You are on page 1of 7

Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 3: Số nghiệm của phương trình là

A. 2 B. 1 C. 0 D. 4

Câu 4 : Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

A. và B. và

C. và D. và

Câu 5: Số nguyên nhỏ nhất thoả mãn bất phương trình là


A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

Câu 6: Giá trị của x để là:

A. B. C. D.

Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 4 – 2x < 6 là:

A. x > –1 B. x <– 5 C. x < –1 D. x > – 5

Câu 9. có nghĩa khi

A. B. C. . D. .

Câu 10: Tìm giá trị biểu thức .


A. 3 B. 1 C. D. 2

Câu 11: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

A
1,5 2
x M N
3

B C
A. B. C. D.
Câu 12: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. ΔABD đồng
dạng với tam giác nào dưới đây?

A. ΔAEG B. ΔABC C. Cả A và B D. Không có tam giác nào.


Câu 13: Hình lăng trụ đứng tam giác có 2 lần chu vi đáy là 8cm, chiều cao hình lăng trụ là 5cm. Diện
tích xung quanh hình lăng trụ là:

A. 40cm2 B. 30cm2 C. 10cm2 D. 20cm2

Câu 14: Cho ABC có ; AD là phân giác góc A. Biết BD = 6cm. Độ dài cạnh BC là:

A. 14cm B. 7cm C. 13cm D. Một kết quả khác


Câu 15: Độ dài x trong hình bên là:
A. 2,5 B. 3
C. 2,9 D. 3,2

Câu 16: Cho là phân giác là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng:

B D C

A. B. C. D.
Câu 17: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn . Tính tỉ số ?

A. B. C. D.
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

B H C

A. = BH.CH B. = AB.AC C. = AB.BH D. = CH.BC

Câu 19: : Tính x, y trong hình vẽ sau:

6 8

x y
B H C

A. x = 3,6; y = 6,4 B. y = 3,6; x = 6,4 C. x = 4; y = 6 D. x = 2; y = 7,2

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 4, HC = 16. Tính độ dài AH bằng
A. 6 B. 8 C. 5 D. 10

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Giải phương trình:

a) b)

Bài 2: (0,5 điểm) Tìm x để có nghĩa.

Bài 3: (0,75 điểm) Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Lúc về ô tô chạy với vận
tốc 50km/h. Thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 4: (1,25điểm) Cho ABC cân tại A, vẽ các đường cao BH, CK.
a) Chứng minh BK CH.
b) Chứng minh KH // BC.
c) Cho biết BC 6cm, AB AC 10cm. Kẻ AI .Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Bài 5: (1 điểm) Cho vuông tại A, đường cao AH, BH 1, CH 3. Tính BC, AB, AC, AH.

Bài 6: (0,5 điểm) Cho , gồm 2022 dấu căn. Chứng minh rằng A không phải là số
tự nhiên.

Đáp Án

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C A C A D C A B B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C A D A B D D A B B
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Phầ Thang
Bài Trình bày
n điểm
1 a)

a 0,25
0,5đ

Vậy nghiệm của phương trình là: hoặc 0,25

0,5đ
b). )
ĐK: x 3 và x 5
(x+7)(x-5) +(4x-2)(x-3) 5(x-3)(x-5)

2 0,25
x2 -5x + 7x -35 + 4x2 -12x -2x + 6 5x2 -25x-15x+75
28x 104
0,25
x (nhận)

có nghĩa khi 0,25


0,25
0,5đ

0,25

0,25
1
điểm

0,25

4 A

2 Vẽ
điểm hình 0,25
K H

B I C

a
0,25

b
0,25

0,25

0,25

5
1 3
B H C (0,25đ)
BC BH + HC 1+3 4
1 (0,25đ)
AB2 BC.BH 4.1 4 AB 2
điểm (0,25đ)
AC2 BC.CH 4.3 12 AC (0,25đ)

AH2 BH.HC 1.3 3 AH


6

(0,25đ)
0,5
(0,25đ)
điểm

You might also like