You are on page 1of 4

12 ĐỀ SỐ 1 ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 2021

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 4. B. 24. C. 4 4 . D. 16.
Câu 2. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −3 và công sai d = 2 . Số hạng tổng quát u n của cấp số cộng là
A. un = 2n − 5 . B. un = 3n − 5 . C. un = −2n + 3 . D. un = −3n + 2 .
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2 = 8 là A. x = 4 .
x+1
B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng A. a 2 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 5 .
3   3  3
Câu 5. Hàm số y = log5 ( 3 − 2 x ) có tập xác định là A.  ; +   . B.  −;  . C.  −;  . D. .
2   2   2 
Câu 6. Cho các hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx . B.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx ( k  0) .

C.  f ( x ) g ( x ) dx =  f ( x ) dx. g ( x ) dx . D.  f  ( x ) dx = f ( x ) + C , (C  ) .
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a 2 và chiều cao h = 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3 3a 3
A. 3 3a 3 . B. 3a 3 . C. 9 3a 3 . D. .
2
Câu 8. Cho khối nón có chiều cao h = 3a và bán kính đáy r = a . Thể tích khối nón đã cho bằng
 3a 3
A. . B.  3a 3 . C.  a3 . D. 3 a3 .
3
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 3 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 108 . C. 36 . D. 27 .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −; −1) . B. (1;2 ) . C. ( −1;1) . D. ( −1;0) .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log8 ( a6 ) bằng
A. 2 + log 2 a . B. 3log 2 a . C. 18log 2 a . D. 2log 2 a .
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4 ( cm ) , chiều cao bằng 5( cm) . Tính diện tích toàn phần của hình trụ
A. 62 ( cm2 ) . B. 56 ( cm2 ) . C. 40 ( cm2 ) . D. 72 ( cm2 ) .
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

86 1
Hàm số đạt cực tiểu tại A. x = 1 . B. x = −2 . C. x = . D. x = − .
27 3
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

bảy, hai bảy Trang 1.


12 ĐỀ SỐ 1 ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 2021

A. y = x3 − 2 x . B. y = − x3 + 2 x . C. y = − x 4 + 4 x 2 . D. y = x 4 − 4 x 2 .
3x − 2
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. y = −2 . B. y = 3 . C. x = −1 . D. x = 2 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log x  2 là
A. (10;+ ) . B. ( 0;+) . C. 100;+ ) . D. ( −;10) .
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
y
4

-1 O 2 x

Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) − 4 = 0 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .


1 1 1
Câu 18. Nếu 
0
f ( x)dx = 3 và  g ( x)dx = −4 thì  [f ( x) − 2 g ( x)]dx bằng bao nhiêu? A. −5 . B. −1 . C. 7 .
0 0
D. 11 .

Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = −3 − i là A. z = 3 + i . B. z = −3 + i . C. z = 3 − i . D. z = −i − 3 .


Câu 20. Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = −3 − 3i . Phần ảo của số phức z1 − z2 bằng
A. −4 . B. 2i . C. 4. D. 2.
Câu 21. Mô-đun của số phức z = 5 − 4i bằng A. 41 . B. 3 . C. 1 . D. 41 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −2;2) trên trục Oy có toạ độ là
A. (3;0;2) . B. ( 3;0;0 ) . C. ( 0; −2;0) . D. ( 0;0;2) .
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y + 10z −1 = 0. Tâm của ( S ) có tọa độ là
A. ( −2;4;10) . B. ( −1;2;5) . C. ( 2; −4; −10) . D. (1; −2; −5) .
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n1 = (1; −2;2 ) . B. n2 = (1; −2;3) . C. n3 = ( −1;2;2 ) . D. n4 = (1;0;3) .
x − 2 y + 3 z +1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : = = ?
1 −2 2
A. M ( 2; − 3; −1) . B. N (1; −1; − 3) . C. K ( 3; − 5;2) . D. P ( 0;1; − 5) .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a 2 (minh
họa như hình bên).
S

A B

D C

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

bảy, hai bảy Trang 2.


12 ĐỀ SỐ 1 ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 2021

Câu 27. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .


Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x −10x + 2 trên đoạn  −1;2 bằng
4 2
A. 0 . B. −23 . C. −22 . D. 2 .
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương a , b thỏa mãn log9 a = log 1
3
( )
ab2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ab = 1 . B. ab2 = 3 . C. ab2 = 1 . D. ab2 = 9 .


1
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + x 2 + 2 x + 2020 với trục hoành là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 2x+1 − 8  0 là
x
A. ( 2;+) . B. ( 0;+) . C. (1;+ ) . D. ( −;1) .
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a và ABC = 60 . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh
góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4 a2 . B. 8 a 2 . C. 4 3 a 2 . D. 8 3 a 2 .
2 2
Câu 33. Xét  xe x dx , nếu đặt u = x 2 thì  xe x dx bằng
2 2

0 0
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2 eu du . B. 2 eu du .
2 0 2 0
C. e du . D. e du .
0 0

Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x 2 , y = −1 , x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào dưới
đây?
1 1 1 1
A. S =   ( 2 x 2 + 1) dx . B. S =  ( 2 x 2 − 1) dx . C. S =  ( 2 x 2 + 1) dx . D. S =  ( 2 x 2 + 1) dx .
2

0 0 0 0

z2 5
Câu 35. Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = 1 − 3i . Tính 1 + . A. 5. B. 1 . C. . D. 5 5 .
z1 5
Câu 36. Số phức z0 = 2 − i là một nghiệm của phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b  . Tìm phần ảo của số phức az0 + b .
A. 5 . B. 4 . C. −3 . D. 4i .
x = 2 + t

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0;2;2 ) và đường thẳng  :  y = 1 − 4t . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với
 z = −1 + 3t

 có phương trình là
A. 2 x + y − z − 5 = 0 . B. x − 4 y + 3z − 2 = 0 . C. x − 4 y + 3z + 2 = 0 . D. 2 x + y − z + 5 = 0 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 2;1;0) và N ( −2;3;2) . Đường thẳng MN có phương trình chính tắc là
x − 2 y −1 z x − 2 y −1 z x − 2 y −1 z x − 2 y −1 z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−4 2 −1 −2 −1 −1 −2 1 −1 2 −1 −1
Câu 39. Có 8 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm 3 học sinh nữ, 5 học sinh nam ngồi
vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác xuất để 3 học sinh nữ ngồi ở 3 ghế cạnh nhau bằng
3 1 1 3
A. . . B. C. . D. .
56 56 28 28
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết rằng tứ diện SABD là tứ diện đều cạnh a . Khoảng cách giữa
3a 3 a a 3 a 3
hai đường thẳng BD và SC bằng A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
1
y = x3 − x 2 − ( 3m + 2 ) x + 2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số 3 nghịch biến trên đoạn có
độ dài bằng là
4 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

bảy, hai bảy Trang 3.


12 ĐỀ SỐ 1 ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 2021

Câu 42. Số lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A(vi rút A) trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức s (t ) = s ( 0).2t ,
trong đó s ( 0) là số lượng vi rút A lúc ban đầu, s ( t ) là số lượng vi rút A sau t giờ. Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625
nghìn con và nếu số lượng vi rút lớn hơn 2,1.1019 thì người nhiễm vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau họng. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu ngày kể từ khi bắt đầu nhiễm thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ax − 2
Câu 43. Cho hàm số f ( x ) = ( a, b, c  ) có bảng biến thiên như sau.
bx + c

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


Câu 44. Một khối trụ có bán kính đáy r = 5a và thể tích bằng V = 175 a . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
3

và cách trục 3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng A. 56a2 . B. 35a 2 . C. 21a2 . D. 70a 2 .
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn f  ( x ) − 2020 f ( x ) = 2020.x2019 .e2020 x với mọi x và f ( 0) = 2020. Tính
giá trị f (1). A. f (1) = 2021.e2020 . B. f (1) = 2020.e2020 . C. f (1) = 2020.e−2018 . D. f (1) = 2019.e2020 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên dưới. Số nghiệm thuộc khoảng (0;3 ) của phương
trình f ( sin x − 1) = sin x là
y

-1
O 1 x
A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
1 + xy x + y + xy − 1
2 2
Câu 47. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln = . Biết giá trị lớn nhất của của biểu thức
x+ y 2
xy a
P= bằng trong đó a là số nguyên tố. Tính a.b2
x+ y b
A. 80 . B. 180 . C. 48 . D. 108 .
Câu 48. Cho hàm số y = x + x + m . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho min y = 2 ?
2
−2;2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 49. Cho hình hộp ABCD. ABCD có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi M là trung điểm AB . Mặt phẳng
( AC M ) cắt BC tại N . Tính thể tích của khối đa diện có các đỉnh là D, M , N , A, C .
A. 10. B. 18. C. 12. D. 24.
Câu 50. Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa 2 + 2 + 2 = 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z ?
x y z

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
 HẾT 

bảy, hai bảy Trang 4.

You might also like