You are on page 1of 46

THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI 500 CÂU CƠ BẢN ÔN THI TN THPT

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TUẤN Môn: Toán 12, năm học 2021-2022
(Đề thi có 44 trang) Thời gian làm bài 350 phút (500 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 695

Câu 1. Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
x−2 x 2x + 2 2x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+2 x−2 x+1 1−x
3x
Z Cho hàm số f (x) = e . Mệnh đề nào dưới đây
Câu 2. Z đúng?
1
A. f (x)dx = e3x + C. B. f (x)dx = e3x + C.
Z 3 Z
3x
C. f (x)dx = e · ln 3 + C. D. f (x)dx = 3e3x + C.

Câu 3. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = −1 + 5i. Phần ảo của số phức z1 − z2 bằng


A. −7. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 4. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 4 bằng
256π
A. V = 64π. B. V = . C. V = 48π. D. V = 36π.
3
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương y
trình f (x) − 1 = 0 là 1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 4.
O x

−3

Câu 6. Cho cấp số nhân (un ) biết u1 = 2, u2 = 1. Công bội của cấp số nhân đó là
1 1
A. 2. B. − . C. −2. D. .
2 2

− →
− → − →
− →

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho u = 2 i + j − 3 k . Tọa độ của véc-tơ u là
A. →

u = (−2; −1; −3). B. →−
u = (−2; −1; 3).


C. u = (2; 1; 3). →

D. u = (2; 1; −3).
Câu 8. Hàm số y = (x + 1)−2 có tập xác định là
A. R. B. (1; +∞). C. R \ {−1}. D. (−∞; 0).
Câu 9. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3, u2 = 9. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. −6. B. 6. C. 12. D. 3.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P (1; 3; 1), Q(2; 1; 3). Độ dài đoạn thẳng P Q
bằng
A. 8. B. 9. C. 11. D. 3.
Câu 11. Từ một nhóm học sinh gồm 10 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14. B. 8. C. 18. D. 6.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x3 + 2x2 + 4x − 3 trên đoạn [1; 3] bằng
A. −3. B. 0. C. 5. D. 2.
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = −x3 + 3x − 2?
A. B(−1; −6). B. D(1; 2). C. C(1; 0). D. A(0; 2).

Trang 1/44 − Mã đề 695


Câu 14. Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 2 công bội q = −2. Số hạng thứ ba của cấp số nhân
bằng
A. −8. B. 4. C. −4. D. 8.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y − 4)2 + (z − 1)2 = 25.
Tâm mặt cầu (S) là điểm
A. I (−4; −1; 25). B. I (4; 1; 25). C. I (0; 4; 1). D. I (0; −4; −1).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z − 2)2 = 16. Bán kính của mặt
cầu (S) bằng
A. 8. B. 32. C. 14. D. 4.
Câu 17. Có bao nhiêu cách xếp ngẫu nhiên 4 bạn học sinh thành một hàng ngang?
A. 8 cách. B. 24 cách. C. 4 cách. D. 12 cách.
Câu 18. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau.
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ 1 −∞

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (−∞; 0).
Câu 19. Giải bất phương trình log2 (3x − 1) > 3.
1 10
A. x > 3. B. < x < 3. C. x < 3. D. x > .
3 3
Câu 20. Số phức z = 3 + 2i có phần thực bằng
A. 2. B. 3. C. −2. D. −3.

x
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 là
A. R. B. R\ {0}. C. (0; +∞). D. [0; +∞).
Câu 22. Với n là số nguyên dương bất kì n ≥ 3, công thức nào dưới đây đúng?
n! 3! n! (n − 3)!
A. A3n = . B. A3n = . C. A3n = . D. A3n = .
3!(n − 3)! (n − 3)! (n − 3)! n!
1
Câu 23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + 2 là
x
1 1 1 1
A. − cos x − + C. B. cos x + 3 + C. C. cos x − + C. D. cos x + + C.
x 3x x x
3 2
Câu 24. Cho hàm số y = x − 3x + 1. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 3. C. −3. D. −6.
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 2 − 4i và z2 = −3 + 5i. Khi đó số phức z1 − z2 là
A. 5 − 9i. B. −5 − 9i. C. 5 + 9i. D. −5 + 9i).
Câu 26. Cho số phức z = 2021 − 2003i. Tính tổng phần thực và phần ảo của z.
A. 4024. B. 17. C. −4024. D. −17.
5 − 2x
Câu 27. Hàm số y = nghịch biến trên
x+3
A. (−3; +∞). B. R. C. (−∞; 3). D. R \ {−3}.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + y − z + 3 = 0. Véc-tơ nào sau đây là
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A. →−
n = (0; 1; 1). B. →−n = (2; 1; 1). C. → −n = (2; 0; 0). D. →
−n = (2; 1; −1).

Trang 2/44 − Mã đề 695


Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 3 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ −2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x = −3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 30. Với n là số nguyên dương bất kỳ, n ≥ 2 công thức nào dưới đây đúng?
n! 2! n! 2!(n − 2)!
A. C2n = . B. C2n = . C. C2n = . D. C2n = .
(n − 2)! n!(n − 2)! 2!(n − 2)! n!
√4
Câu 31. Cho a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
4 3 3 4
A. a− 3 . B. a− 4 . C. a 4 . D. a 3 .
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4 + 7i có tọa độ

A. (7; 4). B. (7; −4). C. (4; −7). D. (4; 7).
Câu 33.
Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
x−2 x+1
A. y = . B. y = .
x−1 x−2
x+2 x+1
C. y = . D. y = .
x−1 x−1
1

−1 O 1 x

−1

Câu 34. Nghiệm của phương trình log3 (2x − 1) = 2 là


7 9
A. x = . B. x = . C. x = 5. D. x = 3.
2 2
Câu 35. Cho cấp số cộng (un ), biết u5 = 1, d = 2. Khi đó u6 bằng
A. u6 = −1. B. u6 = 3. C. u6 = −3.. D. u6 = 1.
Z 3 Z3 Z3

Câu 36. Nếu f (x) dx = 4 và g(x) dx = −2 thì [f (x) − g(x)] dx bằng


−1 −1 −1
A. 6. B. −8. C. 2. D. −6.
Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 3 − 2i là điểm nào dưới đây?
A. P (3; −2). B. M (−2; 3). C. Q(−3; −2). D. N (3; 2).
Câu 38. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = ln 3x là
1 3 1 1
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
3x x x ln 3 x
Câu 39. Tập xác định của hàm số y = ln(x − 2) là
A. (2; +∞). B. [2, +∞). C. (−∞; 2). D. (−∞; 2].
3x − 1
Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2] bằng
x−3
1 1
A. . B. − . C. 5. D. −5.
3 3
Trang 3/44 − Mã đề 695
3
Câu 41. Trên khoảng (0; +∞) đạo hàm của hàm số y = x 2 là
3 1 5 3 2 3 2 1
A. y 0 = x 2 . B. y 0 = x− 2 . C. y 0 = x 2 . D. y 0 = x 2 .
2 2 3 3
x
Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình (0, 8) < 3 là
A. (log3 2; +∞). B. (−∞; log0,8 3). C. (−∞; log3 (0, 8)). D. (log0,8 3; +∞) .
Câu 43. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính r = 2 cm, đường sinh ` = 3
cm bằng √
4π 5 √
A. cm2 . B. 6π cm2 . C. 2π 5 cm2 . D. 12π cm2 .
3
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), SA = 3a, diện tích tứ giác ABCD bằng
6a2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 2a2 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. 18a2 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 1) và B(3; 2; −1). Đường thẳng đi qua A
và B có phương trình chính tắc là
x−1 y−1 z−1 x−1 y−1 z−1
A. = = . B. = = .
−2 1 −2 2 −1 −2
x−1 y−1 z−1 x−1 y−1 z−1
C. = = . D. = = .
2 1 −2 2 1 2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm
A(0; −1; 0); B(2; 0; 0); C(0; 0; 3) là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 0. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1.
2 −1 3 2 1 3 −1 2 3 2 −1 3
3x + 2
Câu 47. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x−1
A. x = 1. B. y = 1. C. y = 3. D. x = 3.
3x − 1
Câu 48. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+1
A. y = 3. B. y = −3. C. y = 1. D. x = −1.
1
Câu 49. Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 3 là
A. [1; +∞). B. (0; +∞). C. (1; +∞). D. R.
Câu 50. Nếu a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1 thì loga5 b2 bằng
1 2
A. 5 loga b. B. 5 + loga b. C. loga b. D. loga b.
5 5
x
Câu 51. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 là
2x ln 2
A. + C. B. x · 2x ln 2 + C. C. x + C. D. 2x ln 2 + C.
ln 2 2
x−1 y−2 z+1
Câu 52. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Véc-tơ nào sau
−2 3 −3
đây không phải là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đã cho?
A. (−2; 3; −3). B. (1; 2; −1). C. (2; −3; 3). D. (4; −6; 6).
# »
Câu 53. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −3; 5). Tọa độ của OA là
A. (1; −3; −5). B. (−1; 3; 5). C. (−1; 3; −5). D. (1; −3; 5).

x = 1 − t

Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy,cho đường thẳng ∆ : y = 2t , t ∈ R. Điểm nào

z=3

dưới đây nằm trên đường thẳng ∆?
A. N (1; 0; 3). B. Q(−1; −2; 3). C. M (1; 2; 3). D. P (−1; 2; 3).
Câu 55. Tập nghiệm S của bất phương trình log2 (2x + 3) ≥ 0 là
A. S = (−∞; 0]. B. S = [−1; +∞). C. S = (−∞; −1]. D. S = (−∞; −1).

Trang 4/44 − Mã đề 695


Câu 56.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y
−x − 2 −x
A. y = . B. y = . 2
x+1 x+1
x−2 −x + 2
C. y = . D. y = .
x+1 x+1 −1 2 x
O
−1

Z3
3
Câu 57. Biết F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của (1 + f (x)) dx
1
bằng
A. 20. B. 26. C. 22. D. 28.
Câu 58. Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thức P = log√a a.
1
A. P = 0. B. P = . C. P = 2. D. P = −2.
2
Câu 59. Mô-đun của số phức z = −6 − 8i bằng
A. 10. B. 8. C. 6. D. 100.
Câu 60. Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh
từ hộp đó để phát cho các bạn Mai, Hoa, Lan, mỗi bạn một chiếc ?
A. C310 . B. 103 . C. 310 . D. A310 .
Câu 61. Đạo hàm của hàm số y = 2021x là
2021x
A. y 0 = 2021x ln 2012. B. y 0 = 2021x ln 2021. C. y 0 = . D. y 0 = 2021x .
ln 2021
Câu 62. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −3; 2) và B(4; 1; 2). Độ dài đoạn thẳng AB
bằng √
3 5
A. −5. B. 5. C. 25. D. .
2
π
Z2
Câu 63. Giá trị của sin x dx bằng
0
π
A. −1. B. 0. C. . D. 1.
2
3x − 3
Câu 64. Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x+1
A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; −1; 0) và có một vectơ

u = (−2; 0; 3). Phương
chỉ phương
  trình của d là  

 x = 2 + 2t x = 2 − 2t
 x = 2 − 2t
 x = −2 + 2t

A. y = −1 + t . B. y = −1 + t . C. y = −1 . D. y = −t .

z = 3t 
z = 3t 
z = 3t 
z = 3

Câu 66. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 1
A. V = πrh. B. V = πr2 h. C. V = πrh. D. V = πr2 h.
3 3

Trang 5/44 − Mã đề 695


Z2 Z2 Z2
Câu 67. Nếu f (x) dx = 2 và g(x) dx = −1 thì [x + 2f (x) + 3g(x)] dx bằng
−1 −1 −1
11 7 17 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
a
Câu 68. Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln 2 bằng
b
1 1
A. ln a + ln b. B. ln a + 2 ln b. C. ln a − ln b. D. ln a − 2 ln b.
2 2
4 3
Câu 69. Hàm số y = x − 4x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1; +∞). B. (−∞; 0). C. (−∞; +∞). D. (3; +∞).
Câu 70.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y
đây?
x+2 −x + 2
A. y = . B. y = . 2
x−1 x−2
x+2 x−2
C. y = . D. y = . 1
x+1 x−1
O 1 2 x

Câu 71. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = 2 − i?
A. N (2; −1). B. M (2; 0). C. P (0; −1). D. Q(−1; 2).
Câu 72. Cho dãy số (un ) có un = 2 · (−3)n−1 . Giá trị của u5 là
A. −81. B. 81. C. −162. D. 162.
Câu 73. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 108π. B. 27π. C. 36π. D. 9π.
Câu 74.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y = y
ax + b
, với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới
cx + d
đây đúng?
A. y 0 > 0, ∀x 6= 2. B. y 0 < 0, ∀x 6= 3.
0
C. y > 0, ∀x 6= 3. D. y 0 < 0, ∀x 6= 2.

O
2 x

Câu 75.

Trang 6/44 − Mã đề 695


Đồ thị hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ y
bên?
A. y = x4 − 2x2 + 3. B. y = −x4 − 2x2 + 3.
C. y = −x4 + 2x2 + 3. D. y = −x2 + 3.

x
−2 −1 O 1 2

Câu 76.√ Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường
cao là a 3. √ √
A. 2πa2 . B. πa2 3. C. 2πa2 3. D. πa2 .
Câu 77. Cho khối nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 6. Thể tích khối nón đã cho
bằng
A. 48π. B. 96π. C. 32π. D. 24π.
Câu 78. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; 0; 2) và có một véc-tơ chỉ
phương→
−u = (3; 1; −2). Phương
trình của d là  

 x = −3 + t x = −1 + 3t
 x = 1 + 3t
 x = 3 + t

A. y = −1 . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .
   
z = 2 + 2t z = −2 − 2t z = 2 − 2t z = −2 + 2t
   

Câu 79. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
4 2
A. πR2 . B. 4πR2 . C. πR . D. 2πR2 .
3
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên

x −∞ 0 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
0 +∞

f (x)

−∞ −1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 81. Đồ thị của hàm số y = x4 − 4x2 + 3 cắt trục Oy tại điểm có tung độ?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 82. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3, công bội q = 2. Số hạng thứ hai của cấp số đã cho
bằng:
A. 6. B. 9. C. 5. D. 8.
Câu 83. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là
64
A. . B. 4. C. 64. D. 16.
3
Câu 84. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên dưới.

Trang 7/44 − Mã đề 695


x −∞ −1 2 +∞

y0 + 0 − 0 +
1 +∞

−∞ −2

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x = −1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 0) và B(−3; 0; 4). Tọa độ
−→
của véc-tơ AB là
A. (−2; −2; 4). B. (−1; −1; 2). C. (−4; 2; 4). D. (4; −2; −4).
Câu 86. Tập xác định D của hàm số y = (x2 − 1)−2 là
A. D = R \ {−1; 1}. B. D = (−∞; −1). C. D = (1; +∞). D. D = (−1; 1).
Câu 87. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x − 1 và đường thẳng y = 2x − 2.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 88. Tìm số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un ) với công bội q = 2 và u8 = 384.
1
A. u1 = 12. B. u1 = . C. u1 = 3. D. u1 = 6.
3
Câu 89. Mô đun của số phức z = 3 + 4i bằng √
A. 7. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; −1) và B (1; 4; 3). Độ dài
đoạn AB √ là √ √
A. 2 13. B. 6. C. 3. D. 2 3.
x+1 y−1
Câu 91. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ∆ : = =
2 −1
z
?
1
A. (3; −1; 2). B. (2; −1; 1). C. (−1; 1; 1). D. (0; 0; 1).
3
Câu 92. Cho a là số thực dương, a 6= 1 và P = log √
3 a a . Mệnh đề nào sau đây đúng?

1
A. P = 9. B. P = 3. C. P = 1. D. P = .
3
Câu 93. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển
đó là
A. 6. B. 48. C. 8. D. 14.
3x − 1
Câu 94. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 2] bằng
x−3
1 1
A. . B. −5. C. 5. D. − .
3 3
4√
Câu 95. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3 a bằng
5 10 11 7
A. a 6 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 96. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng
2
A. 9. B. . C. 8. D. 6.
3
Câu 97. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2; 3). Mặt cầu tâm I, bán kính bằng 2 có phương
trình
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2. B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
2 2 2
C. (x + 1) + (y + 2) + (z + 3) = 4. D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.

Trang 8/44 − Mã đề 695


Câu 98. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x+1)2 +(y−3)2 +(z−2)2 =
9. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là
A. I(−1; 3; 2), R = 9. B. I(−1; 3; 2), R = 3.
C. I(1; −3; −2), R = 9. D. I(1; 3; 2), R = 3.
Câu 99. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc?
A. 8!. B. 88 . C. 7!. D. 8.
Câu 100.
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm x −∞ −2 +∞
0
như hình bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 −
A. (0; +∞). B. (−∞; −2).
C. (−3; 1). D. (−2; 0).
x+1
Câu 101. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x−1
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
x2 −x
Câu 102. Hàm số y = 2 có đạo hàm là
x2 −x 2 2 −x−1 2 −x
A. 2 ln 2. B. (2x − 1)2x −x . C. (x2 − x)2x . D. (2x − 1)2x ln 2.
Câu 103. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất
hiện là
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 104. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = (1 + 2i)(3 − i) là
A. 10. B. 0. C. 6. D. 5.
Câu 105. Cho số phức z = −3 + 5i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm
nào trong các điểm sau?
A. P (3; 5). B. N (−3; −5). C. Q (−5; −3). D. M (−3; 5).
Câu 106. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2z + 3 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A. →−
n2 = (1; −2; 0). B. →−
n3 = (0; 1; −2). C. →

n1 = (1; −2; 3). D. →−
n4 = (−1; 0; 2).
Câu 107. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
7!
A. . B. A37 . C. C37 . D. 7.
3!
1
Câu 108. Tập xác định D của hàm số y = (x − 1) 3 là
A. D = R \ {1}. B. D = (1; +∞). C. D = (−∞; 1). D. D = R.
Câu 109. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 2 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
1 −∞

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 0. B. 2. C. 5. D. 1.
1
Câu 110. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = .
Z xZ
1
A. f (x) dx = ln |x| + C. B. f (x) dx = − 2 + C.
Z Z x
C. f (x) dx = ln |x| + x + C. D. f (x) dx = ln x + C.

Trang 9/44 − Mã đề 695


Câu 111.
Đồ thị bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số y
nào?
x−2
A. y = x4 + x2 − 1. B. y = .
x+1
3
C. y = x − 3x − 1. D. y = −x − x2 − 1.
4

O x

Z5 Z5
Câu 112. Biết f (x)dx = 2. Giá trị của 3f (x) dx bằng
1 1
2
A. 8. B. . C. 5. D. 6.
8
Câu 113.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 5] và có đồ thị như y
hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
4
của hàm số trên đoạn [1; 5]. Giá trị M − m bằng
A. 4. B. 3. C. −1. D. 0. 3
2

O 1 2 4 5 x

Câu 114. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (4; −1; 2) đến mặt phẳng (P ) : x −
2y + 2z + 1 = 0 bằng
7 11
A. . B. 7. C. 11. D. .
3 3
Câu 115. Nghiệm của phương trình log4 (2x) = 2 là
A. x = 16. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 8.
2
Câu 116. Hàm số y = 3x −x có đạo hàm là
2 2
A. y 0 = (2x − 1)3x −x ln 3. B. y 0 = (2x − 1)3x −x .
2 2
C. y 0 = 3x −x ln 3. D. y 0 = (x2 − x)3x −x−1 .
x+1
Câu 117. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
4x − 1
1 1
A. y = . B. y = −1. C. x = −1. D. x = .
4 4
Câu 118. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (3; −2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới
đây?
A. z4 = 3 + 2i. B. z2 = −3 + 2i. C. z3 = 3 − 2i. D. z1 = −3 − 2i.
Câu 119. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm và độ dài đường sinh bằng 5 cm. Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A. 15π cm3 . B. 75π cm3 . C. 45π cm3 . D. 30π cm3 .
Câu 120. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 +∞
y0 + − 0
5 +∞
y
−∞ −2

Trang 10/44 − Mã đề 695


Điểm cực đại của hàm số là
A. x = 2. B. y = 5. C. x = 5. D. x = 1.
Câu 121. Tập xác định của hàm số y = logx 2 là
A. R \ {0}. B. R. C. (0; +∞). D. (0; +∞) \ {1} .
√3
Câu 122. Với a là số thực dương tùy ý, a4 bằng
4 3 1
A. a12 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 12 .
Câu 123. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 45π. B. 5π. C. 30π. D. 15π.
Câu 124.
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm x −∞ +∞
0 2
số nào sau đây?
A. y = −x3 − 3x − 2. f 0 (x) + 0 − 0 +
B. y = −x3 + 3x2 − 1. −1 +∞
C. y = −x3 + 3x2 + 2.
D. y = x3 − 3x2 − 1. f (x)

−∞ −5

Câu 125. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = −3, u6 = 27. Tính công sai d.
A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8.
2x − 1
Câu 126. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
x + 2020
A. 2. B. 0. C. vô số. D. 1.
Câu 127. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 2]. Tính M + m.

x −3 −1 0 1 2
3 2
y
−2 0 1

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 128. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng
A. −2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 129. Một hình nón có bán kính đáy bằng 2 2 m, độ dài đường sinh l = 4 m. Khi đó diện
tích xung
√ quanh của hình nón bằng √
2
A. 8 2π m . B. 8π m2 . C. 4π m2 . D. 16 2π m2 .
1
Câu 130. Tính đạo hàm của hàm số y = e4x .
5
0 1 4x 0 4 4x 4 1
A. y = − e . B. y = − e . C. y 0 = e4x . D. y 0 = e4x .
20 5 5 20
Câu 131. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3 b2 = 32 . Giá trị của P = 3 log2 a + 2 log2 b

A. P = 2. B. P = 4. C. P = 5. D. P = 32.
Câu 132. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh ` và bán kính đáy r bằng
1
A. πr`. B. πr`. C. 2πr`. D. 4πr`.
2

Trang 11/44 − Mã đề 695


5 √
Câu 133. Rút gọn biểu thức Q = b 3 : 3 b, với b > 0, ta được
5 −4 4
A. Q = b 9 . B. Q = b 3 . C. Q = b 3 . D. Q = b2 .
Câu 134. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 3 và đường thẳng y = x là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
1
Câu 135. Cho cấp số nhân (un ) với công bội dương có u1 = − , u7 = −32. Tìm công bội q của
2
cấp số nhân đã cho.
1 1
A. q = 2. B. q = . C. q = 4. D. q = .
4 2
Câu 136. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞

Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 137. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a2 bằng
1 1
A. + log5 a. B. log5 a. C. 2 log5 a. D. 2 + log5 a.
2 2
Câu 138. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến

A. →

n 3 = (3; −1; 0). B. →

n 2 = (3; 0; −1). C. →

n 1 = (3; −1; 2). D. →

n 4 = (−1; 0; −1).
Câu 139. Tập nghiệm của bất phương trình 4x < 3 là
A. (−∞; log3 4). B. (log3 4; +∞). C. (log4 3; +∞). D. (−∞; log4 3).
Câu 140.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên? y
x−2
A. y = . B. y = x4 + x2 − 2.
x+1
C. y = x3 − 3x + 2. D. y = −x4 + x2 − 2.
x
1 O 1

−2

Câu 141. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6 cm, 4 cm, 5 cm là
A. 50 cm3 . B. 40 cm3 . C. 15 cm3 . D. 120 cm3 .
Câu 142. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
x+1 1
A. y = x3 + x. B. y = x4 + 3. C. y = . D. y = .
x+3 x2 +1
Câu 143. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là
4
A. V = πa3 . B. V = πa3 . C. V = 4πa3 . D. V = 2πa3 .
3
Câu 144. Số phức z thỏa mãn z = −3 − 2i là
A. z = −3 − 2i. B. z = 3 − 2i. C. z = −3 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Câu 145. Đạo hàm của hàm số y = 3x là
0 3x
A. y = . B. y 0 = −3x ln 3. C. y 0 = 3x ln 3. D. y 0 = x · 3x−1 .
ln 3

Trang 12/44 − Mã đề 695


Câu 146. Đạo hàm của hàm số y = 3x là
3x −3x
A. y 0 = . B. y 0 = 3x ln 3. C. y 0 = −3x ln 3. D. y 0 = .
ln 3 ln 3
Z2 Z5 Z5
Câu 147. Nếu f (x) dx = 2 và f (x) dx = −3 thì f (x) dx bằng
−1 2 −1
A. −5. B. −6. C. 5. D. −1.
x−1 y−3 z−7
Câu 148. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = nhận véc-tơ nào dưới
2 −4 1
đây là một véc-tơ chỉ phương?
A. (−2; −4; 1). B. (1; −4; 2). C. (−2; 4; −1). D. (2; 4; 1).
Câu 149. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2; 0; −1) và có véc-tơ chỉ phương →−a = (4; −6; 2).
Phương  thẳng ∆ là
trình tham số của đường  
x = 4 + 2t
 x = −2 + 4t
 x = −2 + 2t
 x = 2 + 2t

A. y = −3t . B. y = −6t . C. y = −3t . D. y = −3t .

z = 2 + t 
z = 1 + 2t 
z = 1 + t 
z = −1 + t

Câu 150. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x +∞ −2 0 +∞
y0 − 0 + 0 −

Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (−∞; −2). B. (0; +∞). C. (−3; 1). D. (−2; 0).
Câu 151. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = −4 − 5i. Số phức z = z1 + z2 là
A. z = −2 + 2i. B. z = 2 − 2i. C. z = −2 − 2i. D. z = 2 + 2i.
Câu 152. Trong mặt phẳng Oxy, số phức liên hợp của số phức 7 + 5i có điểm biểu diễn là
A. (5; 7). B. (7; 5). C. (5; −7). D. (7; −5).
Z1 Z1
Câu 153. Cho f (x) dx = 2 khi đó [f (x) + 2x] dx bằng
0 0
A. 4. B. −8. C. 3. D. −3.
Câu 154. Một hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao bằng 2R thì diện tích xung quanh của
nó bằng √
A. 4πR2 . B. 4πR2 . C. πR2 . D. 2πR2 .
Câu 155. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình 2z 2 − 4z + 5 = 0. Giá trị của biểu thức
S = |z1 |2 + |z2 |2 bằng
√ 5
A. 5. B. 10. C. 10. D. .
2
x−1 y−3 z−7
Câu 156. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng (d) : = = nhận
2 −4 1
véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương?
A. (1; −4; 2). B. (−2; −4; 1). C. (2; 4; 1). D. (2; −4; 1).
Câu 157. Cho hình trụ (T ) có chiều cao h, độ dài đường sinh `, bán kính đáy r. Thể tích khối
trụ (T ) là
1
A. V = 2πr2 h. B. V = πr2 h. C. V = πrh. D. V = πr`2 .
3
Câu 158. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 5 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A. →−
n4 = (2; 0; −1). B. →−
n1 = (2; 0; 1). C. →−
n3 = (2; −1; 5). D. →−
n2 = (2; 1; 5).

Trang 13/44 − Mã đề 695


Câu 159. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh ` và bán kính đáy r bằng
1
A. πr`. B. 4πr`. C. 2πr`. D. πr`.
3
Câu 160. Cho hàm số f (x), biết f 0 (x) = x(x − 1)2 (x − 2). Số điểm cực trị của hàm số đã cho

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 161. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)?
x+1 x−1
A. y = x3 + x. B. y = −x3 − 3x. C. y = . D. .
x+3 x−2
Câu 162. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 4z = 0. Tâm của
(S) có tọa độ là
A. (1; 2; −2). B. (1; 2; 2). C. (−2; −4; −4). D. (−1; −2; −2).
√ 2
Câu 163. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a và chiều cao h = 3a. Thể tích khối chóp đã
cho bằng √
√ 3 3 3a3 √ √
A. 3 3a . B. . C. 3a3 . D. 9 3a3 .
2
Z1 Z1 Z1
Câu 164. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4, khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng
0 0 0
A. 6. B. −2. C. −6. D. 2.
Câu 165. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16π. Bán kính
√ mặt cầu đã cho bằng
A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 8.
Câu 166. Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A(1; −3; 5)?
A. (P ) : 3x − y + z − 5 = 0. B. (P ) : 2x − y + 3z − 20 = 0.
C. (P ) : 3x − y + z + 5 = 0. D. (P ) : 2x − y + 3z − 10 = 0.
Câu 167. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+1 = 8.
A. S = {2}. B. S = {1}. C. S = {4}. D. S = {3}.
Câu 168. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0) và B(3; 2; 2). Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là
A. (3; 4; 5). B. (4; 2; 2). C. (0; 1; 2). D. (2; 2; 1).
Câu 169. Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?
A. 10. B. 5. C. 120. D. 20.
x+1 y z−1
Câu 170. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới đây
1 2 −3
là một véc-tơ chỉ phương của d?
A. →

u1 = (1; 0; −1). B. →

u3 = (1; −2; −3). C. →−
u4 = (1; 2; −3). D. →

u2 = (−1; 0; 1).
Câu 171. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là
1 1
A. V = Sh. B. V = Sh. C. V = Sh. D. V = 3Sh.
2 3
Câu 172. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 3. Thể tích của
khối chóp bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 4.
Câu 173. Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng
A. 54π (cm2 ). B. 36π (cm2 ). C. 288π (cm2 ). D. 144π (cm2 ).
−→
Câu 174. Trong không gian Oxyz cho điểm A (−2; −1; 6). Tọa độ vectơ OA là
A. (2; 1; −6). B. (2; 1; −6). C. (−1; 2; 6). D. (−2; −1; 6).

Trang 14/44 − Mã đề 695


x−1 y+2 z
Câu 175. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới đây
1 −2 3
là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. (1; 2; 3). B. (1; −2; 0). C. (−1; 2; 0). D. (1; −2; 3).
 x
1
Câu 176. Tập nghiệm của bất phương trình > 4 là
2
A. (−∞; −2). B. (−2; +∞). C. (−∞; 2). D. (2; +∞).
Câu 177. Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 8 phần tử là
8!
A. . B. C58 . C. 5. D. A58 .
3!
2x − 1
Câu 178. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x+3
1
A. y = 2. B. y = −3. C. y = − . D. x = 2.
3
−→
Câu 179. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; −2; 1), B(1; −1; 3). Tọa độ véc-tơ AB là
A. (−1; 1; 2). B. (3; −3; 4). C. (1; −1; −2). D. (−3; 3; −4).

Câu 180. Khối trụ có chiều cao h = 2 3 và bán kính r = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ
là √ √ √ √
A. 16 3π. B. 4 3π. C. 8 3π. D. 2 3π.
Câu 181. Cho cấp số cộng (un ) xác định bởi u1 = −1, công sai d = 2. Giá trị u5 bằng
A. 7. B. 5. C. −3. D. 9.
Câu 182. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x − 4y + 2z = 0. Tâm và
bán kính của (S) lần lượt là
A. I(−2; −2; 1), R = 9. B. I(2; 2; −1), R = 3.
C. I(2; 2; −1), R = 9. D. I(−2; −2; 1), R = 3.
Câu 183. Cho cấp số cộng có u1 = 3, u4 = 9. Giá trị của u10 bằng
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Z2 Z2 Z2
Câu 184. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = −1 . Tính (2 + f (x) − 5g(x)) dx.
−1 −1 −1
A. 7. B. 3. C. 13. D. 10.
Câu 185. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − − 0 +
2 +∞ +∞
y
−∞ −∞ 4

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?


A. (4; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (−∞; 2).
1
Câu 186. Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. R. B. [1; +∞). C. (0; +∞). D. (1; +∞).
Câu 187. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z + 2 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc mặt phẳng (P )?
A. Q(2; 3; 1). B. P (1; 1; 0). C. M (1; 0; 0). D. N (1; 0; −4).

Trang 15/44 − Mã đề 695


Câu 188. Cho mặt cầu diện tích bằng 32πa2 . Khi đó bán
√ kính của mặt cầu bằng
√ √ a 2
A. 4 2a. B. 2 2a. C. . D. 2a.
2
Z2 Z2
Câu 189. Nếu f (x) dx = 5 thì 3f (x) dx bằng
0 0
A. 15. B. 8. C. 5. D. −2.
Câu 190. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 5x − 3y + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A. n#»1 = (5; −3; 1). B. n#»4 = (5; 3; 0). C. n#»2 = (5; 3; 1). D. n#»3 = (5; −3; 0).
Câu 191.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên? 2
A. y = −x3 + 3x2 − 2. B. y = x4 − 3x2 − 2.
3 2
C. y = −x + 3x + 2. D. y = −x4 + x2 − 2. O
−1 1 2 x

−2
a
Câu 192. Với mọi số thực a dương, log2 bằng
2
A. log2 a + 1. B. log2 a − 2. C. 2 log2 a. D. log2 a − 1.
Câu 193. Gọi ` và r lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình trụ (T ). Diện tích
xung quanh của (T ) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. Sxq = 3πr`. B. Sxq = πr`. C. Sxq = 4πr`. D. Sxq = 2πr`.
Câu 194. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ 1 −∞

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −1. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 195. Cho hai số phức z = 3 − 2i và w = 1 + 8i. Số phức z + w bằng
A. 4 + 6i. B. 11 − i. C. 2 − 10i. D. 4 − 6i.
Câu 196. Khẳng định nào sau đây sai?
x5
Z Z
1
A. x4 dx = + C. B. dx = ln x + C.
Z 5 Z x
C. 0 dx = C. D. ex dx = ex + C.

Câu 197. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x.


1 1 ln 10 1
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x x ln 10 x 10 ln x

− − →
→ −
Câu 198. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho →

a = −2 i + 3 j + k . Tọa độ của →−a là

− →
− → − → − →

A. a = (−2 i ; 3 j ; 1 k ). B. a = (2; −3; −1).
C. →

a = (−2; 3; 1). D. →
−a = (−2; 3; 0).

Trang 16/44 − Mã đề 695


Câu 199. Với a là số thực dương khác 1, loga5 a bằng
1 1
A. 5. B. − . C. −5. D. .
5 5
Câu 200. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; +∞). B. (−1; 0). C. (0; +∞). D. (0; 1).
Câu 201.
Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ bên. y
2
A. y = 3x − x3 . B. y = x3 − 3x2 + 1.
4 2
C. y = x − 2x . D. y = x3 − 3x.
1 x
−1 O

−2

Câu 202. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 203. Một khối chóp có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp đó
bằng
A. 15. B. 90. C. 30. D. 10.
Câu 204. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 0) và B(−3; 0; 4). Tọa độ của véc-tơ
−→
AB là
A. (−2; −2; 4). B. (4; −2; −4). C. (−4; 2; 4). D. (−1; −1; 2).
Câu 205. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x > 2 là
A. (8; +∞). B. (−∞; 9). C. (−∞; 8). D. (9; +∞).
Câu 206. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (−1; 4; 0) và bán kính bằng 5.
Phương trình của (S) là
A. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z 2 = 9. B. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z 2 = 25.
2 2 2
C. (x − 1) + (y + 4) + z = 3. D. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z 2 = 5.
−→
Câu 207. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; −3); B(−2; 2; 1). Véc-tơ AB có tọa độ

A. (−3; 1; 4). B. (−3; 3; 4). C. (3; −3; 4). D. (−1; 1; 2).
Câu 208. Tập xác định của hàm số y = 2x là
A. R\{0}. B. (0; +∞). C. R. D. [0; +∞).
Câu 209. Đồ thị hàm số y = x3 − x2 + 2x − 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A. 0. B. −2. C. −1. D. 1.
Câu 210. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e5x + x.
x2 1 x2 1 x2
A. 5e5x + + C. B. e5x + + C. C. e5x + x2 + C. D. e5x + + C.
2 5 2 5 2

Trang 17/44 − Mã đề 695


Câu 211.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số y
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?
A. y = x3 − 3x. B. y = x4 − 2x2 . −1 O 1
C. y = −x3 + 3x. D. y = −x4 − 2x2 . x

−1

Câu 212. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là


A. z = −2 − 5i. B. z = −5 + 2i. C. z = 2 + 5i. D. z = −2 + 5i.

x = 1 − 2t

Câu 213. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = t . Phương trình chính tắc

z = −3 + 2t
của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 1; −1) và song song với d là
x−2 y+1 z+2 x+2 y−1 z−2
A. = = . B. = = .
3 1 −1 3 1 −1
x+3 y+1 z−1 x−3 y−1 z+1
C. = = . D. = = .
−2 1 2 −2 1 2
Câu 214. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 2; 1) và mặt phẳng (P ) : 3x −
y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
(P )?
A. (Q) : 3x + y − 2z − 14 = 0. B. (Q) : 3x − y + 2z + 6 = 0.
C. (Q) : 3x − y + 2z − 6 = 0. D. (Q) : 3x − y − 2z − 6 = 0.

Câu 215. Tập xác định của hàm số y = (2 − x) 3 là
A. D = (−∞; 2]. B. D = (2; +∞). C. D = R\{2}. D. D = (−∞; 2).
Câu 216. Khối nón có chiều cao h = 2 và bán kính r = 3 có thể tích bằng
A. V = 6π. B. V = 2π. C. V = 3π. D. V = 18π.
Câu 217. Trong các khẳng định sau, khẳng định nàoZsai?
xα+1
Z
A. xα dx = + C (C là hằng số, ∀α). B. dx = x + C (C là hằng số).
Z α+1 Z
1
C. 0 dx = C (C là hằng số). D. dx = ln |x| + C (C là hằng số).
x
Câu 218. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 3; 2) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S) là
A. (S) : (x + 1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 5. B. (S) : (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 5.
2 2 2
C. (S) : (x + 1) + (y + 3) + (z + 2) = 25. D. (S) : (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 25.
Câu 219. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x là
1 1
A. 4e4x + C. B. e3x + C. C. 3e2x + C. D. e2x + C.
3 3
Z
dx
Câu 220. Họ tất cả các nguyên hàm với a 6= 0 bằng
ax + b
1 a
A. ln |ax + b| + C. B. − + C.
a (ax + b)2
1 1
C. 2
+ C. D. − ln |ax + b| + C.
(ax + b) a
Câu 221. Đồ thị của hàm số y = −x3 − 4x2 + 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −5. B. 5. C. −1. D. 1.

Trang 18/44 − Mã đề 695


Câu 222. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (−20; 21) là điểm biểu diễn số phức nào dưới
đây?
A. z = −20 − 21i. B. z = 20 + 21i. C. z = 20 − 21i. D. z = −20 + 21i.
Câu 223. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng
A. 480. B. 60. C. 160. D. 48.
x−2 y−1 z−3
Câu 224. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào sau
3 2 4
đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A. →−u = (3; 2; 4). B. →
−u = (2; 1; 1). C. →−
u = (2; 1; 3). D. →−
u = (2; 1; −3).
Câu 225. Nghiệm của phương trình 3x = 5 là
3 5
A. x = log5 3. B. x = log3 5. C. x = . D. x = .
5 3

− →

Câu 226. Trong không gian Oxyz, cho → −
a = (1; 2; 1) và b = (−1; 3; 0). Véc-tơ 2→

a + b có tọa
độ là
A. (1; 7; 3). B. (3; 7; 2). C. (1; 5; 2). D. (1; 7; 2).
x
Câu 227. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; −2; 0) và đường thẳng d : =
1
y−3 z+1
= . Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
2 −1
A. x + 2y − z + 1 = 0. B. x + 2y − z + 3 = 0.
C. x + y + z − 2 = 0. D. −x − 2y − z − 3 = 0.

x = 1 − t

Câu 228. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = −2 + 2t . Véc-tơ nào dưới đây là

z = 1 + t
véc-tơ chỉ phương của d?
A. →−
n = (−1; −2; 1). B. → −n = (1; 2; 1). C. → −
n = (−1; 2; 1). D. →−n = (1; −2; 1).
Câu 229. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.
Zb Za
A. f (x) dx = f (x) dx.
a b
Zb
B. k dx = k (b − a).
a
Zb Za
C. f (x) dx = − f (x) dx.
a b
Zb Zc Zb
D. f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx với c ∈ [a; b].
a a c

Câu 230.

Trang 19/44 − Mã đề 695


Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong y
trong hình bên
2x − 1
A. y = . B. y = x4 + x2 + 1.
x−1
x+1
C. y = . D. y = x3 − 3x − 1.
x−1
1

x
O 1

Câu 231. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. −2.
Câu 232. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x.
1 1 1 ln 10
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x ln 10 10 ln x x x
Câu 233. Khối đa diện đều loại {3; 4} có bao nhiêu mặt?
A. 12. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 234. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M (3; 8). Số
phức liên hợp của z là
A. z = −3 − 8i. B. z = −3 + 8i. C. z = 3 − 8i. D. z = 8 + 3i.
Câu 235. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; −1; 3) trên trục Oz có
tọa độ là
A. (0; 0; 3). B. (0; −1; 0). C. (2; 0; 0). D. (2; −1; 0).
Câu 236. Cho số phức z = 3 − 2i, khi đó 2z bằng
A. 6 − 4i. B. 6 + 4i. C. 6 − 2i. D. −6 + 4i .
Câu 237. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x ≥ 4 là
A. (16; +∞). B. [16; +∞). C. (2; +∞). D. [2; +∞).
Câu 238. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2y + 8z − 1 = 0 có tâm

A. P (−2; 1; −4). B. M (4; −2; 8). C. N (2; −1; −4). D. Q(−4; 2; −8).
Câu 239. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Mô-đun của z
bằng √ √
A. 5. B. 13. C. 13. D. 5.
Câu 240. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ 10 học sinh?
A. 104 . B. C410 . C. 10!. D. A410 .
Câu 241. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M (−3; −1; 4) và có một véc-tơ
chỉ phương →
−u = (−2; 4; 5). Phương trình của d là
   

 x = 3 + 2t 
 x = 3 − 2t x = −3 − 2t
 x = −2 + 3t

A. y = −1 + 4t . B. y = −1 + 4t . C. y = −1 + 4t . D. y = 4 − t .

z = 4 + 5t 
z = 4 + 5t 
z = 4 + 5t 
z = 5 + 4t

Câu 242. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l. Thể tích khối trụ
đó là
1
A. πrl. B. πr2 l. C. 2πr2 l. D. πr2 l.
3

Trang 20/44 − Mã đề 695


Câu 243.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số y
nghiệm thực dương phân biệt của phương trình f (x) = −1 là 2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

−2 O 2 x

−2

Câu 244. Phần ảo của số phức z = 1 − 2i bằng


A. i. B. 1. C. −2i. D. −2.
Câu 245. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh ` = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 192π. B. 48π. C. 24π. D. 64π.
Câu 246.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào đưới y
đây?
3
A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 − x2 + 2.
C. y = −x3 − 3x + 2. D. y = x2 − 3x + 2.

1
−1 O x
−1

Câu 247. Thể tích V của khối cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4 4
A. V = πR3 . B. S = πR2 . C. S = 16πR2 . D. V = 4πR2 .
3 3
x−2 y+1 z+3
Câu 248. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau
3 −1 2
đây không thuộc đường thẳng d?
A. M (−2; 1; 3). B. Q(−1; 0; −5). C. P (5; −2; −1). D. N (2; −1; −3).
Câu 249. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.
A. V = 8π. B. V = 16π. C. V = 12π. D. V = 4π.
Câu 250. Số phức liên hợp của số phức z = (3 + i)(2 − 3i) là
A. z = 6 − 7i. B. z = 9 + 7i. C. z = 9 − 7i. D. z = 6 + 7i.
Câu 251. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i)z = −3 + 7i. Số phức liên hợp của z là
13 11 13 11
A. z = 13 + 11i. B. z = − − i. C. z = − + i. D. z = −13 − 11i.
5 5 5 5
Câu 252. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4x + 7 = 0. Giá trị của z12 + z22
bằng
A. 2. B. 8. C. 16. D. 10.
−−→ − →
→ −
Câu 253. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2 i + k . Tọa độ của
điểm M là
A. M (0; 1; 2). B. M (0; 2; 1). C. M (2; 1; 0). D. M (2; 0; 1).
Câu 254. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
2x − 3 −2x + 3 4x + 1 3x + 4
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
3x − 1 x+1 x+2 x−1

Trang 21/44 − Mã đề 695


Câu 255. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến

A. →

n = (3; −1; 2). B. →

n = (3; 0; −1). C. → −n = (3; −1; 0). D. →

n = (−1; 0; −1).
Câu 256. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính theo công
thức √
1 1 3
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
3 2 2
Câu 257. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−3; 3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên

x −3 −1 0 1 2 3
f 0 (x) + 0 − 0 − 0 + 0 −

Số điểm cực trị của hàm số là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

− →
− →

Câu 258. Trong không gian Oxyz, tọa độ của véc-tơ →

a = − i + 2 j − 3 k là
A. (2; −1; −3). B. (−3; 2; −1). C. (−1; 2; −3). D. (2; −3; −1).
Câu 259. Cho a là số thực dương thỏa mãn log3 a = 5, hãy tính S = log3 (9a).
A. S = 7. B. S = 12. C. S = 8. D. S = 10.
Câu 260. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh ` = 2 cm và bán kính đáy r = 3 cm. Diện tích
toàn phần của khối trụ là
A. 55π cm2 . B. 10π cm2 . C. 15π cm2 . D. 30π cm2 .
Câu 261. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2y − 8z + 1 = 0. Tìm tọa độ
tâm I và bán kính Rcủa mặt cầu (S).
A. I(0; −1; 4), R = 4. B. I(0; −1; 4), R = 2. C. I(0; 1; −4), R = 2. D. I(0; 1; −4), R = 4.
Câu 262. Cho hai số phức z = 3 − 2i và w = 4 + 3i. Phần ảo của số phức 2z − 3w bằng
A. −13. B. 5. C. 18. D. −6.
Câu 263. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r bằng
1 2
A. πhr2 . B. πhr. C. πhr2 . D. πhr.
3 3
√3
Câu 264. Với a là số thực dương tùy ý, a6 bằng
1
A. a6 . B. a 2 . C. a3 . D. a2 .
Câu 265. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2; 0; −1) và có một véc-tơ
chỉ phương →
−a = (4; −6; 2). Phương ∆ là
trình tham số của 
  

 x = 4 + 2t 
 x = −2 + 2t x = −2 + 4t
 x = 2 + 2t

A. y = −6 . B. y = 3t . C. y = 6t . D. y = −3t .

z = 2 + t 
z = 1 + t 
z = 1 + 2t 
z = −1 + t

−3x + 1
Câu 266. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
x+2

A. x = −2 và y = 3. B. x = −2 và y = 1.
C. x = 2 và y = 1. D. x = −2 và y = −3.
Câu 267. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(−1; 1; −2) và
có véc-tơ pháp tuyến →

n = (1; −2; −2) là
A. −x + y − 2z − 1 = 0. B. x − 2y − 2z + 7 = 0.
C. −x + y − 2z + 1 = 0. D. x − 2y − 2z − 1 = 0.
Câu 268. Cho hai số phức z = 2 + 5i và w = 3 − 2i. Số phức z + w bằng
A. 1 − 7i. B. −1 + 7i. C. 5 − 3i. D. 5 + 3i.

Trang 22/44 − Mã đề 695


Câu 269. Với n là số nguyên dương bất kỳ, n ≥ 5, công thức nào sau đây đúng?
5!(n − 5)! (n − 5)! n! n!
A. C5n = . B. C5n = . C. C5n = . D. C5n = .
n! n! 5!(n − 5)! (n − 5)!
Câu 270. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A. 18. B. −18. C. −2. D. 2.
1
Câu 271. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = và F (0) = 2 thì F (1) bằng
x+1
A. ln 2. B. 3. C. 4. D. 2 + ln 2.
Câu 272. Phần ảo của số phức z = −2 + 5i bằng
A. 5. B. 5i. C. −2. D. i.
Câu 273. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là
A. A330 . B. 10. C. C330 . D. 330 .
Câu 274.  trình log2 (3x +
 Tậpnghiệm của bất phương  1) < 2là
1 1 1 1
A. − ; . B. − ; 1 . C. − ; 1 . D. (−∞; 1).
3 3 3 3
Câu 275. Cho cấp số nhân (un ) có u2 = −4 và u3 = 8. Giá trị của u1 bằng
A. 2. B. −2. C. −16. D. 16.
Câu 276. Cho  các số thực x, y dương và y 6= 1, khẳng định
 nào
 sau đây đúng?
x log2 x x
A. log2 = . B. log2 = log2 x + log2 y.
 y  log2 y y
x x x
C. log2 = . D. log2 = log2 x − log2 y.
y log2 y y
x−3
Câu 277. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x−1
A. y = 5. B. y = 0. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 278. Cho hai số phức z = −3 + 4i, w = 4 − 3i. Số phức z − w bằng
A. 7 − 7i. B. 1 + i. C. −7 − 7i. D. −7 + 7i.
Câu 279.
Trong hình vẽ dưới đây, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là y
A. z = −3 + 2i. B. z = 3 − 2i. C. z = −3 − 2i. D. z = 3 + 2i. M
2

O
−3 x

Câu 280. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ 0

Cực tiểu của hàm số là


A. x = 2. B. x = 0. C. y = 2. D. y = 0.

x = 1 − t

Câu 281. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = −2 + 3t . Tọa độ một

z = 3 + t
véc-tơ chỉ phương của d là

Trang 23/44 − Mã đề 695


A. (−1; 3; 1). B. (1; −2; 3). C. (−1; 3; 0). D. (−1; −2; 3).
Câu 282. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (−2020; 2023; 7). Gọi M 0 (a; b; c) là hình chiếu của
điểm M lên mặt phẳng Oxy, khi đó T = a + b + c có tính chất là
A. Số nguyên tố. B. Số âm. C. Số chính phương. D. Số chẵn.
Câu 283. Cho X = {1; 2; 3; 4; 5}. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau
từ tập X?
A. A35 . B. P3 . C. C35 . D. 5.
Câu 284. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ −1 −∞

Hàm số đạt cực tiểu tại


A. x = −1. B. y = −1. C. y = 2. D. x = 0.
Câu 285. Với a là số thực dương tùy ý, log2 (8a) bằng
1
A. 3 + log2 a. B. + log2 a. C. (log2 a)3 . D. 3 − log2 a.
2
Z2 Z5 Z5
Câu 286. Nếu f (x) dx = 5, f (x) dx = −2 thì f (x) dx bằng
1 2 1
A. 3. B. −2. C. −7. D. 7.
Câu 287. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = log0,5 x. B. y = log 3 x. C. y = log 1 x. D. y = log π2 x.
π 3

Câu 288.
Z Cho hàm số f (x) = 2 sin 2x. Trong các khẳng
Z định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. f (x) dx = − cos 2x + C. B. f (x) dx = cos 2x + C.
Z 2 Z 2
C. f (x) dx = cos 2x + C. D. f (x) dx = − cos 2x + C.

Câu 289. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (10 − 5x).
A. (2; +∞). B. (−∞; 2). C. (−∞; 5). D. (−∞; 10).
Câu 290. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp
đã cho là
16 3 4
A. 4a3 . B. 16a3 . C. a. D. a3 .
3 3
2−x
Câu 291. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2x − 1
1 1
A. x = − . B. x = 1. C. x = 2. D. x = .
2 2
Câu 292. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
2 π x
A. y = log π (2x + 1). B. y = .
4 3 x
2
C. y = log 1 x. D. y = .
2 e
Câu 293. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 27 là
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4.

Trang 24/44 − Mã đề 695


Câu 294. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Z2
Câu 295. Tích phân x5 dx bằng
0
32 32
A. 32. .B. C. 64. D. .
6 3
Câu 296. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh ` = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 16π. B. 24π. C. 48π. D. 12π.
Câu 297. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; −1; 2) và bán kính bằng 4.
Phương trình của (S) là
A. x2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 16. B. x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 4.
C. x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 16. D. x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 16.
Câu 298. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = −2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10 .
A. u10 = 25. B. u10 = −29. C. u10 = 28. D. u10 = −2 · 39 .
Câu 299. Cho hai số phức z1 = 2 − 3i và z2 = 1 − i. Khi đó, z = z1 + z2 bằng
A. 4 + 3i. B. 4 − 3i. C. 3 + 4i. D. 3 − 4i.

Câu 300. Cho hình nón có đường sinh bằng 3a, chiều cao là a. Tính bán kính đáy của hình
nón đó theo a. √ √
a
A. . B. 2a. C. 2 2πa. D. a 2.
2
Câu 301. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; −1; 2), B(3; 0; 1). Đường thẳng vuông góc với
AB tạiA đồng thời song song 
với mặt phẳng (P ) : x +2y + z = 0 có phương trình
 là
x = 1 + t
 x = 1 + 3t
 x = 1 + t
 x = 3 + t

A. y = −1 − t . B. y = −1 − t . C. y = −1 + t . D. y = −t .
   
z =2+t z = 2 + 3t z =2+t z =1+t
   

√ Cho số phức z thỏa√(2 − i)z + 3 + 8i = 2 (z − i). Mô-đun của z bằng


Câu 302.
A. 13. B. 5. C. 13. D. 5.
Câu 303. √
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là √ hình vuông cạnh a 2, SA vuông S
góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2. Góc giữa BC và SD bằng
A. 45◦ . B. 30◦ . C. 60◦ . D. 90◦ .

A D

B C
Câu 304. Mặt phẳng (AB 0 C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 thành hai khối đa diện AA0 B 0 C 0
và ABCB 0 C 0 có thể tích lần lượt V1 , V2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
1 1
A. V1 = V2 . B. V1 = V2 . C. V1 = V2 . D. V1 = 2V2 .
3 2
Câu 305. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
0 +∞
y
−∞ −1

Trang 25/44 − Mã đề 695


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. −1. C. 0. D. −2.
Câu 306. Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 5 = 0 trong đó z2 có
phần ảo âm. Tính T = 2z1 − 3z2 .
A. −1 − 10i. B. 4 + 16i. C. 1. D. 1 + 10i.
Câu 307. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thỏa |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 2i| và hai điểm A(0; 2),
B(3; −2). Điểm M có hoành độ dương biểu diễn số phức z thỏa M A2 + M B 2 = 31. Giá trị của
x + 2y bằng
A. 8. B. 7. C. 9. D. 5.
1
Câu 308. Nếu F 0 (x) = và F (1) = 1 thì giá trị của F (4) bằng
2x − 1
1
A. ln 3. B. 1 + ln 7. C. ln 7. D. 1 + ln 7.
2
x 1−y z+1
Câu 309. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ∆ có phương trình = = .
2 3 4
Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ∆?
A. →
−u = (2; −3; 4). B. →
−u = (2; 3; −4). C. → −
u = (−2; 3; 4). D. →−u = (2; 3; 4).
Câu 310. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = −2003x4 − 2020x2 − 2021. B. −x2 + 2021.
−2x + 1
C. y = . D. y = −x3 + 2021.
x+1
Câu 311. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 +y 2 +z 2 +2x−6y +1 = 0.
Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu (S).
A. I (−1; 3; 0); R = √
3. B. I (1; −3; 0); R = 3.
C. I (1; −3; 0); R = 10. D. I (−1; 3; 0); R = 9.
Câu 312. Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z 2 − 4z + 9 = 0. Gọi M , N là các điểm
biểu diễn của z1 và z2 trên mặt phẳng phức.
√ Khi đó độ dài của M
√N là
A. M N = 5. B. M N = 2 5. C. M N = −2 5. D. M N = 4.
3 2
√ điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − 3x +√4 bằng
Câu 313. Khoảng cách giữa hai
A. 2. B. 2 2. C. 4. D. 2 5.
Câu 314.
bx − c
Cho hàm số y = (a 6= 0 và a, b, c ∈ R) có đồ thị như y
x−a
hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c − ab > 0.
B. a > 0, b > 0, c − ab < 0. .
C. a < 0, b > 0, c − ab < 0.
D. a > 0, b < 0, c − ab < 0.
O x

Câu 315. Viết 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lên 6 mảnh bìa như nhau. Rút ngẫu nhiên ra ba tấm bìa
và xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất sao cho ba tấm bìa đó xếp thành số có 3 chữ
số là
33 1 7 5
A. . B. . C. . D. .
40 6 40 6
Z2 Z2
f (x) − 3x2 dx bằng
 
Câu 316. Cho f (x) dx = 3, thì
0 0
A. −5. B. −9. C. 11. D. 15.

Trang 26/44 − Mã đề 695


Câu 317. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 − 2i| = 4. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I(6; −2), R = 4. B. I(6; −2), R = 16. C. I(−6; 2), R = 4. D. I(−6; 2), R = 16.
Câu 318. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (−1; 3; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là
x+1 y−3 z−2 x+1 y−3 z−2
A. = = . B. = = .
2 −3 5 −2 3 −5
x−1 y+3 z+2 x−1 y+3 z+2
C. = = . D. = = .
1 −2 4 1 −2 1
Câu 319. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a.
Góc giữa√A0 B và (ABC) là 60◦ .√
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A0 BC).√
a 2 a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 320. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = log e x. B. y = log e x. C. y = log √2 x. D. y = log π x.
3 2 2 4

Z2 Z2
Câu 321. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và [f (x) + 2x] dx = 5. Tính f (x) dx.
0 0
A. −1. B. 1. C. −9. D. 9.
Câu 322. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (−1; 2; −5) và B (3; 0; 1). Mặt
phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là
A. −4x + y + z + 5 = 0. B. 2x − y + 3z + 5 = 0.
C. 2x − y + 3z − 5 = 0. D. 4x + y − 5 = 0.

Câu 323. Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga 5 a bằng
1 1
A. − . B. 5. C. . D. −5.
5 5
Câu 324. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x4 + 2x2 − 3.
A. (−∞; −1) và (0; 1). B. (−∞; 0).
C. (−1; 0) và (1; +∞). D. (0; +∞).

√ z = (2 − 3i) + (4 − i)(2 + i). Mô-đun của số√phức z bằng


Câu 325. Cho số phức z thỏa mãn
A. 120. B. 2 30. C. 122. D. 122.
Câu 326. √Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy
và SA √
= a 3. Gọi α là góc giữa√đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị của
√ sin α bằng
2 7 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 7 2 4
Câu 327. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 5) và mặt phẳng (P ) : x + 2y − 3z + 1 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là
x+1 y−2 z+5 x−1 y+2 z−5
A. = = . B. = = .
1 2 −3 1 2 3
x−1 y+2 z+5 x−1 y+2 z−5
C. = = . D. = = .
1 2 3 1 2 −3
Câu 328. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn [0; 2] là
A. min y = 0. B. min y = 3. C. min y = 7. D. min y = 5.
[0;2] [0;2] [0;2] [0;2]

Câu 329. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là √ hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thẳng
a 3
SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO = . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
2
và (ABCD).
A. 90◦ . B. 60◦ . C. 30◦ . D. 45◦ .

Trang 27/44 − Mã đề 695


Câu 330. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 4. B. 2. C. 0. D. −4.
Câu 331. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log22 x−2 log2 x+3m−2 <
0 có nghiệm thực.
2
A. m < . B. m < 1. C. m ≤ 1. D. m < 0.
3
Câu 332. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx + 1 đạt cực tiểu
tại x = 2.
A. 0 ≤ m < 4. B. m > 4. C. 0 < m ≤ 4. D. m = 0.
Câu 333. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 và mặt phẳng (P )
không qua O, song song mặt phẳng (Q) và d((P ), (Q)) = 1. Trong các điểm sau đây, điểm nào
thuộc mặt phẳng (P )?
A. M (1; 2; 3). B. K(0; 1; 3). C. N (2; 2; 0). D. P (3; 1; 1).
Câu 334. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2] thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. (12; 20). B. (−7; 8). C. (2; 14). D. (3; 8).
Câu 335. Lớp 12A2 có 39 học sinh, trong đó có 25 nữ. Xác suất để chọn một học sinh nam làm
lớp trưởng bằng
14 25 1 12
A. . B. . C. . D. .
39 39 39 39
Câu 336. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(1; 2; −2). Viết phương trình mặt
phẳng (P ) đi qua điểm B và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x − y + 2z + 5 = 0. B. 3x + 3y − 2z − 9 = 0.
C. 3x + 3y − 2z − 13 = 0. D. x − y + 2z − 1 = 0.
Câu 337. Cho hàm số y = ax4 + bx2 − 1, (a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
y

O
x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a < 0, b < 0. B. a > 0, b < 0. C. a > 0, b > 0. D. a < 0, b > 0.
Câu 338. Với a là số thực dương tùy ý log2 a2 + log4 a bằng
5 3 1
A. log2 a. B. log2 a. C. log2 a. D. log2 a.
2 2 2
Z1 Z1

Câu 339. Biết [f (x) + 2x] dx = 4. Khi đó f (x) dx bằng


0 0
A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
√ x √  x2
Câu 340. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 − 12 2 ≥ 3 + 8 là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 341. Số nghiệm của phương trình log3 (x + 2) + log3 (x − 2) = log3 5 là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Trang 28/44 − Mã đề 695


Câu 342. Đạo hàm của hàm số f (x) = log2 (x + 1) là
x 1
A. f 0 (x) = . B. f 0 (x) = .
(x + 1) ln 2 x+1
1
C. f 0 (x) = . D. f 0 (x) = 0.
(x + 1) ln 2
Câu 343. Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng 8π. Khi
đó hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng
A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.
Z2
Câu 344. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, biết f (x) là hàm số chẵn và f (x) dx = 7.
1
Z2
Tính f (−x) dx
1
7 7
A. −7. B. − . C. 7. D. .
3 3
Câu 345. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết 4SAB là tam giác
đều và thuộc mặt phẳng √ vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
biết AB = √ a, AC = a 3. √ √
3
a 6 a3 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 6
1
Câu 346. Cho log3 a = 2 và log2 b = . Tính I = 2 log3 [log3 (3a)] + log 1 b2 .
2 4
5 3
A. I = 0. B. I = . C. I = 4. D. I = .
4 2
x
Câu 347. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 .
Z Z2
x 1
A. f (x) dx = x + sin x + C. B. f (x) dx = − sin x + C.
Z Z 2 2
x 1
C. f (x) dx = x − sin x + C. D. f (x) dx = + sin x + C.
2 2
Câu 348. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; −1; 2). Gọi M , N , K là hình chiếu vuông góc
của A lên ba trục tọa độ. Mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (M N K) có phương trình là
4 1 4
A. x2 + y 2 + z 2 = . B. x2 + y 2 + z 2 = . C. x2 + y 2 + z 2 = 6. D. x2 + y 2 + z 2 = .
9 9 3
x x
Câu 349. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 9 −12·3 +27 = 0. Tính tích P = x1 x2 .
A. P = 12. B. P = 3. C. P = 2. D. P = 27.
Câu 350. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 4i. Tìm phần ảo của số phức z 2 − i|z|.
A. 19. B. −7. C. −27. D. −29.
Câu 351. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e2x , biết F (0) = 1.
e2x 1
A. F (x) = 2e2x − 1. B. F (x) = + . C. F (x) = e2x . D. F (x) = ex .
2 2
Câu 352. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có AA0 = AB = a. Góc giữa hai đường
thẳng BA0 và CD bằng
A. 90◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 30◦ .
2x + 7
Câu 353. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
x−3
7
A. y = 3. B. y = 2. C. y = − . D. y = −2.
3

Trang 29/44 − Mã đề 695



Câu 354. Cho khối lập phương có đường chéo bằng 2 3a. Thể tích khối lập phương đã cho
bằng
8a3 2a3
A. 8a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3
Z1 Z1 Z1
Câu 355. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 5, khi đó [f (x) − 2g(x)] dx bằng
0 0 0
A. 2. B. −3. C. −8. D. 1.
Câu 356. Cho số phức z thỏa mãn√ (2 − i)z + z = 3 − 5i. Tính mô-đun của số phức√z.
A. |z| = 5. B. |z| = 13. C. |z| = 13. D. |z| = 5.

Câu 357. Cho hình trụ có chiều cao 3 3. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục, cách
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình
trụ bằng √ √ √ √
A. 6π 39. B. 6π 3. C. 3π 39. D. 12π 3.
Câu 358. Cho số phức z thỏa mãn (1 − 3i)z − 4 + 7i = 0. Phần thực của z bằng
5 1 1 5
A. − . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
Câu 359. Cho hàm số y = f (x)có bảng biến thiên như sau

x −∞ 2 +∞
y0 + +
+∞ 1
y
1 −∞

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (−∞; +∞). B. (1; +∞). C. (3; +∞). D. (0; 3).
Z2
Câu 360. Biết tích phân (4x − 1) ln x dx = a ln 2 + b với a, b ∈ Z. Tổng 2a + b bằng
1
A. 13. B. 5. C. 10. D. 8.
Z4 Z4
Câu 361. Nếu f (x) dx = 6 thì 2f (x) dx bằng
0 0
A. 3. B. 12. C. 36. D. 6.
Câu 362. Cho số phức z thỏa mãn z = (2 − 3i)(3 + 2i). Số phức liên hợp của z là
A. z = 12 + 5i. B. z = 12 − 5i. C. z = −12 + 5i. D. z = −12 − 5i.
Câu 363. Trong không gian Oxyz, cho B (1; 1; −1). Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc
với trục hoành là
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 1. B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 3.
2 2 2
C. (x − 1) + (y − 1) + (z + 1) = 2. D. (x − 1)2 + y 2 + z 2 = 2.
Câu 364. Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 đoàn viên
trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 5 đoàn viên được chọn có 2 nam
và 3 nữ.
60 195 15 65
A. . B. . C. . D. .
253 506 253 253
Câu 365. Cho số phức z thỏa mãn √ z(2 − i) + 13i = 1. Tính √
mô-đun của số phức z.
√ 34 5 34
A. |z| = 34. B. |z| = . C. |z| = . D. |z| = 34.
3 3
Trang 30/44 − Mã đề 695
Câu 366.
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có cạnh bằng a (tham khảo B0 C0
hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (C 0 BD)
D0
bằng: √ A0
√ √ √
a 3 2a 3 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3

B C

A D

Câu 367. Nghiệm của phương trình log3 (3x − 2) = 3 là


11 25 29
A. x = . B. x = 87. C. x = . D. x = .
3 3 3
Câu 368.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Diện tích S của hình y
phẳng (tô đậm) trong hình là
Z0 Zb
A. S = f (x)dx + f (x)dx.
a 0
Z0 Z0
B. S = f (x)dx + f (x)dx. b
O a x
a b
Z0 Z0
C. S = f (x)dx − f (x)dx.
a b
Za Zb
D. S = f (x)dx + f (x)dx.
0 0

Câu 369. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I(1; 2; 3) có
phương trình là
A. x − 1 = 0. B. z − 3 = 0. C. 2x − y = 0. D. y − 2 = 0.
Câu 370. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. h(x) = x4 − 2x2 + 4. B. f (x) = x4 + x2 − 1.
C. k(x) = −x3 + 2x − 1. D. g(x) = x3 + 3x2 + 10x + 22.
Câu 371. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (4; −3) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z1 = −4 − 3i. B. z3 = 4 − 3i. C. z4 = 4 + 3i. D. z2 = −3 + 4i.
Câu 372. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tâm O, SO ⊥ (ABCD), AC = 2a;
[ = 1 . Tính số đo của góc giữa SC và (ABCD).
BD = 2AC, tan SBO
2
A. 75◦ . B. 45◦ . C. 30◦ . D. 60◦ .
Câu 373. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(5; −1; 3) và
góc với mặt phẳng (Oyz).
vuông  
x = 5
 x = 0

A. y = −1 + t , t ∈ R. B. y = −1 + t , t ∈ R.
 
z = 3 + t z = 3 + t
 

x = 5 + t
 x = 1 + 5t

C. y = −1 , t ∈ R. D. y = −t , t ∈ R.

z = 3 
z = 3t

Trang 31/44 − Mã đề 695


2
Câu 374. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥ 5x −x−9 là
A. [−2, 4]. B. [−4, 2].
C. (−∞, −2] ∪ [4, +∞). D. (−∞, −4] ∪ [2, +∞).

√ 3i. Mô-đun của (1 + i) · z bằng


Câu 375. Cho số phức z = 2 + √
A. 5. B. 37. C. 4. D. 26.
e−x
 
x
Câu 376. Họ nguyên hàm của hàm số y = e 2 + là
cos2 x
1 1
A. 2ex − tan x + C. B. 2ex + + C. C. 2ex + tan x + C. D. 2ex − + C.
cos x cos x
2
Câu 377. Hàm số f (x) = x (x + 1) có bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 378. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
x+3
A. y = x3 + 2x2 − 1. B. y = . C. y = −x3 − 2x + 4. D. y = x4 + 2x2 + 3.
x+1
Câu 379. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1 B1 C1 D1 có AB = a, AD = 2a, AA1 = 3a. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (A1 BD) bằng bao nhiêu?
6 5 7
A. a. B. a. C. a. D. a.
7 7 6
0
Câu 380. Cho hàm số f (x) liên tục trên R có bảng xét dấu f (x) như bảng sau

x −∞ −2 1 2 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + − 0 −

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 381. Cho hai số phức z = 4 + i và w = 2 − 5i. Số phức iz + w bằng
A. 1 − i. B. −1 − i. C. −1 + i. D. 1 + i.
2
Câu 382. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình (x − 3)2x −5x = 1.
15 13
A. T = . B. T = . C. T = 4. D. T = 0.
2 2
Câu 383. Cho cấp số cộng (un ), biết u2 = 3 và u4 = 7. Giá trị của u15 bằng
A. 27. B. 29. C. 35. D. 31.
Câu 384. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 − 2i. Giá trị của biểu thức 2z1 − iz2 bằng
A. 2 + i. B. 2 − 2i. C. 6 + 3i. D. 0.
Câu 385.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 5] và có đồ thị như y
hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
4
của hàm số trên đoạn [1; 5]. Giá trị M − m bằng
A. 5. B. 1. C. 2. D. 4. 3
2

x
O 1 2 4 5

Câu 386. Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng số chẵn?
7 5 4 7
A. . B. . C. . D. .
18 18 9 9

Trang 32/44 − Mã đề 695


Câu 387. Cho các số thực dương a, b với a 6= 1 và loga b > 0. Khẳng định nào sau đây là
đúng? " " " "
0<b<1<a 0 < a, b < 1 0 < a, b < 1 0 < a, b < 1
A. . B. . C. . D. .
1 < a, b 0<b<1<a 0<a<1<b 1 < a, b
Câu 388. Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2 · 3x − 3 < 0 là
A. (−∞; 0). B. [0; +∞). C. (1; +∞). D. [1; +∞).
Câu 389. Hình chóp O.ABC có OA = OB = OC và AOB [ = BOC [ = 90◦ . Tang của
\ = COA
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là √
√ 2
A. 2. B. 1. C. 2. D. .
2
Z2 Z2
Câu 390. Nếu f (x) dx = 3 thì [4f (t) − 3] dt bằng
0 0
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 391. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta thu được thiết diện là hình vuông có
diện tích bằng 16a2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
A. S = 8πa2 . B. S = 4πa2 . C. S = 24πa2 . D. S = 16πa2 .
Câu 392. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y

−1 O 1 x

−2

−2x + 2 −2x + 1
A. y = . B. y = x4 + 2x2 + 2. C. y = 2x3 − x + 1. D. y = .
x+1 x+2
Câu 393. Một hộp có 5 bi đen và 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai
viên bi được chọn có cùng màu.
5 1 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 9
2 −2022
Câu 394. Tập xác định của hàm số y = (1 − x ) là
A. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. D = R \ {±1}.
C. D = R. D. D = (−1; 1).
Câu 395.
√ một đường parabol và một nửa đường tròn tâm O
Hình giới hạn bởi y
bán kính bằng 2 (phần gạch sọc) trong hình vẽ bên có diện tích
bằng
5 π 7 π 2 π 4 π
A. + . B. + . C. + . D. + .
3 2 3 2 3 2 3 2 x
−1 O 1

−1

Trang 33/44 − Mã đề 695


3
Câu 396. Gọi M  , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 4x − 3x − 1
1 4
trên đoạn ; . Tổng M + m bằng
4 5
59 67 419 6079
A. − . B. − . C. − . D. − .
16 20 125 2000
Câu 397. Cho số phức z thỏa mãn z (1 + i) = 3 − 5i. Môđun của z bằng √
A. 4. B. 17. C. 16. D. 17.
Câu 398. Diện tích S của mặt cầu bán kính 2a được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. S = 64πa2 . B. S = πa2 . C. S = 4πa2 . D. S = 16πa2 .
3
Câu 399. Với a; b là các số thực dương và m; n là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?
a
A. log a − log b = log . B. log a + log b = log a · log b.
n
b
C. (a · b) = an · bn . D. am · an = am+n .
Câu 400. Cho hàm số f (x) = 4x3 + 3x2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x4
Z Z
A. f (x)dx = x4 + x3 + C. B. f (x)dx = + x3 + C.
4
x3 x4 x3
Z Z
4
C. f (x)dx = x + + C. D. f (x)dx = + + C.
3 4 3
Câu 401. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = −2 và u2 = 17. Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
1
A. 6. B. . C. −6. D. 19.
3
Câu 402. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 3), B(−1; 0; 1). Trọng tâm G của tam giác
OAB có tọa độ là  
2 4
A. (−2; −2; −2). B. (0; 1; 1). C. 0; ; . D. (0; 2; 4).
3 3
1
Câu 403. Tìm tập xác định D của hàm số y = √ + ln(x − 1).
2−x
A. D = (1; 2). B. D = [0; +∞).
C. D = R\{2}. D. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
Câu 404. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn
bởi đồ thị (P ) : y = 2x − x2 và trục Ox bằng
13π 19π 17π 16π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 15 15 15
Câu 405. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = −x4 + 2x2 + 2021 trên [0; 3] là
A. 2021. B. 2022. C. 1958. D. 2019.
3 + 2i
Câu 406. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
   1−i
1 5 1 5
A. ; . B. (3; −2). C. ;− . D. (1; 5).
2 2 2 2
Câu 407.

Trang 34/44 − Mã đề 695


Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông
√ tại B, AB = a, BC = S
2a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 15 (tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 60◦ . B. 90◦ . C. 45◦ . D. 30◦ .

A C

B
Câu 408. Tập nghiệm của bất phương trình 25x − 6 · 5x + 5 ≤ 0 là
A. (0; 1). B. (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
C. [0; 1]. D. (−∞; 0] ∪ [1; +∞).
Câu 409. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 6z − 2 = 0. Xác định
tọa độ tâm I và tính bán
√ kính của mặt cầu (S). √
A. I(1; 0; −3), R = √7. B. I(1; 0; −3), R = 2√3.
C. I(−1; 0; 3), R = 7. D. I(−1; 0; 3), R = 2 3.
Z1 Z1
Câu 410. Biết [f (x) − 4x] dx = 2. Khi đó, f (x) dx bằng
0 0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 411. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 + 3i là
1 1 1
A. (1 − 3i). B. 1 − 3i. C. √ (1 + 3i). D. (1 + 3i).
10 10 10

Câu 412. Cho√ hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AC = S


2a, SA = a 2 và SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên).
Góc giữa hai đường thẳng BC và SD.
A. 60◦ . B. 90◦ . C. 45◦ . D. 30◦ .

A D

C
B

Câu 413. Tìm tập nghiệm S của phương trình log6 [x(5 − x)] = 1.
A. S = {1; −6}. B. S = {2; 3}. C. S = {−1; 6}. D. S = {4; 6}.
Câu 414. Nghiệm của phương trình log2 (x + 1) = 2 là
A. x = 3. B. x = −3. C. x = 8. D. x = 4.
Câu 415. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
x+5
A. y = x3 + 3x. B. y = x4 + 2x2 + 1. C. y = −x3 − 3x. D. y = .
x−2
Z6 Z2
Câu 416. Cho f (x) dx = 12. Tính I = f (3x) dx.
0 0
A. I = 6. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 36.
Câu 417. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z − 5 = 0?

Trang 35/44 − Mã đề 695


   
x = 1 + 2t
 x = 3 + 2t
 x = 1 + 2t
 x = 3 + 2t

A. y = 2 − t . B. y = 3 + t . C. y = 2 + t . D. y = 3 + t .
   
z = −3t z = −3 − 3t z = 3t z = 3 − 3t
   

Câu 418. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) nhận gốc tọa O độ làm tâm và đi
qua điểm M (0; 4; 0) là
A. x2 + y 2 + z 2 = 8. B. x2 + y 2 + z 2 = 16. C. x2 + y 2 + z 2 = 2. D. x2 + y 2 + z 2 = 4.
Câu 419. Phương trình 9x −3·3x +2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1 < x2 . Giá trị của A = x1 −3x2

A. − log3 2. B. 2. C. 0. D. −3 log3 2.
Câu 420.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
1 − 2x 2x + 1
A. y = . B. y = . 2
x+1 x+1
2x − 1 2x + 1
C. y = . D. y = .
x+1 x−1 O
−1 x
−1

Câu 421. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền bằng 2. Quay tam giác ABC quanh
trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là √
2 1 2 2 4
A. π. B. π. C. π. D. π.
3 3 3 3
3
Câu 422. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − x2 −6x+1
2
trên đoạn [0; 3]. Khi đó 2M − m có giá trị bằng
A. 18. B. 10. C. 0. D. 11.
Câu 423. Bất phương trình log2 (2x + 4) ≤ 3 có tập nghiệm là
A. (−2; 2]. B. [2; +∞). C. [−2; 2]. D. (−∞; 2].
Câu 424.
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−3; 3] y
và có đạo hàm f 0 (x) trên khoảng (−3; 3). Đồ thị của hàm f 0 (x)
số y = f 0 (x) như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và
(1; 3). −3 −2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 3). x
−1 O 1 3

Câu 425. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của (P ) : − 2x − 7y + 3z + 1 = 0
A. →

n 1 = (2; 7; −3). B. →
−n 1 = (2; 7; 3). C. →−
n 1 = (2; −7; 3). D. →−
n 1 = (−3; 7; 2).
Câu 426. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(−3; 2; −5). Phương trình mặt cầu (S) có tâm I
và (S) tiếp xúc với trục Oz là √
A. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 5)2 = 13. B. (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z + 5)2 = 13.
2 2 2
C. (x + 3) + (y − 2) + (z + 5) = 25. D. (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z + 5)2 = 169.

Trang 36/44 − Mã đề 695


Câu 427.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −2 +∞
0 2
thiên như hình bên. Số nghiệm của
phương trình 2020f (x) − 2021 = 0 y0 + 0 − 0 +
là +∞ +∞
A. 2. B. 3. C. 4. D. y 1
1.
−2 −2

Câu 428. Tập xác định của hàm số y = 4x là


A. R. B. [0; +∞). C. R \ {0}. D. (0; +∞).
Câu 429. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng
màu là
1 1 5 4
A. . B. . C. . D. .
4 9 9 9
Z2 Z5 Z5
Câu 430. Nếu f (x) dx = 3, f (x) dx = −1 thì f (x) dx bằng
1 2 1
A. 2. B. 3. C. 4. D. −2.
1
Câu 431. Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 3 − là
sin2 x
A. F (x) = 3x − cot x + C. B. F (x) = 3x + tan x + C.
C. F (x) = 3x − tan x + C. D. F (x) = 3x + cot x + C.
Câu 432. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) vuông góc với mặt phẳng
x−1 y z+2
(P ) : 2x − y − 2z + 10 = 0, đồng thời (α) chứa đường thẳng ∆ : = = có phương
1 1 −3
trình là
A. 2x − y − 2z + 1 = 0. B. 5x + 4y + 3z + 1 = 0.
C. 5x + 4y + 3z + 11 = 0. D. 5x + 4y + 3z − 11 = 0.
Câu 433. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −2; 0) và hai mặt phẳng (P ) : x − y + z = 0,
(Q) : 2x − z + 1 = 0. Đường thẳng qua A(1; −2; 0), song song với (P ) và (Q) có phương trình

x+1 y−2 z x+1 y−2 z
A. = = . B. = = .
1 3 2 1 2 1
x−1 y+2 z x−1 y+2 z
C. = = . D. = = .
1 3 2 1 2 1
1
Câu 434. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − x2 − 2 trên đoạn [2; 4] bằng?
4
37
A. −3. B. −2. C. . D. 46.
4
Câu 435. Cho ba số thực dương a, b, c tùy ý a 6= 1, c 6= 1 và α 6= 0. Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau  
b
A. logaα b = αloga b. B. loga = loga b − loga c.
c
C. loga (bc) = loga b + loga c. D. loga b. logc a = logc b.
2
Câu 436. Tập nghiệm S của phương trình 4x = 2x+1 là  
1
A. S = {0; 1}. B. S = −1; .
2
( √ √ )  
1− 5 1+ 5 1
C. S = ; . D. S = − ; 1 .
2 2 2

Trang 37/44 − Mã đề 695


Câu 437. Cho cấp số nhân (un ) có công bội q = 2 và số hạng đầu u1 = 3. Số hạng thứ năm của
cấp số nhân bằng
A. 24. B. 96. C. 52. D. 48.
√3 1
Câu 438. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức P = a5 · √ dưới dạng lũy thừa cơ số a ta
a3
được kết quả là
5 1 7 19
A. P = a 6 . B. P = a 6 . C. P = a 6 . D. P = a 6 .
1 − 2x
Câu 439. Đồ thị của hàm số y = cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x+1
1
A. . B. 1. C. −1. D. 0.
2
Câu 440.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD√ là hình vuông cạnh S
a, SA vuông góc với đáy, SB = a 7. Góc giữa đường thẳng
SC và mặt đáy bằng
A. 30◦ . B. 90◦ . C. 60◦ . D. 45◦ .

A
D

B C
Câu 441.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA S
vuông góc với đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy góc 60◦ . Trên
cạnh SB lấy điểm K sao cho KS = 2KB. Khoảng cách từ
K đến (SCD)
√ bằng √ √ √
2a 15 a 42 2a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
15 7 21 21

K A D

C
B
Câu 442. Tìm số phức z biết z(1 + 2i) − 8 + 3i = 2i
6 17 2 21
A. − i. B. −12 + 5i. C. + i. D. 6 − 17i.
5 5 5 5
Câu 443.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y
hình vẽ?
x−1 x+2 3
A. y = . B. y = .
x−2 x−1
−x + 2 x−2 2
C. y = . D. y = .
x−1 x−1
1

−1 O 1 2 3 x
−1

Trang 38/44 − Mã đề 695


Câu 444. Cắt hình nón bằng √ một mặt phẳng qua trục của nó, ta được một thiết diện là một
tam giác√vuông cân cạnh bên a √2. Tính diện tích toàn phần của hình nón. √ 
A. 4 2a2 π. B. 2 2a2 π. C. 4a2 π. D. a2 π 2 + 1 .
e
Câu 445. Tập xác định D của hàm số y = (x − 2) 2 là
A. D = [2; +∞). B. D = R \ {2}. C. D = R. D. D = (2; +∞).
2x + 1
Câu 446. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x+1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên R \ {−1}.
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {−1}.
√ x2 +2x+3
Câu 447. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 = 8x
A. S = {−3}. B. S = {−3; 1}. C. S = {1; 3}. D. S = {−1; 3}.
Câu 448. Cho hàm số f (x) = 22x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
22x+1 22x−1
Z Z
A. f (x) dx = + C. B. f (x) dx = + C.
ln 2 ln 2
22x 4x
Z Z
C. f (x) dx = . D. f (x) dx = + C.
ln 2 ln 2

Câu 449. Tìm phần ảo của số phức z = i(2 − i).


A. 2. B. −1. C. 1. D. −2.
3
Câu 450. Cho hàm số y = −2x +5x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 451. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; BC = a 3, cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với (SAB) góc 30◦ . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a. √ √
3
√ 2a3 a3 3 2a3 6
A. V = a 3. B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3
Câu 452. Chologa b = 5 vàloga c = −7. Tính P = loga (b3 c2 ).
A. P = −35. B. P = 1. C. P = 2. D. P = 3.
Câu 453. 
Tập nghiệm
   trình log3 (2x − 1) < 2 là
S của bất phương
1 1
A. S = ;5 . B. S = ; 5 . C. S = (−∞; 5). D. S = (5; +∞).
2 2
Câu 454. Hàm số y = −x4 + 8x2 − 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −2). B. (1; +∞). C. (−2; 0). D. (0; 1).
Z0
Câu 455. Tích phân I = (2x + 1) dx bằng
−1
1
A. 2. B. 0. C. − . D. 1.
2
Câu 456. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

x −∞ 1 2 3 4 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + 0 −

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Trang 39/44 − Mã đề 695


Câu 457.
Cho số phức z1 và z2 có điểm biểu diễn hình học là A và B. Tìm y
điểm biểu diễn hình học của số phức 2z1 − z2 .
A. (2; 3). B. (−1; 2). C. −4 + i. D. (−4; 1). B
3

A
2

−1 O 2 x

Câu 458. Cho số phức z thoả mãn (1 + i) z = 14 − 2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z bằng
A. −2. B. −14. C. 2. D. 14.
Câu 459. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −3; −2) và mặt phẳng (P ) : x−2y −3z +4 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là
x−1 y−3 z+2 x−1 y+3 z+2
A. = = . B. = = .
1 −2 −3 1 2 3
x−1 y+3 z+2 x−1 y+3 z+2
C. = = . D. = = .
1 2 −3 1 −2 −3
Câu 460. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = −x3 + 3x − 4.
A. yCT = −2. B. yCT = 1. C. yCT = −1. D. yCT = −6.
Z1 Z3 Z3
Câu 461. Cho f (x) dx = 3 và f (x) dx = −2. Tính f (x) dx.
0 1 0
A. 1. B. −1. C. 5. D. −5.
Câu 462. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = |x − 1| và nửa trên của đường
tròn x2 + y 2 = 1 bằng
π−1 π π 1 π
A. . B. − 1. C. − . D. − 1.
2 4 4 2 2
Câu 463.
Z Trong các khẳng định dưới đây, khẳng địnhZ nào sai?
A. ex dx = ex + C. B. sin x dx = − cos x + C.
Z Z
1 1
C. ln x dx = + C. D. dx = tan x + C.
x cos2 x
x−2 y+3 z
Câu 464. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu vuông
1 −2 3
góc củad lên (Oxy) là đường thẳng
 có phương trình  
x = 2 + t
 x = 2 + t
 x = 2 + t
 x = 2 + t

A. y = −3 + 2t . B. y = 3 + 2t . C. y = −3 − 2t . D. y = 3 − 2t .

z = 0 
z = 0 
z = 0 
z = 0

Câu 465. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 18π. B. 36π. C. 81π. D. 108π.
Câu 466. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có AB = 2a, BC = 3a. Góc giữa hai mặt
phẳng (A0 B 0 CD) và (ABCD) bằng
√ 45◦ . Thể tích khối hộp
√ chữ nhật bằng
A. 18a3 . B. 6 13a3 . C. 18 2a3 . D. 12a3 .
Câu 467. Với mọi số thực a 6= 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log23 a2 = 2 log23 a. B. log23 a2 = 4 log23 |a|. C. log23 a2 = 2 log23 |a|. D. log23 a2 = 4 log23 a.

Trang 40/44 − Mã đề 695


Câu 468. Một khối trụ có chiều cao bằng 2, thể tích bằng 18π. Bán kính đáy của khối trụ
bằng √
A. 6. B. 3. C. 9. D. 3 3.
Câu 469.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác A0 C0
vuông cân tại A, AB = A0 A = a (tham khảo hình vẽ). Khi đó tan
0
√ BC và mặt √
của góc giữa đường thẳng phẳng (ABC) bằng

√ 6 2 3
A. 2. B. . C. . D. . B0
3 2 3

A
C

B
Câu 470. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (3 − 2i)(2 + 3i).
A. 6 + 6i. B. −5i. C. 12 − 5i. D. 6 − 6i.
Câu 471. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15. Tính xác suất của biến cố A: “số được
chọn là số chẵn”.
1 8 7 7
A. P(A) = . B. P(A) = . C. P(A) = . D. P(A) = .
2 15 15 16
Câu 472. Cho khối chóp S.ABCD có diện tích đáy bằng 12 cm2 , chiều cao 4 cm. Tính thể tích
của khối chóp đó.
A. V = 16 cm3 . B. V = 48 cm3 . C. V = 12 cm3 . D. V = 24 cm3 .
Câu 473. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(5; 4; −1). Phương
trình mặt cầu đường kính AB là
A. (x − 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 9. B. (x + 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 9.
C. (x − 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 3. D. (x − 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 36.
p √
Câu 474. Viết biểu thức P = 3 x · 4 x (với x > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
1 5 5 1
A. P = x 7 . B. P = x 4 . C. P = x 12 . D. P = x 12 .
Câu 475. Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh ` = 10 cm và bán kính đáy r = 8 cm.
Khi đó thể tích khối nón là
128
A. V = 128π cm3 . B. V = 92π cm3 . C. V = π cm3 . D. V = 128 cm3 .
3
Câu 476.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ y
bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Z2
A. (2x − 2) dx. y = x2 − 2x − 1
−1
Z2
2
B. (−2x + 2) dx.
−1 O x
−1
Z2
−2x2 + 2x + 4 dx.

C.
y = −x2 + 3
−1
Z2
2x2 − 2x − 4 dx.

D.
−1

Trang 41/44 − Mã đề 695


Câu 477. Cho các hàm số sau

(I) : y = −x3 + 2x2 − 3x + 1;


(II) : y = −x4 + 3x2 − 2;
2x + 1
(III) : y = ;
x−5
(IV ) : y = −x2 + 5x − 1.

Có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên R?


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 478. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 = 6, u4 = 24. Công
bội q của cấp số nhân là
1
A. 2. B. . C. 4. D. −2.
2
x+3
Câu 479. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x − m (m là tham số
x+1
thực). Biết rằng đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm G(2; −2) là
trọng tâm của tam giác OAB (O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. −9. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 480. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60◦ . Tính thể tích của khối
nón đó. √ √
√ 3 8π 3 8 3π 3 8 3π
A. 8 3π cm . B. cm . C. cm . D. cm3 .
3 3 9
Z3
1
Câu 481. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3], f (0) = và [f 0 (x) + f 0 (3 − x)] dx = 5.
2
0
Giá trị f (3) bằng
9
A. 2. B. . C. 3. D. −3.
2
Câu 482. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z = 0. Đường thẳng
 M (1; −1; 2) và vuông 
d đi qua góc với (P ) có phương trình
 là 

 x = 3 + 3t 
 x = 2 + 3t x = 1 + 3t
 x = 1 + 2t

A. y = t . B. y = t . C. y = −1 − t . D. y = −1 − t .
   
z = 2t z = 2 + 2t z = 5 − 2t z = 2 + 3t
   

Câu 483.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong y
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào 8
dưới đây?
A. (1; 4). B. (4; +∞).
C. (−∞; 8). D. (0; 1).

O 1 4 9 x

√ S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông


Câu 484. Cho hình chóp
góc với đáy và SA = a 3. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng
√ (SBC) bằng √
a √ 2a 5 a 3
A. . B. a 3. C. . D. .
2 5 2

Trang 42/44 − Mã đề 695


Câu 485. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng √ √ √ √
9 3 9 3 27 3 27 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
√ 2020 √ 2020
Câu 486. Tính giá trị S = ln 2 2 + 3 + ln 3 − 2 2 .
A. S = 2020. B. S = 0. C. S = 1. D. S = 20202 .

Câu 487. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2,
SA = 3a và SA ⊥ (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 120◦ . B. 90◦ . C. 60◦ . D. 30◦ .
Câu 488. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với đáy,
SA = 2a, M là trung điểm của SC. Tính góc giữa SA và BM .
A. 30◦ . B. 60◦ . C. 45◦ . D. 90◦ .
Câu 489. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 0), B(1; 0; 0), C(0; 0; −3).
Phương trình mặt phẳng (ABC) là.
x y z x y z x y z x y z
A. + − = 0. B. + + = 1. C. + + = 0. D. + − = 1.
1 2 3 2 1 −3 1 2 −3 1 2 3
Câu 490. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (S) : x2 +
y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z + 5 = 0. Tính diện tích mặt cầu (S).
A. 9π. B. 42π. C. 36π. D. 12π.

√ Cho số phức z thỏa mãn 3z − iz = 15 − 13i.


Câu 491. √ Tìm mô-đun của z.
A. 7. B. 25. C. 5. D. 5.
Câu 492. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

1
x −∞ 1 +∞
3
y0 + 0 − 0 +
4 +∞
27
y

−∞ 0

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


1 4
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 27
1 + 2iz
Câu 493. Cho số phức z = 2 + i. Mô-đun của số phức w = bằng
√ √ 1−z
34 17 5
A. . B. . C. . D. 4.
2 2 2

Câu 494. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Z 5 Z 5

Câu 495. Nếu f (x) dx = 3 thì (−3)f (x) dx bằng


1 1
A. −9. B. 6. C. 9. D. 0.
Câu 496. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a; 2a; 3a bằng
A. a3 . B. 3a3 . C. 6a3 . D. 2a3 .

Trang 43/44 − Mã đề 695


Câu 497. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−2; 1; 1), B(0; −1; 1). Phương trình mặt cầu
đường kính AB là
A. (x + 1)2 + y 2 + (z − 1)2 = 8. B. (x + 1)2 + y 2 + (z + 1)2 = 8.
C. (x + 1)2 + y 2 + (z − 1)2 = 2. D. (x − 1)2 + y 2 + (z − 1)2 = 2.
Câu 498. Giải bất phương trình log2 (3x − 1) > 3.
1 10
A. < x < 3. B. x < 3. C. x > 3. D. x > .
3 3
ln(x−4)
Câu 499. Tập nghiệm của bất phương trình (0,1) ≥ 1 là
A. (−∞; 5]. B. [5; +∞). C. (4; 5]. D. (4; +∞).
Za
Câu 500. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để (2x − 3) dx ≤ 4?
0
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
HẾT

Trang 44/44 − Mã đề 695


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 695

1 B 29 C 57 D 85 C 113 A 141 D 169 C 197 B 225 B 253 D

2 A 30 C 58 C 86 A 114 D 142 A 170 C 198 C 226 D 254 D

3 A 31 C 59 A 87 B 115 D 143 B 171 C 199 D 227 B 255 B

4 B 32 C 60 D 88 C 116 A 144 C 172 D 200 D 228 C 256 A

257 A
5 A 33 D 61 B 89 B 117 A 145 C 173 D 201 D 229 A
258 C
6 D 34 C 62 B 90 A 118 C 146 B 174 D 202 B 230 C
259 A
7 D 35 B 63 D 91 A 119 C 147 D 175 D 203 D 231 D
260 D
8 C 36 A 64 B 92 A 120 D 148 C 176 A 204 C 232 A
261 A
9 D 37 A 65 C 93 D 121 D 149 D 177 B 205 D 233 D
262 A
10 D 38 D 66 B 94 A 122 B 150 D 178 A 206 B 234 C
263 A
11 C 39 A 67 D 95 C 123 A 151 C 179 A 207 B 235 A
264 D
12 B 40 A 68 D 96 D 124 D 152 D 180 C 208 C 236 B 265 D
13 C 41 A 69 D 97 B 125 C 153 C 181 A 209 D 237 B 266 D
14 D 42 D 70 D 98 B 126 B 154 A 182 B 210 B 238 A 267 D

15 C 43 B 71 A 99 A 127 B 155 A 183 C 211 B 239 B 268 D

16 D 44 B 72 D 100 D 128 D 156 D 184 C 212 C 240 B 269 C

17 B 45 C 73 C 101 B 129 A 157 B 185 C 213 D 241 C 270 B

271 D
18 A 46 D 74 D 102 D 130 C 158 A 186 D 214 C 242 D
272 A
19 A 47 A 75 B 103 D 131 C 159 D 187 D 215 D 243 A
273 C
20 B 48 A 76 C 104 A 132 B 160 C 188 B 216 A 244 D
274 C
21 D 49 C 77 A 105 D 133 C 161 A 189 A 217 A 245 B
275 A
22 C 50 D 78 C 106 D 134 B 162 B 190 D 218 D 246 A
276 D
23 C 51 A 79 B 107 C 135 A 163 C 191 A 219 B 247 A
277 C
24 C 52 B 80 B 108 B 136 B 164 B 192 D 220 A 248 A
278 D
25 A 53 D 81 D 109 D 137 C 165 A 193 B 221 B 249 A 279 C
26 A 54 A 82 A 110 A 138 B 166 B 194 C 222 D 250 B 280 A
27 A 55 B 83 C 111 A 139 D 167 A 195 A 223 A 251 B 281 A

28 D 56 D 84 C 112 D 140 B 168 D 196 B 224 A 252 A 282 A

Trang 1/2 − Đáp án mã đề 695


283 A 306 D 329 B 352 B 375 D 398 D 421 A 444 D 467 B 490 C

284 D 307 A 330 A 353 B 376 C 399 B 422 D 445 D 468 B

285 A 308 D 331 B 354 A 377 D 400 A 423 A 446 A 469 C 491 D
286 A 309 A 332 D 355 C 378 C 401 D 424 D 447 C 470 C

287 D 310 D 333 C 356 B 379 A 402 C 425 A 448 B 471 A


492 C
288 D 311 A 334 A 357 D 380 B 403 A 426 B 449 A 472 A

289 B 312 B 335 A 358 D 381 A 404 D 427 A 450 A 473 A


493 A
290 D 313 D 336 A 359 C 382 B 405 B 428 A 451 D 474 C

291 D 314 B 337 A 360 C 383 B 406 A 429 D 452 B 475 A

292 D 315 D 338 B 361 B 384 A 407 A 430 A 453 A 476 C 494 A

293 D 316 A 339 A 362 A 385 D 408 C 431 D 454 C 477 B

294 C 317 C 340 B 363 C 386 C 409 B 432 B 455 B 478 A 495 A

295 D 318 B 341 A 364 B 387 D 410 D 433 C 456 B 479 B

296 B 319 D 342 C 365 A 388 A 411 A 434 D 457 D 480 C 496 C
297 C 320 B 343 D 366 A 389 D 412 C 435 A 458 D 481 C

298 A 321 B 344 C 367 D 390 B 413 B 436 D 459 D 482 D


497 C
299 D 322 B 345 B 368 B 391 D 414 A 437 D 460 D 483 D

300 D 323 C 346 D 369 C 392 A 415 A 438 B 461 A 484 D


498 C
301 A 324 D 347 D 370 D 393 D 416 C 439 A 462 C 485 D

302 A 325 D 348 A 371 B 394 B 417 B 440 C 463 C 486 B

303 A 326 D 349 C 372 B 395 A 418 B 441 C 464 C 487 C 499 C

304 C 327 D 350 D 373 C 396 C 419 A 442 A 465 D 488 B

305 B 328 B 351 B 374 A 397 D 420 C 443 D 466 A 489 D 500 B

Trang 2/2 − Đáp án mã đề 695

You might also like