Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
A. x = ; B. x = 4 ; C. x = -12 ; D. x = -10
Câu 2: Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. và ; B. và ;
C. và ; D. và
A. 2x + y . B. x2 + 2x +2 . C. xy – 3 . D. x2 _ y2 .
Câu 7: Trong các giá trị sau , giá trị nào là nghiệm của đa thức 3x - 5
A. . B. .. C. . D. .
Câu 8: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của đa thức
A. 1 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 9: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số:
B. A: 2x B:-3x+2 C: x+y D: 32.5+4
Câu 10: Biểu thức đại số biểu thị “Tích của x và y” là:
A. x + y. B. xy. C. y – x. D. x – y.
Câu 11: Giá trị của biểu thức 2x2 - 3x +4 tại x= -2 là:
A. 2 B. -2 C. 6 D. 18
Câu 12 :Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào
đúng:
A. AB < BC < CA
B. CA < AB < BC
C. BC < AB < CA
D. AB < CA < BC
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:
A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh AC
Câu 15 : Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm, 7cm, 8cm. Góc lớn nhất là
góc:
A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm
B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm
C. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm
D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau
Câu 1: Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng
được của lớp 7A và 7B là 0,8. Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính
số cây mỗi lớp trồng được?
Câu 6: Có một chi tiết máy (mà đường viền ngoài là đường tròn) bị gãy (hình
14). Hãy nêu cách xác định tâm của đường viền.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A,trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
AB=BH.Tia phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D.Kẻ DH cắt AB tại
K.Chứng minh D là trực tâm của tam giác BCK
0.5
B C
H 0.5
B
C
O
7 K
B H C 0.25
0.25
Chứng minh Suy ra DH
A. x = B. x = C. x = ± D. x = ±
A. B. C. D.
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi 50m, tỉ số giữa hai cạnh bằng 3/2 thì diện
tích của hình chữ nhật là:
A.250m2 B.150m2 C.200m2 D.300 m2
Câu 4: Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7B là 8. Tỉ số giữa số học
sinh lớp 7A và số học sinh lớp 7B là 1,2. Số học sinh của lớp 7A và lớp 7B lần
lượt là :
A.58 và 40 B.48 và 40 C.50 và 38 D. 55 và 38
Câu 5: Tìm hai số x, y biết x/3 = y/5và x + y = −32
A. x = -20; y = -12 B. x = -12; y = 20
C. x = -12; y = -20 D. x = 12; y = -20
Câu 6: Trong các đa thức sau , đa thức nào là đa Thức một biến .
A. x + 2y . B. x2 + 2x +1 . C. xy + 4. D. x2 _ y2 .
Câu 7: Trong các giá trị sau , giá trị nào là nghiệm của đa thức 3x + 5
A. . B. .. C. .. D. .
Câu 8: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của đa thức
A. 1 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 9: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số:
A: -6x B: 1-2x C: 4.5+32 D: x2+y
Câu 10: Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của x và y” là:
A. x + y. B. xy. C. y – x. D. x – y.
Câu 11: Giá trị của biểu thức 5x2 – x - 4 tại x= -1 là:
A. 2 B. -2 C. 0 D. 10
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc A=900; B=500. Câu nào sau đây đúng :
A.AC<AB
B. BC < AB
C. AC > AB
D. AB > AC
Câu 13: Cho DEF có DE = 5cm, EF = 7cm, DF = 10cm. Kết luận nào là đúng:
A. B. C. D.
Câu 15: Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm, 7cm, 8cm. Góc lớn nhất là góc:
A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm
B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm
C. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm
D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau
Câu 16: Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
A. Lớn hơn
B. Ngắn nhất
C. Nhỏ hơn
D. Bằng nhau
II. Phần tự luận:
2
Câu 1: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 152 cây xung quanh trường. Biết rằng 3
5 3
số cây lớp 7A trồng bằng 2 số cây lớp 7B trồng và bằng 7 số cây lớp 7C trồng.
Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
0.5
- Tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm
⇒ AB < BC <CA ⇒ Ĉ < Â < B̂.
6
Vậy
7
0.25
0.25
Ta có ADB = ADE( c. g. c)
Mà AB = AE , DB = DE ( dễ C/m: ADB = ADE )
AD là đường trung trực của BE