You are on page 1of 11

LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ (19.12.

2023)
TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Trong chuyển động thẳng đều
A. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v.
B. toạ độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.
C. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 2. Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là một đường thẳng.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
Câu 3. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như ở hình vẽ. Trong khoảng
thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 4. Hãy chỉ ra câu không đúng.
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thòi gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 5. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều tốc độ v dọc theo chiều dương trục Ox, khi vật
xuất phát từ điểm có tọa độ x0, gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động, là
A. s  vt. B. x  x0  vt. C. x  vt. D. x  vt.
Câu 6. Một vật chuyển động với tốc độ v1 trên đoạn đường s1 trong thời gian t1, với tốc độ v2 trên đoạn đường s2
trong thời gian t2, với tốc độ v3 trên đoạn đường s3 trong thời gian t3. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng
đường s  s1  s2  s3 bằng trung bình cộng của các vận tốc trên các đoạn đường khi
A. các đoạn đường dài bằng nhau.
B. thời gian chuyển động trên các đoạn đường khác nhau.
C. tốc độ chuyển động trên các đoạn đường khác nhau.
D. thời gian chuyển động trên các đoạn đường bằng nhau.
Câu 7. Tốc độ trung bình của một chuyển động cho biết
A. mức độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. thời gian chuyển động dài hay ngắn.
C. mốc thời gian đã được chọn.
D. hình dạng quỹ đạo chuyển động.
Câu 8. Chuyển động thẳng đều có tốc độ trung hình
A. như nhau trên mọi quãng đường.
B. tỉ lệ với thời gian.
C. phụ thuộc hệ quy chiếu.
D. tỉ lệ với quãng đường đi được.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH


1D 2D 3A 4D 5B 6D 7A 8A

CĐT – BIẾN ĐỔI ĐỀU


Câu 1. Câu nào đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cùng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng
chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
Câu 2. Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 3. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thắng nhanh dần đều v  v0  at thì
A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v
Câu 4. Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược
dấu với v0 và v) là :
A. v 2  v02  2as B. v2  v02  2as
C. v 2  v02  2as D. v2  v02  2as
Câu 5. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng
nhanh dần đều ( v2  v02  2as ), ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s  0; a  0; v  v0 B. s  0; a  0; v  v0
C. s  0; a  0; v  v0 D. s  0; a  0; v  v0
Câu 6. Trường hợp nào sau đây người ta nói đến vận tốc tức thời ?
A. Ô tô chạy từ Phan Thiết vào Biên Hòa với vận tốc 50 km/h
B. Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40 km/h
C. Viên đạn ra khỏi nòng súng với vận tốc 300 m/s
D. Tốc độ tối thiếu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80 km/h
Câu 7. Trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình và vận tốc tức thời của vật có giá trị là như nhau ?
Vật chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều
C. thẳng đều D. trên một đường tròn
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v  20  2t B. v  20  2t  t 2 C. v  t 2  1 D. v  t 2  4t
Câu 9. Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương
cùng chiều chuyển động)?
A. v  5t B. v  15  3t C. v  10  5t  2t 2 D. v  20  t 2 / 2
Câu 10. Phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều (dấu của x0, v0, a tuỳ theo gốc
và chiều dương của trục tọa độ) là
A. x  x0  v0t  0,5at B. x  x0  v0t  0,5at 2
C. x  x0  v0  0,5at 2 D. x  x0  v0t  0,5at
Câu 11. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc v1 ; sau khoảng thời gian ∆t vật
có vận tốc v2 . Vectơ gia tốc a có chiều nào sau đây?
A. Chiều của v2  v1 B. Chiều ngược với v1
C. Chiều của v2  v1 D. Chiều của v2
Câu 12. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. Vectơ gia tốc của vật cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. Gia tốc của vật luôn luôn dương.
C. Vectơ gia tốc của vật ngược chiều với vectơ vận tốc
D. Gia tốc của vật luôn luôn âm
Câu 13. Vật chuyển động chậm dần đều
A. Vectơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.
B. Gia tốc của vật luôn luôn dương
C. Vectơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động
D. Gia tốc của vật luôn luôn âm
Câu 14. Trong chuyển động thẳng biển đổi đều
A. Vectơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.
B. Vectơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C. Vectơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.
D. Vectơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi
Câu 15. Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng được biểu
diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật
chuyển động nhanh dần đều?
A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6
B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.
C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5
D. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.
Câu 16. Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho
biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần
đều?
A. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.
B. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6
C. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.
D. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.
Câu 17. Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn
tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ
vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng
nhau thì bằng nhau.
Câu 18. Hình vẽ là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng.
Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
C. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3
D. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t3.
Câu 19. Hai ô tô chuyển động trên cùng một đường thẳng, ô tô A chạy
nhanh dần và ô tô B chạy chậm dần. So sánh hướng gia tốc của hai ô tô
trong mỗi trường hợp sau
A. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì gia tốc của chúng cùng chiều.
B. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì gia tốc của chúng ngược chiều
C. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì gia tốc của xe A cùng chiều với vận tốc xe B
D. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì gia tốc của xe B ngược chiều với vận tốc xe A.
Câu 20. Một vật chuyển động theo đường thẳng đi qua 5 vị trí liên tiếp A, B, C, D, E sao cho AB = 3
cm, BC = 4 cm, CD = 5 cm và DE = 6 cm. Khoảng thời gian để vật đi trên các đoạn AB, BC, CD và DE
đều là ∆t. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều
C. vận tốc tăng theo cấp số nhân D. với gia tốc thay đổi
Câu 21. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình chuyển động của nó có dạng sau:
x  t 2  10t  8 , t tính bằng giây, x tính bằng mét. Chất điểm chuyển động
A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.
B. nhanh dần đều theo chiều dương rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.
C. chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox
D. chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
Câu 22. Hai xe A và B chuyển động trên cùng một đường thẳng, xuất phát từ hai vị trí cách nhau một
khoảng bằng l. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chúng được biểu diễn trên một hệ trục toạ độ là hai
đường song song như hình vẽ. Câu nào sau đây là đúng?
A. Trong khoảng thời gian từ 0  t1 , hai xe chuyển động đều.
B. Trong khoảng thời gian từ 0  t1 , hai xe chuyển động nhanh dần đều
C. Hai xe có cùng một gia tốc.
D. Hai xe luôn luôn cách nhau một khoảng cố định, bằng l.
Câu 23. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của
chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. v  v0  2as B. v2  v02  2as
C. v  v0  2as D. v2  v02  2as
Câu 24. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Quãng đường vật đi
được từ thời điểm : t = 0 đến t   là s1 , t   đến t  2 là s2 , … t  (n  1) đến t  n là sn . Các
quãng đường s1 , s2 ,..., sn tỉ lệ với
A. các số nguyên lẻ liên tiếp B. các số nguyên chẵn liên tiếp
C. các số nguyên liên tiếp D. bình phương các số nguyên liên tiếp
Câu 25. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
A. quỹ đạo cong
B. độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian
C. độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian
D. độ lớn của vận tốc tăng tuần hoàn theo thời gian
Câu 26. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều là đại lượng
A. luôn dương B. luôn âm
C. có hướng cùng hướng chuyển động D. không đổi

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH


1D 2A 3C 4D 5A 6C 7C 8A 9B 10B
11A 12A 13C 14D 15D 16C 17D 18C 19C 20A
21D 22C 23D 24A 25C 26D
RƠI TỰ DO
Câu 1. Sức cản của không khí
A. Làm cho vật nặng rơi nhanh, vật nhẹ rơi chậm.
B. Làm cho các vật rơi nhanh, chậm khác nhau.
C. Làm cho vật rơi chậm dần.
D. Không ảnh hưởng gì đến sự rơi của các vật.
Câu 2. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một cái lá cây rụng. B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn
Câu 3. Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do? Chuyển động của một hòn
sỏi được
A. ném lên cao. B. ném theo phương nằm ngang.
C. ném theo phương xiên góc. D. thả rơi xuống.
Câu 4. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
Câu 5. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 6. Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật nặng
ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu vật nặng
A. Rơi tự do.
B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều.
C. Chuyển động đều.
D. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất.
Câu 7. Ở gần mặt đất, một vật nhỏ chuyển động rơi tự do từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t  t 0 thì
A. ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật bằng 0.
B. ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật có hướng đi lên.
C. Quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian vật rơi.
D. thành phần vận tốc của vật theo phương ngang luôn bằng 0.
Câu 8. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất, tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Công thức tính độ lớn vận tốc v của vật khi chạm đất là
A. v  2gh. B. v  gh. C. v  0,5gh. D. v  2 gh.
Câu 9. Chuyển động trong không khí ở gần mặt đất nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự
do?
A. Ném một hòn bi thẳng đứng lên trên.
B. Thả rơi không vận tốc ban đầu một tờ bìa.
C. Phi công nhảy dù.
D. Ném một hòn bi thẳng đứng xuống dưới.
Câu 10. Tại thời điểm t = 0, học sinh A ở tầng 9 của một tòa nhà ném một viên bi thẳng đứng lên trên.
Đến thời điểm t  t 0 , viên bi đi qua tầng 7, đúng lúc này, học sinh B ném một hòn đá thẳng xuống dưới.
Đến thời điểm t  t 1 cả hòn đá và viên bi cùng chạm đất. Trong khoảng thời gian từ t  0,5  t 0  t 1  đến
t  t 1 thì chuyển động của vật nào là rơi tự do?
A. Chỉ viên bi. B. Chỉ hòn đá.
C. Cả viên bi và hòn đá. D. Không có vật nào.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
1B 2D 3D 4B 5C 6B 7D 8A 9D 10C

CHUYỂN ĐỘNG TỔNG HỢP


Câu 1. Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 2. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều
chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy. D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
Câu 3. Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên?
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
Câu 4. Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu
gắn với Trái Đất? Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất.
A. có kích thước không lớn.
B. không thông dụng.
C. không cố định trong không gian vũ trụ.
D. không tồn tại.
Câu 5. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu
đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tính
huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn.
C. Toa tàu A chạy về phía trước. Toa tàu B đứng yên.
D. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau.
Câu 6. Có hai vật (1) và (2). Nếu chọn vật (1) làm mốc thì vật (2) chuyển động tròn với bán kính R so với (1).
Nếu chọn (2) làm mốc thì có thể phát biểu về quỹ đạo của (1) so với (2) như thế nào?
A. Không có quỹ đạo vì vật (1) nằm yên.
B. Là đường cong (không còn là đường tròn).
C. Là đường tròn có bán kính khác R.
D. Là đường tròn có bán kính R.
Câu 7. Có 3 vật (1), (2) và (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc. Hãy chọn biểu thức sai?
A. v23  v21  v13 . B. v13  v12  v23 . C. v32  v31  v21. D. v12  v13  v23 .
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
1D 2B 3D 4C 5B 6D 7D

BA ĐỊNH LUẬT NEWTON


Câu 1. Một vật đang chuyển động theo một hướng nhất định với tốc độ 3 m/s. Nếu bỗng nhiêu các
lực tác dụng lên nó mất đi thì vật
A. dừng lại ngay
B. đổi hướng chuyển động
C. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại
D. tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với tốc độ 3 m/s
Câu 2. Câu nào đúng?
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật.
Câu 3. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. dừng lại ngay.
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước.
D. ngả người sang bên cạnh
Câu 4. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừng
ngay. Đó là nhờ
A. trọng lượng của xe.
B. lực ma sát.
C. quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường.
Câu 5. Câu nào sau đây là đúng
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đối chuyển động của một vật.
Câu 6. Có hai nhận định sau đây:
(1) Do có quán tính, máy bay không thể tức thời đạt tới tốc độ đủ lớn để cất cánh. Nó phải tăng tốc
dần trên đường băng mới cất cánh được. Khi hạ cánh, nó đang có tốc độ lớn nên phải hãm dần trên
đường băng mới dừng lại được.
(2) Khi xe đang chạy nhanh mà dừng đột ngột, người ngồi trên xe sẽ bị xô về phía trước (do quán
tính), có thể bị lao khỏi ghế hoặc bị chấn thương do va chạm mạnh vào các bộ phận của xe phía trước
chỗ ngồi của mình. Dây an toàn có tác dụng giữ cho người khỏi xô về phía trước khi xe dừng đột
ngột.
Chọn phương án đúng
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
Câu 7. Có hai nhận định sau đây:
(1) Một vật đang đứng yên. Ta có thể kết luận, vật không chịu tác dụng của lực nào.
(2) Một hành khách ngồi ở cuối xe. Nếu lái xe phanh gấp thì một túi sách ở phía trước bay về phía
anh ta.
Chọn phương án đúng
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
Câu 8. Nếu định luật I Niu-tơn đúng thì tại sao các vật chuyển động trên mặt đất cuối cùng đều dừng
lại?
A. Vì do có ma sát.
B. Vì các vật không phải là chất điểm.
C. Vì do có lực hút của Trái Đất.
D. Vì do Trái Đất luôn luôn chuyển động
Câu 9. Tại sao không thể kiểm tra được định luật I Niu-tơn bằng một thí nghiệm trong phòng thí
nghiệm?
A. Vì không loại bỏ được trọng lực và lực ma sát
B. Vì các vật chất không phải là chất điểm.
C. Vì do có lực hút của Mặt Trời.
D. Vì do Trái Đất luôn luôn chuyển động.
Câu 10. Một người lái xe máy chạy sát ngay sau một xe tải đang chuyển động cùng chiều, cùng tốc
độ 50 km/h. Nếu xe tải đột ngột dừng lại thì xe máy sẽ đâm vào phía sau xe tải vì:
(1) Do phản xạ của người lái xe máy là không tức thời mà cần có một khoảng thời gian dù rất ngắn để
nhận ra xe tải đã dừng và ấn chân vào phanh.
(2) Do xe máy có quán tính, nên dù đã chịu lực hãm cũng không thế dừng lại ngay mà cần có thời
gian đế dừng hắn.
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
Câu 11. Hãy giải thích sự cần thiết của dây an toàn và cái tựa đầu ở ghế ngồi trong xe tắc xi?
(1) Khi xe chạy nhanh mà phanh gấp, dây an toàn giữ cho người không bị lao ra khỏi ghế về phía
trước.
(2) Khi xe đột ngột tăng tốc, cái tựa đầu giữ cho đầu khỏi ngật mạnh về phía sau, tránh bị đau cổ.
Chọn phương án đúng?
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
Câu 12. Một vật đang chuyển động có gia tốc nhờ lực F tác dụng. Nếu độ lớn lực F giảm đi thì vật sẽ
thu được gia tốc có độ lớn như thế nào?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
Câu 13. Rất khó đóng đinh vào một tấm ván mỏng và nhẹ. Nhưng nếu ta áp một vật nào đó vào phía
bên kia tấm ván thì lại có thể dễ dàng đóng được đinh. Đó là vì
(1) Lực do búa tác dụng truyền qua đinh tới tấm ván. Vì tấm ván mỏng và nhẹ có khối lượng nhỏ nên
lực này gây cho ván một gia tốc đáng kể cùng chiều với chiều chuyển động của đinh. Vì vậy mà khó
đóng được đinh vào ván.
(2) Nhưng nếu ta áp vào bên kia tấm ván một vật khác (thường là một tấm gỗ nặng hoặc một viên
gạch...), thì tấm ván cùng với vật này hợp thành một hệ có khối lượng lớn. Khi ta đóng đinh, hệ này
có gia tốc rất nhỏ (có thể coi gần như đứng yên) nên ta dễ đóng đinh ngập vào ván.
Chọn phương án đúng?
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
Câu 14. Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào đúng
A. F  ma .
B. F  ma .
C. F  ma .
D. F  ma .
Câu 15. Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một ô tô con đang chạy ngược chiều. Độ
lớn lực ô tô con tác dụng lên ô tô tải là F1 . Độ lớn lực ô tô tải tác dụng lên ô tô con là F2 . Độ lớn gia
tốc mà ô tô tải và ô tô con sau va chạm lần lượt là a1 vả a2 . Chọn phương án đúng.
A. F1  F2 .
B. F1  F2 .
C. a1  a2 .
D. a1  a2 .
Câu 16. Vật đang đứng yên trong khoảng không vũ trụ.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
Câu 17. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu-tơn
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 18. Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Câu 19. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn
nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Không đẩy gì cả.
B. Đẩy xuống.
C. Đẩy lên.
D. Đẩy sang bên.
Câu 20. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là
lực mà
A. ngựa tác dụng vào xe.
B. xe tác dụng vào ngựa.
C. ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 21. Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó
có độ lớn
A. bằng 500 N.
B. bé hơn 500 N.
C. lớn hơn 500 N.
D. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất.
Câu 22. Có hai nhận định sau đây:
(1) Người chèo thuyền dừng mái chèo tác dụng vào nước một lực hướng về phía sau. Nước tác dụng
lại mái chèo một lực hướng về phía trước làm thuyền chuyển động.
(2) Khi cánh quạt của máy bay quay, nó đẩy không khí về phía sau. Không khí đẩy lại cánh quạt về
phía trước làm máy bay chuyển động.
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
Câu 23. Có hai nhận định sau đây:
(1) Quả bóng tác dụng vào lưng đứa trẻ một lực. Lưng đứa trẻ tác dụng lại quả bóng một phản lực
làm quả bóng bật trở lại.
(2) Khi bước lên bậc cầu thang, chân người đã tác dụng vào bậc một lực hướng xuống. Bậc cầu thang
đã tác dụng lại chân người một phản lực hướng lên. Lực này thắng trọng lượng của người nên nâng
được người lên bậc trên.
Chọn phương án đúng?
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
Câu 24. Một sợi dây chỉ chịu được lực căng tối đa là 80 N. Hai người kéo sợi dây theo hai hướng
ngược nhau, mỗi người kéo một lực 50 N. Sợi dây chịu lực căng bằng
A. 50 N nên không bị đứt.
B. 100 N nên bị đứt.
C. 50 N nên bị đứt.
D. 100 N nên không bị đứt.
Câu 25. Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính?
A. Chiếc bè trôi trên sông.
B. Vật rơi trong không khí.
C. Giũ quần áo cho sạch bụi.
D. Vật rơi tự do.
Câu 26. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động
A. thẳng.
B. thẳng đều.
C. biến đổi đều.
D. tròn đều.
Câu 27. Khi thôi tác dụng lực vào vật thì vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều vì
A. Vật có tính quán tính
B. Vật vẫn còn gia tốc.
C. Không có ma sát.
D. Các lực tác dụng cân bằng nhau.
Câu 28. Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia gốc a1, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2. Lực
F sẽ truyền cho vật có khối lượng m  m1  m2 gia tốc
A.  a1  a2  / 2 .
B.  a1  a2  /  a1 a2  .
C. a1 a2 /  a1  a2  .
D. a1  a2 .
Câu 29. Định luật II Niu-tơn cho biết
A. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật.
B. mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.
C. mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian.
D. lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
Câu 30. Theo định luật II Niu-tơn thì
A. khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
B. khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật.
C. độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật.
D. gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.
Câu 31. Hai xe A (mA ) và B (mB ) đang chuyển động với cùng một vận tốc thì tắt máy và cùng chịu
tác dụng của một lực hãm F như nhau. Sau khi bị hãm, xe A còn đi thêm được một đoạn s A , xe B đi
thêm một đoạn là sB  s A . Điều nào sau đây là đúng khi so sánh khối lượng của hai xe?
A. mA  mB .
B. mA  mB .
C. mA  mB .
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 32. Lực và phản lực của nó luôn
A. khác nhau về bản chất.
B. xuất hiện và mất đi đồng thời,
C. cùng hướng với nhau.
D. cân bằng nhau.
Câu 33. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau.
C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.
D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.
Câu 34. Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì
A. vận tốc của vật không đổi.
B. vật đứng cân bằng.
C. gia tốc của vật tăng dần.
D. gia tốc của vật không đổi.
Câu 35. Một vật đang chuyển động theo chiều dương với vận tốc v. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng
lên vật đó mất đi thì
A. Vật đó dừng lại ngay.
B. Vật có chuyển động thẳng đều với vận tốc v.
C. Vật đó chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. Đầu tiên vật đó chuyển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần.
Câu 36. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
Câu 37. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc
đầu, vật chuyển động chậm dần vì
A. lực ma sát.
B. phản lực.
C. lực tác dụng ban đầu.
D. quán tính.
Câu 38. Cặp lực – phản lực không có tính chất nào sau đây?
A. là cặp lực trực đối.
B. tác dụng vào 2 vật khác nhau.
C. xuất hiện thành cặp.
D. là cặp lực cân bằng.
Câu 39. Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia
tốc chuyển động của vật
A. Vận tốc ban đầu của vật.
B. Độ lớn của lực tác dụng.
C. Khối lượng của vật.
D. Gia tốc trọng trường.
Câu 40. Khi một em bé kéo chiếc xe đồ chơi trên sân. Vật nào tương tác với xe?
A. Sợi dây.
B. Mặt đất.
C. Trái Đất.
D. Cả sợi dây, mặt đất và Trái đất.
Câu 41. Hai đội A và B chơi kéo co và đội A thắng. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo của đội A lớn hơn đội B.
B. Đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn lớn hơn đội B tác dụng vào mặt đất.
C. Đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn nhỏ hơn đội B tác dụng vào mặt đất.
D. Lực của mặt đất tác dụng lên hai đội là như nhau.
1D 2D 3B 4C 5D 6B 7C 8A 9A 10B
11B 12B 13B 14C 15D 16D 17B 18B 19C 20D
21A 22B 23B 24A 25C 26B 27A 28C 29A 30C
31A 32B 33C 34D 35B 36D 37A 38D 39A 40D
41B

You might also like