You are on page 1of 11

TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH HKII 2022-2023

Câu 1: Đơn vị của động lượng bằng


A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s.
Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai?
A. Động lượng là một đại lượng véctơ.
B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.
D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương.
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng nhất?
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.
D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác
giữa hệ vật với các vật khác(Mặt Trời, các hành tinh.).
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
Câu 6: Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 7: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

1
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai?
A. Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín. B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ
kín.
C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy
ra hiện tượng.
D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra
hiện tượng.
Câu 10: Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì
A. Trái Đất luôn chuyển động. B. Trái Đất luôn luôn hút vật.
C. vật luôn chịu tác dụng của trọng lực.
D. luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên vật.
Câu 11: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát.
D. hệ cô lập.
Câu 12: Định luật bảo toàn động lượng tương đương với
A. định luật I Niu-tơn.
B. định luật II Niu-tơn. C. định luật III Niu-tơn.
D. không tương đương với các định luật Niu-tơn.
Câu 13: chuyển động bằng phản lực tuân theo
A. định luật bảo toàn công. B. Định luật II Niu-tơn.
C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Niu-tơn.
Câu 14: Sở dĩ khi bắn súng trường (quan sát hình ảnh) các chiến sĩ phải
tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây
chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên
quan đến
A. chuyển động theo quán tính.
B. chuyển động do va chạm.
C. chuyển động ném ngang.

2
D. chuyển động bằng phản lực.
Câu 15: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn
động lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy.
B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động.
D. Chuyển động của tên lửa.
Câu 16: trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín?
A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.
D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 17: Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Vật đang chuyển động tròn đều.
C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Câu 18: Trong chuyển động bằng phản lực
A. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải đứng yên.
B. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động
cùng hướng.
C. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động
theo hướng ngược lại.
D. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động
theo hướng vuông góc.
Câu 19: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tường và
bật trở lại với cùng một vận tốc. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả
bóng ban đầu đến đập vào tường. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
A. m.v. B. –m.v. C. 2mv. D. - 2m.v.

Câu 20: Biểu thức p p p12  22 là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường

hợp
A. hai véctơ vận tốc cùng hướng.
B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
3
C. hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau.
D. hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600.

Câu 21: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng
được xác định bởi công thức:
A. p  m.v. B. p = m.v. C. p = m.a. D. p  m.a .

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng p và vectơ vận tốc vcủa
một chất điểm
A. Cùng phương, ngược chiều. B. Cùng phương, cùng chiều.

C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc 0.
Câu 23: Động lượng có đơn vị là
A. N.m/s. B. kg.m/s. C. N.m. D. N/s.
Câu 24: Khi vận tốc của một vật tăng 2 lần thì động lượng của vật
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A.
Động lượng là đại lượng vectơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật đó.
B. Động lượng là đại lượng vectơ.
C. Động lượng có đơn vị là kg.m/s.
D. Động lượng của một vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật đó.
Câu 28. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
B. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
C. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.

4
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
Câu 29. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều? A.
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
C. Chuyển động của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 30. Chuyển động tròn đều có
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.
Câu 31. Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng
của một vật chuyển động tròn đều?
A. f  B. T  2
r . r . C. v.r D. 
2v 2v T
Câu 32. Chọn phát biểu đúng.
Trong các chuyển động tròn đều,
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 33. Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang
rad, hệ thức nào sau đây không đúng?
0 1800 0 1800 
A.   . rad B. 60  . rad
 3
1800 
0 0 1800 
C. 45  . rad D. 90  . rad
8 2
Câu 34. Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều? A.
Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có
chiều dài cố định.

5
C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một
điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.
Câu 35. Chọn câu sai: chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc không đổi. C. quỹ đạo là đường
tròn. D. tốc độ dài không đổi.
Câu 36. Chu kì trong chuyển động tròn đều là
A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển.
Câu 37. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều? A.
Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay.
B. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây.
1
C. Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: f = .
T
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 38. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì quay?

 2 2  2
A. v = ωR = 2πTR. B. v  R. C. v R R. D. v 
RT T R TR

Câu 39. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f
trong chuyển động tròn đều là

2
A.  ; 2f . B.  2T; 2f .
T
 2 2
2

C.  2T; . D.  ; .f T f

Câu 40. Vectơ vận tốc dài trong chuyển động tròn đều có
A. phương trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
B. phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
C. phương vuông góc với tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển
động.
D. phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
6
Câu 41. Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều. A.
Có độ lớn bằng 0.
B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc.

Câu 42. Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
v2
B. Độ lớn của gia tốc a  , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo.
R
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong


chuyển động tròn đều

A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.


B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc.

Câu 44. Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc . Biểu thức liên
hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc  và bán kính r là
a
a
A. ar . B.  . C.  r D. a r2
r

Câu 45. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.

Câu 46. Khi vật chuyển động tròn đều thì


A. vectơ gia tốc không đổi. B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.

Câu 47. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
A. hướng không đổi. B. Chiều không đổi.
C. phương không đổi. D. độ lớn không đổi.

Câu 48. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc
hướng tâm và tốc độ dài có sự liên hệ (r là bán kính quỹ đạo).
v2  v2
7
A. v   r ;aht B. v  ;aht  r r r


C. v   r ;ahtv r2 D. v  ;aht  v r2
r
Câu 49. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc
độ góc . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là

2
Fht  mr C. Fht r2 D. Fht m2 .
A. Fht m r . B.

Câu 50. Chọn phát biểu sai?
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai
trò lực hướng tâm.
B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng
tâm luôn là lực ma sát.
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực
vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm.
D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng
thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm.
Câu 51. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? A.
Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm.
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo
tại điểm khảo sát.
Câu 52. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm
mục đích nào kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
Câu 53. Chọn câu sai?
A. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang
chuyển động
B. Vectơ hợp lực có hướng trùng với hướng của vectơ gia tốc vật thu được
C. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau

8
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác
dụng lên vệ tinh 2 lực cân bằng.
Câu 54. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính R. Vận tốc xe không đổi.
Lực đóng vai trò là lực hướng tâm lúc này là
A. lực đẩy của động cơ. B. lực hãm.
C. lực ma sát nghỉ. D. lực của vô – lăng (tay lái).
Câu 55. Chọn phát biểu đúng?
A. Lực hướng tâm là một loại lực cơ học tạo nên chuyển động tròn đều.
B. Lực hướng tâm có phương trùng với vec tơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
C. Lực hướng tâm gây ra gia tốc trong chuyển động tròn đều.
D. Lực hướng tâm luôn luôn là một loại lực cơ học duy
nhất tác dụng vào vật chuyển động tròn đều.
Câu 56. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm A. vuông
góc với vecto vận tốc.
B. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc.
C. cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc.
D. có hướng không đổi.
Câu 57.Chọn phát biểu sai.
A. lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi độ lớn của vecto vận tốc.
B. lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi hướng của vecto vận tốc.
C. lực hướng tâm có phương vuông góc với vecto vận tốc.
D. lực hướng tâm có thể là hợp lực của nhiều lực.

Câu 58. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa độ biến dạng của vật đàn hồi đối và lực tác dụng có
dạng
A. đường cong hướng xuống.
B. đường cong hướng lên.
C. đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.
D. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Câu 59. Hình bên mô tả đồ thị lực tác dụng - độ biến dạng của một vật rắn. Giới hạn đàn hồi
của vật là điểm nào trên đồ thị?
A. Điểm A. B. Điểm B.
C. Điểm C. D. Điểm D.
9
Câu 60. Vật cấu tạo từ chất nào sau đây sẽ không có tính đàn hồi?
A. Sắt. B. Đồng. C. Nhôm. D. Đất sét.
Câu 61. Có 4 thí nghiệm về biến dạng sau đây:
(I): Ép quả bóng cao su vào bức tường.
(II): Nén lò xo dọc theo trục của nó.
(III): Kéo lò xo dọc theo trục của nó.
(IV): Kéo cho vòng dây cao su dãn ra.
Trong 4 thí nghiệm trên thí nghiệm nào là biến dạng nén?
A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. II, IV.
Câu 62. Khi dùng tay ép quả bóng cao su vào bức tường lực nào làm cho quả bóng bị biến
dạng?
A. Lực ép của tay lên bóng.
B. Lực của bóng tác dụng lên tay.
C. Lực ép của tay lên bóng và phản lực của tường lên bóng.
D. Lực của bóng tác dụng lên tường.
Câu 63. Trong các trường hợp sau:
(I): Cột chịu lực trong tòa nhà.
(II): Cánh cung khi kéo dây cung.
(III): Dây treo đèn trên trần nhà.
(IV): Ghế đệm khi có người ngồi.
Trường hợp nào ở trên là biến dạng kéo?
A. I, II, III. B. II, III. C. II, III, IV. D. I, III.
Câu 64. Trong những vật sau đây: một viên đất sét, dây cung, một cây bút chì vỏ gỗ, một li thủy
tinh.
Có bao nhiêu vật không có tính chất đàn hồi?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65. Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi
A. một vật bị biến dạng dẻo. B. một vật biến dạng đàn hồi.
C. một vật bị biến dạng. D. ta ấn ngón tay vào một viên đất nặn
Câu 66. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo.

10
C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. Câu
67. Một vật tác dụng một lực vào một lò xo có đầu cố định và làm lò xo biến dạng. Điều nào
dưới đây là không đúng?
A. Độ đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo.
B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng.
C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng.
D. Khi vật ngừng tác dụng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A.
Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
B. Trong giới hạn đàn hồi, khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn.
C. Lực đàn hồi có chiều cùng chiều của lực gây biến dạng.
D. Lực đàn hồi luôn ngược chiều với chiều của lực gây biến dạng.
Câu 69. Điều nào sau đây là sai?
A. Độ cứng của lò xo cũng được gọi là hệ số đàn hồi của lò xo
B. Lò xo có độ cứng càng nhỏ càng khó biến dạng.
C. Độ cứng cho biết sự phụ thuộc tỉ lệ độ biến dạng của lò xo vào lực gây ra sự biến dạng đó
D. Độ cứng phụ thuộc hình dạng, kích thước lò xo và chất liệu làm lò xo

Câu 70. Chọn phát biểu sai về lực đàn hồi của lò xo?
A. Lực đàn hồi của lò xo có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng
B. Lực đàn hồi của lò xo có phương là trục lò xo, chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn tuân theo định luật Húc
D. Lực đàn hồi của lò xo chỉ xuất hiện ở đầu lò xo đặt ngoại lực gây biến dạng.
Câu 71. Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo
A. chuyển động.
B. thu gia tốc
C. có xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu.
D. vừa biến dạng vừa thu gia tốc
Câu 72. Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng
A. lớn hơn. B. nhỏ hơn.
C. tương đương nhau. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.

11

You might also like