Professional Documents
Culture Documents
com
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hàm số :
A. Nghịch biến trên R. B. Đồng biến trên R.
C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi
x>0
Câu 2. Trong các hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô nghiệm:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó
là:
A. -12 và -15 B. 15 và 12 C. 9 và 20 D. 15 và -12
Câu 5: Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số và là:
A. (1; -1) và (1; 2) B. (1; 1) và (1; 2) C. (1; 2) và (2; 4) D. (1; 1) và (2; 4)
Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết số đo góc
P
Số đo góc ở hình vẽ
bên là: M
A. A
B C ?
B.
C. N
D.
Q
B.Phần tự luận (7 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu 8 (1đ): Cho phương trình bậc hai ẩn x, ( m là tham số): (1)
a, Giải phương trình với m = 3.
b, Tìm điều kiện của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 9 (1,5 đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 17m và
diện tích của mảnh đất là . Tính các kích thước của mảnh đất đó.
Câu 10 (3 đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai
đường chéo AC và BD cắt nhau tai E. Kẻ EF AD. Gọi M là trung điểm của AE.
Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn.
Câu 11 (0,5 đ): Tính diện tích xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ, biết
chiều cao của thùng phi là 1,2 m và đường kính của đường tròn đáy là 0,6m.
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
III. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B A B D A
I. Tự luận (7 điểm)
II.
Bài Nội dung Điểm
0,5
a,
Câu Cộng theo từng vế 2 phương trình trên ta được:
7 13x = 39 x = 3 thay vào PT tìm được y = 2
Hệ có nghiệm duy nhất 0,5
2 C
1
E
M
1
1
A F D
·
a.Chỉ ra ABD ·
90 0 suy ra ABE 90 0 0,25
·
EF AD suy ra EFA 90 0
Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường 0,25
0,25
tròn
¶ A
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra B ¶ ( góc nội tiếp cùng chắn » ) 0,25
1 1 EF
Mà A¶ B ¶ ( nội tiếp cùng chắn cung CD)
1 2 0,25
¶ B
Suy ra B ¶ suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.
1 2 0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
c. Chỉ ra tam giác AEF vuông tại F có trung tuyến FM AMF cân
¶ 2A
tại M suy ra M ¶ 0,25
1 1
· ¶
Chỉ ra CBF 2A suy ra M ¶ CBF
·
1 1 0,25
Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng
cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn 0,5
Câu Diện tích xung quanh của thùng phi đó là:
11 (m2) 0,5
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo từng phần.
Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết . Khi đó
bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Phương trình có tổng các nghiệm bằng.
A. 0 B. 3 C. 4 D. -3
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Câu 7. Cho tam giác cân ABC có đáy BC và . Trên nửa mặt phẳng bờ AB
không chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA=DB và . Gọi E là giao điểm
của AB và CD.
a, Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp.
b, Tính .
Câu 8. Cho a,b,c là các số thực, không âm đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi cấu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C A A
B. PHẦN TỰ LUẬN
C.
Câu Nội dung Điểm
5 a, Thay m=1 vào HPT ta được 1,5
2,5đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
7 C
2,0đ
E
B
A
1
a, Từ tam giác ABC cân A, tính được
8 1đ
Giả sử c=min khi đó ;
1đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
Bài 3: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ
các tiếp tuyến với nửa đường tròn tâm O. Từ một điểm M tùy ý trên nửa đường tròn
(M A và B) vẽ tiếp tuyến thứ 3 với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B
theo thứ tự là H và K.
a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AH + BK = HK.
c) Chứng minh tam giác HAO đồng dạng với tam giác AMB và HO . MB = 2R2
Bài 4: (1 điểm) Khi quay tam giác ABC vuông ở A một vòng quanh cạnh góc vuông
AC cố định, ta được một hình nón. Biết rằng BC = 4 cm, góc ACB bằng 30 0. Tính
diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
+ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu Nội dung Điểm
LÝ THUYẾT
LT Nêu đúng công thức nghiệm. 2
Đề 1
(2 điểm)
LT Câu 1. Nêu đúng tính chất góc nội tiếp. 1
Đề 2 Câu 2. Nêu đúng định nghĩa số đo cung. 1
(2 điểm)
BÀI TẬP
a) x + 5x – 6 = 0 có a + b + c = 1 + 5+ (-6) = 0
2
0,25
Nên phương trình có 2 nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = -6 0,25
b) 2x + 3x – 2 = 0 (b)
4 2
c)
0,25
0,25
0,25
Bài 2 Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h); ĐK: x > 0 0,25
(2 điểm) Vận tốc xe du lịch là: x + 20 (km/h) 0,25
Thời gian xe khách đi hết quãng đường là: (h)
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Đổi 50 phút = h
x2 = = -60 ( loại)
0,25
Vậy vận tốc xe khách là 40 km/h và vận tốc xe du lịch là 60
km/h 0,25
Vẽ hình ghi GT, KL 0,5
K
M
H
A O R B
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết . Khi đó
bằng
B. B. C. D.
Câu 4. Phương trình có tổng các nghiệm bằng.
B. 0 B. 3 C. 4 D. -3
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Câu 7. Cho tam giác cân ABC có đáy BC và . Trên nửa mặt phẳng bờ AB
không chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA=DB và . Gọi E là giao điểm
của AB và CD.
a, Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp.
b, Tính .
Câu 8. Cho a,b,c là các số thực, không âm đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
D. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi cấu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C A A
E. PHẦN TỰ LUẬN
F.
Câu Nội dung Điểm
5 a, Thay m=1 vào HPT ta được 1,5
2,5đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
7 C
2,0đ
E
B
A
1
a, Từ tam giác ABC cân A, tính được
8 1đ
Giả sử c=min khi đó ;
1đ
A. cm. B. cm C. cm D. cm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì:
A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của
dây cung ấy
Câu 7:
Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là:
A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2
Câu 8:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 500; = 700 . Khi đó - bằng:
A. 30 0
B . 20 0
C . 120 0
D . 1400
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau: (1 điểm)
1. Phương trình 7x2 – 12x + 5 = 0 có hai nghiệm là x1 = 1; x2 = .
2. x2 + 2x = mx + m là một phương trình bậc hai một ẩn số với mọi m R.
3. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
4. Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của góc nội tiếp.
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm
của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại
I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:
a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn.
c. BI. IC = ID. IE
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
=> x1 = 60
x2 = -80 < 0 ( lo¹i) 0.25
d
a)Vì E là giao điểm hai phân giác
góc B và C của tam giác ABC nên
b c AE cũng là phân giác của góc A.
i 0.5
Khi đó AE và AD đều là phân
giác trong của góc BAC nên A, E,
D thẳng hàng
Bài 4
0.5
BI. IC = IE. ID
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
2
Câu 1: Hàm số y 1 2 x là:
A. Nghịch biến trên R. B. Đồng biến trên R.
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi
x>0
Câu 2. Trong các phương trình sau đây phương trình nào vô nghiệm:
A. x2-2x+1=0 B. -30x2+4x+2011 C. x2+3x-2010 D. 9x2-10x+10
·
Câu 3. Cho AOB 60 0 là góc của đường tròn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB
bằng:
A. 1200 B. 600 C. 300 D. Một đáp án khác
Câu 4: Một hình trụ có chu vi đáy là 15cm, diện tích xung quanh bằng 360cm2.
Khi đó chiều cao của hình trụ là:
A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 3cm
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
7
2x 2y 3 x 1,0
a. Với m=2 hệ trở thành: 2
2x 2y 11 y 2
Bài 1 mx 2y 3
b) Xét hệ: ví i m lµ tham sè
(2 đ) 2x my 11
Từ hai phương trình của hệ suy ra: m 4 x 22 3m (*)
2
0,5
Vì phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi m nên hệ đã cho luôn có
nghiệm với mọi m. 0,5
Gọi chiều dài của mảnh đất đó là x(m), x>0
720 0,5
Suy ra chiều rộng của mảnh đất đó là (m)
x
Lý luận để lập được phương trình:
Bài 2 720
(3 đ) x 6 4 720 1
x
Giải phương trình được x=30 1
720
Vậy chiều dài mảnh đất đó là 30m, chiều rộng mảnh đất là 24m 0,5
30
Hình vẽ: 0,25
B
2 C
1
E
M
1
1
A F D
·
a.Chỉ ra ABD ·
90 0 suy ra ABE 90 0 0,25
·
EF AD suy ra EFA 90 0
0,25
Bài 3 Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường
0,25
(3 đ) tròn
¶ A
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra B ¶ ( góc nội tiếp cùng chắn » ) 0,25
1 1 EF
Mà A¶ B ¶ ( nội tiếp cùng chắn cung CD)
1 2 0,25
¶ B
Suy ra B ¶ suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.
1 2 0,5
c. Chỉ ra tam giác AEF vuông tại F có trung tuyến FM AMF cân
¶ 2A
tại M suy ra M ¶ 0,25
1 1
· 2A
Chỉ ra CBF ¶ suy ra M
¶ CBF
·
1 1 0,25
Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng
cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn 0,5
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo từng phần.
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Bài 2 : ( 2 điểm ) Trên cùng một MFTĐ Oxy cho hai đồ thị Parabol và
a) Vẽ
b) Tìm tọa độ giao điểm của và .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho phương trình : (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: ( 4 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt
nhau tại H.
a) Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.
c) Chứng minh :
d) Biết số đo cung AB bằng 90 0 và số đo cung AC bằng 120 0 .
Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC
0,5
Với 0,25
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm : 0,25
2 a) Vẽ 1,0đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
+ Vẽ đúng đồ thị :
b)Tìm tọa độ giao điểm của và . 1,0đ
+ Pt hoành độ giao điểm của và : 0,25
0,25
+ 0,25
+ 0,25
0,25
+ Vậy GTNN của là – 12 khi 0,25
a) Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp. 1,0đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
+ //FE 0,25
+ Vậy : 0,25
d) Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; 1,0đ
cung BC và dây AC
+ Gọi là diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung 0,25
BC và dây AC .
+ (đvdt) 0,25
+ (đvdt) 0,25
+ 0,25
(đvdt)
* Ghi chú :
- Hình vẽ sai không chấm điểm phần bài hình
- Mọi cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó.
Bài 3: (1,5đ)
Giải phương trình:
Bài 4 : (1,0đ)
Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 -2(m +1)x + m2 = 0 có hai nghiệm phân
biệt.
Bài 5: (1.5đ)
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 19. Tìm hai số đó
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Bài 6: (1,0đ) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy
tính:
a) Diện tích xung quanh của hình trụ.
b) Thể tích của hình trụ.
(Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân; 3,14)
Bài 7: (3,0đ) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng:
a) Chứng minh: Tứ giác DCEF nội tiếp được
b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của .
Biểu
Bài Đáp án
điểm
f(2)=2 0,5
1
f(-4)=8 0,5
(1,0đ)
Trừ hai PT ta được 2x=6 => x = 3, y = 1 0,75
2
(1,0đ) Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( 3; 1) 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
0,5đ
1
A F D
7 a)Ta có: = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính
(3,0đ) AD ) 0,25
Xét tứ giác DCEF có:
0,25
= 900 ( cm trên )
và = 900 ( vì EF AD (gt) )
=> + = 1800 => Tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp
0,5
( đpcm )
( Lưu ý : Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 1 : ( 2 điểm)
Giải phương trình, hệ phương trình sau
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
a) 4x4 + 9x2 - 9 = 0
b)
Câu 2 : ( 2 điểm)
Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn
Câu 3 : (2 điểm)
Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên
b) Cho hàm số y = mx + 4 có đồ thị là (d). Tìm m sao cho (d) và (P) cắt nhau tại
hai điểm có tung độ y1, y2 thỏa mãn
Câu 4 : ( 3 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A;
B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh rằng:
c) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
d) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM.
Chứng minh: E; F; P thẳng hàng.
Câu 5 : ( 1 điểm)
Giải phương trình
----HẾT----
0.25
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
0.25
0.25
Với
0,25
0,25
0,25
E
Câu 4
(3 điểm)
F D
M
C
P
A O B
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
( ; ) 0.25
0.25
Câu 5
(1 điểm) 0.25
9x - 3 = 0 x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện) 0.25
Kết luận:…
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
0,25đ
0,25đ
0,25đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
0,25đ
Lập 0,25đ
(nhận) (nhận) 0,25đ
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là: 12m và 5m
3 a. Vẽ đồ thị (P): 1đ
Bảng giá trị 0,5đ
… -2 -1 0 1 2 …
… -8 -2 0 -2 -8 …
Vẽ đúng đồ thị 0,5đ
b.Tọa độ giao điểm của (P) và (d) 1đ
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0,25đ
0,25đ
Giải ra nghiệm
0,5đ
Tìm được tọa độ giao điểm A(-1;-2) và B( )
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
4 0,5đ
Vẽ hình:
B
A
O
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp trung đường tròn tâm là 0,25đ
trung điểm của OA bán kính bằng 2 cm.
b) Xét hai tam giác . 0,25đ
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội
tiếp cùng chắn cung )
chung 0,25đ
Suy ra ABM đồng dạng ANB(g.g) 0,25đ
0,25đ
0,25đ
Squạt OBMC
0,25đ
0,25đ
Scần tìm = SOBAC – Squạt
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
I. PHẦN CHUNG
Bài 1. (2,0 điểm)
Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) 4x4 + 9x2 - 9 = 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Cho ΔABC vuông tại A. Cạnh AB = 3 cm; AC= 4 cm. Quay ΔABC một vòng
quanh cạnh AC . Vẽ hình, tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được sinh
ra?
--- Hết ---
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
(0,5 điểm)
Với
(0,5 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
(0,5 điểm)
Với x = -1 y=1 P(-1; 1)
Với x = 3 y = 9 Q(3; 9)
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt P(-1; 1); Q(3; 9).
Bài 3: (2điểm) Cho phương trình:
x2 + 2(m – 1)x + m2 – 3 = 0 (1) (m là tham số)
a. Giải phương trình với m = 2
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa
mãn x12+x22 = 52
a)1 đ b) 1 đ
a. Với m = 2 pt(1): x2 + 2x + 1 = 0
Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = -1 (1 điểm)
b. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 +x2 = 52
2 2
(0,5 điểm)
Vậy với m = –3 thì phương trình 1 có hai nghiệm x 1; x2 thỏa mãn
x1 +x2 =52
2 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
F D
M
C
(0,5 điểm)
P
A O B
GT; KL, hình vẽ
e. Tứ giác ACMO nội tiếp. (0,5 điểm)
Chứng minh được tứ giác ACMO nội tiếp
f. Chứng minh rằng:
- Chứng minh được (0,5 điểm)
- Chứng minh tứ giác BDMO nội tiếp
- Chứng minh được (0,5 điểm)
Suy ra
g. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
(0,5 điểm)
Chứng minh được đồng dạng với (g.g)
Suy ra Suy ra PA.PO=PC.PM
h. Chứng minh E; F; P thẳng hàng.
Chứng minh được CA = CM = CF; DB = DM = DE
Gọi G là giao điểm của PF và BD, cầm chứng minh G trùng E
Dựa vào AC//BD chứng minh được (0,5 điểm)
Suy ra DE = DG hay G trùng E.
Suy ra E; F; P thẳng hàng
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
Bài 6: (1 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Cạnh AB = 3 cm; AC= 4 cm.
Quay ΔABC một vòng quanh cạnh AC . (0,25
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được sinh ra ? điểm)
Bài 1: ( 2,0 điểm) ( Học sinh không dùng máy tính cầm tay)
a) Giải phương trình: x2 - 3x - 10 = 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
0,25
- Tính được a + b + c = 2 + (– m) + m – 2 = 0 0,25
a
- Kết luận pt có nghiệm với mọi giá trị của m 0,25
0,25
- Tính đúng
- Biến đổi 0,25
0,25
2
b
0,25
- Phương trình cần tìm là:
0,25
0,25
3 - Lập bảng đúng 0,5
a
- Vẽ đồ thị đúng 0,5
b - Lập đúng phương trình hoàng độ giao điểm: 2x2 = 3 - x 0,25
- Giải pt tìm được x1=1; x2 = 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
0,25
- Thay vào hàm số (P) tìm được y1=2 ; y2 =
0,25
- Kết luận tọa độ giao điểm ( 1; 2) và ( ; )
E
C
- Xét tứ giác AHCM có:
_
(gt) 0,5
A M B Suy ra 0,25
a _
Vậy AHCM nội tiếp 0,25
F K
O
N
Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa cho từng câu.
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
Câu 1: ( 2,0đ)
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
5 A 0,5điểm
(4,0đ) Hình vẽ đúng
E
M I
O
H
B
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
S
d) Chứng minh được ∆ OIB ∆ OHF 0,5điểm
0,5điểm
Suy ra nên OI.OF = OB.OH
================hết =============
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
0,25
0,5
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (3; -1) 0,25
Tính được ’= -2m + 2và tìm được: 0,25
(1,0 điểm)
0,25
Tính được
Tính được: 0,25
1/Lập được 5 điểm thuộc đồ thị bằng bảng giá trị : 0,5
x -2 -1 0 1 2
y=x 2
4 1 0 1 4
(2,0 điểm)
2/Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x2 +2x -3= 0 0,25
và giải được x1 = 1 và x2 = -3
0,5
Tìm được 2 điểm (1;1) và (-3; 9) 0,25
Gọi vận tốc canô khi nước yên lặng là x (km/h), x > 3 0,25
Vận tốc xuôi dòng là x + 3 (km/h)
0,25
Vận tốc ngược dòng là x – 3 (km/h)
0,25
Theo đề bài ta có pt:
0,25
Giải được: x1 = 12 ; x2 = (loại)
Trả lời: Vận tốc ca nô khi nước yên lặng là 12km/h. 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
Hình vẽ đúng
0,5
a/ Nêu được
và 0,5
Suy ra Tứ giác OBMN nội tiếp.
0,25
b/ Nêu được: ( cùng chắn cung MB) 0,25
- suy ra 0,25
-∆MBN có MB = MN (gt) , ( Góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn). Nên ∆ MBN vuông cân tại M . 0,25
(3,5 điểm)
Suy ra
Bài 5
0,25
c/ ON = OA tanA 0,25
ON = R tan 22030’
0,25
d/ Viết được V = C
M
Tìm được V =
N
0,25
B
A
O
V=
(đvtt)
Mọi cách làm đúng khác của học sinh vẫn nhận đầy đủ số điểm tương ứng
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
Bài 1
x -2 -1 0 1 2
(2
y = x2 4 1 0 1 4 0.5
điểm)
*Bảng giá trị của hàm số y = x + 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
x 0 -2
y = x+2 2 0
^y
4
N
M 1
>
-1 0 2 x 0,5
* Vẽ (P) đúng
* Vẽ (d) đúng
Tọa độ giao điểm của (D) và (p) là : (-1 ;1) và (2 ;4) 1
Cho phương trình : x2 – mx + m –1 = 0 (1), (m : tham số)
a)với m = –1 ta có PT : 0,5
x2 +x –2 = 0
a+b+c = 1+1+(–2) =0 , vậy x1 = 1 và x2 = –2 0,5
b)
nên
Vậy A nhỏ nhất khi A = -8 khi đó 0,25
0,25
Bài 3 Gäi thêi gian m¸y thø nhÊt cµy mét m×nh xong c«ng viÖc lµ x
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
( ngµy ) 0.25
Gäi thêi gian m¸y cµy thø hai cµy mét m×nh xong c«ng viÖc lµ y
( ngµy )
( x, y > 7)
Mét ngµy m¸y thø nhÊt lµm ®îc ( cv)
0.25
Mét ngµy m¸y thø hai lµm ®îc (cv)
(1,5
điểm)
0.5
Theo bµi ra cã hÖ :
0.25
KÕt luËn ®óng 0.25
Xét hai tam giác vuông CIK và CDP có chung nên 0.5
Bài 4
(3,5 CIK đồng dạng CDP (g.g). 0.5
điểm)
c) Ta có = (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau
). Mặt khác = 900 nên CI là phân giác ngoài ở đỉnh I của
AIB.
0.5
Tứ giác ABPI nội tiếp nên suy ra: CIA đồng dạng CBP (g.g)
=> CI.CP = CA.CB (1)
Mà theo câu b), ta có CI.CP = CK.CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: CK.CD = CA.CB
0.5
hay không đổi và K thuộc tia CB
Vậy K cố định và QI qua K cố định.
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
--------Hết--------
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
Bài 1: (1,5điểm)
a)Vẽ đồ thị
Tọa độ điểm của đồ thị
x -2 -1 0 1 2
4 1 0 1 4 0,25
Tọa độ điểm của đồ thị
x 0
3 0 0,25
0,5
từ (P)
0,25
0,5
0,25
Bài 3: (1,0 điểm)
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là x(m) : điều kiện x > 0 0,25
Chiều dài hình chữ nhật là x + 3 (m)
Ta có phương trình : x(x + 3 ) =180 0,25
x2 + 3x – 180 = 0
Giải phương trình ta có x1`= 12 ( nhận) ; x2 = - 15 (loại) 0,25
Chiều rộng hình chữ nhật là 12 m, chiều dài hình chữ nhật là 15 m 0,25 điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
x1 = = ; x2 = =
0.25đ
(slt) 0,25 đ
( hình vẽ : 0.25đ)
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
--------Hết--------
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II
ĐỀ 17 Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
c/ Cho biết MC = R, BC = 2R. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung
nhỏ MC, bán kính OC, bán kính OM của (O) theo R.
d/ Gọi K là giao điểm của AH và BC. I là giao điểm của tia NK và (O).
Chứng minh : IM BC
0.25
Bài
1 0.25
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất 0.25
1b/ x4 - x2 – 12 = 0
Đặt t = x2 , t 0, phương trình trở thành: 0.25
t2 - t – 12 = 0
=> phương trình có hai nghiệm 0.25
phân biệt t = - 3 ( loại) hoặc t = 4 ( nhận)
Với t = 4 <=> x2 = 4 <=> x = -2 hoặc x = 2 0.25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 0.25
x = -2 hoặc x = 2
2a Bảng giá trị :
x ... - -1 0 1 2 ... 0.25
2
y= x 2
... 4 1 0 1 4 ....
Đồ thị: y f(x)=x*x
0.25
9
0.25
7
Bài 4
2 3
0.25
2
1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
nghiệm
x1 = 1 và x2 = -3. Thay vào phương trình (P) ta được 0.25
2b y1 = 1, y2 = 9.
Vậy d cắt (P) tại 2 điểm ( 1;1) hay (-3; 9) 0.25
a/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm .
Cho phương trình :
x2 – 2(m – 3)x – 4m + 8 = 0 ( m là tham số).
3a = (m – 3)2 + 4m – 8 = m2 - 2m +1 0.50
Bài = (m – 1)2 0 với mọi giá trị của m 0.25
3: => Phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 0.25
3 Pt có hai nghiệm phân biệt <=> > 0 <=> m 1 (*) 0.25
b Theo định lí vi-et: S = x1+x2 = 2(m-3)
P= x1.x2 = – 4m + 8 0.25
Do đó: A = = 0.25
M
N
B C
K O
I
4a/ Chứng minh : Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn,
xác định tâm O của đường tròn đó 0.25
Bài
4: 0.25
=>
0.25
=> Tứ giác BNMC có hai đỉnh liền kề M, N cùng
nhìn BC dưới góc 900 nên nội tiếp đường tròn. Tâm O
0.25
là trung điểm của BC (
4b/ b/ Chứng minh : AB.NM = AM.BC
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Xét và có :
chung, ( do Tứ giác BNMC nội tiếp 0.5
đường tròn)
=> đồng dạng ( g.g) 0.25
=>
0.25
4c/ c/ Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ
MC, bán kính OC, bán kính OM của (O) theo R.
Ta có : OM=OC=MC (=R)=> đều => 0.25
0.25
Diện tích của quạt tròn cần tìm:
0.25
( đvdt) 0.25
Bài 1: ( 2 điểm )
a) Giải phương trình: 2x2 - 5x - 12 = 0
b) Giải hệ phương trình:
Bài 2: ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ cho prabol( P):
a) Vẽ đồ thị ( P )
b) Bằng phương pháp đại số tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và
đường thẳng (d):
Bài 3: ( 2 điểm ) Cho Phương trình: ( m là tham
số )
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
Bài 4: ( 1 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2.AD quay xung quanh
cạnh AD. Tính
thể tích hình tạo thành biết AC = cm.
Bài 5: (3 điểm) Cho đều nội tiếp đường tròn (O; R). Trên AB lấy điểm M
(khác A, B),
trên AC lấy điểm N ( khác A, C ) sao cho BM = AN
a) Chứng minh bằng
b) Chứng minh tứ giác OMAN nội tiếp được đường tròn.
c) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây BC và cung BC theo R.
0,25
1 0,25
b
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
0,5đ
8
y
-4 -2 2 4 6 8
-2
-4
-6
-8
-10
-12
-14
-16
B H C
n
Xét và có:
0,25
Ta có: OA = OB ( Bán kính)
BM = AN ( gt) 0,25
(Cùng bằng ) 0,25
Vậy 0,25
b) Ta có: (kề bù) 0,25
Mà: ( ) 0,25
Suy ra: 0,25
Vậy tứ giác OMAN nội tiếp được đường tròn 0,25
c) Vì BC là cạnh tam giác đều nội tiếp (O; R) ; 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
và sđ
0,25
(đvdt)
(đvdt) 0,25
b)
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:
Năm nay tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con cộng thêm 4 tuổi. Bốn năm trước tuổi
mẹ đúng bằng 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A.
Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn (O; R)
(M là tiếp điểm). Đường thẳng CM cắt đường thẳng d tại E. Đường thẳng EB cắt
đường tròn (O; R) tại N. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABME nội tiếp một đường tròn.
b)
c) AN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
Câu 5 (1,0 điểm).Giải phương trình
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN
0,25
0.25
A B O C
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com
0.25
Lưu ý: Lời giải theo cách khác hướng dẫn trên, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)Chọn phương án đúng và ghi kết quả vào bài làm :
Ví dụ : Câu 1: chọn A.
Câu 1: Nếu điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng :
A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x - y=
A. (0;-2) B. (0;2) C. (-2;0) D. (2;0)
Câu 3: Cho phương trình 2x - 3x + 1 = 0 , kết luận nào sau đây là đúng :
A. Vô nghiệm
B. Có nghiệm kép
C. Có 2 nghiệm phân biệt
D. Vô số nghiệm
Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn :
A. 1 – 2x - x = 0
B. 4 – 0x = 0
C. - x + 2x = 0
D. kx + 2x – 3 = 0 ( k là hằng số khác 0)
Câu 5: Cho phương trình x + 10x + 21 = 0 có 2 nghiệm là:
A. 3 và 7 B. -3 và -7 C. 3 và -7 D. -3 và 7
Câu 6: Cho phương trình 99x - 100x + 1 = 0 có 2 nghiệm là :
A. -1 và - B. 1 và - C. -1 và D. 1 và
Câu 7: Tứ giác ABCD có = 100 , nội tiếp được đường tròn . Số đo là :
A. 90 B. 80 C. 260 D. 100
Câu 8: Hãy chọn câu sai trong các khẳng định sau
Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
Bài 4: (2 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
Cho đường tròn (O;R) có AB là đường kính cố định còn CD là đường kính thay đổi. Gọi
(d) là tiếp tuyến với đường tròn tại B và AC,AD lần lượt cắt (d) tại P;Q.
a) Chứng minh tứ giác CPQD nội tiếp được trong đường tròn.
b) Chứng minh trung tuyến AI của tam giác AQP vuông góc với DC.
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
KQ D A C B B D B D
Câu 9: a) Đ b) S c) S d) Đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
Bài Nội dung Điểm
1 Ta có:
(1đ) www.thuvienhoclieu.com
0,25
0,25
0,5
2 - Gọi x(m) là chiều dài vườn hình chữ nhật (x>0 và x>20)
(2,5 đ) - Khi đó chiều rộng vườn hình chữ nhật là (m) 0,5
A O B
K
I
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
Câu 4: Tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm cuả phương trình 4x2 – 3x – 5 = 0 là.
A. và B. -4 và 1 C. và D. 3 và
D
A
K
C
A C
Câu 9:Điền chữ Đ ( đúng) chữ S ( sai ) vào bảng sau:
Câu Nội dung Trả lời
1 Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn.
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
Bài 1:
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
;
b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P).
Bài 3:
Tính kích thước hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 3m và diện tích
bằng 180m2 .
Bài 6:
Cho nhọn nội tiếp (O;R), AB<AC, các đường cao BD, CE.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp.
b) Vẽ đường thẳng xy tiếp xúc (O) tại A. Chứng minh xy // ED.
c) Chứng minh:
d) Cho , R = 2 cm. Tính diện tích hình viên phân tạo bởi cung nhỏ
BC và
dây căng cung đó.
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
2- S
3- Đ
4- S
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM-HƯỚNG DẪN CHẤM
3 0 0,25
0,5
từ (P)
0,25
0,5
0,25
Bài 3: (1,0 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là x(m) : điều kiện x > 0 0,25
Chiều dài hình chữ nhật là x + 3 (m)
Ta có phương trình : x(x + 3 ) =180 0,25
x2 + 3x – 180 = 0
Giải phương trình ta có x1`= 12 ( nhận) ; x2 = - 15 (loại) 0,25
Chiều rộng hình chữ nhật là 12 m, chiều dài hình chữ nhật là 15 m 0,25 điểm
Bài 4: Giải phương trình (1 điểm)
a. 4x2 – 20x = 0 4x(x - 5) = 0 0.25đ
0.25đ
b. 5x2 - 6x - 1 = 0
Có: ’= = (-3)2 – 5.(-1) = 14 > 0 0.25đ
x1 = = ; x2 = =
0.25đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com
(slt) 0,25 đ
( hình vẽ : 0.25đ)
c) Tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) Suy ra : ( cùng chắn )
0,5 đ
d) Kẻ
cân tại O) 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. +y=3
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com
A. -2 B. C. 2 D.
A. ; B. C. D.
II- PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 60 phút ( 7,0 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 - 4x + 3 = 0 b)
Bài 2: Cho hai hàm số y = x2 (P) và y = - x + 2 (D)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
c) Viết phương trình đường thẳng (D’) song song với (D) và cắt (P) tại điểm có
hoành độ bằng -1
Bài 3 : Cho phương trình x2 + (m – 2)x - m + 1 = 0.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là x1 = 2. Tìm nghiệm còn lại.
c) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
d) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12 + x22 – 6x1x2 .
Bài 4 : Cho đường tròn (O, R ) và một dây cung AC = R . Trên cung lớn AC lấy
điểm B bất kỳ. Phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại M và cắt (O) tại K.
a) Chứng minh: OK AC
b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Chứng minh: BM là tia phân giác
của góc OBH.
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Thời gian làm bài 20 phút (3,0 điểm)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: x -2y = 1
2x+y = 2
A. (2;1) B. (1;2) C. (1;0) D. (0;1)
Câu 2: Cho hệ phương trình m x- 2y = 5
-2x+ 4y = 1
Với giá trị nào của tham số m thì hệ phương trình vô nghiệm ?
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com
A. m = -1 B. m = 1 C. m = -2 D. m = 2
Câu 3: Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình –x+y = 2 để được một
hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. x = y - 2 B. y - x = - 1 C. -2x + 2y = 0 D. 2x -3y = 1
Câu 4: Cho hàm số y = -2 x2 .Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 B. Hàm số có giá trị lớn nhất là -
2 C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 D. Hàm số không có giá
trị lớn nhất
Câu 5: Phương trình x 2 +7x -12 = 0 có nghiệm là:
A. 3 và 4 B. -3 và 4 C. 3 và - 4 D. -3 và - 4
Câu 6: Phương trình x 2 - x - 3 = 0 tích hai nghiệm x1 , x2 là :
A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 7:Trong hình 1 cho biết EF < IH.Khẳng định nào sau đây đúng ?
F
m
E
. O
H I
n
Hình 1 Hình 2
D
m
A B
O
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com
Câu 9: Độ dài cung 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là:
A. p (cm ) B. 2p (cm) C. 3p (cm) D. 4p (cm)
Câu 10: Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm ứng với cung có số đo 450 là:
A. 3,6p (cm2 ) B. 4,5p (cm2 ) C. 7,2p (cm2) D. 9p (cm2)
Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy 3cm, chiều cao 5cm. Diện tích xung quanh của
hình trụ là:
A. 30p (cm2 ) B. 15p (cm2 ) C. 10p (cm2) D. 6p (cm2)
Câu 12: Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy.Tỉ số giữa thể tích
hình nón và thể tích phần còn lại của hình trụ là:
1 1 2
A. B. C. D. 2
2 3 3
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com
--------------------------------HẾT--------------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm!)
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com
--------------------------------HẾT--------------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm!)
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II
ĐỀ 25 Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com
b)
c)
Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình (m là tham số).
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m;
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình thoả điều kiện .
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hai đồ thị hàm số .
a) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ;
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d).
Câu 4: (3,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC)
và hai đường cao BD, CE.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp;
b) Qua A kẻ tiếp tuyến xy với đường tròn (O). Chứng minh xy song song ED;
c) Chứng minh góc EBD bằng góc ECD;
d) Cho góc BAC bằng 60 độ, bán kính đường tròn (O) là R = 2cm. Tính diện
tích hình viên phân tạo bởi cung nhỏ BC và dây căng cung đó.
www.thuvienhoclieu.com Trang 71