You are on page 1of 2

ÔN TẬP

Câu 1. Nhận định nào sau đây về lực ma sát là sai?


A.Lực ma sát trượt luôn ngược chiều so với chiều chuyển động tương đối giữa các vật.
B.Lực ma sát trượt xuất hiện giữa hai vật có độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt
tiếp xúc.
C.Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng mặt tiếp xúc.
D. Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với trọng lượng của vật.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng?
A.Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng.
C.Vật chuyển động được là nhớ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng
lại.
Câu 3. Những đoạn đường vòng mặt đường được nâng lên một bên, việc làm này nhằm mục
đích
A.giảm hệ số ma sát. B. tăng hệ số ma sát.
C.tăng khối lượng của D.tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng nhất?
A.hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào hai vật khác nhau,cùng giá,ngược chiều và cùng
độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực ân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng
độ lớn.
Câu 5. Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, kết luận nào sau đây không đúng với lực đàn hồi?
A.xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. luôn ngược hướng với hướng biến dạng.
C. luôn là lực kéo. D. có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
Câu 6. Chọn câu đúng?. Chuyển động biến đổi đều là chuyển động
A.có quỹ đạo là đường thẳng, có quãng đường phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm
bậc 2.
B. có quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau luôn bằng nhau.
C. có quỹ đạo là đường thẳng, có vectơ gia tốc và vectơ vận tốc không thay đổi trong quá
trình chuyển động.
D. nhanh dần đều nếu av<0 và chậm dần đều nếu a.v>0

Câu 7. Đuôi A của xe tải nằm trên phương thẳng đứng kẻ


H
từ H (như hình vẽ), biết AH = 80m, xe dài AB =2m.
Cùng một lúc, từ H một vật được ném ngang với vận tốc 80m

A B A B
thì xe tải bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Biết m rơi đúng điểm đầu B
của xe. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g =10m/s2. Giá trị của v bằng
A.9,5m/s. B. 10m/s. C. 10,5m/s. D.11m/s.
Câu 8. Một lò xo có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực
kéo có độ lớn 2 N dọc theo trục lò xo. Độ biến dạng của lò xo là
A. 5 cm. B. 0,5cm. C. 20 cm. D. 2 cm.
Câu 9. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn với tần số 2 Hz. Tốc độ góc của
chất điểm là
A. π (rad/s). B. 4π (rad/s). C. 0,5π (rad/s). D. 8π (rad/s).
Câu 10. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn
A. tiếp tuyến với quỹ đạo. B. hướng vào tâm quỹ đạo.
C. có hướng không đổi. D. có độ lớn thay đổi.
Câu 11. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất trong thời gian 4s. Lấy g =10m/s 2. Độ cao h
bằng
A. 45m. B. 125 m. C. 80 m. D. 20 m.
Câu 12. Thời gian chuyển động của vật ném ngang (bỏ qua lực cản không khí) phụ thuộc vào
A. vận tốc ban đầu. B. tầm ném xa. C. độ cao của vật. D. quỹ đạo của vật.
Câu 13. Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, tốc độ dài v, bán
kính quỹ đạo là r, biểu thức đúng của lực hướng tâm là
mr 2
Fht 
D. Fht  m r
2
A. v B. C. Fht  m r
Câu 14. Theo định luật II Niuton, độ lớn gia tốc của một vật chuyển động tỉ lệ thuận với
A. vận tốc ban đầu của vật. B. độ lớn của lực tác dụng.
C. khối lượng của vật. D. Quãng đường đi của vật
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo chuyển động là đường thẳng. B. Quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Tốc độ chuyển động không đổi. D. Gia tốc của vật luôn dương.
Câu 16. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Gia tốc của vật luôn dương. B. Gia tốc của vật luôn âm.
C. Gia tốc cùng dấu với vận tốc. D. Gia tốc ngược dấu với vận tốc.
Câu 17. Phát biểu nào sau đúng khi nói về lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trời và
lực do Mặt Trời tác dụng lên Trái Đất. Hai lực này có
A. cùng phương, cùng chiều. B. cùng giá, cùng độ lớn.
C. cùng chiều, cùng độ lớn. D. cùng giá, khác độ lớn.

You might also like