Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9 dvtt .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V (dvtt ) . B. V 1 (dvtt ) . C. V (dvtt ) . D. V 27 (dvtt ) .
4 2
Câu 2: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB .
a 2
A. a 2. B. 2a. C.
. D. a.
2
Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y = x4 + x2 B. y = x2 + x. C. y = x4 + x D. y = x3 + x2
4n 2018
Câu 14: Tính giới hạn lim .
2n 1
1
A. . B. 2018. C. 2 . D. 4 .
2
Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y 3x3 3x 2 . B. y 2 x3 5x 1 . C. y x 4 3x 2 . D. y .
x 1
Câu 16: Hàm số y x 4 2 x 2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1 . B. 1; . C. 1; 0 . D. 1;1 .
2x 1
Câu 17: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3
A. 1 m 3. B. 2 m 2. C. 2 m 2. D. 2 m 3.
2x 1
Câu 19: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ?
x 1
A. x 1 . B. y 2 . C. x 1 . D. y 1.
Câu 20: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 2 6
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1 x x 2 x 3 .
10
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 2 2 C. m f 0 . D. m f 2 2 .
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 0 .
Câu 45: Cho hàm số f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2
x4 4x2 3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1 f 2 x 2 f x
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 46: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
2072 73 661 54
A. . B. . C. . D. .
2145 2145 715 715
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
SAB bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 18 3 . B. 54 3 . C. 64 3 . D. 27 3 .
Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm N thỏa mãn BM 3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
17a 17a 2 17a 17a
A. B. C. D.
51 34 17 68
x 3
Câu 49: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn 2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y
x xm
2
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A 2; 2 .
A. 3x 4 y 14 0 . B. 3x 4 y 14 0 . C. 3x 4 y 2 0 . D. 4 x 3 y 14 0 .
4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. . .
Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y = x4 + x B. y = x3 + x2 C. y = x4 + x2 D. y = x2 + x.
Câu 14: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 2 6
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB .
a 2
A. a. B. a 2. C. . D. 2a.
2
Câu 16: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây
x 2 0 1
y
1 2 3
y
4 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y 2 x3 5x 1 . B. y . C. y 3x3 3x 2 . D. y x 4 3x 2 .
x 1
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9 dvtt .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V (dvtt ) . B. V 27 (dvtt ) . C. V (dvtt ) . D. V 1 (dvtt ) .
4 2
Câu 19: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 18a 2 3 . B. 4a 2 3 . C. 9a 2 3 . D. 2a 2 3 .
Câu 21: Hàm số y x 4 2 x 2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1; 0 .
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
2x 1
Câu 24: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình 2 x 1 1 là
A. 0 x 1. B. x 1. C. 1 x 1. D. 0 x 2.
Câu 26: Cho hàm số f x 1 m3 x3 3x 2 4 m x 2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m 2018; 2018 sao cho f x 0, x 2; 4 ?
A. 2020. B. 4037. C. 2019. D. 2021.
m cos x 1
Câu 27: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên
cos x m
khoảng 0; .
3
1 1
A. 1; . B. ;1 . C. 1;1 . D. ; 1 1; .
2 2
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Gọi M là trung điểm
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm N thỏa mãn BM 3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
2 17a 17a 17a 17a
A. B. C. D.
17 51 34 68
Câu 29: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 3 . B. 9 . C. 4 . D. 6 .
Câu 30: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 2018; 2018 để hàm số y x 2 1 mx 1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .
Câu 31: Biết rằng đồ thị hàm số y x 4 2ax 2 b có một điểm cực trị là 1; 2 . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 26 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .
Câu 32: Cho hàm số f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2
x4 4x2 3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1 f 2 x 2 f x
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 2 2 B. m f 2 2 . C. m f 0 . D. m f 0 .
x 1
Câu 34: Cho hàm số y có đồ thị C . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị C saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 35: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 0; 2019 để đồ thị hàm số
y x3 4m 1 x 2 7m 1 x 3m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2017 .
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1 x x 2 x
3 10
.
A. 1902 . B. 252 . C. 582 . D. 7752 .
1
Câu 37: Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 t 2 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. m / s . B. 71 m / s . C. 89 m / s . D. 109 m / s .
3
Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng d : x 3 y 1 0 . Gọi là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa và d .
A. 0. B. . C. . D. .
4 2 6
Câu 39: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1013 tế bào. D. 512.1012 tế bào.
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 3 x cos2x sinx 2 bằng
1 23
A. . B. 1 . C. 5 . D. .
27 27
Câu 2: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 2 6
Câu 3: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9 dvtt .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V (dvtt ) . B. V 27 (dvtt ) . C. V 1 (dvtt ) . D. V (dvtt ) .
4 2
Câu 4: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V Bh. B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 3 2
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 2 x 1 1 là
A. 0 x 1. B. x 1. C. 1 x 1. D. 0 x 2.
Câu 6: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
2x 3
Câu 11: Tính lim .
x
x2 1 x
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. . .
Câu 12: Hàm số y x 4 2 x 2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1; 0 .
Câu 13: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 18a 2 3 . B. 4a 2 3 . C. 9a 2 3 . D. 2a 2 3 .
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB .
a 2
A. a. B. a 2. C. . D. 2a.
2
1
Câu 15: Hàm số y x 3 x 2 3 x 1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x 3 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 16: Cho hàm số f x có f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số f x là
5
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
10 2 14 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
10 2 14 4
x2 y2
Câu 18: Tìm độ dài tiêu cự của elíp E : 1.
16 7
3
A. . B. 6. C. 9. . D. 3.
4
Câu 19: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
A. 1 m 3. B. 2 m 2. C. 2 m 2. D. 2 m 3.
Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y x 4 3x 2 . B. y 2 x3 5x 1 . C. y 3x3 3x 2 . D. y .
x 1
Câu 26: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f x x3 x a x b
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 2 b2 4a 4b 2 .
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
73 661 54 2072
A. . B. . C. . D. .
2145 715 715 2145
m
Câu 28: Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 5 . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 496 . C. 2016 . D. 1952 .
Câu 29: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 2018; 2018 để hàm số y x 2 1 mx 1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2018 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2019 .
1
Câu 30: Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 t 2 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. 71 m / s . B. m / s . C. 89 m / s . D. 109 m / s .
3
Câu 31: Cho hàm số f x 1 m3 x3 3x 2 4 m x 2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m 2018; 2018 sao cho f x 0, x 2; 4 ?
A. 2020. B. 4037. C. 2021. D. 2019.
Câu 32: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V 32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 2 . B. 4 . C. 16 . D. 28 .
x4 4x2 3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1 f 2 x 2 f x
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 47: Cho hàm số f x có đạo hàm y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 0 . C. m f 2 2 D. m f 2 2 .
x 3
Câu 48: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn 2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y
x xm
2
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB .
a 2
A. a. B. a 2. C. 2a. D. .
2
Câu 2: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
3 4 12 6
Câu 3: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây
x 2 0 1
y
1 2 3
y
4 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3
A. 1 m 3. B. 2 m 2. C. 2 m 2. D. 2 m 3.
Câu 5: Cho hàm số f x có f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số f x là
5
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh. D. V Bh .
3 6 2
Câu 7: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 6 12
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2 14 10 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 14 10 4
2x 3
Câu 9: Tính lim .
x
x2 1 x
A. . . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
A. y = x4 + x B. y = x3 + x2 C. y = x4 + x2 D. y = x2 + x.
Câu 18: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 38: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y x3 2 m 2 x 2 5 x 1 có hai điểm
cực trị x1 , x2 x1 x2 thỏa mãn x1 x2 2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m0 2. B. 0 m0 1. C. 1 m0 0. D. m0 2.
x 1
Câu 39: Cho hàm số y có đồ thị C . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị C saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , SA ( ABCD)
và SA a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBN .
2a 33 a 33 4a 33 a 33
A. B. C. D.
33 11 33 33
Câu 41: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
54 73 661 2072
A. . B. . C. . D. .
715 2145 715 2145
m
Câu 42: Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 5 . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 2016 . C. 496 . D. 1952 .
Câu 43: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 0; 2019 để đồ thị hàm số
y x3 4m 1 x 2 7m 1 x 3m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
A. 2017 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .
Câu 44: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 256.1012 tế bào. B. 1024.1012 tế bào. C. 512.1013 tế bào. D. 512.1012 tế bào.
Câu 45: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 2018; 2018 để hàm số y x 2 1 mx 1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2019 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2017 .
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 0 . C. m f 2 2 D. m f 2 2 .
Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng d : x 3 y 1 0 . Gọi là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa và d .
A.. B. . C. . D. 0.
2 6 4
Câu 48: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 6 x 2 4m 2 x 2 nghịch biến
trên khoảng ; 0 là
1 5 5 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2
Câu 49: Cho hàm số f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2
x4 4x2 3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1 f 2 x 2 f x
A. 4 . B. 5 . D. 3 .C. 2 .
m cos x 1
Câu 50: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên
cos x m
khoảng 0; .
3
1 1
A. 1;1 . B. ;1 . C. ; 1 1; . D. 1; .
2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 570
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 3 x cos2x sinx 2 bằng
23 1
A. 5 . B. 1 . C. . D. .
27 27
Câu 2: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 4 12 6
Câu 3: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh. D. V Bh .
2 6 3
2x 1
Câu 4: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 5: Hàm số y x 3 x 2 3 x 1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x 3 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 6: Cho hàm số f x có f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số f x là
5
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
4n 2018
Câu 7: Tính giới hạn lim .
2n 1
1
A. 4 . B. 2 . C. . D. 2018.
2
2x 3
Câu 8: Tính lim .
x
x2 1 x
A. . . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 1 m 3. B. 2 m 3. C. 2 m 2. D. 2 m 2.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
14 10 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
14 10 4 2
4
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 12: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
12 4 3 6
x2 y2
Câu 13: Tìm độ dài tiêu cự của elíp E : 1.
16 7
x 2 0 1
y
1 2 3
y
4 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , SA ( ABCD)
và SA a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBN .
2a 33 a 33 4a 33 a 33
A. B. C. D.
33 11 33 33
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
SAB bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 27 3 . B. 64 3 . C. 18 3 . D. 54 3 .
Câu 28: Cho hàm số f x có đạo hàm y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 0 . C. m f 2 2 D. m f 2 2 .
Câu 29: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 3 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
x 3
Câu 30: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn 2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y
x xm
2
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 2 . B. 5 . C. 26 . D. 2 .
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 45: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V 32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 2 . B. 28 . C. 4 . D. 16 .
m
Câu 46: Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 5 . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 1952 . C. 2016 . D. 496 .
Câu 47: Cho hàm số y m x 2 4m 1 x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
2 4 2
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A 2; 2 .
A. 4 x 3 y 14 0 . B. 3x 4 y 14 0 . C. 3x 4 y 2 0 . D. 3x 4 y 14 0 .
4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên 1;4 bằng
x
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 3: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC bằng 9 dvtt .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V (dvtt ) . B. V 27 (dvtt ) . C. V (dvtt ) . D. V 1 (dvtt ) .
2 4
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 2 x 1 1 là
A. 0 x 1. B. 0 x 2. C. x 1. D. 1 x 1.
2x 3
Câu 5: Tính lim .
x2 1 x
x
A. 1 . B. 0 . C. . . D. 1 .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
14 10 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
14 10 4 2
Câu 7: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây
x 2 0 1
y
1 2 3
y
4 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3
A. 1 m 3. B. 2 m 3. C. 2 m 2. D. 2 m 2.
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2x 1
Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ?
x 1
A. x 1 . B. x 1 . C. y 1. D. y 2 .
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 3 x cos2x sinx 2 bằng
1 23
A. 1 . B. . C. . D. 5 .
27 27
2x 1
Câu 17: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 18: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 2a 2 3 .
x2 y2
Câu 19: Tìm độ dài tiêu cự của elíp E : 1.
16 7
3
A. 9. . B. 3. C. 6. D. .
4
Câu 20: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 6 2
Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y 3x3 3x 2 . B. y 2 x3 5x 1 . C. y x 4 3x 2 . D. y .
x 1
Câu 22: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V Bh. B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 2 3
Câu 23: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 0 . C. m f 2 2 D. m f 2 2 .
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
SAB bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 64 3 . B. 27 3 . C. 54 3 . D. 18 3 .
Câu 30: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1 x x 2 x
3 10
.
A. 252 . B. 1902 . C. 7752 . D. 582 .
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng d : x 3 y 1 0 . Gọi là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa và d .
A. . B. . C. . D. 0.
4 6 2
Câu 32: Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
x4 4x2 3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1 f 2 x 2 f x
Trang 3/5 - Mã đề thi 628
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 33: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 0; 2019 để đồ thị hàm số
y x 4m 1 x 7m 1 x 3m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
3 2
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 2 m 2. B. 2 m 3. C. 1 m 3. D. 2 m 2.
x2 y2
Câu 2: Tìm độ dài tiêu cự của elíp E : 1.
16 7
3
A. 9. . B. 3. C. 6. D. .
4
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
4
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên 1;4 bằng
x
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 5 .
Câu 5: Cho hàm số f x có f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số f x là
5
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
x 2 0 1
y
1 2 3
y
4 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 3 x cos2x sinx 2 bằng
1 23
A. 1 . B. . C. 5 . D. .
27 27
Câu 19: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 6 2
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2 10 2 14
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 10 4 14
Trang 2/5 - Mã đề thi 743
Câu 21: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V Bh. B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 2 3
Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB .
a 2
A. . B. a 2. C. a. D. 2a.
2
Câu 23: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có tam giác SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
12 4 3 6
1
Câu 24: Hàm số y x 3 x 2 3 x 1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x 1 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 3 .
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình 2 x 1 1 là
A. 0 x 1. B. 0 x 2. C. x 1. D. 1 x 1.
Câu 26: Cho hàm số f x 1 m3 x3 3x 2 4 m x 2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m 2018; 2018 sao cho f x 0, x 2; 4 ?
A. 2019. B. 4037. C. 2021. D. 2020.
x 1
Câu 27: Cho hàm số y có đồ thị C . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị C saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Câu 28: Gọi m0 là giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y x3 2 m 2 x 2 5 x 1 có hai điểm
cực trị x1 , x2 x1 x2 thỏa mãn x1 x2 2 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0 m0 1. B. m0 2. C. 1 m0 0. D. m0 2.
Câu 29: Cho hàm số f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng
3 2
x4 4x2 3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1 f 2 x 2 f x
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
1
Câu 30: Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 t 2 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. m / s . B. 89 m / s . C. 71 m / s . D. 109 m / s .
3
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Gọi M là trung điểm
Trang 3/5 - Mã đề thi 743
của AC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm N thỏa mãn BM 3MN .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) có số đo bằng 600 . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SM theo a .
17a 17a 2 17a 17a
A. B. C. D.
51 34 17 68
Câu 32: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 6 x 2 4m 2 x 2 nghịch biến
trên khoảng ; 0 là
1 1 5 5
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2
Câu 33: Biết rằng đồ thị hàm số y x 4 2ax 2 b có một điểm cực trị là 1; 2 . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 5 . B. 26 . C. 2 . D. 2 .
Câu 34: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V 32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 4 . B. 16 . C. 2 . D. 28 .
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , biết rằngkhoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
SAB bằng 6. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 27 3 . B. 64 3 . C. 18 3 . D. 54 3 .
Câu 36: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu
có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 512.1013 tế bào. B. 1024.1012 tế bào. C. 256.1012 tế bào. D. 512.1012 tế bào.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x 2m 1 cos x m 1 0 có
3
nghiệm trên khoảng ; .
2 2
1
A. 1 m . B. 1 m 0 . C. 1 m 0 . D. 1 m 0 .
2
m cos x 1
Câu 38: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên
cos x m
khoảng 0; .
3
1 1
A. 1;1 . B. ; 1 1; . C. ;1 . D. 1; .
2 2
Câu 39: Cho hàm số y m2 x 4 2 4m 1 x 2 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
khoảng 10;10 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; ?
A. 6 . B. 15 . C. 16 . D. 7 .
Câu 40: Hình chóp tam giác đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , SA ( ABCD)
và SA a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBN .
4a 33 a 33 a 33 2a 33
A. B. C. D.
33 33 11 33
Câu 42: Biết rằng các số thực a , b thay đổi sao cho hàm số f x x3 x a x b
3 3
đồng biến
trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 2 b2 4a 4b 2 .
Trang 4/5 - Mã đề thi 743
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 2018; 2018 để hàm số y x 2 1 mx 1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 44: Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác
suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
2072 73 54 661
A. . B. . C. . D. .
2145 2145 715 715
Câu 45: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 0; 2019 để đồ thị hàm số
y x3 4m 1 x 2 7m 1 x 3m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
A. 2019 . B. 2020 . C. 2017 . D. 2018 .
x 3
Câu 46: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn 2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y
x xm
2
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 0 . C. m f 2 2 D. m f 2 2 .
m
Câu 50: Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 5 . Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
đã cho có 5 điểm cực trị.
A. 2016 . B. 2016 . C. 496 . D. 1952 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A 2; 2 .
A. 3x 4 y 14 0 . B. 3x 4 y 2 0 . C. 4 x 3 y 14 0 . D. 3x 4 y 14 0 .
4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên 1;4 bằng
x
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 5 .
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB .
a 2
A. a. B. a 2. C. . D. 2a.
2
Câu 4: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây
x 2 0 1
y
1 2 3
y
4 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 5: Hàm số y x 3 x 2 3 x 1 đạt cực đại tại điểm
3
A. x 3 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 6: Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh a bằng
A. 9a 2 3 . B. 18a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 2a 2 3 .
2x 1
Câu 7: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
10 2 14 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
10 4 14 2
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
A. y = x4 + x B. y = x2 + x. C. y = x4 + x2 D. y = x3 + x2
2x 1
Câu 13: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ?
x 1
A. x 1 . B. x 1 . C. y 1. D. y 2 .
Câu 14: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
x 3
Câu 26: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn 2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y
x xm
2
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 42: Số các giá trị nguyên của tham số m trên tập 2018; 2018 để hàm số y x 2 1 mx 1 đồng
biến trên tập xác định của nó.
A. 2017 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2018 .
Câu 43: Cho hàm số f x 1 m3 x3 3x 2 4 m x 2, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m 2018; 2018 sao cho f x 0, x 2; 4 ?
A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 4037.
x 1
Câu 44: Cho hàm số y có đồ thị C . Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị C saocho
x 1
độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng
x4 4x2 3
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1 f 2 x 2 f x
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng d : x 3 y 1 0 . Gọi là
đường thẳng đi qua M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Tính số đo góc giữa và d .
A. . B. . C. 0. D. .
4 2 6
Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 0 . C. m f 2 2 D. m f 2 2 .
Câu 49: Biết rằng đồ thị hàm số y x 4 2ax 2 b có một điểm cực trị là 1; 2 . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 26 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .
Câu 50: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển 1 x x 2 x 3 .
10