You are on page 1of 5

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KỲ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CNN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Môn: ĐGNL Toán & Khoa học tự nhiên
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 - 2022 (35 câu hỏi, thời gian: 55 phút)

Câu 1. Cho 2 số x, y thỏa mãn 3x = 2y và x ̸= 0; y̸= 0. Rút gọn biểu thức


x2 − xy + y 2
P = ta được:
x2 + xy + y 2
7 2 7 19
A. . B. . C. . D. .
9 3 19 7
2
a −1
Câu 2. Tìm giá trị của a để phương trình − x + a = 0 có nghiệm x = −1.
x−1
Trung bình cộng các giá trị tìm được của a bằng:
A. −1.5. B. 1. C. 1.5. D. −1.
Câu 3. Năm 2019, giá một sản phẩm công nghệ giảm x% so với giá của sản phẩm
đó năm 2018. Năm 2020, giá của sản phẩm đó lại giảm x% so với giá năm 2019.
Tính ra, giá của sản phẩm năm 2020 giảm 19% so với giá năm 2018. Tính giá trị
của x?
A. 10. B. 9, 5. C. 9. D. 19.
1 1 1
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên (a,b) thỏa mãn phương trình + = .
a b 3
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 5. Cho △ABC có AB = 4cm, BC = 8cm, CA = 6cm, lấy điểm D trên cạnh
BC sao cho BD = 2cm. Độ dài AD bằng:
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 2,5 cm. D. 3 cm.
Câu 6. Số đo mỗi góc của đa giác đều có 8 cạnh là:
A. 120◦ . B. 150◦ . C. 135◦ . D. 165◦ .
Câu 7. Giả sử x1 và x2 là nghiệm của phượng trình x2 − mx + m − 1 = 0 (x là ẩn
số, m là tham số). Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x1 x2 − x21 − x22 là:
A. 0, 75. B. 0, 5. C. −0, 75. D. −0, 5.
Câu 8. Tìm m để phương trình x2 − mx − 2 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn
x21 + x22 = 2(x1 + x2 ) + 7. Tích các giá trị tìm được của m bằng:
A. 6. B. −3. C. 3. D. −6.
Câu 9. Tìm m để phương trình x2 −5x−m2 +3m+4 = 0 (x là ẩn số) có hai nghiệm
√ √
x1 và x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3. Tổng các giá trị tìm được của m bằng:
A. 5. B. 3. C. −2. D. 1.
√ √
Câu 10. Số nghiệm thực của phương trình 3 2021 − x + x − 2020 = 1 là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình 2x3 + x2 − 4x − 3 = 0 là:
A. 0. B. 3. C. 2.
( D. 1.
3x2 − 4xy + y 2 = 0
Câu 12. Số nghiệm của hệ phương trình là:
x2 + 2y = 8
A. 4. B. 0. C. 3. ( D. 2.
x − y + xy = 13
Câu 13. Giả sử (x0 ;y0 ) là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị
x2 + y 2 = 25
nhỏ nhất của tổng x0 + y0 bằng:
A. −7. B. −6. C. −8. D. 6.
Câu 14. Trên công trường, hai đội cùng làm chung một công việc thì hoàn thành
sau 12 ngày. Nhưng chỉ làm chung được 4 ngày thì đội A chuyển đi làm việc khác,
do đó đội B phải tiếp tục làm thêm 14 ngày nữa mới xong công việc. Gọi x là số
ngày để đội A làm một mình xong công việc, y là số ngày để đội B làm một mình
xong công việc. Giá trị của x + y là:
A. 45. B. 40. C. 60. D. 49.
Câu 15. Một phân xưởng được giao sản xuất 360 sản phẩm trong một số ngày.
Khi thực hiện, mỗi ngày phân xưởng làm vượt năng suất 2 sản phẩm nên hoàn
thành kế hoạch trước 1 ngày và làm vượt năng suất 14 sản phẩm. Kí hiệu khoảng
(a;b) là tập hợp số thực x thỏa mãn a < x < b. Số sản phẩm mà phân xưởng dự
định làm trong mỗi ngày thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:
A. (10;14). B. (14;17). C. (21;25). D. (17;21).
Câu 16. Quãng đường AB dài 15km. Cùng xuất phát một lúc, người thứ nhất đi
bộ từ A đến B, người thứ hai đi bộ từ B về A. Sau 1 giờ 30 phút, hai người gặp
nhau tại C. Sau khi gặp nhau, người thứ nhất đi tiếp đến B với vận tốc giảm hơn
trước 2km/h, còn người thứ hai đi tiếp về A với vận tốc như cũ. Người thứ nhất
đến B sớm hơn người thứ hai đến A là 45 phút. Hỏi lúc đầu, mỗi giờ người thứ
nhất đi nhanh hơn người thứ hai là bao nhiêu km?
A. 1,5 km/h. B. 0,5 km/h. C. 1 km/h. D. 2 km/h.

Câu 17. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng y = 3x + 3 cắt trục tung và
trục hoành lần lượt tại điểm A và B . Khoảng cách AB bằng:
√ √ √
A. 3. B. 10. C. 2 2. D. 2 3.
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi A và B là giao điểm của đường thẳng
(d) : y = 2x − 3 và Parabol (P ) : y = −x2 . Diện tích tam giác AOB bằng:
A. 9. B. 4. C. 6. D. 5.
√ √ √
Câu 19. Cho 2 số dương x, y thỏa mãn x + y ≤ 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1
thức P = √ + √ bằng:
√ x y √ √
A. 3 2. B. 3. C. 2 3. D. 2 2.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông góc tại C , đường cao CK . Biết CA = 6cm,
KB = 5cm. Số đo góc ∠CAB gần nhất số đo nào trong các số đo góc sau:
A. 45◦ . B. 49◦ . C. 48◦ . D. 47◦ .
Câu 21. Giả thiết đường kinh tuyển của Trái Đất là một nửa đường tròn có bán
kính R ≈ 6370km và hai thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội cùng nằm trên 1 đường
Kinh tuyến và có ví độ lần lượt là 11◦ vĩ Bắc và 21◦ vĩ Bắc. Kí hiệu khoảng (a;b)
là tập số thực x thỏa mãn a < x < b. Khoảng cách x, tính bằng km, theo đường
chim bay giữa hai thành phố trên thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:
A. (1150;1200). B. (1050;1100). C. (1100;1150). D. (1000;1050).
Câu 22. Cho △ABC vuông tại A, đường tròn tâm I nội tiếp tam giác có bán kính
là r. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài bán kính r bằng:.
√ √
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
Câu 23. Cho tam giác ABC, ∠A = 60◦ , nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R.
Diện tích hình giới
√ hạn bởi dây BC √và cung nhỏ BC bằng:
√ √
2
R (3π − 2 3) 2
R (4π − 3 3) R2 (2π − 2 3) R2 (3π − 3)
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 6
Câu 24. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Lấy điểm M trên nửa đường
tròn (M khác A và B). Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB. Biết
IA vuông góc với IO và AM = 9cm. Khi đó bán kính của nửa đường tròn (O)
bằng:
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 10,5 cm. D. 8 cm.
Câu 25. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 5cm và một điểm I nằm trong
đường tròn sao cho OI = 3cm. M P và N Q là hai dây cung thay đổi nhưng luôn
vuông góc với nhau tại I . Giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác M N P Q là:
A. 36 cm2 . B. 48 cm2 . C. 41 cm2 . D. 40 cm2 .
Câu 26. Trên một bóng đèn có ghi 12V – 6W. Tính cường độ định mức của dòng
điện chạy qua đèn?
A. 2,00 A. B. 0,10 A. C. 0,50 A. D. 0,25 A.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 21,6 gam một hỗn hợp gồm Fe, FeO, FeCO3 bằng
dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,36 lít hỗn hợp khí H2 và CO2 (đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 31,75 gam muối khan. Phần trăm khối lượng
của FeCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 26,9%. B. 53,7%. C. 40,3%. D. 13,4%.
Câu 28. Biến đổi nào dưới đây KHÔNG phải là sự mềm dẻo kiểu hình?
A. Thú xù lông ra khi trời rét.
B. Tắc kè đổi màu da theo địa hình.
C. Lá rau mác mềm và dài khi ngập nước.
D. Thú xuất hiện bạch tạng trên da.
Câu 29. Thông thường, đồ dùng điện gia dụng nào dưới đây có công suất lớn
nhất, dễ gây tốn kém điện năng:
A. Quạt trần. B. Tivi. C. Đèn sợi đốt. D. Bếp điện.
Câu 30. Với một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như hình dưới, thì phát
biểu nào sau đây về chuỗi thức ăn là đúng?

A. Chỉ có động vật phù du và cá trích là sinh vật tiêu thụ.


B. Cá ngừ đóng vai trò là sinh vật phân giải trong chuỗi thức ăn trên.
C. Sự tăng giảm số lượng động vật phù du có thể làm tăng giảm số lượng cá
trích.
D. Mối quan hệ giữa thực vật phù du và động vật phù du là mối quan hệ cạnh
tranh.
Câu 31. Trong giờ học thực hành về phản ứng phân hủy nước dưới tác dụng của
dòng điện một chiều, bốn bạn Duy, Hải, Huy và Minh có ý kiến khác nhau như
sau:
• Duy: phải dùng nước tinh khiết để đảm bảo phản ứng phân hủy xảy ra chính
xác.

• Hải: Nên nhỏ vài giọt dung dịch H2 SO4 đặc vào nước để tăng tính dẫn điện
cho nước.

• Huy: Nên hòa tan muối ăn vào nước vừa tăng tính dẫn điện vừa an toàn hơn
dùng dung dịch H2 SO4 đặc.

• Minh: phải dùng nước tinh khiết đun nóng để cung cấp năng lượng hỗ trợ
dòng điện phân hủy nước.
Theo em, ý kiến của bạn nào là chính xác nhất?
A. Duy. B. Huy. C. Hải. D. Minh.
Câu 32. Về mùa đông, tại sao loài chim lại hay đứng xù lông?
A. Để báo hiệu cho đồng loại biết chỗ trú ẩn tránh rét.
B. Để tạo các lớp không khí khác nhau giữa các lớp lông nhằm giữ ấm.
C. Để tăng diện tích tiếp xúc nhằm hấp thụ tối đa ánh sáng mặt trời.
D. Để bề ngoài trông lớn hơn nhằm đe dọa kẻ thù.
Câu 33. Khi bị oxi hóa, chất nào trong số các chất sau có khả năng cung cấp
nhiều năng lượng cho cơ thể nhất?
A. Chất bột. B. Chất xơ. C. Chất béo. D. Chất đạm.
Câu 34. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón cụt
là:
A. Hình tam giác cân. B. Hình tròn.
C. Nửa hình tròn. D. Hình thang cân.
Câu 35. Trong các hành vi dưới đây, Bộ Y Tế khuyến khích những hành vi nào
để ngăn chặn và phòng bệnh do virus Corona mới (COVID-19)?

1. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng, hoặc dung dịch cồn sát khuẩn.

2. Hạn chế đi ra ngoài, đeo khẩu trang khi đi tới chỗ đông người.

3. Hạn chế ăn uống, tích trữ nhiều lương thực, thực phẩm trong nhà.

4. Chủ động dùng các loại thuốc kháng sinh để phòng bệnh.

5. Chuyển các hoạt động tập trung đông người trong phòng ra ngoài trời.

A. (3), (5). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).

You might also like