You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG (Lần 1)

TRƯỜNG THPT SƠN TÂY NĂM HỌC 2019 - 2020


BÀI THI – TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 106

Câu 1: Cho các tập hợp A =  −2;3 , B = ( −1; 6 . Tìm tập hợp A  B ?

A. ( 3; 6 B.  −2; −1 C.  −2; 6 D. ( −1;3

Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = − 5 x + 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f ( 7 )  f ( ) B. f ( 3)  f ( 5) (
C. f − 7 = f ) ( 7) ( ) (
D. f − 7  f − 5 )
Câu 3: Cho hai tập hợp A = a, b, c, d , e , B = c, d , e, k  . Tập hợp A  B là:

A. a, b, c, d , e, k  . B. c, d , e . C. a, b, k  . D. a, b .

Câu 4: Đồ thị của hàm số f ( x ) = 2 x 2 − x − 3 có trục đối xứng là

1 1 1 1
A. x = − . B. x = . C. y = − . D. x = − .
2 4 4 4
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hồ Hoàn Kiếm thuộc thành phố Đà Nẵng.
B. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc đất nước Việt Nam.
C. Việt Nam là một nước thuộc khu vực Đông Nam Á.
D. Hà Nội là thủ đô nước Việt Nam.
Câu 6: Trong các hình sau đây, hình nào minh họa đồ thị của một hàm số?

A. B. C. D.
Câu 7: Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 13/10/2019, dân số Việt Nam có 97692898. Kết quả làm
tròn đến chữ số hàng nghìn của dân số nước ta là
A. 97692000 B. 97692900 C. 97693000 D. 97690000
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 1 . Hàm số g ( x ) = f ( x − 1) là hàm số nào dưới đây?

A. g ( x ) = x 2 B. g ( x ) = x 2 − 2 x + 2 C. g ( x ) = x + 2 D. g ( x ) = x 2 + 4 x + 1

Câu 9: Tập hợp A =  x  | 2 x 2 − 3x + 1 = 0 có bao nhiêu phần tử?

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

1/6 - Mã đề 106
2 x, khix  1
Câu 10: Hàm số f ( x ) =  có đồ thị là hình nào dưới đây?
 x + 1, khix  1

A. B. C. D.
uuur uuur uuur
Câu 11: Cho tứ giác ABCD. Biểu thức AB + BC + CD được rút gọn bằng véctơ
uuur uuur uuur uuur
A. AC B. AD C. DA D. BC
Câu 12: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: " x  : x 2  0" là
A. x  : x2  0 B. x  : x2  0 C. x  : x2  0 D. x  : x2  0
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;0), N (2; 2), P (- 1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh

BC , CA, AB của tam giác ABC . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
æ 5ö æ 5ö æ 5ö æ 5ö
A. G çç- 1; - ÷ B. G çç- 1; ÷
÷ C. G çç1; ÷ D. G çç1; - ÷
çè ÷
÷
3ø çè 3÷
ø çè 3 ø÷
÷ çè 3 ÷÷
ø

Câu 14: Cho hàm số y = − x 2 − 2 x + 1 . Tìm khẳng định đúng dưới đây?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) .

Câu 15: Lớp 10A có 41 em học sinh. Trong kì thi học kì I có 20 em đạt loại giỏi môn Toán;18 em đạt loại
giỏi môn Tiếng Anh;17 em đạt loại giỏi môn Ngữ Văn; 5 em đạt loại giỏi cả ba môn học trên và 7
em không đạt loại giỏi môn nào trong ba môn trên. Số học sinh chỉ đạt loại giỏi một trong ba môn
học trên là
A. 2 B. 26 C. 11 D. 18 .
Câu 16: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm B nằm
giữa A, C là:
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. $ k < 1: AC = k AB B. $ k < 0 : AB = k AC C. AB = AC D. $ k > 1: AC = k AB
 1 1   −2 x 3 
Câu 17: Cho hai tập hợp A =  x  | x2 +  1+  , B = x  |   . Xác định tập
 x −1 x − 1  3 − 4x 3 − 4x 

hợp A B .
 3 3   3
A.  −;   (1; + ) B.  ;1 C. D.  −;   1; + )
 4 4   4
1
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số f ( x ) = + x3 − x 2 .
x −1
2

A. 1; + )  0 B. (1; + ) C. (1; + )  0 D. 1; + )

2/6 - Mã đề 106
r r r r r
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (- 1; 2), b = (0; - 3) . Tìm tọa độ véctơ u = 2a + 3b .
r r r r
A. u = (- 2; - 13) B. u = (- 2; - 5) C. u = (- 2; - 7) D. u = (2;13)

Câu 20: Parabol có đỉnh I (0; −1) và đi qua điểm M ( 2;3 ) có phương trình là

A. y = ( x − 1) + 2 . B. y = ( x + 1) − 1 C. y = x − 4 x − 1 . D. y = x − 1 .
2 2 2 2

Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA . Véctơ
uuur
MN bằng véctơ nào dưới đây?
uuur uuur uuur uuur
A. NP B. PQ C. AC D. QP
r r r r
Câu 22: Cho véctơ a có a = 4 . Tìm số thực k sao cho véctơ ka có độ dài bằng 1 và cùng hướng a .

1 1
A. k = 4 B. k = - 4 C. k = - D. k =
4 4
Câu 23: Cho hai tập hợp A = [m; m + 1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

A Ç B = Æ.
A. m Î (- ¥ ;- 1]È [3; + ¥ ). B. m Î (- ¥ ; - 1)È (3; + ¥ ).
C. m Î (- ¥ ; - 1]È (3; + ¥ ). D. m Î (- ¥ ; - 1)È [3; + ¥ ).

Câu 24: Cho hai tập hợp A =  x  | ( x 2 − 1)( x 2 − 3x + 4) = 0 , B =  x  | x | 2 . Tìm tập hợp A  B .

A. −2, −1, 0,1, 2, 4 B. −2, 0, 2 C. −1,1 D. −2, −1, 0,1, 2

Câu 25: Xác định phần bù của tập hợp ( −; −6 )  0   6; + ) trong .

A.  −6; 0 )   0; 6  B.  −6;0 )  ( 0;6 ) C.  −6; 6 ) D.  −6;6 \ 0

Câu 26: Số tập con có 2 phần tử của tập hợp A = a, b, c là

A. 3 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 27: Cho 2 hàm số y = f ( x) và y = g ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp các giá trị của x để

f ( x)  g ( x) .

 1   1 
A.  − ;3 B.  − ;3 
 2   2 
 1   1 
C.  − ;3 D.  − ;3 
 2   2 

Câu 28: Phát biểu nào sau đây phù hợp với hình vẽ bên?

3/6 - Mã đề 106
r r r
A. b, c là hai véctơ cùng hướng. a
ur r
B. a ,c là hai véctơ cùng hướng.
r r r
C. a, b là hai véctơ cùng hướng. r b
r r c
D. a, b là hai véctơ không cùng phương.
Câu 29: Cho tam giác ABC . Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm

các cạnh BC , CA, AB . Tìm đẳng thức đúng dưới đây?


uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uur uuur uuur uuur
A. AD = AE - AF B. AD = AB - AE C. AD = EA + FA D. AD = AE + AF
uuur uuur
Câu 30: Trên đường thẳng AB lấy điểm M sao cho 3MA = 4MB . Hình vẽ nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Câu 31: Đồ thị hàm số y = x + 2 cắt trục hoành tại điểm A , cắt trục tung tại điểm B . Tính diện tích tam
giác OAB ( O là gốc tọa độ).
A. 2 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 32: Trong các hàm số sau đây: f ( x ) =| x + 2 | − | x − 2 | , g ( x ) = 2 x , h ( x ) = − x 4 + 3x 2 − 2 có bao nhiêu

hàm số lẻ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (0; 4), N (- 3; 2), P (9; - 3) . Tìm tọa độ điểm D sao cho
tứ giác MNPD là hình bình hành.
A. D (3; - 5) B. D (- 12;1) C. D (12; - 1) D. D (6;5)

Câu 34: Cho mệnh đề đúng: “Tất cả mọi người bạn của Nam đều biết bơi”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A. Chiến là bạn của Nam nên Chiến không biết bơi.
B. Sơn biết bơi nên Sơn là bạn của Nam.
C. Tuấn không biết bơi nên Tuấn không là bạn của Nam.
D. Thành không là bạn của Nam nên Thành không biết bơi.
Câu 35: Cho tập hợp A   . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  A =  B. A   = A C. A   = A D. A  = 
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (2;1), B (6; - 1). Gọi điểm P thuộc đường thẳng

y = - x - 1 sao cho A, B, P thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm Q đối xứng với P qua trục Ox .

A. Q (- 6;5) B. Q (6; - 5) C. Q (6;5) D. Q (- 6; - 5)


r uuur uuur uur
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2, AC = 1 . Tính độ dài a = AB - 2BC + 3CA
r r r r
A. a = 109 B. a = 5 - 2 5 C. a = 61 D. a = 5 + 2 5

4/6 - Mã đề 106
1 2
Câu 38: Cho hàm số f (x)= - x - 2 x + 6 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tham số m để phương trình
2
1 2
x + 2 | x | - 6 = 2m - 1 có 4 nghiệm phân biệt.
2
1 7 1 7
A. 0 < m < 6 B. < m< C. £ m£ D. 0 £ m £ 6
2 2 2 2
Câu 39: Bốn học sinh An, Bình, Cường và Đông vừa nhận được kết quả

thi học sinh giỏi. Ba bạn cùng lớp dự đoán kết quả như sau:
+ Bạn Huy dự đoán : An, Bình giải nhì, Cường và Đông đạt giải khuyến khích.
+ Bạn Duy đoán: An, Cường và Đông đều đạt giải nhất, chỉ có Bình giải ba.
+ Bạn Minh thì cho là chỉ có Bình giải nhất, còn ba bạn đều giải ba.
Biết rằng không bạn nào đạt giải như các bạn Huy, Duy, Minh dự đoán và mỗi học sinh đi thi đạt một trong
các giải nhất, nhì, ba, hoặc khuyến khích.
Em hãy cho biết mỗi học sinh đạt giải như thế nào?
A. An, Bình đạt giải nhất, Cường và Đông đạt giải khuyến khích.
B. An giải nhất, Bình giải nhì, Cường giải ba, Đông giải khuyến khích.
C. Cường và Đông đạt giải nhì, An và Bình đạt giải khuyến khích.
D. Cường và Đông đạt giải nhất, An và Bình đạt giải khuyến khích.
Câu 40: Cho hình bình hành ABCD . Ta lấy các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, CD sao cho
AM 1 CN 1 uur uuur
= ; = . Gọi G là trọng tâm tam giác BMN . Điểm I được xác định bởi BI = k BC .
AB 3 CD 2
a a
Giá trị k = (phân số tối giản) để đường thẳng AI luôn đi qua G . Tính a 2 + b 2 .
b b
A. 17 B. 85 C. 5 D. 157
Câu 41: Cho hai đường thẳng d1 : y = 2 x - 1, d 2 : y = x + 1. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của

d1 , d 2 và cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O sao cho OA = OB là


A. y = x - 5 B. y = 3x - 3 C. y = 5 - x D. y = 11- 4 x
2x - 1
Câu 42: Tìm tập hợp tham số m để hàm số y = xác định trên nửa khoảng [- 1; 0).
x- m
A. (- ¥ ; - 1)È [0; + ¥ ) B. (- ¥ ; - 1]È [0; + ¥ ) C. (- ¥ ; - 1)È (0; + ¥ ) D. [- 1; 0)

m
Câu 43: Tìm tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (- ¥ ;1).
x- 1
A. m > 1 B. m < 0 C. m > 0 D. m < 1
Câu 44: Quan sát bảng giá giá cước taxi sau đây:
GIÁ TỪ LÚC MỞ CỬA ĐẾN 1KM GIÁ KM TIẾP THEO TỪ KM LỚN HƠN 30
10500Đ 14800Đ/1km 12200Đ/1km
Gọi x là quãng đường taxi đi, giá tiền phải trả y là một hàm số theo x . Hãy xác định công thức tính y .

5/6 - Mã đề 106
ïìï 10500 x, khi 0 < x £ 1 ïìï 10500, khi 0 < x £ 1
ï ï
A. y = í 14800 x, khi1 < x £ 30 B. y = í 10500 + 14800 x, khi1 < x £ 30
ïï ïï
ïïî 440000 + 12200 x, khix > 30 ïïî 440000 + 12200 x, khix > 30
ïìï 10500, khi 0 < x £ 1 ïìï 10500 x, khi 0 < x £ 1
ï ï
C. y = í 14800 x - 4300, khi1 < x £ 30 D. y = í 14800 x, khi1 < x £ 30
ïï ïï
ïïî 73700 + 12200 x, khix > 30 ïïî 12200 x, khix > 30

b
Câu 45: Cho hàm số bậc nhất y = - x + b(ab ¹ 0) có đồ thị đi qua điểm M (1; 2) và cắt tia Ox, Oy tại hai
a
điểm phân biệt A, B khác O . Biết đường cao kẻ từ O của tam giác OAB có độ dài lớn nhất. Hãy
tính 3a - 2b .
A. - 20 B. 20 C. - 10 D. 10
r r r r r r
Câu 46: Cho hai véctơ a, b thỏa mãn a = 2 + 1, b = 2 - 1, a - b = 6 . Khẳng định nào dưới đây

đúng?
r r r r r r r r
A. a + b = 2 B. a + b = 2 2 C. a + b = 0 D. a + b = 6

Câu 47: Tìm miền giá trị của hàm số f ( x) = | x | + | x + 1| .

A. (1;+ ¥ ) B. [1;+ ¥ ) C. [0;+ ¥ ) D. (0;+ ¥ )

Câu 48: Một đội bóng chày chơi bóng ở sân vận động với sức chứa 55000 chỗ ngồi. Với giá vé là 10 đô la,
lượng người đến xem là 27000 người. Khảo sát thị trường cho thấy mỗi khi giá vé giảm 1 đô la thì
lượng người đến sân tăng lên 3000 người. Xác định tổng doanh thu lớn nhất từ bán vé.
A. 277500 đô la B. 275750 đô la C. 270750 đô la D. 270050 đô la
r r
Câu 49: Cho u, v có tọa độ như hình vẽ
r r r
Phân tích véc tơ a = (0;17) theo hai véctơ u, v .
r r r r r r
A. a = 3u - 2v B. a = 2u - 3v
r r r r r r
C. a = 2u + 3v D. a = 3u + 2v

Câu 50: Cho hàm số f ( x) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng
định đúng sau đây.
A. a > 0, b > 0, c > 0 B. a > 0, b < 0, c < 0

C. a > 0, b < 0, c > 0 D. a < 0, b < 0, c < 0

------ HẾT ------


(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

6/6 - Mã đề 106

You might also like