Professional Documents
Culture Documents
Số báo
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Vận tốc của vật đối với hệ quy chuyển động gọi là
A. vận tốc tuyệt đối. B. vận tốc kéo theo.
C. vận tốc trung bình. D. vận tốc tương đối.
Câu 2. Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 3. Hệ quy chiếu bao gồm
A. hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
C. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 4. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, lực gây ra gia tốc hướng tâm cho vệ tinh
là
A. lực ma sát nghỉ. B. lực đàn hồi.
C. phản lực. D. lực hấp dẫn.
Câu 5. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều trên trục với gia tốc Tại vật có tọa độ và
A. B. C. D.
Câu 6. Chuyển động ném ngang có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần theo hai trục tọa độ (trục
Ox hướng theo vectơ vận tốc đầu trục Oy hướng theo vectơ trọng lực Chuyển động thành phần theo
trục Ox là chuyển động
A. thẳng chậm dần đều. B. tròn đều.
C. thẳng đều. D. rơi tự do.
Câu 7. Một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính về độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn trọng lượng của tấm kính.
Câu 8. Đường thẳng mang vectơ lực gọi là
A. phương của lực. B. chiều của lực.
C. độ lớn của lực. D. giá của lực.
Câu 9. Phép xác định một đại lượng vật lí thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng khác được đo
trực tiếp bằng các dụng cụ đo gọi là
A. phép tịnh tiến. B. phép vị tự.
C. phép đo trực tiếp. D. phép đo gián tiếp.
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng đều,
A. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
Mã đề 103 Trang 1/4
B. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc.
C. tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 11. Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất.
C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
D. Trái Đất trong chuyển động quanh Mặt Trời.
Câu 12. Hai chất điểm khối lượng và đươc đặt cách nhau khoảng r. Theo định luận vạn vật hấp dẫn,
hai chất điểm hút nhau một lực có độ lớn
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Gia tốc của một vật có độ lớn
A. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực tác dụng lên vật và khối lượng của vật.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực tác dụng lên vật và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
D. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tác dụng lên vật và khối lượng của vật.
Câu 14. Độ cứng của lò xo có đơn vị là
A. niutơn trên mét (N/m). B. niutơn nhân mét (N/m).
C. niutơn (N). D. mét (m).
Câu 15. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, tại thời điểm vật có vận tốc Vận tốc của
vật tại thời điểm là Gia tốc của chất điểm là
A. B. C. D.
Câu 16. Khi vật chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì
A. vật sẽ chuyển động tròn đều.
B. vật sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều.
C. vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
D. vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 17. Chuyển động rơi tự do có
A. phương thẳng đứng chiều từ dưới lên.
B. phương nằm ngang, ngược chiều với chiều quay của Trái Đất.
C. phương thẳng đứng chiều từ trên xuống.
D. phương nằm ngang, cùng chiều với chiều quay của Trái Đất.
Câu 18. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm Trong khoảng thời gian thì bán
a
A
10
O 1 2 3 t (s)
---HẾT---
A. 39 m. B. 36 m. C. 37 m. D. 38 m.