn nhỏ chắn sáng luôn luôn là một điểm sáng
*D. Các phát biểu trên đều đúng

Câu 276
#(m)
Nếu đổ đầy nước (chiết suất n = 1.33) vào khoảng giữa màn quan sát và mặt phẳng
chứa 2 khe trong máy giao thoa Yăng thì các vân sẽ:
*A. Sít lại gần nhau
B. Biến mất
C. Giãn rộng ra
D. Cùng dịch chuyển về một phía

Câu 277
#(m)
Theo quang học sóng các cách phát biểu nào dưới đây không đúng:
*A. Tần số ánh sáng đơn sắc thay đổi theo thời gian
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số riêng
C. Bước sóng ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường
D. Vận tốc ánh sáng phụ thuộc môi trường

Câu 278
#(m)
Điều kiện để có giao thoa ánh sáng là hai sóng giao thoa phải:
A. Cùng chu kỳ và cùng phương dao động
B. Cùng phương giao động và cùng pha
*C. Kết hợp và cùng phương dao động
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian

Câu 279
#(m)
Điều kiện để có cực đại giao thoa của 2 sóng kết hợp là: hiệu quang lộ của 2 tia sáng
phải bằng?
A. Một số lẻ lần nửa bước sóng
B. Một số chẵn lần bước sóng
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng
*D. Một số chẵn lần nửa bước sóng
Câu 280
#(m)
Đại lượng đặc trưng cho điện trường?
*A. Vectơ cường độ điện trường E
B. Cường độ sáng
C. Tần số ánh sáng
D. Từ trường H

Câu 281
#(m)
Thông số nào quyết định màu sắc của ánh sáng?
*A. Tần số ánh sáng
B. Cường độ ánh sáng
C. Năng lượng ánh sáng
D. Biên độ sóng ánh sáng

Câu 282
#(m)
Hệ vân giao thoa gây ra bởi nêm không khí định xứ tại:
A. Vô cực
*B. Mặt trên của nêm
C. Mặt dưới của nêm
D. Bên trong nêm

Câu 283
#(m)
Một chùm sáng song song, hẹp, đơn sắc chiếu từ trong nước ra ngoài không
khí. Tại mặt phân cách, một phần ánh sáng bị phản xạ. Chùm tia tới và chùm
tia phản xạ tại mặt phân cách có đặc điểm:
*A. Cùng pha
B. Ngược pha
C. Vuông pha
D. Đối xứng qua mặt phân cách

Câu 284
#(m)
Chọn phát biểu đúng:
A. Điều kiện có cực tiểu giao thoa là hiệu quang lộ giữa hai tia sáng kết hợp
bằng kλ2
B. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc của ánh
sáng không đổi
*C. Với bản mỏng có dạng nêm, các vân giao thoa là các vân thẳng, cách đều
nhau, nằm trên bề mặt của nêm
D. Màu sắc trên váng dầu khi có ánh sáng mặt trời chiếu vào là do hiện tượng
tán sắc ánh sáng

Câu 285
#(m)
Hiện tượng váng dầu trên mặt nước lấp lánh màu sắc mà ta quan sát được là
do:
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. Giao thoa của chùm tia tới và chùm tia phản xạ từ màng mỏng
*D. Giao thoa của các chùm tia phản xạ từ hai mặt của màng mỏng

Câu 286
#(m)
Trong các thuyết nói về bản chất của ánh sáng thì thuyết giải thích tốt nhất
hiện tượng giao thoa ánh sáng là:
A. Thuyết photon của Einstein
B. Thuyết điện từ của Maxwell
C. Thuyết hạt của Newton.
*D. Thuyết sóng của Huygens – Fresnel

Câu 287
#(m)
Trong các thuyết nói về bản chất của ánh sáng thì thuyết chính xác nhất là:
*A. Thuyết photon của Einstein
B. Thuyết điện từ của Maxwell
C. Thuyết hạt của Newton.
D. Thuyết sóng của Huygens – Fresnel

Câu 288
#(m)
Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng khi gặp chướng ngại vật thì:
A. Truyền qua
B. Phản xạ lại
*C. Truyền qua nhưng lệch phương
D. Cả A và B

Câu 289
#(m)
Ánh sáng có bản chất sóng điện từ. Thành phần nào sau đây của sóng ánh
sáng gây tác động chủ yếu đến môi trường vật chất?
*A. Điện trường E
B. Cường độ sáng I
C. Tần số ánh sáng f
H. Từ trường H

Câu 290
#(m)
Thông số nào quyết định màu sắc của ánh sáng?
*A. Tần số ánh sáng
B. Cường độ ánh sáng
C. Năng lượng ánh sáng
D. Biên độ sóng ánh sáng

Câu 291
#(m)
Thông tin nào sau đây là SAI? Cường độ ánh sáng tại một điểm
A. tỉ lệ thuận với số photon phát ra từ nguồn trong mỗi giây
B. tỉ lệ với bình phương biên độ sóng ánh sáng
C. bằng mật độ công suất chiếu tới diện tích tại điểm đó
*D. bằng cường độ điện trường của sóng ánh sáng tại điểm đó

Câu 292
#(m)
Nếu đổ đầy nước (chiết suất n = 1.33) vào khoảng giữa màn quan sát và mặt
phẳng chứa 2 khe trong máy giao thoa thì các vân sẽ:
*A. Sít lại gần nhau.
B. Biến mất.
C. Giãn rộng ra.
D. Dịch chuyển về một phía

Câu 293
#(m)
Nhiều sóng ánh sáng truyền theo các phương khác nhau đến gặp nhau tại cùng
một chỗ. Sau khi gặp nhau, các sóng ánh sáng sẽ:
A. Thay đổi biên độ
B. Thay đổi tần số
C. Thay đổi pha
*D. Không bị biến đổi gì cả

Câu 294
#(m)
Điều kiện để có giao thoa ánh sáng là hai sóng giao thoa phải:
A. Cùng chu kỳ và cùng phương dao động
B. Cùng phương dao động và cùng pha
*C. Kết hợp và cùng phương dao động
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian

Câu 295
#(m)
Điều kiện để có cực đại giao thoa của 2 sóng kết hợp là: hiệu quang lộ của 2 tia
sáng phải bằng?
A. Một số lẽ lần nửa bước sóng
B. Một số chẵn lần bước sóng
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng
*D. Một số chẵn lần nửa bước sóng

Câu 296
#(m)
Điều kiện để có cực tiểu giao thoa: hiệu quang lộ của 2 tia giao nhau bằng (với
k là số nguyên)
*A. (k+ )
B. k
C. (2k+1)
D. (k+ )

Câu 297
#(m)
Điều kiện có cực đại giao thoa của hai sóng kết hợp là hiệu quang lộ từ hai
nguồn phát đến điểm giao thoa của hai tia sóng phải bằng:
A. Một số chẵn lần bước sóng
B. Một số nguyên lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng
*D. Một số nguyên lần bước sóng

Câu 298
#(m)
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng trên màn ảnh có :
A. Một vân sáng trắng ở chính giữa
B. Hai bên vân sáng trắng chính giữa có các dãi màu như ở cầu vồng với bờ tím
ở trong, bờ đỏ ở ngoài
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím
*D. A, B đúng

Câu 299
#(m)
Điều nào sau đây là SAI khi nói về bước sóng ánh sáng :
A. Bước sóng là khoảng truyền của sóng trong thời gian một chu kì
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểmcó cùng pha ở trên cùng
một phương truyền sóng
C. Bước sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
*D. Bước sóng không thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi
trường khác

Câu 300
#(m)
Hình ảnh của Mặt trăng vẫn còn có thể nhìn thấy được khi Mặt trăng đi khuất
sau đường chân trời. Đó là vì :
A. Mặt trăng được coi như một thấu kính mỏng
B. Bầu khí quyển khuếch tán ánh sáng theo mọi hướng
C. Ánh sáng dường như chọn đường đi ngắn nhất, nghĩa là uốn cong để tránh
mật độ dày đặt của lớp khí quyển bên dưới càng nhiều càng tốt
*D. Nguyên lí Huyghen về sóng thứ cấp là nguyên nhân bẻ cong ánh sáng của
Mặt trăng theo đường chân trời

Câu 301
#(m)
Một chùm ánh sáng trắng như ánh sáng của Mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước và tạo ở đáy bể một vệt sáng
A. Không có màu dù chiếu thế nào
*B. Có nhiều màu khi chiếu xiên góc và có màu trắng khi chiếu vuông góc với
mặt nước
C. Có nhiếu màu dù chiếu xiên góc hay chiếu vuông góc với mặt nước
D. Có màu trắng dù chiếu xiên góc hay chiếu vuông góc với mặt nước

Câu 302
#(m)
Màu sắc của bong bóng xà phòng được tạo ra bởi :
A. Sự phân cực
*B. Sự giao thoa
C. Chỉ từ sự phản chiếu
D. Chỉ từ chất màu nhuộm

Câu 303
#(m)
Nhìn vào đĩa CD ta thấy lấp lánh màu sắc. Nguyên nhân là do:
A. Tán sắc ánh sáng.
*B. Giao thoa bởi các chùm tia nhiễu xạ.
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Giao thoa bởi các chùm tia phản xạ

Câu 304
#(m)
Hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan
trọng khẳng định ánh sáng có bản chất
A. Hạt
*B. Sóng
C. Hạt và Sóng
D. Lượng tử

Câu 305
#(m)
Chọn phát biểu SAI:
A. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì bước sóng của ánh
sáng thay đổi
B. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số của ánh sáng
không thay đổi
*C. Trong hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng qua một khe thì các cực đại và cực
tiểu có cùng độ rộng giống như vân sáng và vân tối của hiện trượng giao thoa
với hai khe Young
D. Hiện tượng các tia sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các vật
cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

Câu 306
#(m)
Hiện tượng các tia sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các vật
cản nhỏ là:
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
*B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng tán xạ ánh sáng
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 307
#(m)
Chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng đơn sắc phát ra từ hai nguồn sáng độc lập thông thường không
thể giao thoa với nhau
B. Ánh sáng đơn sắc phát ra từ hai nguồn laser độc lập có thể giao thoa với
nhau
C. Tâm của ảnh nhiễu xạ qua đĩa tròn nhỏ chắn sáng luôn luôn là một điểm
sáng
*D. Các phát biểu trên đều đúng

Câu 308
#(m)
Khảo sát nhiễu xạ của sóng cầu qua lỗ tròn chứa đúng một đới cầu Fresnel đầu
tiên thì cường độ sáng trên điểm M - giao điểm của trục lỗ tròn và màn ảnh, so
với lúc không có lỗ tròn sẽ
A. Giảm 4 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 2 lần
*D. Tăng 4 lần

Câu 309
#(m)
Trong phương pháp đới cầu Fresnel, dao động sáng do hai đới cầu liên tiếp gởi
tới điểm M sẽ
*A. Ngược pha với nhau
B. Cùng pha nhau
C. Vuông pha với nhau
D. Lệch pha nhau bất kì

Câu 310
#(m)
Giữa nguồn sáng điểm đơn sắc O và điểm M, người ta đặt một màn chắn sáng
có một lỗ tròn nhỏ (OM là trục của lỗ tròn). Gọi I1, I2, I3 lần lượt là cường độ
sáng tại M khi không có lỗ tròn, khi lỗ tròn chứa 5 đới cầu Fresnel và khi lỗ tròn
chứa 2 đới cầu Fresnel. So sánh nào sau đây là đúng?
A. I1 > I2 > I3
*B. I2 > I1 > I3
C. I1 < I2 < I3
D. I2 < I1 < I3

Câu 311
#(m)
Trong thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng qua lỗ tròn, R là khoảng cách từ nguồn
sáng điểm tới lỗ tròn, b là khoảng cách từ lỗ tròn tới màn quan sát, là bước
sóng ánh sáng. Bán kính của đới cầu Fresnel thứ k gởi qua lỗ tròn được tính bởi
công thức:
A. rk = kλb
B. rk = kλb+RbRrk
*C. rk = kλbRb+R
D. rk =k kλbRb+R

Câu 312
#(m)
Trong thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng qua lỗ tròn, lỗ tròn được chiếu chùm ánh
sáng song song, đơn sắc, vuông góc với mặt phẳng lỗ tròn. Gọi b là khoảng
cách từ lỗ tròn tới màn quan sát, là bước sóng ánh sáng. Bán kính của đới
cầu Fresnel thứ k gởi qua lỗ tròn được tính bởi công thức:
*A. rk = kλb
B. rk = kλb
C. rk = kλbRb+R
D. rk = kkλbRb+R

Câu 313
#(m)
Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào một lỗ tròn bán kính r, sau lỗ tròn một
khoảng b có đặt màn quan sát. Muốn tâm của hình nhiễu xạ trên mà là tối nhất
thì lỗ tròn phải chứa bao nhiêu đới cầu Fresnel?
A. 1 đới
*B. 2 đới
C. 3 đới
D. 4 đới

Câu 314
#(m)
Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào một lỗ tròn bán kính r, sau lỗ tròn một
khoảng b có đặt màn quan sát. Muốn tâm của hình nhiễu xạ trên màn là sáng
nhất thì lỗ tròn phải chứa bao nhiêu đới cầu Fresnel?
*A. 1 đới
B. 2 đới
C. 3 đới
D. 4 đới

Câu 315
#(m)
Nhiễu xạ ánh sáng qua một đĩa tròn nhỏ chắn sáng thì tâm của ảnh nhiễu xạ
*A. Luôn là điểm sáng
B. Luôn là điểm tối
C. Là điểm sáng khi đĩa tròn chắn hết một số chẵn đới cầu Fresnel
D. Là điểm sáng khi đĩa tròn chắn hết một số lẻ đới cầu Fresnel

Câu 316
#(m)
Ảnh nhiễu xạ ánh sáng qua n (n >2) khe hẹp luôn có các cực đại chính và cực
đại phụ. Số các cực đại phụ xác định theo qui luật:
A. Giữa hai cực đại chính luôn có 1 cực đại phụ
B. Giữa hai cực đại chính luôn có n cực đại phụ
C. Giữa hai cực đại chính luôn có (n – 1) cực đại phụ
*D. Giữa hai cực đại chính luôn có (n – 2) cực đại phụ

Câu 317
#(m)
Ảnh nhiễu xạ ánh sáng qua n (n >2) khe hẹp luôn có các cực tiểu chính và cực
tiểu phụ. Số các cực tiểu phụ xác định theo qui luật:
A. Giữa hai cực đại chính luôn có 1 cực tiểu phụ
B. Giữa hai cực đại chính luôn có n cực tiểu phụ
*C. Giữa hai cực đại chính luôn có (n – 1) cực tiểu phụ
D. Giữa hai cực đại chính luôn có (n – 2) cực tiểu phụ

Câu 318
#(m)
Khi chiếu tia X vào tinh thể của chất rắn, ta thấy có sự nhiễu xạ của tia X. Nguyên
nhân là do:
*A. Sự sắp xếp tuần hoàn của các nguyên tử tạo nên một cách tử nhiễu xạ ba
chiều
B. Sự sắp xếp tuần hoàn của các nguyên tử tạo nên một cách tử nhiễu xạ hai
chiều
C. Sự sắp xếp tuần hoàn của các nguyên tử tạo nên một cách tử nhiễu xạ một
chiều
D. Tán xạ của photon tia X với các electron trong nguyên tử chất rắn

Câu 319
#(m)
Diện tích của mỗi đới cầu Fresnel là:
A. ΔS = RbR+bλ
*B. ΔS = πRbR+bλ
C. ΔS = πRbR-bλ
D. ΔS = πbR+bλ

Câu 320
#(m)
Nếu đổ đầy nước chiết suất n = 1,33 vào khoảng giữa màn quan sát và mặt
phẳng chứa hai khe trong máy giao thoa Young thì các vân sẽ?
*A. Sít lại gần nhau
B. Biến mất
C. Giãn rộng ra
D. Nhòe đi

Câu 321
#(m)
Theo quang học sóng, cách phát biểu nào dưới đây không đúng?
*A. Tần số của ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường
B. Ánh sáng đơn sắc có một tần số riêng
C. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường
D. Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào chu kỳ của ánh sáng

Câu 322
#(m)
Trong hiện tượng giao thoa của vân tròn Newton, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Vân giao thoa ở mặt trên mặt cong của thấu kính (phẳng – lồi)
*B. Vị trí các vân sáng ứng với điểm có bề dày dk = kλ2 (k = 0,1,2,..)
C. Bán kính của các vân tối là rk = Rλk (k = 0,1,2,…)
D. Chỗ tiếp xúc giữa thấu kính và bản thủy tinh phẳng là một điểm tối

Câu 323
#(m)
Khi góc tới bằng góc Briu - xtơ (Brewster) thì
A. Tia khúc xạ sẽ phân cực toàn phần, tia phản xạ phân cực một phần
B. Cả hai tia đều phân cực toàn phần
*C. Tia phản xạ sẽ phân cực toàn phần, tia khúc xạ phân cực một phần
D. Cả hai tia đều phân cực một phần

Câu 324
#(m)
Cấu trúc vùng năng lượng của bán dẫn loại p khác với bán dẫn thuần khiết ở
chỗ:
*A. Có thêm các mức (tạp chất) nhận
B. Xuất hiện nhiều lỗ trống ở đáy vùng dẫn
C. Có thêm các mức (tạp chất) cho
D. Vùng dẫn được rộng ra vì có thêm các mức do tạp chất

Câu 325
#(m)
Nguyên tử H đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng thứ n (n>1).
Số vạch quang phổ nó có thể phát ra là:
A. n22
B. n(n+1)2
*C. n(n-1)2
D. (n+1)(n-1)2

Câu 326
#(m)
Bước sóng De Broglie cực đại của 1 hạt chuyển động trong giếng thế năng một
chiều sâu vô hạn có bề rộng L có thể là:
A. L2
*B. 2L
C. L
D. L4

Câu 327
#(m)
Trong một dãy vạch quang phổ phát xạ của Hidro
A. Các electron bị kích thích rời khỏi nguyên tử
B. Các electron bị kích thích đều chuyển về cùng một mức năng lượng
C. Các vạch phổ cách đều nhau
*D. Các electron bị kích thích đều ở một mức năng lượng

Câu 328
#(m)
Spin của electron là gì?
A. Là momen động lượng quỹ đạo ứng với lượng tử Ɩ = 12
B. Là một phần của momen động lượng quỹ đạo (orbital)
*C. Là momen động lượng riêng của electron
D. Là năng lượng phụ do sự tự quay quanh mình của electron

Câu 329
#(m)
Một nguyên tử phát xạ photon khi một electron của nguyên tử:
*A. Chuyển đến một trạng thái lượng tử có năng lượng thấp hơn
B. Chuyển đến một trạng thái lượng tử có năng lượng cao hơn
C. Bị bứt ra khỏi nguyên tử
D. Va chạm với một electron khác của nguyên tử đó

Câu 330
#(m)
Cấu trúc tế vi của các mức năng lượng của electron trong nguyên tử là kết quả
của sự tương tác giữa:
*A. Momen từ quỹ đạo của electron với momen từ spin của nó
B. Monmen từ spin của electron với điện tích của hạt nhân
C. Monmen từ quỹ đạo của electron với momen từ spin của hạt nhân
D. Điện tích của electron với điện tích của hạt nhân

Câu 331
#(m)
Trong các câu phát biểu sau, phát biểu nào SAI?
Cấu trúc miền năng lượng của electron hóa trị trong…
A. Trong kim loại giống như trong bán dẫn tinh khiết, nhưng không có các mức
năng lượng trống
*B. Trong điện môi tương tự như trong bán dẫn tinh khiết, nhưng có bề rộng
miền cấm lớn hơn nhiều
C. Trong bán dẫn loại p giống như trong bán dẫn tinh khiết, nhưng có thêm các
mức nhận
D. Trong bán dẫn loại n giống như trong bán dẫn tinh khiết, nhưng có thêm các
mức cho

Câu 332
#(m)
Một hạt chuyển động được mô tả bở hàm sóng ψ ở mỗi vị trí và mỗi thời điểm
nhất định ψ2 tỉ lệ với?
A. Năng lượng của hạt
*B. Xác suất tìm hạt
C. Vận tốc của hạt
D. Động lượng của hạt

Câu 333
#(m)
Trong chân không, mọi photon có cùng:
*A. Vận tốc
B. Tần số
C. Năng lượng
D. Bước sóng

Câu 334
#(m)
Khối lượng của photon được tính theo công thức:
*A. m = hv/c2
B. m = W/c
C. m = p/v
D. m = m01-v2c2

Câu 335
#(m)
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng:
A. Độ cong của thủy tinh không thể thay đổi
B. Khoảng cách từ quanh tâm thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi
C. Độ cong của thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều
có thể thay đổi
*D. Độ cong của thủy tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm
đến võng mạc thì không

Câu 336
#(m)
Mắt không có tật là mắt:
*A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc

Câu 337
#(m)
Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở:
A. Điểm cực viễn
*B. Điểm cực cận
C. Trong giới hạn nhìn của mắt
D. Cách mắt 25cm

Câu 338
#(m)
Tìm phát biểu đúng về đặc điểm của mắt người:
A. Mắt có tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa
*B. Mắt có tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa
C. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa
D. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa

Câu 339
#(m)
Phát biểu nào sau đây về mắt cận thị là đúng?
*A. Mắt cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
B. Mắt cận thị đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
C. Mắt cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ các vật ở gần
D. Mắt cận thị đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần

Câu 340
#(m)
Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt:
A. Nằm trên võng mạc
*B. Nằm trước võng mạc
C. Nằm sau võng mạc
D. Ở sau mắt

Câu 341
#(m)
Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt
A. Nằm trên võng mạc
B. Nằm trước võng mạc
*C. Nằm sau võng mạc
D. Ở trước mắt

Câu 342
#(m)
Bộ phận của mắt giống như thấu kính hội tụ là
A. Thủy dịch
B. Võng mạc
C. Giác mạc
*D. Thủy tinh thể

Câu 343
#(m)
Cường độ của một chùm sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hấp thụ
ánh sáng
*A. Giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi
B. Giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi
C. Không phụ thuộc độ dài đường đi
D. Giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi

Câu 344
#(m)
Phát biểu nào sau đây là sai về hiệu ứng Compton
A. Là một trong những hiện tượng thể hiện rõ bản chất hạt của bức xạ điện từ
*B. Bước sóng của phonton tán xạ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của chất được dọi
tia X
C. Là hiện tượng bức xạ thay đổi bước sóng khi tán xạ lên điện tử tự do
D. Bước sóng của photon tán xạ phụ thuộc vào góc tán xạ

Câu 345
#(m)
Hạt nguyên tử được cấu tạo bởi
A. proton , nơtron và electron
B. nơtron và electron
*C. proton, nơtron
D. proton và electron

Câu 346
#(m)
Hạt nhân nguyên tử z^aX được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A proton.
B. Z nơtron và A nơtron.
*C. Z proton và (A - Z) nơtron.
D. Z nơtron và (A - Z) proton.

Câu 347
#(m)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà các hạt nhân của chúng có số khối A bằng
nhau
*B. Đồng vị là các nguyên tử mà các hạt nhân của chúng có số proton bằng
nhau, số nơtron khác nhau
C. Đồng vị là các nguyên tử mà các hạt nhân của chúng có số nơtron bằng
nhau, số proton khác nhau
D. Đồng vị là các nguyên tử mà các hạt nhân của chúng có khối lượng bằng
nhau

Câu 348
#(m)
Theo định nghĩa về khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử hidro 1^1 H
B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6^12 C
*C. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 6^12 C
D. 1/12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi

Câu 349
#(m)
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?
A. kg
*B. MeV/C
C. MeV/c^2
D. u

Câu 350
#(m)
Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân:
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
B. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân
*C. Là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản
chất với lực tĩnh điện
D. Không phụ thuộc vào điện tích

Câu 351
#(m)
Năng lượng liên kết riêng
A. Giống nhau với mọi hạt nhân
B. Lớn nhất với các hạt nhân nhẹ
*C. Lớn nhất với các hạt nhân trung bình
D. Lớn nhất với các hạt nhân nặng

Câu 352
#(m)
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. Có thể dương hoặc âm
*B. Càng lớn thì hạt nhân càng bền
C. Càng nhỏ thì hạt nhân càng bền
D. Có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt

Câu 353
#(m)
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
*C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự
phát)

Câu 354
#(m)
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ ( hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của
một lượng chất png xạ
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử
của lượng chất đó
*D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng
chất đó

Câu 355
#(m)
Trong quá trình phân rã hạt nhân 92^238U thành hạt nhân 92^234U, đã phóng
ra một hạt anpha và hai hạt
A. proton
B. pôzitron
*C. electron
D. nơtron
Câu 356
#(m)
Khi chất lưu lý tưởng chảy trong ống nằm ngang, tiết diện S không đồng đều thì
tốc độ dòng chảy v có đặc điểm :
*A. v ~ 1/S
B. v ~ S
C. v = const
D. v ~ căn bậc 2 S

Câu 357
#(m)
Khi một vật phát ra bức xạ nhiệt dừng (bức xạ nhiệt cân bằng, năng lượng bức
xạ = năng lượng hấp thụ), thì nhiệt độ của vật:
A. Giảm dần theo thời gian
B. Tăng dần
*C. Không đổi
D. Khi tăng khi giảm

Câu 358
#(m)
Vệt đen tuyệt đối là vật có hệ số hấp thụ đơn sắc:
A. Phụ thuộc vào bước sóng của bức xa tới và nhiệt độ của vật
B. Chỉ phụ thuộc vào bước sóng của bức xạ tới
C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
*D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 359
#(m)
Hệ số phát xạ đơn sắc (năng suất bức xạ đơn sắc) của một vật:
A. Chỉ phụ thuộc vào bước sóng phát xạ
B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. Chỉ phụ thuộc vào bước sóng phát xạ và nhiệt độ của vật
*D. Phụ thuộc vào bước sóng phát xạ, nhiệt độ và bản chất của vật

Câu 360
#(m)
Công thức để tính hệ số phát xạ đơn sắc (năng suất bức xạ đơn sắc) của vật
đen tuyệt đối trong lý thuyết Plank phù hợp với thực nghiệm ở vùng bước sóng:
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng tử ngoại
C. Vùng ánh sáng thấy được
*D. Mọi giá trị của bước sóng

KT. HIỆU TRƯỞNG


PHÓ HIỆU TRƯỞNG
GIÁO VIÊN TRƯỞNGBỘMÔN TRƯỞNGKHOA

Lê Tuấn Vũ Lý Xuân Nam Khổng Khắc Hiếu

You might also like