Professional Documents
Culture Documents
a) b) c)
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
c) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
a) Khảo sát
Tập xác định: .
Tọa độ đỉnh: .
Vẽ .đồ thị:
Tọa độ đỉnh: .
Trục đối xứng là đường thẳng có phương trình: .
Hướng bề lõm lên trên.
Tọa độ đỉnh: .
Vẽ đồ thị:
Tọa độ đỉnh: .
Trục đối xứng là đường thẳng có phương trình: .
Hướng bề lõm lên trên.
Để cắt tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó:
.
Vậy .
b) Biết rằng cắt tại hai điểm . Tính diện tích tam giác ( với là gốc hệ
trục tọa độ).
Lời giải
a) Hàm số đồng biến trên .
Hàm số
Tập xác định: .
Tọa độ đỉnh: .
Vẽ đồ thị:
Tọa độ đỉnh: .
Ta có: (đvdt).
a) qua và .
c) có đỉnh là .
Lời giải
a) Ta có: .
Vậy .
b) Ta có: .
Vậy .
c) Ta có: .
Vậy .
d) Ta có: .
Vậy .
1.3. Phương trình, phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối, phương trình chứa căn thức.
Bài 6: Giải các phương trình sau
a) b)
c) d) .
e) f)
g) h)
i) j)
k) l)
m) n)
o) p)
Lời giải
a)
b)
+) Điều kiện :
+) ( thỏa mãn)
c)
+) Điềuk iện :
+)
( thỏa mãn)
d) .
+) Điều kiện :
+)
( thỏa mãn)
e)
+) Điều kiện :
+)
( thỏa mãn)
f)
+) Điều kiện :
+)
( thỏa mãn)
+)
h)
+)
i)
+)
j)
+)
k)
+) Điều kiện :
+)
l)
+)
Phương trình vô nghiệm.
m)
( thỏa mãn)
+) Điều kiện :
+)
( thỏa mãn)
o)
+)
p)
+)
a) b)
a)
+)
Với tập nghiệm phương trình
Với tập nghiệm phương trình
b)
:
phương trình có dạng: suy ra tập nghiệm phương trình
+)
phương trình có dạng: suy ra tập nghiệm phương trình
a) Phương trình
i) Có hai nghiệm phân biệt
ii) Có hai nghiệm dương
iii) Có hai nghiệm trái dấu.
a) Phương trình
+)
Khi phương trình trở thành
KL:
1.4. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn
a) b)
Lời giải
a) Giả sử:
(luôn đúng)
Vậy , .
b)
Ta có:
Áp dụng chứng minh trên ta có:
.
Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
a) với b) với
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
c) với d) với
Lời giải
a) với
Vì nên .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
b) với
Vì nên .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
c) với
Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
d) với
Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
Ta có:
.
Ta có:
a. .
Vậy .
d. Gọi
Để tứ giác là hình bình hành thì
Vậy .
e. Gọi
Vậy .
f. Gọi
Ta có: .
Để thẳng hàng thì:
Vậy .
g. Gọi
Ta có: .
Để thẳng hàng thì:
Vậy .
h. Gọi ta có:
, , .
Với ta có:
Vậy .
a. .
b. Gọi ta có: .
Vậy .
c. Gọi .
Ta thấy: nằm hai phía của .
Do đó để nhỏ nhất thì thẳng hàng.
Ta có:
Bài 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác có .
a. Tính và chứng minh tam giác vuông.
b. Tính chu vi, diện tích tam giác .
c.* Tìm tọa độ điểm trên để tam giác cân tại .
Lời giải
a. , .
Ta có: .
Suy ra .
b. , , .
c. Gọi .
Để tam giác cân tại N thì .
.
.
Vậy .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Đại số
1.1. Mệnh đề, tập hợp và các phép toán.
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
là mệnh đề đúng.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề nào trong các mệnh đề
sau?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề phủ định của mệnh đề là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Suy ra .
Câu 5. Cho hai tập . Với giá trị nào của thì ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có khi .
1.2. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện .
Có .
Vậy là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 8. Với giá trị nào của thì hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 9. Đỉnh của parabol có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét đáp án A: .
y
y y y
1 1
3 x x 1
O 1 2 3 O
1 O 2 x
1 2 3 3
O x
3
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Lời giải
Chọn A
Hàm số có đỉnh và cắt trục tung tại điểm . Chỉ có hình 2 thỏa
các điều kiện trên.
Câu 14. Đường parabol trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
3 1 1
O x
3
4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị có bề lõm hướng lên trên nên
Câu 15. Cho hàm số . Biết qua hai điểm . Giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 16. Gái trị thực của để phương trình có nghiệm duy nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì với mọi .
Phương trình
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vì nên
Vậy .
Câu 18. Gọi là tập hợp các giá trị thực của tham số sao cho cắt tại hai
điểm phân biệt thỏa mãn , tổng các phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
PT hoành độ giao điểm: (1)
Gọi là hai hoành độ giao điểm của .
Theo yêu cầu, phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt và nên ta có
Suy ra .
1.3. Phương trình, phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối, phương trình chứa căn thức.
Câu 19. Điều kiện xác định của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 20. Hai phương trình tương đương là hai phương trình
A. Có cùng tập nghiệm. B. Có tập nghiệm khác nhau.
C. Có nghiệm chung bằng 0. D. Có cùng bậc.
Lời giải
Chọn A
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 22. Với điều kiện nào của thì phương trình có nghiệm duy nhất?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vậy .
Câu 26. Cho phương trình: . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các
nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số bằng
A. hay . B. hay .
C. hay . D. hay .
Lời giải
Chọn A
.
Phương trình có hai nghiệm .
Khi đó: , .
Theo đề: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy .
Điều kiện: .
.
Với điều kiện trên, phương trình tương đương với
.
Phương trình có nghiệm và .
Tổng các nghiệm là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Vậy nghiệm của phương trình .
Câu 30. Giả sử là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .
.
So với điều kiện, là nghiệm.
Vậy .
Câu 31. Phương trình có nghiệm duy nhất khi thỏa mãn :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện : .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 34. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 35. Để hệ phương trình có vô số nghiệm thì giá trị của tham số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Câu 37. Cho là hai số thực dương thoả mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
- Ta có .
Câu 39. Cho . Xét các bất đẳng thức:
. .
.
Bất đẳng thức nào đúng?
- . (I) đúng.
. (II) đúng.
- (III) sai tại .
Câu 40. Cho hai số thực tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
- Ta có
(luôn đúng).
Câu 41. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Vậy
Câu 44. Cho tam giác có trung tuyến Phân tích vectơ theo hai vectơ và ta
được kết quả là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì là đường trung tuyến của tam giác nên
Vậy .
Câu 45. Cho tam giác . Gọi là trung điểm của và là trung điểm của Đường thẳng
cắt tại Khi đó thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A
B C
M
Giả sử
Ta có:
Mặt khác:
Do đó:
Câu 46. Cho tam giác . Hai điểm được xác định bởi các hệ thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B.
C. nằm trên đường thẳng . D. Hai đường thẳng và trùng nhau.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Do đó:
Vậy
Câu 47. Cho các điểm Tọa độ điểm thuộc sao cho là trọng tâm
tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi .
Câu 48. Cho tam giác có Điểm thỏa mãn là hình bình hành
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi .
Vì là hình bình hành nên .
Ta có: , .
Vậy .
Câu 49. Cho các điểm , , . Tọa độ của điểm thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vậy
Câu 50. Cho , . Điểm trên trục sao cho ba điểm thẳng hàng, khi đó tọa
độ điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Với
Vậy .
Câu 51. Cho các vectơ . Phân tích theo và được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta gọi với
Mà nên ta có
Vậy .
Câu 52. Trong hệ tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm trên trục hoành sao
cho thẳng hàng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vậy .
là hình thoi.
cắt tại .
Chọn khẳng định đúng
Ta có , , , từ đó suy ra
, . Do đó là hình thoi là sai
Ta có trung điểm là .
Vậy có và đúng.
2.2. Tích vô hướng của hai véctơ
Câu 54. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vậy .
Câu 55. Cho biết . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Do đó:
Câu 56. Cho giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tìm tổng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vậy
Câu 58. Cho và là hai vectơ cùng hướng và khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 59. Cho tam giác đều có cạnh bằng . Tích vô hướng có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 60. Cho hình vuông có cạnh bằng , điểm thoả mãn: . Độ dài đoạn
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C