You are on page 1of 48

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020


(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132

Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9  dvtt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  (dvtt ) . B. V  1 (dvtt ) . C. V  (dvtt ) . D. V  27 (dvtt ) .
4 2
Câu 2: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2  . B.  ; 2  . C.  0;  . D.  2;0  .
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
4
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
3 12 4 6
2x  3
Câu 6: Tính lim .
x 
x2  1  x
A. . . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A  2; 2  .
A. 3x  4 y  14  0 . B. 3x  4 y  2  0 . C. 4 x  3 y  14  0 . D. 3x  4 y  14  0 .
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  1 là
A. x  1. B. 0  x  1. C. 1  x  1. D. 0  x  2.
Câu 9: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 3 2
1
Câu 10: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x  1 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 11: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


x  2 0 1 
y    
1 2 3
y
 4 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .
a 2
A. a 2. B. 2a. C.
. D. a.
2
Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y = x4 + x2 B. y = x2 + x. C. y = x4 + x D. y = x3 + x2
4n  2018
Câu 14: Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. . B. 2018. C. 2 . D. 4 .
2
Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  3x3  3x  2 . B. y  2 x3  5x  1 . C. y  x 4  3x 2 . D. y  .
x 1
Câu 16: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 . B. 1;   . C.  1; 0  . D.  1;1 .
2x 1
Câu 17: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
3

A. 1  m  3. B. 2  m  2. C. 2  m  2. D. 2  m  3.
2x 1
Câu 19: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  1.
Câu 20: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 2 6

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos2x  sinx  2 bằng
1 23
A. . B. 5 . C. 1 . D. .
27 27
Câu 22: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 9a 2 3 . B. 2a 2 3 . C. 18a 2 3 . D. 4a 2 3 .
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
14 2 10 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
14 4 10 2
x2 y2
Câu 24: Tìm độ dài tiêu cự của elíp  E  :   1.
16 7
3
A. 6. B. . C. 9. . D. 3.
4
Câu 25: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
5

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 3  .
10

A. 7752 . B. 582 . C. 1902 . D. 252 .


Câu 27: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 1024.1012 tế bào. B. 512.1012 tế bào. C. 512.1013 tế bào. D. 256.1012 tế bào.
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  ( ABCD)
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBN  .
a 33 4a 33 2a 33 a 33
A. B. C. D.
33 33 33 11
Câu 29: Cho hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
khoảng  10;10  để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   ?
A. 7 . B. 15 . C. 16 . D. 6 .
Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  2  x  2 nghịch biến
trên khoảng  ; 0  là
 5  1   1  5 
A.  ;   . B.   ;   . C.  ;   . D.   ;   .
 2  2   2  2 
Câu 31: Cho hàm số f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
A. m  f  0  . B. m  f  2   2 C. m  f  0  . D. m  f  2   2 .

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 32: Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  2ax 2  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 26 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .
Câu 33: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 28 .
Câu 34: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x3  2  m  2  x 2  5 x  1 có hai điểm
cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m0  2. B. 1  m0  0. C. m0  2. D. 0  m0  1.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có
  3 
nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  .
2
Câu 36: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng  d  : x  3 y  1  0 . Gọi    là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa    và  d  .
  
A. . B. 0. C. . D. .
2 6 4
Câu 37: Cho hàm số f  x   1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2018; 2018 sao cho f  x   0, x   2; 4 ?
A. 2020. B. 4037. C. 2019. D. 2021.
1
Câu 38: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. m / s . B. 71 m / s  . C. 89  m / s  . D. 109  m / s  .
3
Câu 39: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 6 . B. 4 . C. 9 . D. 3 .
m cos x  1
Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
cos x  m
 
khoảng  0;  .
 3
 1  1 
A.  1;   . B.   ;1 . C.  1;1 . D.  ; 1  1;   .
 2  2 
x 1
Câu 41: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị  C  saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 42: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  0; 2019 để đồ thị hàm số
y  x   4m  1 x   7m  1 x  3m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
3 2

A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


m
Câu 43: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 496 . B. 1952 . C. 2016 . D. 2016 .
Câu 44: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f  x    x3   x  a    x  b 
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  4a  4b  2 . 2 2

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 0 .
Câu 45: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2

x4  4x2  3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
 x  1  f 2  x   2 f  x  

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 46: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
2072 73 661 54
A. . B. . C. . D. .
2145 2145 715 715
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 SAB  bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 18 3 . B. 54 3 . C. 64 3 . D. 27 3 .
Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm N thỏa mãn BM  3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
17a 17a 2 17a 17a
A. B. C. D.
51 34 17 68
x 3
Câu 49: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y 
x  xm
2

có đúng hai đường tiệm cận.


A. 2010 . B. 2009 . C. 2008 . D. 2007 .
Câu 50: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 209

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A  2; 2  .
A. 3x  4 y  14  0 . B. 3x  4 y  14  0 . C. 3x  4 y  2  0 . D. 4 x  3 y  14  0 .
4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2  . B.  2;0  . C.  ; 2  . D.  0;  .
Câu 4: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
3 12 4 6
2x 1
Câu 5: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. y  1. C. x  1 . D. y  2 .
4n  2018
Câu 6: Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 2018. B. 4 . C. . D. 2 .
2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 1  m  3. B. 2  m  2. C. 2  m  2. D. 2  m  3.
Câu 8: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 3 2
1
Câu 9: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x  1 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .
x2 y2
Câu 10: Tìm độ dài tiêu cự của elíp  E  :   1.
16 7
3
A. 3. B. 9. . C. . D. 6.
4
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos2x  sinx  2 bằng
1 23
A. . B. 5 . C. 1 . D. .
27 27
Trang 1/5 - Mã đề thi 209
2x  3
Câu 12: Tính lim .
x2  1  x
x 

A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. . .
Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y = x4 + x B. y = x3 + x2 C. y = x4 + x2 D. y = x2 + x.
Câu 14: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 2 6
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .
a 2
A. a. B. a 2. C. . D. 2a.
2
Câu 16: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

x  2 0 1 
y    
1 2 3
y
 4 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  2 x3  5x  1 . B. y  . C. y  3x3  3x  2 . D. y  x 4  3x 2 .
x 1
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9  dvtt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  (dvtt ) . B. V  27 (dvtt ) . C. V  (dvtt ) . D. V  1 (dvtt ) .
4 2
Câu 19: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 18a 2 3 . B. 4a 2 3 . C. 9a 2 3 . D. 2a 2 3 .
Câu 21: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  1;1 . C.  0;1 . D.  1; 0  .

Trang 2/5 - Mã đề thi 209


Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
14 2 10 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
14 4 10 2
Câu 23: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
5

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
2x 1
Câu 24: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  1 là
A. 0  x  1. B. x  1. C. 1  x  1. D. 0  x  2.
Câu 26: Cho hàm số f  x   1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2018; 2018 sao cho f  x   0, x   2; 4 ?
A. 2020. B. 4037. C. 2019. D. 2021.
m cos x  1
Câu 27: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
cos x  m
 
khoảng  0;  .
 3
 1  1 
A.  1;   . B.   ;1 . C.  1;1 . D.  ; 1  1;   .
 2  2 
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm N thỏa mãn BM  3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
2 17a 17a 17a 17a
A. B. C. D.
17 51 34 68
Câu 29: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 3 . B. 9 . C. 4 . D. 6 .
Câu 30: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .
Câu 31: Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  2ax 2  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 26 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .
Câu 32: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2

x4  4x2  3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
 x  1  f 2  x   2 f  x  

Trang 3/5 - Mã đề thi 209


A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
A. m  f  2   2 B. m  f  2   2 . C. m  f  0  . D. m  f  0  .
x 1
Câu 34: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị  C  saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 35: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  0; 2019 để đồ thị hàm số
y  x3   4m  1 x 2   7m  1 x  3m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2017 .
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 
3 10
.
A. 1902 . B. 252 . C. 582 . D. 7752 .
1
Câu 37: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. m / s . B. 71 m / s  . C. 89  m / s  . D. 109  m / s  .
3
Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng  d  : x  3 y  1  0 . Gọi    là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa    và  d  .
  
A. 0. B. . C. . D. .
4 2 6
Câu 39: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1013 tế bào. D. 512.1012 tế bào.

Trang 4/5 - Mã đề thi 209


Câu 40: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x3  2  m  2  x 2  5 x  1 có hai điểm
cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m0  2. B. m0  2. C. 0  m0  1. D. 1  m0  0.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có
  3 
nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  .
2
m
Câu 42: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 496 . B. 1952 . C. 2016 . D. 2016 .
Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  ( ABCD)
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBN  .
a 33 2a 33 a 33 4a 33
A. B. C. D.
33 33 11 33
Câu 44: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f  x    x3   x  a    x  b 
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b2  4a  4b  2 .
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 SAB  bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 18 3 . B. 54 3 . C. 27 3 . D. 64 3 .
Câu 46: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
73 661 54 2072
A. . B. . C. . D. .
2145 715 715 2145
Câu 47: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 2 . B. 4 . C. 16 . D. 28 .
Câu 48: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  2  x  2 nghịch biến
trên khoảng  ; 0  là
 1   1  5  5 
A.   ;   . B.  ;   . C.  ;   . D.   ;   .
 2   2  2  2 
Câu 49: Cho hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
khoảng  10;10  để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   ?
A. 7 . B. 16 . C. 15 . D. 6 .
x 3
Câu 50: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y 
x  xm
2

có đúng hai đường tiệm cận.


A. 2008 . B. 2007 . C. 2010 . D.
-------------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.Họ, tên thí
sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 357

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos2x  sinx  2 bằng
1 23
A. . B. 1 . C. 5 . D. .
27 27
Câu 2: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 2 6
Câu 3: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9  dvtt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  (dvtt ) . B. V  27 (dvtt ) . C. V  1 (dvtt ) . D. V  (dvtt ) .
4 2
Câu 4: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 3 2
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  1 là
A. 0  x  1. B. x  1. C. 1  x  1. D. 0  x  2.
Câu 6: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  0;2  . C.  0;  . D.  2;0  .
Câu 7: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
3 4 12 6
2x 1
Câu 8: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. y  2 . D. y  1.
4n  2018
Câu 9: Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 4 . B. 2018. C. . D. 2 .
2
Câu 10: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

Trang 1/5 - Mã đề thi 357


x  2 0 1 
y    
1 2 3
y
 4 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
2x  3
Câu 11: Tính lim .
x 
x2  1  x
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. . .
Câu 12: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  1;1 . C.  0;1 . D.  1; 0  .
Câu 13: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 18a 2 3 . B. 4a 2 3 . C. 9a 2 3 . D. 2a 2 3 .
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .
a 2
A. a. B. a 2. C. . D. 2a.
2
1
Câu 15: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x  3 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 16: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
5

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
10 2 14 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
10 2 14 4
x2 y2
Câu 18: Tìm độ dài tiêu cự của elíp  E  :   1.
16 7
3
A. . B. 6. C. 9. . D. 3.
4
Câu 19: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

Trang 2/5 - Mã đề thi 357


A. y = x3 + x2 B. y = x4 + x C. y = x2 + x. D. y = x4 + x2
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A  2; 2  .
A. 4 x  3 y  14  0 . B. 3x  4 y  2  0 . C. 3x  4 y  14  0 . D. 3x  4 y  14  0 .
4
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
2x 1
Câu 23: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
3

A. 1  m  3. B. 2  m  2. C. 2  m  2. D. 2  m  3.
Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  x 4  3x 2 . B. y  2 x3  5x  1 . C. y  3x3  3x  2 . D. y  .
x 1
Câu 26: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f  x    x3   x  a    x  b 
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b2  4a  4b  2 .
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
73 661 54 2072
A. . B. . C. . D. .
2145 715 715 2145
m
Câu 28: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 496 . C. 2016 . D. 1952 .
Câu 29: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2018 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2019 .
1
Câu 30: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. 71 m / s  . B. m / s . C. 89  m / s  . D. 109  m / s  .
3
Câu 31: Cho hàm số f  x   1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2018; 2018 sao cho f  x   0, x   2; 4 ?
A. 2020. B. 4037. C. 2021. D. 2019.
Câu 32: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 2 . B. 4 . C. 16 . D. 28 .

Trang 3/5 - Mã đề thi 357


x 1
Câu 33: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị  C  saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 . B. 4 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm N thỏa mãn BM  3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
2 17a 17a 17a 17a
A. B. C. D.
17 51 68 34
Câu 35: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 3  .
10

A. 1902 . B. 252 . C. 582 . D. 7752 .


Câu 36: Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  2ax 2  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 5 . B. 26 . C. 2 . D. 2 .
Câu 37: Cho hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
khoảng  10;10  để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   ?
A. 6 . B. 15 . C. 16 . D. 7 .
Câu 38: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x  2  m  2  x 2  5 x  1 có hai điểm
3

cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. 1  m0  0. B. 0  m0  1. C. m0  2. D. m0  2.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 SAB  bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 64 3 . B. 54 3 . C. 27 3 . D. 18 3 .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có
  3 
nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  .
2
Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng  d  : x  3 y  1  0 . Gọi    là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa    và  d  .
  
A. . B. 0. C. . D. .
4 2 6
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  ( ABCD)
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBN  .
a 33 2a 33 a 33 4a 33
A. B. C. D.
33 33 11 33
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  2  x  2 nghịch biến
trên khoảng  ; 0  là
 1   1  5  5 
A.   ;   . B.  ;   . C.  ;   . D.   ;   .
 2   2  2  2 
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
Câu 44: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  0; 2019 để đồ thị hàm số
y  x   4m  1 x   7m  1 x  3m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
3 2

A. 2020 . B. 2018 . C. 2017 . D. 2019 .


Câu 45: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
Câu 46: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2

x4  4x2  3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
 x  1  f 2  x   2 f  x  

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 47: Cho hàm số f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
A. m  f  0  . B. m  f  0  . C. m  f  2   2 D. m  f  2   2 .

x 3
Câu 48: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y 
x  xm
2

có đúng hai đường tiệm cận.


A. 2008 . B. 2007 . C. 2010 . D. 2009 .
Câu 49: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 256.1012 tế bào. B. 1024.1012 tế bào. C. 512.1013 tế bào. D. 512.1012 tế bào.
m cos x  1
Câu 50: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
cos x  m
 
khoảng  0;  .
 3
 1   1
A.  1;1 . B.   ;1 . C.  ; 1  1;   . D.  1;   .
 2   2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 485

Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .
a 2
A. a. B. a 2. C. 2a. D. .
2
Câu 2: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
3 4 12 6
Câu 3: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

x  2 0 1 
y    
1 2 3
y
 4 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
3

A. 1  m  3. B. 2  m  2. C. 2  m  2. D. 2  m  3.
Câu 5: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
5

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh. D. V  Bh .
3 6 2
Câu 7: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 6 12
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2 14 10 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 14 10 4
2x  3
Câu 9: Tính lim .
x 
x2  1  x
A. . . B. 0 . C. 1 . D. 1 .

Trang 1/5 - Mã đề thi 485


Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9  dvtt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  27 (dvtt ) . B. V  (dvtt ) . C. V  1 (dvtt ) . D. V  (dvtt ) .
4 2
Câu 11: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  1;1 . C.  0;1 . D.  1; 0  .
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos2x  sinx  2 bằng
1 23
A. . B. 1 . C. . D. 5 .
27 27
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  1 là
A. 0  x  2. B. 1  x  1. C. 0  x  1. D. x  1.
2x 1
Câu 14: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  1.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A  2; 2  .
A. 3x  4 y  14  0 . B. 4 x  3 y  14  0 . C. 3x  4 y  2  0 . D. 3x  4 y  14  0 .
4n  2018
Câu 16: Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 4 . B. 2 . C.
. D. 2018.
2
Câu 17: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y = x4 + x B. y = x3 + x2 C. y = x4 + x2 D. y = x2 + x.
Câu 18: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2  . B.  0;  . C.  ; 2  . D.  2;0  .
Câu 19: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 2a 2 3 .

Trang 2/5 - Mã đề thi 485


4
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
2x 1
Câu 22: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  x 4  3x 2 . B. y  2 x3  5x  1 . C. y  3x3  3x  2 . D. y  .
x 1
1
Câu 24: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x  3 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  1 .
x2 y2
Câu 25: Tìm độ dài tiêu cự của elíp  E  :   1.
16 7
3
A. 6. B. 3. C.. D. 9. .
4
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 SAB  bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 64 3 . B. 54 3 . C. 27 3 . D. 18 3 .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có
  3 
nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. 1  m  0 . B. 1  m . C. 1  m  0 . D. 1  m  0 .
2
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm N thỏa mãn BM  3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
2 17a 17a 17a 17a
A. B. C. D.
17 51 68 34
x 3
Câu 29: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y 
x  xm
2

có đúng hai đường tiệm cận.


A. 2008 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2007 .
Câu 30: Cho hàm số f  x   1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2018; 2018 sao cho f  x   0, x   2; 4 ?
A. 2021. B. 2020. C. 4037. D. 2019.
Câu 31: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 2 . B. 4 . C. 16 . D. 28 .
Câu 32: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 3  .
10

A. 1902 . B. 252 . C. 582 . D. 7752 .


Câu 33: Biết rằng đồ thị hàm số y  x  2ax  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
4 2

điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.

Trang 3/5 - Mã đề thi 485


A. 26 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 34: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
1
Câu 35: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. 71 m / s  . B. 109  m / s  . C. m / s . D. 89  m / s  .
3
Câu 36: Cho hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
khoảng  10;10  để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   ?
A. 6 . B. 15 . C. 16 . D. 7 .
Câu 37: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f  x    x   x  a    x  b 
3 3
3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  4a  4b  2 .
2 2

A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 38: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x3  2  m  2  x 2  5 x  1 có hai điểm
cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m0  2. B. 0  m0  1. C. 1  m0  0. D. m0  2.
x 1
Câu 39: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị  C  saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  ( ABCD)
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBN  .
2a 33 a 33 4a 33 a 33
A. B. C. D.
33 11 33 33
Câu 41: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
54 73 661 2072
A. . B. . C. . D. .
715 2145 715 2145
m
Câu 42: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 2016 . C. 496 . D. 1952 .
Câu 43: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  0; 2019 để đồ thị hàm số
y  x3   4m  1 x 2   7m  1 x  3m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
A. 2017 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .
Câu 44: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 256.1012 tế bào. B. 1024.1012 tế bào. C. 512.1013 tế bào. D. 512.1012 tế bào.
Câu 45: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2019 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2017 .

Trang 4/5 - Mã đề thi 485


Câu 46: Cho hàm số f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
A. m  f  0  . B. m  f  0  . C. m  f  2   2 D. m  f  2   2 .
Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng  d  : x  3 y  1  0 . Gọi    là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa    và  d  .
  
A.. B. . C. . D. 0.
2 6 4
Câu 48: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  2  x  2 nghịch biến
trên khoảng  ; 0  là
 1   5  5   1
A.   ;   . B.  ;   . C.   ;   . D.  ;   .
 2   2  2   2
Câu 49: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2

x4  4x2  3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
 x  1  f 2  x   2 f  x  

A. 4 . B. 5 . D. 3 .C. 2 .
m cos x  1
Câu 50: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
cos x  m
 
khoảng  0;  .
 3
 1   1
A.  1;1 . B.   ;1 . C.  ; 1  1;   . D.  1;   .
 2   2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 570

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos2x  sinx  2 bằng
23 1
A. 5 . B. 1 . C. . D. .
27 27
Câu 2: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 12 6
Câu 3: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh. D. V  Bh .
2 6 3
2x 1
Câu 4: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 5: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x  3 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 6: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
5

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
4n  2018
Câu 7: Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 4 . B. 2 . C. . D. 2018.
2
2x  3
Câu 8: Tính lim .
x 
x2  1  x
A. . . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 1  m  3. B. 2  m  3. C. 2  m  2. D. 2  m  2.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
14 10 2 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
14 10 4 2
4
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 12: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
12 4 3 6
x2 y2
Câu 13: Tìm độ dài tiêu cự của elíp  E  :   1.
16 7

Trang 1/5 - Mã đề thi 570


3
A. 9. . B. 3. C. 6. D. .
4
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A  2; 2  .
A. 3x  4 y  14  0 . B. 4 x  3 y  14  0 . C. 3x  4 y  2  0 . D. 3x  4 y  14  0 .
Câu 15: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 . B.  1;1 . C. 1;   . D.  1; 0  .
2x 1
Câu 16: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Câu 17: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2  . B.  0;  . C.  ; 2  . D.  2;0  .
Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 2a 2 3 .
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9  dvtt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  (dvtt ) . B. V  (dvtt ) . C. V  27 (dvtt ) . D. V  1 (dvtt ) .
2 4
Câu 21: Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  1 là
A. x  1. B. 0  x  2. C. 0  x  1. D. 1  x  1.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  x 4  3x 2 . B. y  2 x3  5x  1 . C. y  3x3  3x  2 . D. y 
.
x 1
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .
a 2
A. a. B. a 2. C.
. D. 2a.
2
Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

Trang 2/5 - Mã đề thi 570


A. y = x4 + x B. y = x3 + x2 C. y = x4 + x2 D. y = x2 + x.
Câu 25: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

x  2 0 1 
y    
1 2 3
y
 4 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  ( ABCD)
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBN  .
2a 33 a 33 4a 33 a 33
A. B. C. D.
33 11 33 33
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 SAB  bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 27 3 . B. 64 3 . C. 18 3 . D. 54 3 .
Câu 28: Cho hàm số f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
A. m  f  0  . B. m  f  0  . C. m  f  2   2 D. m  f  2   2 .
Câu 29: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 3 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
x 3
Câu 30: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y 
x  xm
2

có đúng hai đường tiệm cận.


A. 2008 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2007 .
Câu 31: Biết rằng đồ thị hàm số y  x  2ax  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
4 2

điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 2 . B. 5 . C. 26 . D. 2 .

Trang 3/5 - Mã đề thi 570


Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng  d  : x  3 y  1  0 . Gọi    là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa    và  d  .
  
A. . B. . C. . D. 0.
4 6 2
Câu 33: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
73 2072 661 54
A. . B. . C. . D. .
2145 2145 715 715
Câu 34: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2019 . B. 2020 . C. 2017 . D. 2018 .
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có
  3 
nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  .
2
Câu 36: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f  x    x3   x  a    x  b 
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b2  4a  4b  2 .
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 37: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x  2  m  2  x 2  5 x  1 có hai điểm
3

cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. m0  2. B. 0  m0  1. C. 1  m0  0. D. m0  2.
x 1
Câu 38: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị  C  saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm N thỏa mãn BM  3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
17a 17a 2 17a 17a
A. B. C. D.
51 34 17 68
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  2  x  2 nghịch biến
trên khoảng  ; 0  là
 1   5  5   1
A.   ;   . B.  ;   . C.   ;   . D.  ;   .
 2   2  2   2
Câu 41: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 3  .
10

A. 252 . B. 7752 . C. 1902 . D. 582 .


Câu 42: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  0; 2019 để đồ thị hàm số
y  x   4m  1 x   7m  1 x  3m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
3 2

A. 2017 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .


Trang 4/5 - Mã đề thi 570
Câu 43: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1012 tế bào. D. 512.1013 tế bào.
Câu 44: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
x4  4x2  3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
 x  1  f 2  x   2 f  x  

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 45: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 2 . B. 28 . C. 4 . D. 16 .
m
Câu 46: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 1952 . C. 2016 . D. 496 .
Câu 47: Cho hàm số y  m x  2  4m  1 x  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
2 4 2

khoảng  10;10  để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   ?


A. 7 . B. 6 . C. 15 .
D. 16 .
m cos x  1
Câu 48: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
cos x  m
 
khoảng  0;  .
 3
 1   1
A.  1;1 . B.   ;1 . C.  ; 1  1;   . D.  1;   .
 2   2
1
Câu 49: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. 71 m / s  . B. 109  m / s  . C. m / s . D. 89  m / s  .
3
Câu 50: Cho hàm số f  x   1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2018; 2018 sao cho f  x   0, x   2; 4 ?
A. 2019. B. 4037. C. 2021. D. 2020.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 628

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A  2; 2  .
A. 4 x  3 y  14  0 . B. 3x  4 y  14  0 . C. 3x  4 y  2  0 . D. 3x  4 y  14  0 .
4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 3: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9  dvtt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  (dvtt ) . B. V  27 (dvtt ) . C. V  (dvtt ) . D. V  1 (dvtt ) .
2 4
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  1 là
A. 0  x  1. B. 0  x  2. C. x  1. D. 1  x  1.
2x  3
Câu 5: Tính lim .
x2  1  x
x 

A. 1 . B. 0 . C. . . D. 1 .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
14 10 2 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
14 10 4 2
Câu 7: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

x  2 0 1 
y    
1 2 3
y
 4 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
3

A. 1  m  3. B. 2  m  3. C. 2  m  2. D. 2  m  2.
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Trang 1/5 - Mã đề thi 628


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;2  . B.  0;  . C.  ; 2  . D.  2;0  .
Câu 11: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  1; 0  . C.  1;1 . D.  0;1 .
1
Câu 12: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
4n  2018
Câu 13: Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 2 . B. 4 . C. 2018. D. .
2
Câu 14: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
5

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2x 1
Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos2x  sinx  2 bằng
1 23
A. 1 . B. . C. . D. 5 .
27 27
2x 1
Câu 17: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 18: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 2a 2 3 .
x2 y2
Câu 19: Tìm độ dài tiêu cự của elíp  E  :   1.
16 7
3
A. 9. . B. 3. C. 6. D. .
4
Câu 20: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 6 2
Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  3x3  3x  2 . B. y  2 x3  5x  1 . C. y  x 4  3x 2 . D. y  .
x 1
Câu 22: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 2 3
Câu 23: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

Trang 2/5 - Mã đề thi 628


A. y = x4 + x B. y = x3 + x2 C. y = x4 + x2 D. y = x2 + x.
Câu 24: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
12 4 3 6
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .
a 2
A. . B. a 2. C. a. D. 2a.
2
Câu 26: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 4 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Câu 27: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 2 . B. 28 . C. 4 . D. 16 .
Câu 28: Cho hàm số f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
A. m  f  0  . B. m  f  0  . C. m  f  2   2 D. m  f  2   2 .
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 SAB  bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 64 3 . B. 27 3 . C. 54 3 . D. 18 3 .
Câu 30: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 
3 10
.
A. 252 . B. 1902 . C. 7752 . D. 582 .
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng  d  : x  3 y  1  0 . Gọi    là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa    và  d  .
  
A. . B. . C. . D. 0.
4 6 2
Câu 32: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
x4  4x2  3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
 x  1  f 2  x   2 f  x  
Trang 3/5 - Mã đề thi 628
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 33: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  0; 2019 để đồ thị hàm số
y  x   4m  1 x   7m  1 x  3m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
3 2

A. 2017 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .


Câu 34: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm N thỏa mãn BM  3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
17a 17a 2 17a 17a
A. B. C. D.
51 34 17 68
Câu 36: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x3  2  m  2  x 2  5 x  1 có hai điểm
cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m0  2. B. 0  m0  1. C. 1  m0  0. D. m0  2.
Câu 37: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 512.1013 tế bào. B. 1024.1012 tế bào. C. 256.1012 tế bào. D. 512.1012 tế bào.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có
  3 
nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. 1  m  . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  0 .
2
m cos x  1
Câu 39: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
cos x  m
 
khoảng  0;  .
 3
 1   1
A.  1;1 . B.   ;1 . C.  ; 1  1;   . D.  1;   .
 2   2
Câu 40: Cho hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
khoảng  10;10  để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   ?
A. 6 . B. 15 . C. 16 . D. 7 .
x 1
Câu 41: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị  C  saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
Trang 4/5 - Mã đề thi 628
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  ( ABCD)
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBN  .
a 33 4a 33 a 33 2a 33
A. B. C. D.
11 33 33 33
Câu 43: Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  2ax 2  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 2 . B. 26 . C. 5 . D. 2 .
Câu 44: Cho hàm số f  x   1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2018; 2018 sao cho f  x   0, x   2; 4 ?
A. 2019. B. 4037. C. 2021. D. 2020.
Câu 45: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
2072 73 54 661
A. . B. . C. . D. .
2145 2145 715 715
1
Câu 46: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. 71 m / s  . B. 109  m / s  . C. 89  m / s  . D. m / s .
3
x 3
Câu 47: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y 
x  xm
2

có đúng hai đường tiệm cận.


A. 2009 . B. 2008 . C. 2010 . D. 2007 .
m
Câu 48: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 2016 . C. 1952 . D. 496 .
Câu 49: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  2  x  2 nghịch biến
trên khoảng  ; 0  là
 1   5  5   1
A.   ;   . B.  ;   . C.   ;   . D.  ;   .
 2   2  2   2
Câu 50: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f  x    x3   x  a    x  b 
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b2  4a  4b  2 .
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Trang 5/5 - Mã đề thi 628


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 743

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 2  m  2. B. 2  m  3. C. 1  m  3. D. 2  m  2.
x2 y2
Câu 2: Tìm độ dài tiêu cự của elíp  E  :   1.
16 7
3
A. 9. . B. 3. C. 6. D. .
4
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
4
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 5 .
Câu 5: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
5

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;  . B.  2;0  . C.  0;2  . D.  ; 2  .
Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9  dvtt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  (dvtt ) . B. V  27 (dvtt ) . C. V  1 (dvtt ) . D. V  (dvtt ) .
4 2
4n  2018
Câu 8: Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 2 . B. 4 . C. 2018. D. .
2
2x 1
Câu 9: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
2x  3
Câu 10: Tính lim .
x 
x2  1  x
A. 0 . B. . . C. 1 . D. 1 .
Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

Trang 1/5 - Mã đề thi 743


A. y = x4 + x B. y = x4 + x2 C. y = x2 + x. D. y = x3 + x2
Câu 12: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  3x3  3x  2 . B. y  2 x3  5x  1 . C. y  x 4  3x 2 . D. y  .
x 1
Câu 13: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 2a 2 3 .
2x 1
Câu 14: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Câu 15: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1; 0  . B.  0;1 . C. 1;   . D.  1;1 .
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A  2; 2  .
A. 3x  4 y  14  0 . B. 3x  4 y  2  0 . C. 4 x  3 y  14  0 . D. 3x  4 y  14  0 .
Câu 17: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

x  2 0 1 
y    
1 2 3
y
 4 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos2x  sinx  2 bằng
1 23
A. 1 . B. . C. 5 . D. .
27 27
Câu 19: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 6 2
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2 10 2 14
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 10 4 14
Trang 2/5 - Mã đề thi 743
Câu 21: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 2 3
Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .
a 2
A. . B. a 2. C. a. D. 2a.
2
Câu 23: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
12 4 3 6
1
Câu 24: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  1 là
A. 0  x  1. B. 0  x  2. C. x  1. D. 1  x  1.
Câu 26: Cho hàm số f  x   1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2018; 2018 sao cho f  x   0, x   2; 4 ?
A. 2019. B. 4037. C. 2021. D. 2020.
x 1
Câu 27: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị  C  saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Câu 28: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x3  2  m  2  x 2  5 x  1 có hai điểm
cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0  m0  1. B. m0  2. C. 1  m0  0. D. m0  2.
Câu 29: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2

x4  4x2  3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
 x  1  f 2  x   2 f  x  

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
1
Câu 30: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. m / s . B. 89  m / s  . C. 71 m / s  . D. 109  m / s  .
3
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Gọi M là trung điểm
Trang 3/5 - Mã đề thi 743
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm N thỏa mãn BM  3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
17a 17a 2 17a 17a
A. B. C. D.
51 34 17 68
Câu 32: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  2  x  2 nghịch biến
trên khoảng  ; 0  là
 1   1  5   5
A.   ;   . B.  ;   . C.   ;   . D.  ;   .
 2   2  2   2
Câu 33: Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  2ax 2  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 5 . B. 26 . C. 2 . D. 2 .
Câu 34: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 4 . B. 16 . C. 2 . D. 28 .
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 SAB  bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 27 3 . B. 64 3 . C. 18 3 . D. 54 3 .
Câu 36: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 512.1013 tế bào. B. 1024.1012 tế bào. C. 256.1012 tế bào. D. 512.1012 tế bào.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có
  3 
nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. 1  m  . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  0 .
2
m cos x  1
Câu 38: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
cos x  m
 
khoảng  0;  .
 3
 1   1
A.  1;1 . B.  ; 1  1;   . C.   ;1 . D.  1;   .
 2   2
Câu 39: Cho hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
khoảng  10;10  để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   ?
A. 6 . B. 15 . C. 16 . D. 7 .
Câu 40: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  ( ABCD)
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBN  .
4a 33 a 33 a 33 2a 33
A. B. C. D.
33 33 11 33
Câu 42: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f  x    x3   x  a    x  b 
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b2  4a  4b  2 .
Trang 4/5 - Mã đề thi 743
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 44: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
2072 73 54 661
A. . B. . C. . D. .
2145 2145 715 715
Câu 45: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  0; 2019 để đồ thị hàm số
y  x3   4m  1 x 2   7m  1 x  3m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
A. 2019 . B. 2020 . C. 2017 . D. 2018 .
x 3
Câu 46: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y 
x  xm
2

có đúng hai đường tiệm cận.


A. 2009 . B. 2008 . C. 2010 . D. 2007 .
Câu 47: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 3  .
10

A. 582 . B. 1902 . C. 7752 . D. 252 .


Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng  d  : x  3 y  1  0 . Gọi    là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa    và  d  .
  
A. . B. . C. 0. D. .
4 2 6
Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
A. m  f  0  . B. m  f  0  . C. m  f  2   2 D. m  f  2   2 .
m
Câu 50: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 2016 . C. 496 . D. 1952 .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Trang 5/5 - Mã đề thi 743


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 896

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A  2; 2  .
A. 3x  4 y  14  0 . B. 3x  4 y  2  0 . C. 4 x  3 y  14  0 . D. 3x  4 y  14  0 .
4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 5 .
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .
a 2
A. a. B. a 2. C. . D. 2a.
2
Câu 4: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

x  2 0 1 
y    
1 2 3
y
 4 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 5: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x  3 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 6: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 2a 2 3 .
2x 1
Câu 7: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
10 2 14 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
10 4 14 2
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Trang 1/5 - Mã đề thi 896


4n  2018
Câu 10: Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 2018. B. 4 . C. . D. 2 .
2
x2 y2
Câu 11: Tìm độ dài tiêu cự của elíp  E  :   1.
16 7
3
A. 3. B.
. C. 6. D. 9. .
4
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y = x4 + x B. y = x2 + x. C. y = x4 + x2 D. y = x3 + x2
2x 1
Câu 13: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Câu 14: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2  . B.  2;0  . C.  ; 2  . D.  0;  .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 2  m  2. B. 1  m  3. C. 2  m  3. D. 2  m  2.
2x  3
Câu 16: Tính lim .
x 
x2  1  x
A. 1 . B. 0 . C. . . D. 1 .
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos2x  sinx  2 bằng
1 23
A. 1 . B. . C. 5 . D. .
27 27
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9  dvtt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  27 (dvtt ) . B. V  1 (dvtt ) . C. V  (dvtt ) . D. V  (dvtt ) .
4 2
Câu 19: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
5

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

Trang 2/5 - Mã đề thi 896


1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 2 3
Câu 21: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 2 6
Câu 22: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
12 4 3 6
Câu 23: Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  1 là
A. 0  x  1. B. 0  x  2. C. 1  x  1. D. x  1.
Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  x 4  3x 2 . B. y  2 x3  5x  1 . C. y  . D. y  3x3  3x  2 .
x 1
Câu 25: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 . B. 1;   . C.  0;1 . D.  1; 0  .

x 3
Câu 26: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y 
x  xm
2

có đúng hai đường tiệm cận.


A. 2009 . B. 2008 . C. 2010 . D. 2007 .
Câu 27: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 512.1013 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1012 tế bào. D. 1024.1012 tế bào.
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  ( ABCD)
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBN  .
4a 33 a 33 a 33 2a 33
A. B. C. D.
33 33 11 33
Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  2  x  2 nghịch biến
trên khoảng  ; 0  là
 1   1  5   5
A.   ;   . B.  ;   . C.   ;   . D.  ;   .
 2   2  2   2
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có
  3 
nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 
1
A. 1  m  . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  0 .
2
Câu 31: Cho hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
khoảng  10;10  để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   ?
A. 6 . B. 15 . C. 16 . D. 7 .
Câu 32: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Câu 33: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  0; 2019 để đồ thị hàm số
y  x3   4m  1 x 2   7m  1 x  3m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
A. 2019 . B. 2020 . C. 2017 . D. 2018 .

Trang 3/5 - Mã đề thi 896


Câu 34: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 28 . B. 16 . C. 4 . D. 2 .
m cos x  1
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
cos x  m
 
khoảng  0;  .
 3
 1   1
A.  1;1 . B.  ; 1  1;   . C.   ;1 . D.  1;   .
 2   2
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 SAB  bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 54 3 . B. 27 3 . C. 18 3 . D. 64 3 .
Câu 37: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
2072 73 54 661
A. . B. . C. . D. .
2145 2145 715 715
1
Câu 38: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. 71 m / s  . B. 89  m / s  . C. 109  m / s  . D. m / s .
3
m
Câu 39: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 1952 . B. 2016 . C. 2016 . D. 496 .
Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm N thỏa mãn BM  3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
17a 2 17a 17a 17a
A. B. C. D.
51 17 68 34
Câu 41: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f  x    x3   x  a    x  b 
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  4a  4b  2 .
2 2

A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 42: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập  2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2017 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2018 .
Câu 43: Cho hàm số f  x   1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2018; 2018 sao cho f  x   0, x   2; 4 ?
A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 4037.
x 1
Câu 44: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị  C  saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng

Trang 4/5 - Mã đề thi 896


A. 4 2 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 45: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x  2  m  2  x 2  5 x  1 có hai điểm
3

cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. 0  m0  1. B. 1  m0  0. C. m0  2. D. m0  2.
Câu 46: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2

x4  4x2  3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
 x  1  f 2  x   2 f  x  

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng  d  : x  3 y  1  0 . Gọi    là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa    và  d  .
  
A. . B. . C. 0. D. .
4 2 6
Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
A. m  f  0  . B. m  f  0  . C. m  f  2   2 D. m  f  2   2 .
Câu 49: Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  2ax 2  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 26 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .
Câu 50: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 3  .
10

A. 582 . B. 1902 . C. 7752 . D. 252 .


-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 5/5 - Mã đề thi 896

You might also like