Professional Documents
Culture Documents
( a − 1) x − y = a + 2
Câu 1: Xác ñịnh tham số a ñể hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2 x − y = 3
A. a ≠ 3 . B. a ≠ 0 . C. a ≠ −2 . D. a ≠ 1 .
Câu 2: Tìm m ñể ñường thẳng ( d ) : y = m x + m (m ≠ 0) song song với ñường thẳng ( d ' ) : y = 4 x − 2 .
2
A. m = −4 . B. m = −2 . C. m = 4 . D. m = 2 .
Câu 3: Tính chiều cao của ñài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của ñài kiểm soát ñược chiếu bởi ánh
sáng mặt trời xuống ñất khoảng 200 m và góc tạo bởi tia sáng với mặt ñất là 25o 24' (kết quả làm tròn ñến
hàng ñơn vị)
A. 221 m . B. 181 m .
C. 86 m . D. 95 m .
Câu 4: Cho ñường tròn ( O;10cm ) và ñáy AB cách tâm O một khoảng bằng 6 cm . Tính ñộ dài ñáy AB .
A. 16 cm . B. 12 cm . C. 8 cm . D. 10 cm .
Câu 5: Cho △ ABC vuông tại A , ñường cao AH . Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa ñường tròn ñường kính AB , AC , CB . Biết DC vuông góc với AB tại C , khi
ñó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa ñường tròn nói trên và diện tích hình tròn bán kính DC là
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
A. x ≤ −4 . B. x ≤ 4 . C. x ≥ −4 . D. x ≥ 4 .
Câu 14: Cho hình vẽ, biết AB là ñường kính của ñường tròn tâm O , .
ABC = 40o . Tính số ñó góc BMC
A. m = −3 . B. m = 6 . C. m = 3 . D. m = −7 .
Câu 16: Tâm O của ñường tròn ( O;5cm ) cách ñường thẳng d một khoảng bằng 6 cm . Tìm số ñiểm chung
của ñường thẳng d và ñường tròn ( O;5cm ) .
A. − x 2 + x − 2 = 0 . B. −2 x + 5 = 0 . C. 3 xy + 4 x − 6 = 0 . D. x 3 + 2 x 2 = 0 .
Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của ñồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số ño là
A. −2 . B. −2 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 21: Hệ số góc của ñường thẳng ( d ) : y = −2 x + 3 là
Trang 2/6 – Diễn ñàn giáo viên Toán
−3 3
A. −2 . . B. C. . D. 3 .
2 2
Câu 22: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
xy + 3x = 1 x + y = 3 x2 + 3 y = 1 x − 2 y = 1
A. . B. . C. . D. .
y − 2x = 1 2 x + y = 1 − x + 2 y = 1 x + 2 y = −1
2
Câu 23: Cho hàm số y = 9 x 2 . Khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
x ∈ ℝ x ∈ ℝ x ∈ ℝ x ∈ ℝ
A. . B. . C. . D.
y = 1− 2x y = 2x −1 y = 2x +1 y = 2x +1
-----HẾT-----
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D A C B D B B B B D D D A D C A C C A B C D B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 ñiểm).
b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5).
3x − y = 7
c) Giải hệ phương trình .
x + y = 5
b) Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ñiều kiện:
x1 ( x1 + 2) + x2 ( x2 + 2) = 20 .
1 1 1
Chứng minh: 2
= 2
+ .
MD KD AD 2
Câu 4(0,5 ñiểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 = 3xyz
x2 y2 z2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + +
x 4 + yz y 4 + xz z 4 + xy
*******HẾT*******
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ðÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 ñiểm).
a) Rút gọn biểu thức P = 5( 5 + 2) − 20 .
b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5).
3x − y = 7
c) Giải hệ phương trình .
x + y = 5
a a) Rút gọn biểu thức P = 5( 5 + 2) − 20
P = 5( 5 + 2) − 20 = 5. 5 + 2 5 − 2 5 = 5
Vậy P = 5.
b b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5)
ðường thẳng (d): y = mx +3 ñi qua ñiểm A(1;5) nên ta có:
5 = m.1 + 3 m = 2
Vậy với m = 2 thì ñường thẳng (d): y = mx + 3 ñi qua ñiểm A(1;5).
c 3x − y = 7
c) Giải hệ phương trình .
x + y = 5
3x − y = 7 y = 5− x y = 5− x x = 3 x = 3
Ta có: ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
x + y = 5 3 x − (5 − x) = 7 4 x = 12 y = 5− x y = 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2)