Professional Documents
Culture Documents
Bài 2 1) Gọi số bộ đồ bảo hộ y tế mà tổ sản xuất phải làm trong một 1,5
2,5 ngày theo kế hoạch là (bộ) ; ( ).
điểm
Lập luận để có phương trình
(vì )
Giải phương trình tìm được hoặc
Đối chiếu điều kiện và thử lại thấy thỏa mãn
KL: Theo kế hoạch, mỗi ngày tổ sản xuất phải làm bộ
đồ bảo hộ y tế
2) Diện tích bề mặt được sơn là diện tích xung quanh của 1,0
thùng nước:
KL: Diện tích bề mặt được sơn của thùng nước xấp xỉ bằng
Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm của hệ phương trình
là
2) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và 1,0
parabol (P):
Đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt (1) có 2
nghiệm phân biệt
Biến đổi
Từ (*) ta có: (tmđk).
Kết luận
Bài 4 P 1,5
3,0
điểm
C
I
A B
N
Đặt . Khi đó
Ta có
Do đó
Dấu “=” xảy ra khi a = b = -1
KL: Giá trị nhỏ nhất của P là -5
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1. (3,0 điểm)
a.
b. .
Ta có: .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Với .
c. .
Vẽ đồ thị hàm số .
Vẽ đồ thị hàm số .
Tập xác định: .
, hàm số đồng biến khi , hàm số nghịch biến khi .
Bảng giá trị:
Đồ thị hàm số là đường cong Parabol đi qua gốc tọa độ và nhận làm trục
đối xứng.
b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của và .
, hoặc
Với .
Với .
(*).
.
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì hay .
Vậy với thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ,
Với
hay
Vì là tứ giác nội tiếp (cmt) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Hay .
Câu 1.
a)
b)
Đường thẳng song song với đường thẳng . Suy ra .
Vậy .
c) Với
Câu 2.
a)
b)
Ta có:
Vây .
Câu 3.
Vậy số người xem MV "Trốn tìm" của Đen Vâu là 4 triệu người.
Câu 4.
a) Xét tứ giác ta có:
Ta có: Tứ giác nội tiếp đường tròn (chứng minh câu a) (góc
nội tiếp cùng chắn cung . .). (2).
Từ (1) (2) suy ra . Xét tam giác có là phân giác của góc ta
có:
(tinh chất đường phân giác). (3)
Xét và ta có:
c)
Mà
chung
(5)
Câu 5.
Đk
(1)
Xét có:
Xét:
Xét , áp dụng BĐT Cô si cho ba số không âm ta có:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu 1.
Vậy với
Câu 2.
a) Giải hệ pt:
Vậy
b) Cho hàm số: có đồ thị (P) và đường thẳng (d): . Vẽ đồ thị (P) và
tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
+ Vẽ (P):
X -4 -2 0 2 4
-4 -1 0 -1 -4
một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là .
Pt (1) có có hai nghiệm phân biệt là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác
vuông
Mặt khác tam giác vuông có đường cao ứng với cạnh huyền nên áp dụng hệ
thức ta có:
Tam giác ODM vuông tại D (vì ). Mặt khác: (t/c hai tiếp tuyến cắt
nhau); OM là đường trung trực của đoạn thẳng CD . Trong
tam giác vuông ODM áp dụng hệ thức ta có: .
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM, cắt tia MC và MD lần lượt tại P và Q.
Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.
Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ta có MO là tia phân giác của góc PMQ, mặt khác
nên tam giác PMQ cân tại M .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Bài 1. (1,0 điểm)
Dựa vào hình vẽ bên, hãy:
Lời giải
1)
2) Với thì
(vô lý)
-4 -2 0 2 4
8 2 0 2 8
1)
2)
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Suy ra: phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt
Ta có :
(vì )
Hay
Hay
Vậy
Xét tứ giác có
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800).
là hình thang
3) Gọi là giao điểmcủa đường thẳng và sao cho nằm giữa điểm và
.
Chứng minh tứ giác là hình thoi.
Gọi .
Ta có thuộc trung trực của .
Xét tam giác vuông tại có đường cao , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có :
đều
Ta lại có (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung ).
đều
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
Bài 1.
a)
b)
.
Bài 2.
b)
Ta có:
Thay (2) vào (1) ta được
Bài 3.
a) Vẽ đồ thị .
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ , có bề lõm hướng xuống và nhận làm trục đối xứng.
Bảng giá trị:
0 1 2
Đồ thị Parabol :
2)
Với .
Với .
Vậy tọa độ các giao điểm của và (d) là .
Bài 4.
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là (m, đk: ).
Kích thước phần đất còn lại sau khi làm lối đi là .
Theo bài diện tích đất còn lại là nên ta có phương trình
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 40 m; chiều dài mảnh vườn là 3.40 = 120 m.
Bài 5.
(so le trong)
c) Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (cùng vuông góc với )
Lại có
mà do đó .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
Bài
1
1. Cho biểu thức với
2,0
đ
0,25
0,25
0,25
Ta có:
0,25
Khi đó:
0,5
0,5
Bài
1. Cho phương trình: (m là tham
2
số). Hãy tìm giá trị của để là nghiệm của phương trình và
2,0 xác định nghiệm còn lại của phương trình (nếu có).
đ
0,25
Khi phương trình trở thành
0,25
hoặc .
0,25
Vậy nghiệm còn lại là
; sao cho .
0,25
Ta có: = =
0,25
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
Khi đó:
hoặc
Vậy với thì cắt tại hai điểm phân biệt thỏa điều kiện 0,25
đã cho.
Bài Một xe máy khởi hành tại địa điểm đi đến địa điểm cách
3 , sau đó giờ, một ô tô đi từ đến . Hai xe gặp nhau tại
1,5 địa điểm cách . Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc
đ của xe máy . Tính vận tốc của mỗi xe.
0,25
Thời gian xe máy đi đến lúc gặp nhau là:
0,25
Thời gian ô tô đi đến lúc gặp nhau là:
0,25
Theo đề ta có phương trình:
Giải phương trình ta được: (nhận), (loại)
0,25
Bài
Cho tam giác có nội tiếp trong đường tròn tâm .
4
Gọi là trung điểm , đường thẳng cắt cung nhỏ tại
3,5
đ , cắt cung lớn tại . Gọi là chân đường vuông góc hạ từ
xuống , là chân đường vuông góc hạ từ xuống
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
c) Đường thẳng cắt tại . Đường thẳng cắt
D
C 1
M
I
3 F
A 4 1 B
2 1 K 1
0,25 O 0,25
Q
0,25
Ta có: (gt)
Hai điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính hay
tứ giác là tứ giác nội tiếp. 0,25
Mà (góc nội tiếp cùng chắn cung của đường tròn 0,25
tâm ) 0,25
Lại có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm )
(2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm)
Cách khác
(vì )
Suy ra
Từ và suy ra
Mặt khác
Suy ra (đpcm)
c) Đường thẳng cắt tại . Đường thẳng cắt ,
1,5
0,25
Xét và , có: cạnh chung; ;
0,25
= (c – g – c)
0,5
Chứng minh:
Tam giác có:
0,25
là phân giác ngoài đỉnh
0,25
Từ và suy ra (đpcm)
Bài
5 Cho là các số dương thỏa
1,0
đ
Chứng minh rằng: .
0,25
Từ ta suy ra:
0,25
Tương tự ta có:
0,25
Nhân các bất đẳng thức (cả hai vế dương) , , cùng chiều,
ta được:
0,25
(đpcm)
1) Tính
Ta có:
2) Với .
Xét
Mà và nên
Bài 2. (1,5 điểm)
* Vẽ đồ thị
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
O 1 x
Giả sử
( đúng)
(d)
B C
O 1 x
Có:
Mà
Thay vào ta được:
Vậy khi thay đổi thì diện tích tam giác không vượt quá
Bài 3. (1,5 điểm)
b) Phương trình có nên luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
1) Gọi số lớn là , số bé là .
Từ , ta có hệ phương trình:
Vậy số lớn là 1018, số bé là 1003.
2) Gọi số người được xét nghiệm trong một giờ theo dự định là (người)
Theo kế hoạch, thời gian để địa phương đó xét nghiệm hết 12000 người là ( giờ)
Thực tế, số người được xét nghiệm trong một giờ là (người)
Thực tế, thời gian địa phương đó xét nghiệm hết 12000 người là ( giờ)
Do địa phương hoàn thành kế hoạch sớm hơn 16 giờ nên ta có phương trình:
Vậy theo kế hoạch, địa phương này cần (giờ) để xét nghiệm xong.
Bài 5. (3,5 điểm)
Lời giải
A
E G
H
B C
M
, mà hai góc này kề nhau cùng nhìn đoạn một góc bằng .
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
Xét tứ giác có:
(gt)
Ta có: tứ giác nội tiếp (cma) (góc ngoài của tứ giác nội tiếp)
Từ , hay
Xét và có:
chung
(cmt)
(g - g)
(đpcm)
c)
A
N D
E G
H J
I
K
B C
M
Xét đường tròn đường kính có: (góc nội tiếp cùng chắn )
Mà (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác )
Lại có: (kề bù) ,mà hai góc này ở vị trí đối nhau
là tứ giác nội tiếp
Lại có: (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông) cân tại
.
Từ , hay
Xét và có:
chung
(cmt)
(g- g)
Mà: (kề bù) ,mà hai góc này ở vị trí đối nhau
Gọi
Xét tứ giác có: , mà hai góc này ở vị trí kề nhau
là tứ giác nội tiếp.
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)
Lại có: (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông) cân tại
.
hay
Từ , ,
Xét và có:
chung;
(Cmt)
(g - g)
Có: (cmt)
Mà (cmt)
hay
Từ ,
Vậy đường tròn nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác song song với .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gon các biểu thức sau:
a) .
Vây .
b) với .
Vậy , với .
Câu 2. (1,0 điểm)
Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi
b) Tìm giá trị của để phương trình đã cho có hai nghiệm thóa mãn:
Ta có: .
.
Vậy có 1 giá trị của thỏa mãn là .
Câu 4. (1,0 điểm)
Gọi số tiền điện nhà bạn phải trả trong tháng 4 là (đồng)
Số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn phải trả là: (đồng)
Theo bài ta có tổng số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn và nhà bạn phải trả là
701000 nên ta có phương trình:
Vậy số tiền điện nhà bạn phải trả trong tháng 4 là 290000 đồng.
Nhận thấy:
a) Chứng minh .
(trong một đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng
nhau).
b) Gọi là điểm trên cạnh sao cho khác là giao điểm của
với đường tròn tâm ( khác ). Gọi là giao diểm của với là giao
diểm của với . Chứng minh tứ giác nội tiếp.
Vì , mà (do
(kề bù)
vuông tại
Ta có:
(BĐT
Buniacopxki)
Dấu "=" xảy ra .
Vậy
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D A C C B C B
1) Ta có:
.
Vậy với .
Câu 2. (1,5 điểm)
1) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng .
2) Cho phương trình (với là tham số). Tìm tất cả các giá
trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt (với ) thỏa mãn:
.
Lời giải.
1) Thay vào phương trình parabol: . Ta có:
>0
thỏa mãn:
Vây tất cả các giá trị của thỏa mãn đề bài là: và .
* Điều kiện:
* Đặt khi đó hệ trở thành
Giải ta được:
tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm). Kẻ đường kính
2)
Từ đó suy ra
Suy ra (Tính chất tiếp tuyến) nên thuộc đường trung trực của
b) Kẻ vuông góc với tại . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng
là trung điểm của .
Kẻ tại
Ta có và
Từ đó suy ra cân
2. Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Lời giải.
1. Điều kiện: .
Đặt .
Với , ta có .
Với , ta có
2. Ta có: .
Vì dương nên .
Suy ra .
Ta có
Suy ra .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
Vậy .
. do
Vậy lóp có 32 học sinh tặng 3 quyển sách và 10 học sinh tặng 10
quyển sách.
Câu 3: (3, 5 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm
ngoài đường tròn. Qua kẻ tiếp tuyến với
đường tròn ( là tiếp điểm). Qua kẻ đường
thẳng song song với , đường thẳng này cắt đường
tròn tại khác . Đường thẳng cắt
đường tròn tại điểm khác Goi là hình
chiếu của trên
a. Chứng minh tứ giác . . nôi tiếp;
b. Chứng ;
c. Chứng minh ;
d. Vẽ đường kính của đường tròn . Chứng minh hai tam giác và
đồng dạng.
b. Chứng ;
Ta có ( Góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn )
Xét và có:
c. Chứng minh ;
Ta có: (do tứ giác nội tiếp)
Lại có: (hai góc so le trong)
Mặt khác
.
Lời giải
Ta có:
Tương tự ta có:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức , với
Vậy với
Ta có: với
Vây .
Ta có:
2. Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị của đề
phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức .
Phương trình có .
Vậy .
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường
cao thuộc thuộc thuộc ) của tam giác cắt nhau tại
là trung điểm của cạnh .
A
I E
F H
B D M C
Mà hai góc này đối diện nhau trong tứ giác nên tứ giác là tứ giác
nội tiếp đường tròn tâm đường kính (dhnb).
2. Chứng minh các đường thẳng và là các tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác .
Gọi là trung điểm của suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
AEHF.
Mà (đối đinh)
Chứng minh tương tự ta được là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ
giác .
3. Chứng minh .
Giả sử .
Dễ dàng chứng minh được các tứ giác là các tứ giác nội tiếp nên ta
có:
Xét và có:
chung;
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp
)
Vì
Không mất tính tổng quát, ta giả sử , khi đó ta cần chứng minh
.
Mà
Vậy .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B C A A A B D B B C D A B A D A D B D D
2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C C D C A D D C B B D D A A A B B D B C
4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C B C B B D D C B C
Câu 1. Đường thẳng cách tâm của đường tròn một khoảng là . Khi
đó số điểm chung của đường thẳng và đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
d
5 cm
O
Vì ;
Số điểm chung là .
Câu 2. Cho tứ giác nội tiếp được đường tròn. Biết , số đo của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B
A
1300
D
C
Câu 3. Biết phương trình (với là tham số) nhận làm một
nghiệm. Nghiệm còn lại của phương trình là
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 4. Thể tích của một hình trụ có diện tích đáy và chiều cao
là
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích của hình trụ là
.
Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn .
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng (với ; không
đồng thời bằng 0)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 7. Độ dài cung của một đường tròn có bán kính là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 8. Cho đường tròn tâm có bán kính bằng . Một dây cung có độ dài bằng
. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
O
5
A 4 H B
Từ kẻ . (quan hệ giữa
đường kính và dây cung của đường tròn)
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung là độ dài đoạn
Câu 9. Cho đường tròn và tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
3 cm 6 cm
O O'
Câu 11. Kết quả rút gọn của biểu thức ( với ) là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
( do ).
Câu 12. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số và . Số đo góc nhỏ nhất của
tam giác đã cho bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nên . Vậy số đo góc nhỏ nhất của tam giác đã cho bằng
.
Câu 13. Cho tập hợp . Cách viết nào dưới đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
là sai vì .
Câu 14. Cho tam giác có , và . Kết luận nào dưới
đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tam giác có , và .
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Giá trị của tham số để điểm thuộc đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 19. Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 22. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Ta có: .
Câu 23. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Ta có hình vẽ:
Câu 25. Cho một hình tròn có chu vi bằng . Diện tích của hình tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Ta có:
Câu 26. Đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1 . B.−3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung nên thay x=0 vào hàm số ta có: y=3 .
Vậy đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
3
Câu 27. Nghiệm của phương trình √ x=3 là
A. x=9 . B. x=3 . C. x=6 . D. x=27 .
Lời giải
Chọn D
3
√3 x=3 ⇔( √ x )3=3 3 ⇔ x=27
Câu 28. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ?
2 2
A. y= x . B. y=− x . C. y=x . D. y=− x .
Lời giải
Chọn C
2
Hàm số y=x có nên có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi .
Câu 29. Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y=(m−2 )x +2022 đồng biến trên
là
A. m≥2 . B. . C. m≤2 . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 30. Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b và y=a ' x+b ' (a≠0 , a '≠0) song song
là
A. a≠a ' và b=b ' . B. a=a ' và b≠b ' . C. a=a ' và b=b ' . D. a≠a ' và
b≠b ' .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+ b và y=a ' x+b ' (a≠0 , a '≠0) song song
là:
a=a ' và b≠b ' .
Câu 31. Cho hai điểm thuộc đường tròn tâm . Biết . Số đo cung nhỏ
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 35: Cho tam giác vuông cân tại , . Độ dài đoạn thẳng bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A
Chọn A
có :
8cm
B C
thỏa mãn
Vậy
Câu 39. Số các giá trị nguyên dương của không vượt quá sao cho chia dư
, chia dư và chia dư là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì chia dư ; chia dư và chia dư
Nên chia hết cho
Ta có:
Vì nguyên dương và không vượt quá
P Q
H
4cm 6cm
O
O'
Kẻ cắt tại
Và
Áp dụng định lý Pytago:
Câu 41. Cho parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của và là:
(*)
Câu 42. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức (với ) là , trong
đó và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Có .
GTLN của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
6 cm ?
60°
B H 7 cm C
Dựng .
do .
Câu 44. Cho tam giác cân có và . Độ dài của đường tròn
ngoại tiếp tam giác bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
c a
b
C O
120°
A 6 cm B
Vậy độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Có nên
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
Từ .
Vậy .
Câu 46. Biết biểu thức
có giá
trị bằng , với và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Do đó
Khi đó
……………………
Câu 47. Để đo chiều cao của một bức tường người ta đặt hai cọc thẳng đứng
vuông góc với mặt đất (cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây
như hình vẽ. Cọc (1) có chiều cao . Người ta đo được các
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét có nên: (hệ quả của định lí Talet)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
có nghiệm
Khi đó:
.
Câu 49. Cho điểm nằm bên trong hình chữ nhật . Biết ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A N D
5 cm
M
8 cm
6 cm
B P C
Qua kẻ , khi đó
do .
Câu 50. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của để đường thẳng
cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân
biệt và sao cho là một tam giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C