Professional Documents
Culture Documents
109
x x v x
v0
x0
t t t t
O O O O
(I) (II) (III) (IV)
Độ dãn (cm)
Câu 63. Biểu thức nào sau đây phù hợp với nội dung của định luật Húc trong chương Động lực học chất
điểm?
m1m 2
A. F = G . B. F = N. C. F = k . D. F = m a
r2
Câu 64. Xét chuyển động ném ngang của một chất điểm M có gốc tọa độ O tại vị trí ném và hệ trục tọa độ
Oxy (Ox nằm ngang; Oy thẳng đứng) nằm trong mặt phẳng quỹ đạo của M. Gọi Mx là hình chiếu của M trên
phương Ox. Chuyển động của Mx là
A. thẳng nhanh dần đều. B. thẳng biến đổi đều. C. thẳng đều. D. rơi tự do.
Câu 65. Cùng một lúc, tại cùng một độ cao h so với mặt đất, vật A được ném ngang với vận tốc đầu v0, vật
B được ném ngang với vận tốc đầu 2v0 và vật C được thả rơi tự do. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn kết
luận đúng ?
A. Vật A chạm đất đầu tiên. B. Vật B chạm đất đầu tiên.
C. Vật C chạm đất đầu tiên. D. Cả ba vật chạm đất cùng lúc.
Câu 66. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái đất,
với tốc độ v. Chu kỳ của vệ tinh này là
A. T = 2πR/v B. T = 4πR/v C. T = 8πR/v D. T = πR/2v
Câu 67. Lò xo có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại được gắn vào vật có khối lượng m.
Khi vật cân bằng thì hệ thức nào sau đây được nghiệm đúng?
k m g m l
A. = . B. mg = k l . C. = . D. k = .
l g l k mg
Câu 68. Chọn phát biểu đúng ?. Gọi F là hợp lực của hai lực F1 và F2 . Về độ lớn của các lực ta có:
A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2 B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2
C. F luôn nhỏ hơn F1 hoặc F2. D. Luôn có hệ thức F1 − F2 F F1 + F2
Câu 69. Một vật nặng đặt trên mặt bàn nằm ngang làm mặt bàn võng xuống. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Vật nặng tác dụng một lực nén lên mặt bàn. Mặt bàn tác dụng một phản lực pháp tuyến lên vật nặng.
Phản lực đó là một lực đàn hồi
B. Lực đàn hồi do sự biến dạng của mặt bàn gây ra.
C. Lực đàn hồi ở đây có phương thẳng đứng
D. Trọng lực của vật nặng lớn hơn lực đàn hồi, nên mặt bàn võng xuống.
Câu 70. Chọn phát biểu sai ? Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
t t t t
0 0 0 0
H2 H3 H4
H1
A.H1. B.H4. C.H3. D.H2.
2h
Câu 92. Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức g = 2 . Sai số tỉ đối của phép
t
đo trên tính theo công thức nào?
g h t g h t g h t g h t
A. = +2 . B. = + C. = −2 . D. = +2 .
g h t g h t g h t g h t