You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2023 -2024


MÔN: TOÁN 8
I. BÀI TẬP TRĂC NGHỆM
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ giấy làm bài.

Câu 1: Ta nói hai phân thức và bằng nhau nếu


A. A.B = C.D B. A.C = B.D C. A.D = B.C D. A: D = B: C
Câu 2: Tứ giác có . Số đo góc bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Đa thức x 2−3 x+ 2 được phân tích thành tích của hai đa thức
A. x−1 và x +2. B. x−1 và x−2.
C. x−2 và x−3 . D. x−2 và x +3.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ¿ ¿. B. 3 x .
¿¿
C. 3 x . D. 3 x .
¿¿ ¿¿
2
Câu 5. Kết quả của phép trừ là
¿¿
4x −4
A. ( x−1) ¿ ¿ . B. ( x−1) ¿ ¿ .
x−3 1
C. ( x +1)(x−1) . D. ( x−1) ¿ ¿
x−1
Câu 6: Với điều kiện nào của x thì phân thức x−2 có nghĩa?
A. B. x = 2 C. và D.
Câu 7: Kết quả x −3 x + 3 x−1 là :
3 2

3
A. x 3 +1 B. ( x−1 )3 C. ( x +1 )3 D. ( x 3 +1 )
Câu 8. Một hình chóp tam giác đều có chiều cao h, thể tích V . Diện tích đáy của hình chóp
tam giác đều này là
h V 3V 3h
A. S= V . B. S= h . C. S= h . D. S= V .
Câu 9. Thể tích của một chiếc bánh ít có dạng hình chóp tứ giác đều, có độ dài cạnh đáy là 4
cm và chiều cao là 3 cm là:
A. 12 ( c m2 ) B. 16 ( c m2 )
C. 48 ( c m2 ) D. 6 ( c m2 )

Câu 10: Cho hình chữ nhật MNPQ. Đoạn thẳng NQ bằng đoạn thẳng nào sau đây?
A. MQ B. MN C. MP D. PQ
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình bình hành.

Câu 12: Với giá trị nào của a thì


A. a = 1 B. a = –1 C. a = -3 D. a=3
Câu 13: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau :

A. B. C. D.
Câu 14: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu trả lời đúng.
x -12 -3 10 12
y 2 4 1 3
A.Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x. B.Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x.
C.Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x. D.Đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
Câu 15: Cho hàm số Tính .
A.50 B.25 C.0 D. 10
Câu 16: Câu nào sau đây đúng :
A. Gốc tọa độ có tọa độ O(0;0). B. Điểm nằm trên trục hoành có hoành độ bằng 0.
C. Điểm nằm trên trục tung có tung độ bằng 0. D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17: Cho hình thang cân EFGH có EF//GH và góc E bằng 100 0. Khi đó số đo góc G
là:
A. 1000 B. 800 C. 1200 D. 1400
Câu 18: Cho tứ giác ABCD có , , . Số đo góc C là :
A. B. C. D.
2
M 6 x +9 x 3
Câu 19: Tìm đa thức M thỏa mãn 2 x−3 = 2 (x ≠ ± )
2
4 x −9
2
A. M = 6x + 9x B. M = 2x + 3 C. M = -3x D. M = 3x
Câu 20: Trong các khẳng định sau. Khẳng định nào không đúng?
5 x +5 x+ 1 2
x −9 5 x +5 x +3 1
A. 5 x = x B. =x−3 C. 5 x = 5 D. 2 = x−3
x +3 x −9
Câu 21: Cho hình vẽ sau đây, với A.MNPQ là hình chóp tứ giác đều.
Cho AM = 5cm, MN = 6cm. Tìm độ dài
chiều cao của hình chóp
A. B.
C. D.

Câu 22: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là
A. 32 cm3 B. 24 cm3 C. 96 cm3 D. 8 cm3
Câu 23: Cho tứ giác ABCD có số đo các góc: theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 1; 2. Số
đo góc D bằng
A. 360 B. 720 C. 900 D. 450
Câu 24 . Khai triển hằng đẳng thức , kết quả là
A. B.
C. D.
3 x −6
Câu 25 . Phân thức 2 x−1 xác định khi:
1 1
A. x ≠ 2 B. x ≠−2 C. x ≠ 2 D. x ≠− 2 .
Câu 26 .Kết quả của phép tính là:

3
x x
Câu 27 . Thực hiện phép tính sau: 2 + 2
x +1 x +1
A. –x. B. x.
x
C. 2 . D. 2x
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều S.DEF có

DE = 16cm, SI = 10cm. Diện tích xung quanh


của hình chóp tam giác đều S.DEF là:
A. C.
B. D.

Câu 29 . Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 9cm, cạnh đáy là 5cm là:
A.75 cm . B. 225 cm .
C. 180 cm . D. 60 cm .

Câu 30: Biểu thức (x - y)2 có kết quả của khai triển là :
D.
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Dạng 1: Cộng trừ nhân chia phân thức đại số
Câu 1 :Thực hiện các phép tính sau :

a/ b/ c/

d/ e/ f/
Câu 2 : Thực hiện các phép tính sau :

1/ 2/ 3/

4/ 5/ 6/

7/ 8/ 9/
Câu 3 : Thực hiện các phép tính sau :

a/ ; b/ c/

d/ e/ f/

Câu 4 : Thực hiện phép tính sau : a/ b/


c/ d/ e/
2. Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 5 :Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử
a) 5 ( x+ 2 y ) −15 x ( x+ 2 y )b) 4 x 2−12 x +9 c) ¿
d) x + 2 x−8
2
e) x −5 x+ 6
2

f) g)
Câu 6 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b)
c) d)
e) f)
3. Dạng 3: Dạng toán tổng hợp về phân thức đại số

Câu 7 : Cho biểu thức :


a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức E.
b/ Rút gọn E
c/Tính giá trị của biểu thức E tại x = 6.

Câu 8 : Cho phân thức :


a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức và tính giá trị của phân thức tại x = 13

Câu 9 : Cho biểu thức :


a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức A.
b/ Rút gọn biểu thức trên.

Câu 10 : Cho phân thức :


a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức.
c/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1
d/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0.

Câu 11 : Cho biểu thức :


a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức B.
b/Tính giá trị của biểu thức B tại x = 10, x = 20.

Câu 12 : Cho biểu thức :


a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức C.
b/ Tính giá trị của biểu thức C tại x = 2023.

Câu 13 : Cho biểu thức :


a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức D.
b/ Chứng minh
c/Tính giá trị của biểu thức D tại x = 10.
d/ Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức B là số nguyên.
4. Dạng 4: Dạng toán vận dụng định lí Pythagore để giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn
Câu 14 :Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài
170m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là 80m. Tính độ cao của
con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m.
Câu 15 : Hai cây A và B được trồng dọc
trên đường, cách nhau 24m và cách đều cột
đèn D. Ngôi trường C cách cột đèn D 9m
theo hướng vuông góc với đường (xem hình
vẽ). Tính khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi
trường.

Câu 16 :
Lăng Chủ tich Hồ Chí Minh (Lăng Bác) tại Quảng trường Ba Đình -
Hà Nội là nơi hội tụ tình cảm, niềm tin của đồng bào và bầu bạn Quốc
tế đối với Chủ tịch Hồ Chí Minh và đất nước, con người Việt Nam.
Ngay từ ngày khánh thành công trình Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
(29/8/1975), trước Lăng Bác đã có một cột cờ rất cao, trên đỉnh cột cờ
luôn tung bay lá cờ Tổ quốc Việt Nam. Vào một thời điểm có tia nắng
mặt trời chiếu xuống ta thường nhìn thấy bóng của cột cờ dưới sân
Quảng trường Ba Đình, bằng kiến thức hình học người ta đo được
chiều dài cái bóng của cột cờ này là đoạn BH = 40m và tính được
khoảng cách từ đỉnh cột cờ đến đỉnh cái bóng của nó là đoạn AB = 50m
(như hình vẽ bên). Em hãy tính chiều cao của cột cờ trước Lăng Bác
(độ dài đoạn AH)? Biết rằng cột cờ được dựng vuông góc với mặt đất.

Câu 17 : Tính chiều dài đường trượt AC trong hình vẽ trên


(kết quả làm tròn hàng phần mười).
Câu 18 :

Một cây cao 12m mọc cạnh bờ sông. Trên


đỉnh cây có một con chim đang đậu và
chuẩn bị sà xuống bắt con cá trên mặt nước
(như hình 1 và được mô phỏng như hình 2).
Hỏi con chim sẽ bay một đoạn ngắn nhất
bằng bao nhiêu mét thì bắt được con cá?
(Biết con cá cách gốc cây 5m và nước cao
mấp mé bờ sông)

Câu 19 :
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C trên hình vẽ) 600m và cách nhà
bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) 450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu là 3 đỉnh
của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu

Câu 20 : Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình sử dụng bậc tam cấp di động để dắt
xe vào nhà không được lấn chiếm vỉa hè quá 85 cm ra phía vỉa hè. Biết rằng nhà bạn
Nam có nền cao 60 cm so với vỉa hè và có chiều dài bậc tam cấp là 1 m. Theo em nhà
bạn Nam có thực hiện đúng quy định của khu phố không ? Vì sao ?

Câu 21:
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ nhà máy C
trên bờ đến một điểm B trên đất liền. Điểm A đảo cách bờ
biển ở điểm B là 9km. Giá để xây dựng đường ống từ nhà
máy trên biển điểm B đến diểm C trên bờ là
5000USD/km. Khoảng cách từ A đến C là 12km. Em hãy
tính chi phí làm đường ống từ điểm B tới điểm C của
công ty trên bằng tiền VND. Biết 1 USD= 23150 VND.

Câu 22:
Để xác định chiếc điện thoại là bao nhiêu inch,
các nhà sản xuất đã dựa vào độ dài đường chéo
của màn hình điện thoại, biết 1 ,
điện thoại có chiều rộng là 7cm; chiều dài là
15,5 cm. Hỏi chiếc điện thoại theo hình vẽ là
bao nhiêu inch ? (Làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị ).
Câu 23:
Một chiếc thang có chiều dài AB = 3,7m đặt
cách một bức tường khoảng cách BH = 1,2m.
A
a/ Tính chiều cao AH.
b/ Khoảng cách đặt thang cách chân tường là AB = 3,7m
BH có “an toàn” không ? Biết rằng khoảng cách “an BH = 1,2 m

toàn” khi (xem hình vẽ).


5. Dạng 5: Giải quyết được một số vấn đề H
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc B
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
Câu 24:
Một kim tử tháp pha lê đen có dạng hình chóp tứ giác đều biết, độ dài cạnh đáy là 8,5cm ,
chiều cao là 9,5cm. Tính thể tích của kim tử tháp pha lê đen đó (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười).
Câu 25 :
Một giá đèn cầy có dạng hình chóp tứ giác đều
như hình bên có độ dài cạnh đáy là 14cm; chiều
cao của giá đèn cầy là 22cm. Mặt bên của giá
đèn cầy là các tam giác cân có chiều cao là
23cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của giá
đèn cầy có dạng hình chóp tứ giác đều với kích
thước như trên.

Câu 26 :
Hình bên là một cái hộp giấy hình chóp tam giác đều do bạn
Lan tự tay làm để đựng quà sinh nhật tặng cho bạn thân. Biết
diện tích đáy của hình chóp bằng 120cm , chiều cao của hình
chóp bằng 18cm.
Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười)
6. Dạng 6: Vận dụng định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt

Câu 27: Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao. Vẽ HM  AB tại M và
HN  AC tại N.
a) Chứng minh: tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Vẽ điểm D đối xứng với A qua N. Chứng minh: tứ giác MHDN là hình bình hành.
c) Vẽ AE vuông góc HD tại E. Chứng minh: ME  NE.
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD và . Gọi E, F theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh AB và CD.
a) Tính số đo .
b) Chứng minh tứ giác AEFD là hình thoi.
c) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh ba điểm B, I, D thẳng hàng.
Câu 29: Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB
tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F. Biết AB = 6cm, BC = 10cm.
a/ Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật và tính độ dài cạnh AC.
b/ Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F. Chứng minh tứ giác EFMH là
hình bình hành.
c/ Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt tia HF tại N.
Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi.
Câu 30: Cho hình thang cân có , là giao điểm của hai đường chéo,
là giao điểm của hai đường thẳng chứa cạnh bên và Chứng minh:
a)
b) là đường trung trực của hai đáy hình thang

You might also like