Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 4a , AC = 6a . Thể tích khối chóp SABC bằng:
A. 12a 3 . B. 48a 3 . C. 24a 3 . D. 16a 3 .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 3a . Thể tích khối chóp SABCD bằng:
A. 3a 3 2 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. 2a 3 .
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 5: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, a khác 1 thì log 4 a 7b bằng
A. log a b . B. 7 log a b . C. 1 7 log a b . D. 7 log a b .
Câu 7: Nếu đặt t 5x thì phương trình 52 x1 5x 1 250 trở thành
A. t 2 25t 1250 0 B. t 2 5t 1250 0 .
C. t 2 5t 250 0 D. t 2 25t 250 0
Câu 8: Nghiệm của phương trình log 2 x 3 là
A. x = 6 B. x = 5 . C. x = 9 . D. x = 8 .
x
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x 2
1
A. y = 0 B. y = −1 . C. y = . D. y = 2 .
2
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y x3 − 3x .
A. = B. y =− x3 + 3x .
y x3 + 3x .
C. = D. y =− x3 − 3x .
x+2
Câu 11: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là điểm
x −3
A. G ( 3; −2 ) . B. F (1;3) . C. H ( −2;3) . D. E ( 3;1) .
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình − x3 + 4 x + 1 =m có 3 nghiệm phân
biệt
A. 5. B. 17. C. 7. D. 15.
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3x 1 trên đoạn 2;2 là
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15: Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 1m và cạnh bên bằng 12m thì có thể tích là
A. 12 m 3 . B. 3 m3 . C. 3 3 m 3 . D. 6 m 3 .
Hàm số đã cho:
A. Nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) . B. Đồng biến trên khoảng ( −∞; −3) .
B. Đồng biến trên khoảng ( −3; 0 ) . C. Nghịch biến trên khoảng ( −3;3) .
A. π 2 3 . B. π . C. π 2 . D. π 4 .
Câu 21: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =x 4 − 2 x 2 − 3 với trục hoành.
(
A. ( 3;60 ) và ( −3; 60 ) . B. − 3;0 và ) ( )
3;0 .C. ( 0; −3) . D. ( −1; 0 ) và (1;0 ) .
Câu 22: Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó mặt phẳng ( P )
chứa đường cạnh CM , song song với BD chia khối tứ diện ABCD thành
A. Hai khối chóp tứ giác B. Hai khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Câu 23: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều.
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
x −3
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [ 0;50] là
x +1
47
A. −1 . B. 0 . C. −3 . D. .
51
Câu 29: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =x 4 − 6 x 2 − 4 là:
A. P ( 3; −13 .) B. N ( 0; −4 ) . C. Q ( 3; 23) . D. M ( 0;0 ) .
Câu 30: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh l = 3 và có bán kính đáy r = 2 là
A. 12π . B. 24π . C. 18π . D. 6π .
Câu 31: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S = 6m 2 và chiều cao h = 3m bằng
A. 6m3 . B. 12m3 . C. 18m3 . D. 4m3 .
Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x 3 + 3 x 2 − 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 là đường thẳng đi
qua điểm
A. K ( 3; 42 ) . B. L ( 4;38 ) . C. H (1;72 ) . D. G ( 0; −2 ) .
x
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = 3 là
A. . B. ( 0;+∞ ) . C. [ 0;+∞ ) . D. \ {0} .
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và A′C tạo với mặt phẳng
đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
0
3a 3 3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 36: Tìm hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có bảng biến thiên như hình vẽ bên
A. y =x 4 − 2 x 2 − 3 . B. y =x 4 + 2 x 2 − 3 .
C. y =− x4 + 2x2 + 3 . D. y =− x4 + 2x2 − 3
Câu 37: Số cạnh của khối mười hai mặt đều là
3a 2
Câu 41: Nếu khối lăng trụ đều ABC. A′B ′C ′ có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng thì khoảng cách
4
giữa hai đường thẳng AB và A′C là
a 15 a 3 a 15 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
1 3
Câu 42: Cho hàm số y = x − ( m − 2 ) x 2 − 9 x + 1 , với m là tham số. Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của
3
hàm số đã cho thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9 x1 − 25 x2 là
A. 15 . B. 90 . C. 450 . D. 45 .
Câu 43: Gía trị của biểu thức log 2020! (2020!) 2 − log 2020! (2020!)3 bằng :
2
A. 0 . B. 1 . C. 2020! . D. .
3
ma + n
Câu 44: Đặt a = log 3 2 , khi đó log 72 768 được biểu diễn dưới dạng , với m, n, p là các số nguyên.
pa + 2
Giá trị m + n 2 + p 3 bằng:
1,5m
4b − a a
Câu 46: Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
= 4 a log
= 25 b log . Giá trị của log 6 + 4b 2 − log 6 b
4 2
bằng
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) và hàm số bậc hai y = g ( x) có đồ thị cắt nhau tại điểm x0 như
O x0 x
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (−30;30) của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị
hàm số y =x3 − mx 2 + (2m − 3) x − 1 đều có hệ số góc dương?
A. 1 . B. 59 . C. 0 . D. 58 .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để
f ( 22 x ) > f ( x 2 )
A. 23 . B. 20 . C. 21 . D. 22 .
Câu 50: Cho khối chóp S . ABC có thể tích 24 cm 3 . Gọi B′ là trung điểm của AB và C ′ là điểm trên cạnh
AC sao cho AC ′ = 3CC ′ ( minh họa như hình vẽ)
C'
A C
B'
B
Thể tích của khối chóp S . AB′C ′ bằng
A. 8 cm 3 . B. 6 cm 3 . C. 2 cm 3 . D. 9 cm 3 .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D B D D A D B A D A A D C D C B B C B D B D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A B D A A C A B A C A D D C B B B C C C C C D
Lời giải
Chọn D
Ta có y = ax + bx + cx + d , ( a, b, c, d ∈ ) có tối đa 2 cực trị.
3 2
ax + b
Hàm số y
= , ( a, b, c, d ∈ ) không có cực trị.
cx + d
1
Ta có ∆ABC vuông cân tại B nên AB
= BC
= 3a 2 ⇒ S ∆ABC
= = 9a 2 .
AB.BC
2
1
⇒V
= .S ∆ABC 12a 3 .
SA=
3
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 3a . Thể tích khối chóp SABCD bằng:
A. 3a 3 2 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có S ABCD = 2a=
2
⇒V .S ABCD 2a 3 .
SA=
3
Câu 4: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
dương trong các số a, b, c, d ?
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số đã cho ta có:
a 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ am nên d 0 .
Hoành độ hai điểm cực trị là nghiệm của phương trình y x 3ax 2 2bx c các giá trị này
đều dương nên ta có:
2b
2.3a 0 b 0
c c 0
0
3a
Như vậy trong bốn số a, b, c, d chỉ có một số dương là số b .
Câu 5: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, a khác 1 thì log 4 a 7b bằng
A. log a b . B. 7 log a b . C. 1 7 log a b . D. 7 log a b .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
log a a 7 b 7 log a a log a b 7 log a b
52 x1 5x 1 250
1
. 5x 5.5x 250 0
2
5
1
t 2 5t 250 0
5
t 2 25t 1250 0 .
y x3 − 3x .
A. = B. y =− x3 + 3x .
y x3 + 3x .
C. = D. y =− x3 − 3x .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy khoảng ngoài cùng bên tay phải của đồ thị đi lên ⇒ a > 0 , Loại đáp án B,D.
Và đồ thị có 2 điểm cực trị nên loại đáp án A.
x+2
Câu 11: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là điểm
x −3
A. G ( 3; −2 ) . B. F (1;3) . C. H ( −2;3) . D. E ( 3;1) .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x = 3 , tiệm cận ngang y = 1 .
Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là điểm ( 3;1) .
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình − x 3 + 4 x + 1 =m có 3 nghiệm phân
biệt
A. 5. B. 17. C. 7. D. 15.
Lời giải
Chọn A
− x 3 + 4 x + 1 =m
A. bát diện đều. B. chóp đều. C. lăng trụ đều. D. lục giác đều.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy có 6 đỉnh và tính đối xứng nên đáp án là bát diện đều.
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3x 1 trên đoạn 2;2 là
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x 1
Ta có y 3x 3 0
2
.
x 1
Khi đó y 2 1 , y 1 3 , y 1 1 , y 2 3 .
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất cần tìm là 3 .
Câu 15: Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 1m và cạnh bên bằng 12m thì có thể tích là
A. 12 m 3 . B. 3 m3 . C. 3 3 m 3 . D. 6 m 3 .
Lời giải
Chọn C
3a 2 3 2
Ta có diện tích tam giác đều cạnh a là suy ra diện tích đáy là m .
4 4
Hàm số đã cho:
A. Nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) . B. Đồng biến trên khoảng ( −∞; −3) .
B. Đồng biến trên khoảng ( −3;0 ) . C. Nghịch biến trên khoảng ( −3;3) .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng xét dấu y′ ta có y′ > 0, ∀x ∈ ( −∞; −3) nên hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −3) .
Mặt phẳng ( COM ) chia tứ diện thành một khối tứ diện A.MOC và một khối chóp tứ giác
C.BMOD.
Câu 23: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều.
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 5 loại khối đa diện đều {3;3} , {4;3} , {3; 4} , {5;3} , {3;5} .
x −3
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [ 0;50] là
x +1
47
A. −1 . B. 0 . C. −3 . D. .
51
Lời giải
Chọn D
4
Ta có y′ = .
( x + 1)
2
0−3 50 − 3 47
y ( 0) = ( 50 ) =
= −3 ; y=
0 +1 50 + 1 51
47
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là .
51
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình 3x 2 là
2
A. . B. . C. log 3 2 . D. log2 3 .
3
Lời giải
Chọn C
Ta có 3x 2 x log 3 2 .
Câu 26: Tìm đạo hàm của hàm số y log 3 x trên khoảng 0;
1 1 ln 3
A. y x ln 3 . B. y . C. y . D. y .
x x ln 3 x
Lời giải
Chọn C
1
Ta có y log 3 x .
x ln 3
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 2x 2 và đường thẳng y 1 là
A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm x 4 2x 2 1 x 4 2x 2 1 0 x 2 1 0
2
y x4 − 9
Câu 28: Hàm số =
A. Đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) . (
B. Nghịch biến trên khoảng −∞; 3 . )
C. Đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) . D. Nghịch biến trên khoảng ( 3; +∞ ) .
Lời giải
Chọn A
y x 4 − 9 ta có:
Xét hàm số =
Tập xác định: D =
y′ = 4 x3 .
y′ = 0 ⇔ x = 0
Bảng biến thiên:
l
h
R
Ta có S=
xq π=
rl π .2.3
= 6π .
Câu 31: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S = 6m 2 và chiều cao h = 3m bằng
A. 6m3 . B. 12m3 . C. 18m3 . D. 4m3 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Thể tích của khối chóp là
= V =S .h = .6.3 6m3 .
3 3
Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x 3 + 3 x 2 − 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 là đường thẳng đi
qua điểm
A. K ( 3; 42 ) . B. L ( 4;38 ) . C. H (1;72 ) . D. G ( 0; −2 ) .
y′ e ( x − 1) ( e − 1)( x − 1) . C. =
y′ e ( x − 1) ( x − 1)
e +1 e e −1 e
A. = . B. y′ = . D. y=′ .
Lời giải
Chọn C
Ta có y′ = (( x − 1) )′ = e.( x − 1)
e e −1
. ( x − 1)′ = e ( x − 1) .
e −1
x
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = 3 là
A. . B. ( 0;+∞ ) . C. [ 0;+∞ ) . D. \ {0} .
Lời giải
Chọn A.
Theo định nghĩa, tập xác định của hàm số mũ là D = .
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và A′C tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
0
3a 3 3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
a
A C
a a
AA′ a2 3 3a 3
Ta có : tan
A′CA = ⇔ AA′ = AC.tan 600 = a 3 ⇒ VABC . A′B′C ′ =
S d .h = .a 3 = .
AC 4 4
Câu 36: Tìm hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Câu 40: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A′B ′C ′D ′ có AA′ = a , AB = 2a và AC = a 5 bằng
A. 6a 3 . B. 15a 3 . C. 2a 3 5 . D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn D
A 2a B
a 5
D C
a
A' B'
D' C'
A
B
C
I H
D
A' B'
C'
a2 3
Theo đề bài, ∆ABC là tam giác đều cạnh a suy ra S ∆ABC = .
4
a2 3 3a 3
Ta có VABC . A′B′C ′ = S ∆ABC .CC ′ ⇔ .CC ′ = ⇔ CC ′ = a 3 .
4 4
Mặc khác AB / / A′B ′ ⇒ AB / / ( CA′B ′ ) .
=
Do đó ( AB, ( CA′B′) ) d ( A, ( CA′B′) ) . (1)
d ( AB, A′C ) d=
Gọi I là tâm hình chữ nhật ACC ′A′ . Suy ra I là trung điểm AC ′
⇒ d ( A, ( CA′B ′ ) ) =
d ( C ′, ( CA′B ′ ) ) . (2)
Kẻ C ′D ⊥ A′B ′, D ∈ A′B ′ . Kẻ C ′H ⊥ CD, H ∈ CD .
Khi đó d ( C ′, ( CA′B ′ ) ) = C ' H . (3)
a 3
∆A′B ′C ′ cũng là tam giác đều cạnh a do đó C ′D = .
2
a 3
a 3.
C ′C.C ′D 2 a 15
Khi
= đó C ' H = = . (4)
C ′C 2 + C ′D 2 2 3 2 5
3a + a
4
a 15
Từ (1), (2), (3), (4) ta có d ( AB, A′C ) = .
5
1 3
Câu 42: Cho hàm số y = x − ( m − 2 ) x 2 − 9 x + 1 , với m là tham số. Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của
3
( m − 2) ( m − 2)
2 2
Giả sử x2 < 0 < x1 . Khi đó x1 = m − 2 + + 9 , x2 = m − 2 − + 9 và
9 x1 − 25 x=
2 9. m − 2 + ( ( m − 2)
2
) (
+ 9 − 25 m − 2 − ( m − 2)
2
+9 )
( m − 2) + 9 − 16 ( m − 2 ) > 0 .
2
= 34
( m − 2) + 9 − 16 ( m −=
2 ) 34 t 2 + 9 − 16t với =
2
Suy ra 9 x1 − 25=
x2 34 t m − 2.
( t ) 34 t 2 + 9 − 16t .
Xét hàm số f =
t 8
Ta có: f ′ ( t ) = 34. − 16 = 0 ⇔ t = .
t2 + 9 5
8 8 8 18
Lập bảng biến thiên, ta thấy được: max= f ( t ) f=
90 . Với t = ⇔ m − 2 = ⇔ m = .
5 5 5 5
18
Vậy 9 x1 − 25 x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 90 khi m = .
5
Câu 43: Gía trị của biểu thức log 2020! (2020!) 2 − log 2020! (2020!)3 bằng :
2
A. 0 . B. 1 . C. 2020! . D. .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có : log 2020! (2020!) 2 − log 2020! (2020!)3 =2 − 3 =−1.
ma + n
Câu 44: Đặt a = log 3 2 , khi đó log 72 768 được biểu diễn dưới dạng , với m, n, p là các số nguyên.
pa + 2
Giá trị m + n 2 + p 3 bằng :
A. 12. B. 36. C. 10. D. 73.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
32 1 5 1 5 1
log 72 768 = 1 + log 72 25 −
log 72 .72 = 1+
= − 1+
= −
3 log 3 72 log 2 72 log 3 72 log 2 ( 2 .3 ) log 3 ( 23.32 )
3 2
5 1 5a 1 8a + 1
1+
= − 1+
= − = .
2 3a + 2 3a + 2 3a + 2 3a + 2
3+
a
1,5m
1,5m
2a
a
Chọn C
a = 4t
4b − a t
Theo đề: log 4 a =log 25 b =log t
=⇔ b =25 .
4 4b − a =
4.10t
2t t t
t 2
t 2
t 2
t
Ta được: 4b −=
a 4.10 ⇔ 4.25 −=
4 4.10 ⇔ + 4. −= −2 + 2 2 .
4 0⇔ =
5 5 5
2t
a 2
( )
2
Suy ra: = = −2 + 2 2 = 12 − 8 2 .
b 5
a a
Từ đó: log 6 + 4b 2 − log 6 b= log 6 + 4 2 = log 6 6 − 4 2 + 4 2 = log 6 6= 2 . ( )
2 2b
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) và hàm số bậc hai y = g ( x) có đồ thị cắt nhau tại điểm x0 như
hình vẽ bên, trong đó đường đậm hơn là đồ thị của hàm số y = f ( x). Xét hàm số
h( x) = f ( x).g ( x), tìm mệnh đề đúng.
y y=f(x) y=g(x)
f ( x0 ) > 0
Ta
= có: h '( x0 ) f ' ( x0 ) .g ( x0 ) + f ( x0 ) .g ' ( x0 ) . Từ đồ thị ta nhận thấy (giao điểm M
g ( x0 ) > 0
f ' ( x0 ) < 0
của hai đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành) và ( A, B là các điểm cực tiểu của
g ' ( x0 ) < 0
hai đồ thị hàm số nên đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương). Suy ra h ' ( x0 ) < 0 .
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (−30;30) của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị
hàm số y =x3 − mx 2 + (2m − 3) x − 1 đều có hệ số góc dương?
A. 1 . B. 59 . C. 0 . D. 58 .
Lời giải
Chọn C
Yêu cầu bài toán ⇔ y ' > 0, ∀x ∈ ⇔ 3 x 2 − 2mx + 2m − 3 > 0, ∀x ∈
∆ ' < 0
⇔ m 2 − 6m + 9 > 0 ⇔ ( m − 3) < 0 (vô lý).
2
⇔
3 > 0
Vậy không có giá trị nào của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C
Vì f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ nên hàm số y = f ( x ) đồng biến trên
⇒ f ( 22 x ) > f ( x 2 ) ⇔ 22 x > x 2 ⇔ 0 < x < 22
Vì x ∈ nên x ∈ {1; 2;...; 21} . Vậy có 21 giá trị nguyên của x thỏa ycbt.
Câu 50: Cho khối chóp S . ABC có thể tích 24 cm 3 . Gọi B′ là trung điểm của AB và C ′ là điểm trên
cạnh AC sao cho AC ′ = 3CC ′ ( minh họa như hình vẽ)
S
C'
A C
B'
B
Thể tích của khối chóp S . AB′C ′ bằng
A. 8 cm 3 . B. 6 cm 3 . C. 2 cm 3 . D. 9 cm 3 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1 :
VS . AB′C ′ VA.SB′C ′ AB′ AC ′ 1 3 3
= == . = . =
VS . ABC VA.SBC AB AC 2 4 8
3 3
⇒ VS . AB′C ′ = VS . ABC = .24 =9 cm 3
8 8
Cách 2 :
1 1
VS . AB′C ′ 3 ( (
d A, ABC ) ) .S ∆AB′C ′ ′ ′
S ∆AB′C ′ 2 AB . AC .sin A AB′ AC ′ 1 3 3
Ta có = = = = . = = .
VS . ABC 1 S 1 AB AC 2 4 8
d ( A, ( ABC ) ) .S ∆ABC ∆ABC AB. AC.sin A
3 2
3 3
⇒ VS . AB′C ′ = VS . ABC = .24 =9 cm 3 .
8 8