Professional Documents
Culture Documents
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho hàm số y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình vẽ sau:
3 2
A. B.
C. D.
x+2
Câu 4: Cho hàm số y = có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới
2x −1
đây?
y y
O x O x
Hình 1 Hình 2
x +2 x+2 x+2 x+2
A. y = B. y = C. y = D. y =
2 x −1 2x −1 2x −1 2x −1
x −1
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị với trục
x−2
hoành là:
1 1
A. y = x + B. y = −x +1 C. y = x +1 D. y = − x +
2 2
Câu 6: Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 2019 , mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + ) B.Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1)
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+ ) D.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 )
Câu 7: Cho hàm số y = x3 + 3x + 2 , phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với
đường thẳng có phương trình y = 3x + 7 là:
A. y = 3x + 5 B. y = 3x + 4 C. y = 3x + 3 D. y = 3x + 2
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, SAB đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy, AB = a, AD = a 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
a3 a3 3a 3
A. B. C. D. a3
6 2 2
Câu 9: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối chóp
đó bằng:
a3 11 a3 11 a3 11 a3 11
A. B. C. D.
4 12 2 6
x −1
Câu 10: Cho đồ thị ( C ) : y = và đường thẳng d : y = x −1. Số giao điểm của d và ( C ) là:
x−2
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
4
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x + − m = 0 có nghiệm là
x
m −4
A. m −4 B. −4 m 4 C. m 4 D.
m 4
Câu 12: Cho khối chóp tam giác S . ABC , trên các cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm B, C sao
VSABC
cho SB = 2SB, SC = 3SC . Tỉ số bằng
VSABC
1 1 1
A. B. 6 C. D.
3 2 6
Câu 13: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A. y = x 4 + 1960 x 2 + 2020 B. y = − x3 + 10
2x +1
C. y = x2 + 2 x + 5 D. y =
x−3
Câu 14: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 5
Câu 15: Cho hàm số y = x − 3x − 2 có đồ thị (C ) như hình vẽ. Với m
3
A. −2 m −1 B. −2 m −1 C. −2 m −1 D. −2 m −1
Câu 27: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 − 3x + 5 có đồ thị (C ) , phương trình tiếp tuyến của (C ) có hệ số
góc lớn nhất là
A. y = 10 B. y = 12 C. y = 4 D. y = 6
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết khối chóp có thể tích
a3 2
bằng . Chiều cao của khối chóp bằng
3
a 2
A. 3a 2 B. C. a D. a 2
3
Câu 29: Khối đa diện đều loại 3;5 là khối nào sau đây?
A. Tứ diện đều B. Hai mươi mặt đều C. Lập phương
D. Bát diện đều
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đạo hàm f '( x) = ( x − 1)( x − 2)2 ( x − 3)3 .Số điểm
cực trị của hàm số y = f ( x) là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 31:
ax + b
Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ y
x+c
sau.Tính T = a + b + c
A. T = 3 B. T = 2 O 1 2
x
C. T = 0 D. T = 4
-1
-2
Câu 32: Cho hàm số y = x + 8 − x 2 . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng
A. −2 2 B. −8 C. −8 2 D. 8 2
Câu 33:
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
sau.Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;9 ) B. 0;
3
2
C. ( −1;1) D. ( 4;9)
Câu 34: Số các giá trị nguyên dương của m để đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 + m và y = 3x 2 + 12 x + 2
tiếp xúc nhau là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 35: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + 3mx 2 + ( m2 − 3m + 1) x − 7
1
3
nhận x = 1 là điểm cực đại. Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. −3 B. −2 C. 2 D. −1
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng 2a, M là
trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và CM bằng
a 2 3a 2
A. B. a 2 C. 2a 2 D.
2 2
Câu 37:
11
Cho hàm số y = x3 − 3x + có đồ thị như hình vẽ. Gọi S
8
là tập các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1 2 1 11
x− x + x− = m có số nghiệm âm nhiều nhất.
2 2 4
Tổng giá trị các phần tử của S là
A. −4 B. −2
C. −5 D. −3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC ) , hình chiếu vuông
góc của A lên SB, SC lần lượt là M , N. Biết M , N là trung điểm của các đoạn thẳng
SB, SC. Thể tích khối chóp A.BCNM bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
48 4 12 16
Câu 39: Cho khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng a3 .
Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh BB ' và DD ' sao cho BM = 2MB ', DN = 2ND '.
Thể tích của khối tứ diện ACMN bằng
a3 2a 3 a3 2a 3
A. B. C. D.
6 3 9 9
Câu 40:
Biết hàm số y = f ( x ) = ax4 + bx2 + c có đồ
thị là đường cong như hình vẽ sau. Tính
giá trị f ( a + b + c ) .
A. f ( a + b + c ) = −1 B. f ( a + b + c ) = 1
C. f ( a + b + c ) = −2 D. f ( a + b + c ) = 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = f ( x ) − mx đồng biến trên khoảng ( −1; 2 )
A. m −1 B. m −1 C. m 3 D. m 3
a3 3
Câu 50: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC có thể tích bằng , biết tam giác ABC đều
8
cạnh a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
a 3a
A. B. 2a C. D. a
2 2