Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho Cho khối chóp O . ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc, biết OA=a, OB=OC =2 a . Thể
tích của khối chóp O . ABC bằng
3 3 3
2a a a
A. 2 a3 ⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
3 6 2
3 x+ 1
Câu 2. Tìm tìm cận đứng của đồ thị hàm số y= .
x−2
−3 −1
A. x=3. B. x= . C. x= . D. x=2.
2 2
Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là
3 3 3
3 a 2a a
A. a . B. . C. . D. .
3 3 6
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:
Câu 6. Cho biết ∫ f ( x ) d x=1 và ∫ f ( x ) d x=3. Giá trị của tích phân ∫ f ( x ) d x bằng
0 1 0
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
2 x 1
Câu 7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=x −3 + .
x
3 x 3 x
x 3 1 x 3
A. − − 2 +C , C ∈ R . B. − −ln|x|+C , C ∈ R .
3 ln 3 x 3 ln 3
3 x 3
x 3 x x 1
C. − +ln |x|+C ,C ∈ R D. −3 + 2 +C , C ∈ R .
3 ln 3 3 x
Câu 8. Số phức z= ( 2+3 i ) ( 1−i ) có phần ảo bằng
A. 1. B. 5. C. i. D. 0 .
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z=1−2i là điểm nào dưới đây?
A. N ( 1;−2 ) . B. M (1 ; 2 ) .
C. P (−1; 2 ). D. Q (−1;−2 ) .
Câu 10. Cho cấp số nhân ( u n) có u1=1 ,và u 4=8 . Công bội của cấp số nhân bằng
A. −8 . B. −2. C. 8 . D. 2.
Câu 11. Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x - -1 0 1 +
y' + 0 - - 0 +
+ +
y
- -
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1 ; 1). B. (−1 ; 0). C. (−∞ ;−1). D. (0 ;+ ∞).
Câu 12. Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?
(
A. −∞ ; . ]1
2
B. ( 0 ; 2 ] . C. (−∞ ; 2 ] . ( ]
D. 0 ; .
1
2
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y=f (x ) có đồ thị như hình vẽ.
2x 2x
A. y '= 2 . B. y '= 2 .
x +2 ( x +2 ) ln 5
1 2 x ln5
C. y '= 2 . D. y '= 2 .
( x +2 ) ln 5 x +2
Câu 18. Cho một khối nón có chiều cao bằng 4 cm, độ dài đường sinh 5 cm. Tính thể tích khối nón này.
A. 36 π c m3. B. 45 π c m3 . C. 12 π c m3. D. 15 π c m3.
Câu 19. Cho hàm số bậc ba y=f ( x ) có đồ thị như hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
y
3
O
2 x
-1
A. y=3 . B. ( 2 ; 3 ). C. x=2. D. (−1 ; 3 ).
Câu 20. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là
A. 100 . B. 130. C. 125 . D. 120 .
{
x=t
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y=−1+3 t . Điểm thuộc d là
y=−2t
A. Q ( 5 ;14 ;−10 ) . B. P ( 2; 7 ;−4 ) . C. N (−1 ;−4 ;−2 ) . D. M ( 3; 8 ; 6 ) .
1
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x−2 y+ z +5=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp
2
tuyến của mặt phẳng ( P )?
n3 =( 1;−4 ; 2 ).
A. ⃗ n1= ( 2;−2 ; 1 ).
B. ⃗ n 4=(−2 ; 1 ;5 ).
C. ⃗ n2 =( 1;−2 ; 1 ).
D. ⃗
4
Câu 23. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên [ 1; 4 ], f ( 1 ) =12 và ∫ f ' ( x ) d x=17. Giá trị của
1
f ( 4 ) bằng
A. 9. B. 5. C. 19. D. 29.
Câu 24. Biết M (1 ;−2) là điểm biểu diễn số phức , số phức z bằng.
z
A. 2+i . B. 1+2 i. C. 2−i . D. 1−2 i .
Câu 25. Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:
−1 −1
4 4
1 −1
2
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình lo g x +3 lo g2 x−4=0 là
2
1 1
A. . B. −4. C. 0 . D. .
8 16
Câu 35. Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để 2 bi
được chọn cùng màu là
5 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 4
Câu 36. Cho các số thực x >1> y >0 . Hãy chọn đáp đúng trong 4 đáp án cho dưới đây.
2
A. lo g x 2< 0. B. lo g y < 0.
3
C. lo g x ( y+1 ) < 0 . D. lo g y <0 .
x
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ),
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 ° . Gọi M là trung điểm cạnh AB. Khoảng
cách từ B đến ( SMC ) bằng
a a √ 39
A. a . B. . C. . D. a √ 3.
2 13
Câu 38. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A ( 2 ; 3;−1 ) đồng thời vuông
x−2 y z +1 x−1 y −3 z −5
góc với hai đường thẳng ( d 1 ) : = = và ( d 2 ) : = = .
2 3 −1 1 −2 −2
{ { { {
x=−2−8t x=−2+8 t x=−8+2 t x=2−8 t
A. y =−3+t . B. y=−3−t . C. y =1+ 3 t . D. y=3+3 t .
z=1−7 t z=1+7 t z=−7−t z=−1−7 t
ln 2
dx 1
Câu 39. Biết I =∫ −x x
= ( ln a−ln b+ ln c ) với a , b là các số nguyên dương và c là số nguyên tố.
0 e +3 e +4 c
Tính P=2 a−b+ c .
A. P=4 B. P=3 C. P=−3 D. P=−1
Câu 40. Cho hình nón đỉnh O có góc ở đỉnh bằng 120 ° và đáy là hình tròn có bán kính bằng √ 3. Biết rằng
khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh O , thiết diện thu được tam giác đều OAB với A , B
thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác OAB bằng
A. √ 3. B.
√3 . C.
3 √3
. D. 2 √ 3 .
2 4