You are on page 1of 88

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

Bài Ý Đáp án Điểm


Bài 1 1 Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A. Tính được 1,0
2,0
điểm
2 1,0

Bài 2 1) Gọi số bộ đồ bảo hộ y tế mà tổ sản xuất phải làm trong một 1,5
2,5 ngày theo kế hoạch là (bộ) ; ( ).
điểm
Lập luận để có phương trình
(vì )
Giải phương trình tìm được hoặc
Đối chiếu điều kiện và thử lại thấy thỏa mãn
KL: Theo kế hoạch, mỗi ngày tổ sản xuất phải làm bộ
đồ bảo hộ y tế
2) Diện tích bề mặt được sơn là diện tích xung quanh của 1,0
thùng nước:

KL: Diện tích bề mặt được sơn của thùng nước xấp xỉ bằng

Bài 3 1) ĐKXĐ: 1,0


2,0
điểm

Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm của hệ phương trình

2) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và 1,0
parabol (P):
Đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt  (1) có 2
nghiệm phân biệt

Lập luận, áp dụng định lý Vi-et, có:

Biến đổi
Từ (*) ta có: (tmđk).
Kết luận
Bài 4 P 1,5
3,0
điểm

C
I

A B
N

Tam giác ABC vuông tại A nên ^ BAC=90


0

=> A thuộc đường tròn đường kính BC


BM là tiếp tuyến của đường tròn (C) nên ^BMC=90
0

=> M thuộc đường tròn đường kính BC


KL: Bốn điểm A, C, M, B cùng thuộc đường tròn đường
kính BC
* Xét và có: 1,5
^ =CMP=90
CA=CM ; CAN ^ 0
; AN =MP
→ ∆ CAN =∆ CMP ( c . g . c ) →CN =CP
=> Tam giác CPN cân tại C
* Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng NP
Tam giác CPN cân tại C và I là trung điểm của đoạn thẳng
NP nên CI ⊥ NP
Tứ giác NACI nội tiếp → N ^IA= ^
NCA
Tứ giác CIMP nội tiếp→ ^ MIP=^MCP
∆ CAN =∆ CMP→ ^
NCA= ^
MCP
Ta có ^ ^
NIA+ PIA=180
0
(vì I nằm giữa N và P)
^ ^
→ MIP+ PIA=180 mà 2 góc này kề nhau
0

→ A , I , M l à 3 điểm thẳng hàng


KL: Đường thẳng AM đi qua trung điểm của đoạn thẳng NP
Bài 5 Từ điều kiện , ta có 0,5
0,5
điểm

Đặt . Khi đó

Ta có

Do đó
Dấu “=” xảy ra khi a = b = -1
KL: Giá trị nhỏ nhất của P là -5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1. (3,0 điểm)

a.

Vậy phương trình có nghiệm: .

b. .

Đặt , điều kiện ( ).

Khi đó phương trình đã cho trở thành: .

Ta có: .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

(thỏa điều kiện).


(không thỏa điều kiện).

Với .

c. .

Vậy hệ phương trình có nghiệm .


Bài 2. (2,0 điểm)

a. Vẽ đồ thị và trên cùng một hệ trục tọa độ.

Vẽ đồ thị hàm số .

Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm và điểm .

Vẽ đồ thị hàm số .
Tập xác định: .
, hàm số đồng biến khi , hàm số nghịch biến khi .
Bảng giá trị:

Đồ thị hàm số là đường cong Parabol đi qua gốc tọa độ và nhận làm trục
đối xứng.
b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của và .

Phương trình hoành độ giao điểm: .

, hoặc

Với .

Với .

Vậy toạ độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là: và ).


Bài 3. (2,0 điểm)

a. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt , .

(*).

.
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì hay .

Vậy với thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ,

b. Đặt . Tính theo và tìm để


Theo hệ thức Vi – ét, ta có:
Theo đề bài, ta có:

Với

Vậy và thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Bài 4.
Lời giải

a. Chứng minh tứ giác nội tiếp.


Ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính

hay

Xét tứ giác ta có:


là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng )
b. Chứng minh là tia phân giác của góc .

Vì là tứ giác nội tiếp (cmt) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

Hay .

Lại có: (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

là phân giác của (đpcm).


Bài 5 :
Chiều rộng của một viên gạch là: .

Chiều dài của một viên gạch là: .

Diện tích của một viên gạch là: .


Tồng số viên gạch để xây bức tường là: (viên).

Diện tích của bức tường đă xây là. .

Diện tích tam giác trong hình là: .

Diện tích phần sơn màu là: .


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Câu 1.

a)
b)
Đường thẳng song song với đường thẳng . Suy ra .

Đường thẳng đi qua . Suy ra:


(Thỏa mãn).

Vậy .

c) Với

Câu 2.

a)

Xét phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Vậy phương trình có hai nghiệm là 2 và .

b)

Xét nên phương trình có hai nghiệm phân biệt


Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:

Ta có:

Nhận xét và với mọi suy ra

Vây .

Câu 3.

Gọi số người xem MV là (triệu người)

Theo đề bài có số người đã xem 2 lượt, số người đã xem 1 lượt và tổng


lượt xem

MV là triệu lượt nền ta có phương trình:

Vậy số người xem MV "Trốn tìm" của Đen Vâu là 4 triệu người.

Câu 4.
a) Xét tứ giác ta có:

( là đường cao); ( là đường cao)

và cùng nhìn dưới một góc bằng nhau.

Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.

b) Xét tứ giác ta có:

( là đường cao); ( là đường cao) tứ


giác nội tiếp đường tròn

(góc nội tiếp cùng chắn cung ) (1).

Ta có: Tứ giác nội tiếp đường tròn (chứng minh câu a) (góc
nội tiếp cùng chắn cung . .). (2).

Từ (1) (2) suy ra . Xét tam giác có là phân giác của góc ta
có:
(tinh chất đường phân giác). (3)

Xét và ta có:

Từ (3) (4) suy ra .EF (đpcm)

c)

Vì là tiếp tuyến của hay vuông ở .

là trung điểm hay

Tam giác vuông ở có (hệ thức lượng trong


tam giác vuông).

Xét tam giác và tam giác có:

chung

(5)

Vi (so le trong) (6).

Từ (5) và (6) suy ra (đpcm).

Câu 5.
Đk

(1)

Thay vào , ta có:

Xét có:

Xét:
Xét , áp dụng BĐT Cô si cho ba số không âm ta có:

Dấu "=" xảy ra

Xét ta có (vô lí)

Vậy HPT có nghiệm .

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu 1.

a) Rút gọn biểu thức:

b) Chứng minh rằng: với

Vậy với
Câu 2.
a) Giải hệ pt:

Vậy

b) Cho hàm số: có đồ thị (P) và đường thẳng (d): . Vẽ đồ thị (P) và
tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
+ Vẽ (P):

X -4 -2 0 2 4
-4 -1 0 -1 -4

+ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của pt:

Với x=2 ta được y=-1; với x=-4 ta được y=-4.

Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là : và

Câu 3. Cho phương trình: (1)


a) Giải pt (1) với m=-3.

Khi m=-3 pt (1) trở thành : . Vì 1+1+(-2)=0 nên pt có hai nghiệm

b) Chứng tỏ pt (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m.

Ta có: với mọi m


Vậy pt (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m.
c) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt là độ dài hai cạnh góc vuông của

một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là .

Theo câu b ta có:

Pt (1) có có hai nghiệm phân biệt là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác

vuông

Mặt khác tam giác vuông có đường cao ứng với cạnh huyền nên áp dụng hệ

thức ta có:

. Đối chiếu điều kiện ta


được m=1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy m=1 là giá trị cần tìm.
Câu 4. (6,0 đ)
Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d không đi qua O cắt (O) tại hai điểm A; B.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm M; qua M kẻ hai tiếp tuyến MC; MD với đường tròn (O)
( C; D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác OMCH nội tiếp.

Vì H là trung điểm của dây cung AB nên

Ta có: nên tứ giác OMCH nội tiếp.


b) OM cắt đường tròn (O) tại I và cắt CD tại K. Chứng minh

Tam giác ODM vuông tại D (vì ). Mặt khác: (t/c hai tiếp tuyến cắt
nhau); OM là đường trung trực của đoạn thẳng CD . Trong
tam giác vuông ODM áp dụng hệ thức ta có: .
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM, cắt tia MC và MD lần lượt tại P và Q.
Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.
Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ta có MO là tia phân giác của góc PMQ, mặt khác
nên tam giác PMQ cân tại M .

Ta có . Trong tam giác vuông OMQ ta có:

Áp dụng bất đẳng thức Cô si :

. Dấu “=” xảy ra .

Vậy đạt giá trị nhỏ nhất .

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Bài 1. (1,0 điểm)
Dựa vào hình vẽ bên, hãy:

1) Viết tên tọa độ các điểm và

2) Xác định hoành độ điểm

3) Xác định tung độ điểm

Lời giải

1) Dựa vào hình vẽ ta có: ;

2) Dựa vào hình vẽ ta có: nên hoành độ điểm là

3) Dựa vào hình vẽ ta có: nên tung độ điểm là


Bài 2. (1,0 điểm)

1)

2) Với thì

Vậy với thì


Bài 3. (1,0 điểm)
1) Thay và vào phương trình đương thẳng ta được:

(vô lý)

Vậy không thuộc đường thẳng .

2) Đường thằng song song với đường thẳng

Vậy thỏa mãn đề bài.


Bài 4. (1,0 điểm)
Ta có bảng giá trị sau:

-4 -2 0 2 4
8 2 0 2 8

1)

Ta có nên phương trình có nghiệm phân biệt


O

2)
Vậy hệ phương trình có nghiệm

3) Phương trình có với mọi

Suy ra: phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt

Theo định lí Vi-et ta có :

Ta có :
(vì )

Dấu ‘’= ‘’ xảy ra khi và chỉ khi .

Vậy GTNN của C là đạt tại


Bài 6. (1,0 điểm)

Xét tam giác có :

(tổng 3 góc trong tam giác)

Hay

Tứ giác nội tiếp đường tròn nên

(tổng 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp)

Hay

Ta có : (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung )

Vậy

Bài 7. (2,5 điểm)


1) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
Vì , là tiếp tuyến của nên

Xét tứ giác có

là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800).

2) Tứ giác là hình gì ? vì sao ?

Ta có (từ vuông góc đến song song)

là hình thang

Lại có nên là hình thang vuông.

3) Gọi là giao điểmcủa đường thẳng và sao cho nằm giữa điểm và
.
Chứng minh tứ giác là hình thoi.

Gọi .
Ta có thuộc trung trực của .

là trung trực của tại

là trung trực của , mà .

Xét tam giác vuông tại có đường cao , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có :

Xét tam giác vuông có :

đều

Ta lại có (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung ).

đều

Từ (1) và (2) suy ra: .

Vậy là hình thoi (định nghĩa) (đpcm).

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
Bài 1.

a)

b)
.

Bài 2.

a) Với hệ phương trình trở thành

Vậy với hệ phương trình có nghiệm là .

b)

Ta có:
Thay (2) vào (1) ta được

Thay vào (2) ta được .

Đề khi và chi khi .

Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 3.

a) Vẽ đồ thị .

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ , có bề lõm hướng xuống và nhận làm trục đối xứng.
Bảng giá trị:
0 1 2

Parabol đi qua các điểm , , , , .

Đồ thị Parabol :

2)

Hoành độ giao điểm của đồ thị và là nghiệm của phương trình:

Ta có: nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Với .

Với .
Vậy tọa độ các giao điểm của và (d) là .
Bài 4.
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là (m, đk: ).

Khi đó chiều dài hình chữ nhật là (m).

Kích thước phần đất còn lại sau khi làm lối đi là .

Theo bài diện tích đất còn lại là nên ta có phương trình

Pt có hai nghiệm phân biệt (t.m); (L)

Vậy chiều rộng mảnh vườn là 40 m; chiều dài mảnh vườn là 3.40 = 120 m.

Bài 5.

a) ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Tứ giác là hình bình hành nên (hai góc so le trong)

Suy ra cùng nhìn dưới góc do đó tứ giác nội tiếp.


b) tứ giác nội tiếp (2 góc nội tiếp chắn cung )

(so le trong)

Mà là góc ở tâm; là góc nội tiếp chắn cung hay

c) Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (cùng vuông góc với )

Lại có

Do đó tứ giác là hình bình hành.

d) Gọi giao điểm của và là , do tứ giác là hình bình hành nên

Xét tam giác vuông tại có là đường cao nên

mà do đó .

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7

Bài Nội dung Điểm

Bài
1
1. Cho biểu thức với
2,0
đ

a) Rút gọn biểu thức .

0,25
0,25

b) Tìm giá trị của khi .

0,25
Ta có:

0,25
Khi đó:

2. Giải hệ phương trình:

0,5

0,5

Bài
1. Cho phương trình: (m là tham
2
số). Hãy tìm giá trị của để là nghiệm của phương trình và
2,0 xác định nghiệm còn lại của phương trình (nếu có).
đ

Vì là một nghiệm của phương trình nên:

0,25
Khi phương trình trở thành
0,25
hoặc .
0,25
Vậy nghiệm còn lại là

2. Cho Parabol và đường thẳng

(m là tham số). Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt

; sao cho .

Phương trình hoành độ giao điểm của và là:

0,25
Ta có: = =

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi


0,25

0,25
Theo hệ thức Vi-ét ta có:

Khi đó:
hoặc

(thỏa điều kiện) hoặc (không thỏa điều kiện) 0,25

Vậy với thì cắt tại hai điểm phân biệt thỏa điều kiện 0,25
đã cho.

Bài Một xe máy khởi hành tại địa điểm đi đến địa điểm cách
3 , sau đó giờ, một ô tô đi từ đến . Hai xe gặp nhau tại
1,5 địa điểm cách . Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc
đ của xe máy . Tính vận tốc của mỗi xe.

Gọi là vận tốc của xe máy. Điều kiện: 0,25

Quãng đường xe máy đi đến lúc gặp nhau là:

0,25
Thời gian xe máy đi đến lúc gặp nhau là:

Vận tốc của ô tô đi là:

Quãng đường ô tô đi đến lúc gặp nhau là:

0,25
Thời gian ô tô đi đến lúc gặp nhau là:

0,25
Theo đề ta có phương trình:
Giải phương trình ta được: (nhận), (loại)
0,25

Vậy, vận tốc xe máy là , vận tốc xe ô tô là 0,25

Bài
Cho tam giác có nội tiếp trong đường tròn tâm .
4
Gọi là trung điểm , đường thẳng cắt cung nhỏ tại
3,5
đ , cắt cung lớn tại . Gọi là chân đường vuông góc hạ từ
xuống , là chân đường vuông góc hạ từ xuống
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
c) Đường thẳng cắt tại . Đường thẳng cắt

, lần lượt tại và Chứng minh: và .

D
C 1

M
I
3 F
A 4 1 B
2 1 K 1

0,25 O 0,25
Q

0,5 a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.

0,25
Ta có: (gt)
Hai điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính hay
tứ giác là tứ giác nội tiếp. 0,25

1,25 b) Chứng minh .

Vì là trung điểm nên


thuộc đường tròn đường kính 0,25

(cùng chắn cung ) 0,25

Mà (góc nội tiếp cùng chắn cung của đường tròn 0,25
tâm ) 0,25

Suy ra: (1)

Lại có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm )
(2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm)
Cách khác

Vì là trung điểm nên


thuộc đường tròn đường kính

(cùng chắn cung )

Lại có: (cùng chắn cung của đường tròn tâm )

Mà (vì , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

(vì )

Suy ra

Từ và suy ra
Mặt khác
Suy ra (đpcm)
c) Đường thẳng cắt tại . Đường thẳng cắt ,
1,5

lần lượt tại và Chứng minh: và .


1,0
* Chứng minh:

Ta có: (vì là điểm chính giữa cung )


0,25
là phân giác trong góc
0,25
Mà là phân giác ngoài góc
cân tại (do vừa là đường cao vừa là phân giác)

0,25
Xét và , có: cạnh chung; ;
0,25
= (c – g – c)

0,5
Chứng minh:
Tam giác có:

là phân giác trong đỉnh

0,25
là phân giác ngoài đỉnh
0,25

Từ và suy ra (đpcm)
Bài
5 Cho là các số dương thỏa

1,0
đ
Chứng minh rằng: .

0,25
Từ ta suy ra:

0,25

Tương tự ta có:
0,25

Nhân các bất đẳng thức (cả hai vế dương) , , cùng chiều,
ta được:

0,25
(đpcm)

Dấu “=” xảy ra


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
Bài 1. (2,0 điểm)

1) Tính

Ta có:

2) Với .

Vậy với thì

Xét

Mà và nên
Bài 2. (1,5 điểm)

a) Vẽ đồ thị . Chứng minh rằng luôn đi qua điểm

* Vẽ đồ thị
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4

Vậy đồ thị là parabol đi qua các điểm .


y
y = x2

O 1 x

* Chứng minh rằng luôn đi qua điểm

Giả sử

( đúng)

Vậy luôn đi qua điểm


b)
y y = x2

(d)
B C

O 1 x

Ta có: là hình chiếu của điểm trên ( vì )

vuông tại ( định lý pytago)

Có:

Áp dụng bất đẳng thức , ta được:


Thay vào ta được:

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Vậy khi thay đổi thì diện tích tam giác không vượt quá
Bài 3. (1,5 điểm)

a) Với thì phương trình trở thành:

Vậy với thì phương trình có tập nghiệm là .

b) Phương trình có nên luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

Theo định lí Vi-et ta có:

Vì là nghiệm của phương trình nên ta có:

Mà theo bài có:

Thay , vào ta được:


Vậy
Bài 4. (1,5 điểm)

1) Gọi số lớn là , số bé là .

Tổng của hai số là 2021 nên ta có phương trình:

Hiệu của số lớn và số bé bằng 15 nên ta có phương trình:

Từ , ta có hệ phương trình:
Vậy số lớn là 1018, số bé là 1003.

2) Gọi số người được xét nghiệm trong một giờ theo dự định là (người)

Theo kế hoạch, thời gian để địa phương đó xét nghiệm hết 12000 người là ( giờ)
Thực tế, số người được xét nghiệm trong một giờ là (người)

Thực tế, thời gian địa phương đó xét nghiệm hết 12000 người là ( giờ)
Do địa phương hoàn thành kế hoạch sớm hơn 16 giờ nên ta có phương trình:
Vậy theo kế hoạch, địa phương này cần (giờ) để xét nghiệm xong.
Bài 5. (3,5 điểm)
Lời giải
A

E G
H

B C
M

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.


Xét tứ giác có:

(BD là đường cao)

(CE là đường cao)

, mà hai góc này kề nhau cùng nhìn đoạn một góc bằng .
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
Xét tứ giác có:

(gt)

, mà hai góc này ở vị trí đối nhau.


là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính .

(góc nội tiếp cùng chắn )

Ta có: tứ giác nội tiếp (cma) (góc ngoài của tứ giác nội tiếp)

Từ , hay
Xét và có:

chung

(cmt)
(g - g)

(đpcm)
c)
A

N D

E G
H J

I
K
B C
M

Xét đường tròn đường kính có: (góc nội tiếp cùng chắn )
Mà (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác )

Lại có: (kề bù) ,mà hai góc này ở vị trí đối nhau
là tứ giác nội tiếp

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

Lại có: (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông) cân tại
.

(hai góc ở đáy của tam giác cân)

Từ , hay
Xét và có:

chung

(cmt)
(g- g)

(hai góc tương ứng) (đpcm)

Ta có: (cmb) hay

Mà: (kề bù) ,mà hai góc này ở vị trí đối nhau

là tứ giác nội tiếp


Ta có hai tứ giác là các tứ giác nội tiếp Đường nối tâm hai đường tròn ngoại
tiếp hai tam giác là đường nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác
.
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác , là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác

Mà giao của hai tứ giác là

Gọi
Xét tứ giác có: , mà hai góc này ở vị trí kề nhau
là tứ giác nội tiếp.

(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)

Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

Lại có: (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông) cân tại
.

hay

Mà (cùng phụ với )

Từ , ,
Xét và có:

chung;

(Cmt)

(g - g)

Có: (cmt)

Mà (cmt)

(c-g-c) (hai góc ương ứng)


là tứ giác nội tiếp ( tứ giác có goc ngoài bằng góc trong của đỉnh đối diện).

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

hay

Từ ,
Vậy đường tròn nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác song song với .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gon các biểu thức sau:

a) .

Vây .

b) với .

Vậy , với .
Câu 2. (1,0 điểm)

Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi

Vậy với thì và song song với nhau.


Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình (m là tham số)
a) Giải phương trình với .

Với , phương trình đã cho trở thành .

Ta có nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Vậy khi tập nghiệm của phương trình là .

b) Tìm giá trị của để phương trình đã cho có hai nghiệm thóa mãn:

Ta có: .

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm thì .

Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có: .


Theo bài ra ta có:
Ta có nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt

.
Vậy có 1 giá trị của thỏa mãn là .
Câu 4. (1,0 điểm)

Gọi số tiền điện nhà bạn phải trả trong tháng 4 là (đồng)

Số tiền điện nhà bạn phải trà trong tháng 4 là (đồng)


Theo bài ta có tổng số tiền điện trong tháng 4 nhà bạn và nhà bạn phải trả là
560000 nên ta có phương trình

Số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn phải trả là (đồng)

Số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn phải trả là: (đồng)
Theo bài ta có tổng số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn và nhà bạn phải trả là
701000 nên ta có phương trình:

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

Vậy số tiền điện nhà bạn phải trả trong tháng 4 là 290000 đồng.
Nhận thấy:

Vậy số điện nhà bạn dùng trong tháng 4 là .


Câu 5. (1,0 điểm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Áp dụng định li Pytago trong tam giác vuông ta có:


Vi tam giác vuông tại nên .
Câu 6. (2, 0 điểm)

a) Chứng minh .

Vì là điểm chính giữa của cung nhỏ nên .

(trong một đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng
nhau).

b) Gọi là điểm trên cạnh sao cho khác là giao điểm của
với đường tròn tâm ( khác ). Gọi là giao diểm của với là giao
diểm của với . Chứng minh tứ giác nội tiếp.
Vì , mà (do

cân tại (2 góc ở đáy).

Ta có: ( 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp )

(kề bù)

Lại có ( 2 góc nội tiểp chắn hai cung bằng nhau)

là phân giác của .

Mà tam giác cân tại nên đồng thời là đường cao .

Mà ( 2 góc nội tiểp chắn hai cung bẳng nhau)

vuông tại

Xét tứ giác có: .


Vậy EKMI là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng ).
Câu 7. (1,0 điểm)

Ta có:

(BĐT
Buniacopxki)
Dấu "=" xảy ra .

Vậy
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án A D A C C B C B

Câu 1. (1,5 điểm)

1) Chứng mính đẳng thức:

2) Rút gọn biểu thức: với .


Lời giải.

1) Ta có:

Vậy đẳng thức được chứng minh.


2) Với :

.
Vậy với .
Câu 2. (1,5 điểm)

1) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng .

2) Cho phương trình (với là tham số). Tìm tất cả các giá
trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt (với ) thỏa mãn:

.
Lời giải.
1) Thay vào phương trình parabol: . Ta có:

Vậy tọa độ tất cả các điểm thỏa mãn đề bài là: và .

2) Phương trình: (1)

Phương trình (1) là phương trình bậc hai ẩn có:

>0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi , mà nên:

thỏa mãn:

Vây tất cả các giá trị của thỏa mãn đề bài là: và .

Câu 3. (1,0 điểm)

Giải hệ phương trình


Lời giải.

* Điều kiện:
* Đặt khi đó hệ trở thành

Giải ta được:

* Với thế vào ta được:

(thỏa mãn điều kiện)

Vậy suy ra . Do đó hệ phương trình có nghiệm là

* Với thế vào ta được:

Do nên phương trình vô nghiệm.

KL: Vậy hệ phương trình có nghiệm là

Câu 4. (3,0 điểm)


A B
1. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều

rộng . Người ta trồng hoa trên phần đất là nửa hình


tròn đường kính và nửa đường tròn đường kính , phần
còn lại của mảnh đất để trồng cỏ. Tính diện tích phần đất trồng
cỏ (phần tô đậm trong hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
D C
2. Cho và điểm nằm bên ngoài đường tròn. Từ kẻ các

tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm). Kẻ đường kính

của đường tròn


a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp đường tròn và .
b) Kẻ vuông góc với tại . Gọi là giao điểm của và . Chứng
minh rằng là trung điểm của .
Lời giải.

1) Diện tích hình chữ nhật là

Có là hình chữ nhật

Bán kính đường tròn đường kính là

Diện tích nửa đường tròn đường kính là

Bán kính đường tròn đường kính là

Diện tích nửa đường tròn đường kính là

Diện tích phần đất trồng cỏ là .

2)

a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp đường tròn và .


Do là các tiếp tuyến của đường tròn (gt)

(Tính chất tiếp tuyến)

Từ đó suy ra

Xét tứ giác có:

và hai góc ở vị trí đối nhau

Nên tứ giác nội tiếp đường tròn.

Ta có là các tiếp tuyến của đường tròn (gt)

Suy ra (Tính chất tiếp tuyến) nên thuộc đường trung trực của

Lại có nên suy ra cũng thuộc đường trung trực của

Từ đó suy ra là đường trung trực của

Xét có: là đường kính (gt) và

Suy ra (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Từ (1) và (2) suy ra (Từ vuông góc đến song song)

b) Kẻ vuông góc với tại . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng
là trung điểm của .
Kẻ tại

Ta có và

Mà (do tam giác cân)

Từ đó suy ra cân

Mà nên suy ra (3)

Vì (Vì cùng vuông góc )

(Định lí Talet) (4)

Từ (3) và (4) suy ra

Từ đó suy ra là trung điểm của

Câu 5. (1,0 điểm)

1. Giải phương trình (1).

2. Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.
Lời giải.
1. Điều kiện: .

Đặt .

Khi đó, phương trình (1) trở thành

Với , ta có .

Với , ta có

Vậy phương trình có tập nghiệm là .

2. Ta có: .

Vì dương nên .

Tương tự, ta có: ; .

Suy ra .

Ta có
Suy ra .

Vậy . Dấu “ ” xảy ra khi .

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11

Câu 1: (2,0 điểm)


A,Ta có: .
B, Điều kiện: .

Vậy .

c. Giải hệ phương trình


Lời giải

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: .


Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình , với
là tham số
a. Giải phương trình với ;
Lời giải
Với phương trình trở thành: (1)

Ta có: , phương trình có hai nghiệm phân biệt

Vậy với , phương trình có tập nghiệm . ..


b. Tìm các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn .
Lời giải
Xét phương trinh: (*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Với thi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt .

Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:


Theo đề bài ta có:

. do

Vậy với thì thỏa mãn yêu cầu bài


toán.
Câu 3: Gọi số học sinh tặng 3 quyển sách là (học sinh),
.
Số học sinh tặng 5 quyển sách là (học sinh), .
Tổng số bạn học sinh của lớp là 42 bạn nên ta có: (1)
Số sách mà học sinh tặng được là: (quyển).
Số sách mà học sinh tặng được là: (quyển).
Tổng số sách lớp tặng được là 146 quyển nên ta có phương trình:
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

Vậy lóp có 32 học sinh tặng 3 quyển sách và 10 học sinh tặng 10
quyển sách.
Câu 3: (3, 5 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm
ngoài đường tròn. Qua kẻ tiếp tuyến với
đường tròn ( là tiếp điểm). Qua kẻ đường
thẳng song song với , đường thẳng này cắt đường
tròn tại khác . Đường thẳng cắt
đường tròn tại điểm khác Goi là hình
chiếu của trên
a. Chứng minh tứ giác . . nôi tiếp;

b. Chứng ;
c. Chứng minh ;
d. Vẽ đường kính của đường tròn . Chứng minh hai tam giác và
đồng dạng.

a. Chứng minh tứ giác nội tiếp;


Ta có: là tiếp tuyến của đường tròn (tính chất tiếp
tuyến)

Do là hình chiếu của trên


Từ đó
Xét tứ giác MAHO có:

Mà hai đỉnh là hai đỉnh liên tiếp kề


nhau cùng nhìn canh dưới 1 góc
vuông Do đó tứ giác MAHO nội tiếp ( Dấu
hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)

b. Chứng ;
Ta có ( Góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn )
Xét và có:

c. Chứng minh ;
Ta có: (do tứ giác nội tiếp)
Lại có: (hai góc so le trong)

Xét ta có: (cmt)


Lại có: . (đpcm).
d. Vẽ đường kính của đường tròn . Chứng minh hai tam giác và
đồng dạng.
Ta có: (hai góc kề bù)

Do (Hai góc trong cùng phía)
Mà (vì tam giác cân); (slt)

Mặt khác

(cặp góc tương ứng) Mà nên (2)


Từ (1) và (2) suy ra .
Câu 4: điểm Cho các số thực không âm . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức

.
Lời giải
Ta có:
Tương tự ta có:

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 4


Dấu bằng xảy ra khi

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức , với

1. Rút gọn biểu thức .

Vậy với

2. Tìm các giá trị của để .

Ta có: với

Vày thỏa mãn yều cầu bài toán.

Câu 2. (2,0 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình


là tham số). Tìm để đường thẳng đi qua điểm .
Vì nên thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng ta có:

Vây .

2. Giải hệ phương trình .

Ta có:

Vậy nghiệm của hệ phương trình là .

Câu 3. (2,0 điểm)

1. Giải phương trình .

Ta có: nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

Vậy phương trình có tập nghiệm .

2. Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị của đề
phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức .

Phương trình có .

Phương trình đã cho có nghiệm .

Khi đó theo định li Vi-ét ta có:


Do là nghiệm của phương trình nên ta có:

Theo bài ra ta có:

Thay vào (1) ta được:

Vậy .

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường
cao thuộc thuộc thuộc ) của tam giác cắt nhau tại
là trung điểm của cạnh .
A

I E

F H

B D M C

1. Chứng minh là tứ giác nội tiếp.

Xét tứ giác AEHF có:

Mà hai góc này đối diện nhau trong tứ giác nên tứ giác là tứ giác
nội tiếp đường tròn tâm đường kính (dhnb).

2. Chứng minh các đường thẳng và là các tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác .

Gọi là trung điểm của suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
AEHF.

cân tại (tính chất tam giác cân).

Mà (đối đinh)

Do vuông tại là trung điểm của nên (định li

đường trung tuyến trong tam giác vuông) cân tại


(2)

Cộng (1) với (2) ta được: (Do tam giác


vuông tại ).
Suy ra: hay .

Vậy là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác .

Chứng minh tương tự ta được là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ
giác .

3. Chứng minh .

Giả sử .

Dễ dàng chứng minh được các tứ giác là các tứ giác nội tiếp nên ta
có:

Xét và có:

chung;

(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp
)

Chứng minh tương tự ta có

Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta có:


Không mất tính tổng quát, ta giả sử , khi đó ta cần chứng minh
.

Áp dụng định lí Pytago ta có: .

đúng nên giả sử ban đầu là đúng.

Vậy .

Câu 5. (1,0 điểm)

Cho ba số thực thay đổi thỏa mãn các điều kiện và

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


.

(Bất đẳng thức Cauchy)

Chứng minh tương tự ta có:


Nhân vế theo vế 3 BĐT trên ta được:

Vậy Dấu "=" xảy ra .


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B C A A A B D B B C D A B A D A D B D D
2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C C D C A D D C B B D D A A A B B D B C
4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C B C B B D D C B C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Đường thẳng cách tâm của đường tròn một khoảng là . Khi
đó số điểm chung của đường thẳng và đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
d

5 cm
O

Vì ;

Đường thẳng và đường tròn không giao nhau

Số điểm chung là .

Câu 2. Cho tứ giác nội tiếp được đường tròn. Biết , số đo của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B

A
1300

D
C

Vì tứ giác nội tiếp đường tròn

Câu 3. Biết phương trình (với là tham số) nhận làm một
nghiệm. Nghiệm còn lại của phương trình là
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Xét phương trình ( với là tham số)

Vì là nghiệm của phương trình

Áp dụng hệ thức Vi-et ta có

Câu 4. Thể tích của một hình trụ có diện tích đáy và chiều cao

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích của hình trụ là

.
Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn .
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng (với ; không
đồng thời bằng 0)

Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với ; ;


.

Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng :

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

.
Câu 7. Độ dài cung của một đường tròn có bán kính là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Độ dài cung của một đường tròn có bán kính 4 cm là

Câu 8. Cho đường tròn tâm có bán kính bằng . Một dây cung có độ dài bằng
. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
O
5

A 4 H B

Từ kẻ . (quan hệ giữa
đường kính và dây cung của đường tròn)

Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung là độ dài đoạn

Xét vuông tại . Áp dụng định lí Pytago ta có:

Câu 9. Cho đường tròn và tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

3 cm 6 cm
O O'

Độ dài của đoạn thẳng bằng .

Câu 10. Biểu thức có giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.

Câu 11. Kết quả rút gọn của biểu thức ( với ) là .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

( do ).

Câu 12. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số và . Số đo góc nhỏ nhất của
tam giác đã cho bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi số đo ba góc của tam giác lần lượt là

Do số đo ba góc tỉ lệ với các số và nên

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có

Nên . Vậy số đo góc nhỏ nhất của tam giác đã cho bằng
.

Câu 13. Cho tập hợp . Cách viết nào dưới đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

là sai vì .
Câu 14. Cho tam giác có , và . Kết luận nào dưới
đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Tam giác có , và .

Nên ( mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong


một

tam giác). Vậy khẳng định đúng là .


Câu 15. Biết phương trình bậc hai ẩn là một phương trình có dạng
. Hệ số của phương trình bậc hai là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đồng nhất hệ số, ta có: .

Câu 16. Cho hàm số . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D.

Lời giải
Chọn A

Câu 17. Giá trị của tham số để điểm thuộc đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Vì điểm thuộc đường thẳng nên .


Câu 18. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn B

Câu 19. Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 20. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 21. Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C

Ta có: .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là .

Câu 22. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C

Ta có: .
Câu 23. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Ta có hình vẽ:

Câu 24. Hàm số nghịch biến trên khi


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C

Hàm số nghịch biến trên khi .

Câu 25. Cho một hình tròn có chu vi bằng . Diện tích của hình tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A

Ta có:

Câu 26. Đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1 . B.−3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung nên thay x=0 vào hàm số ta có: y=3 .

Vậy đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
3
Câu 27. Nghiệm của phương trình √ x=3 là
A. x=9 . B. x=3 . C. x=6 . D. x=27 .
Lời giải
Chọn D
3
√3 x=3 ⇔( √ x )3=3 3 ⇔ x=27
Câu 28. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ?
2 2
A. y= x . B. y=− x . C. y=x . D. y=− x .
Lời giải
Chọn C
2
Hàm số y=x có nên có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi .

Câu 29. Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y=(m−2 )x +2022 đồng biến trên

A. m≥2 . B. . C. m≤2 . D. .
Lời giải
Chọn B

Để hàm số bậc nhất y=(m−2 )x +2022 đồng biến trên thì:


.

Câu 30. Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b và y=a ' x+b ' (a≠0 , a '≠0) song song

A. a≠a ' và b=b ' . B. a=a ' và b≠b ' . C. a=a ' và b=b ' . D. a≠a ' và
b≠b ' .

Lời giải
Chọn B

Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+ b và y=a ' x+b ' (a≠0 , a '≠0) song song
là:
a=a ' và b≠b ' .

Câu 31. Cho hai điểm thuộc đường tròn tâm . Biết . Số đo cung nhỏ

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D A

Ta có là góc ở tâm của đường tròn


25° B
O
.

Câu 32. Cho . Khi đó có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Theo công thức ta có

Vậy với thì


Câu 33. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A

Theo công thức ta có .

Câu 34. Số nào dưới đây chia hết cho cả và ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo dấu hiệu chia hết cho và dấu hiệu chia hết cho ta thấy số chia
hết cho (chữ số cuối cùng là ) và chia hết cho (tổng các chữ số chia hết
cho ).

Câu 35: Cho tam giác vuông cân tại , . Độ dài đoạn thẳng bằng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A
Chọn A

Xét tam giác vuông cân tại , . Ta ?

có :
8cm
B C

Câu 36. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là


A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng có dạng
Vì đường thẳng đi qua hai điểm nên ta có:

Vậy đường thẳng cần tìm là


Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa mãn sao cho
phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Mà thỏa mãn điều kiện
Vậy có giá trị của thỏa mãn.
Câu 38. Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện

. Khi đó giá trị của biểu thức


bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có

thỏa mãn
Vậy
Câu 39. Số các giá trị nguyên dương của không vượt quá sao cho chia dư
, chia dư và chia dư là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B
Vì chia dư ; chia dư và chia dư
Nên chia hết cho
Ta có:
Vì nguyên dương và không vượt quá

Vậy có giá trị của


Câu 40. Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài, là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đường tròn đó ( là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn
thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

P Q

H
4cm 6cm

O
O'

Kẻ cắt tại

Áp dụng định lý Pytago:

Câu 41. Cho parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai

điểm phân biệt và . Giá trị của biểu thức


bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của và là:

(*)

Vì Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt

nên và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và .

Theo Vi-ét, ta có: .

Vì và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và nên:

Câu 42. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức (với ) là , trong

đó và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức
là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:
Có .

Để tồn tại GTLN của thì .

GTLN của là

mà và là các số nguyên dương, là phân số tối giản nên

Câu 43. Cho tam giác có , và . Độ dài của đoạn


thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

6 cm ?

60°
B H 7 cm C
Dựng .

(tỉ số lượng giác)

Xét có (Định lí Py-ta-go)

do .

Câu 44. Cho tam giác cân có và . Độ dài của đường tròn
ngoại tiếp tam giác bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

c a
b
C O

120°

A 6 cm B

Gọi là các đường trung trực của và .

là tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi là bán kính của


Vì cân mà cân tại .

nằm trên đường trung trực của

hay là đường trung trực của

Mà cân tại cũng là đường phân giác của .

cân tại (vì ) và có nên là tam giác


đều.

Vậy độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

Câu 45. Tổng các giá trị của để phương trình

có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Xét phương trình .

Có nên
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .

Theo Vi-ét, ta có:


Khi đó .

Từ .

Thay ; vào ta được:

Vậy .
Câu 46. Biết biểu thức

có giá

trị bằng , với và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Khi đó

giá trị biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có
Do đó

Khi đó

……………………

Do và là các số nguyên dương, là phân số tối giản


Vậy .

Câu 47. Để đo chiều cao của một bức tường người ta đặt hai cọc thẳng đứng
vuông góc với mặt đất (cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây

như hình vẽ. Cọc (1) có chiều cao . Người ta đo được các

khoảng cách và . Khi đó chiều cao của bức tường bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét có nên: (hệ quả của định lí Talet)

Câu 48. Biết và là hai hệ phương trình tương đương.


Khi đó giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

có nghiệm

Để và là hai hệ phương trình tương đương khi

chúng có cùng tập nghiệm là nghiệm của hệ phương trình

Khi đó:

.
Câu 49. Cho điểm nằm bên trong hình chữ nhật . Biết ,

và . Độ dài của đoạn thẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

A N D
5 cm

M
8 cm
6 cm

B P C

Qua kẻ , khi đó

Suy ra và là hình chữ nhật

Ta có (định lí Pytago trong tam giác vuông )

(định lí Pytago trong tam giác vuông )

(định lí Pytago trong tam giác vuông )

(định lí Pytago trong tam giác vuông )

Mà (chứng minh trên)


Nên

do .

Câu 50. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của để đường thẳng

cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân
biệt và sao cho là một tam giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có đường thẳng cắt trục tung tại điểm ;

cắt trục hoành tại điểm (với )

Để là một tam giác cân thì

Tổng các phần tử của tập hợp bằng .

You might also like