Professional Documents
Culture Documents
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TUẤN Môn: Toán 12, năm học 2021-2022
(Đề thi có 44 trang) Thời gian làm bài 350 phút (500 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 695
Câu 1. Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
x−2 x 2x + 2 2x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+2 x−2 x+1 1−x
3x
Z Cho hàm số f (x) = e . Mệnh đề nào dưới đây
Câu 2. Z đúng?
1
A. f (x)dx = e3x + C. B. f (x)dx = e3x + C.
Z 3 Z
3x
C. f (x)dx = e · ln 3 + C. D. f (x)dx = 3e3x + C.
−3
Câu 6. Cho cấp số nhân (un ) biết u1 = 2, u2 = 1. Công bội của cấp số nhân đó là
1 1
A. 2. B. − . C. −2. D. .
2 2
→
− →
− → − →
− →
−
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho u = 2 i + j − 3 k . Tọa độ của véc-tơ u là
A. →
−
u = (−2; −1; −3). B. →−
u = (−2; −1; 3).
→
−
C. u = (2; 1; 3). →
−
D. u = (2; 1; −3).
Câu 8. Hàm số y = (x + 1)−2 có tập xác định là
A. R. B. (1; +∞). C. R \ {−1}. D. (−∞; 0).
Câu 9. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3, u2 = 9. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. −6. B. 6. C. 12. D. 3.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P (1; 3; 1), Q(2; 1; 3). Độ dài đoạn thẳng P Q
bằng
A. 8. B. 9. C. 11. D. 3.
Câu 11. Từ một nhóm học sinh gồm 10 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14. B. 8. C. 18. D. 6.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x3 + 2x2 + 4x − 3 trên đoạn [1; 3] bằng
A. −3. B. 0. C. 5. D. 2.
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = −x3 + 3x − 2?
A. B(−1; −6). B. D(1; 2). C. C(1; 0). D. A(0; 2).
−1 O 1 x
−1
Z3
3
Câu 57. Biết F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của (1 + f (x)) dx
1
bằng
A. 20. B. 26. C. 22. D. 28.
Câu 58. Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thức P = log√a a.
1
A. P = 0. B. P = . C. P = 2. D. P = −2.
2
Câu 59. Mô-đun của số phức z = −6 − 8i bằng
A. 10. B. 8. C. 6. D. 100.
Câu 60. Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh
từ hộp đó để phát cho các bạn Mai, Hoa, Lan, mỗi bạn một chiếc ?
A. C310 . B. 103 . C. 310 . D. A310 .
Câu 61. Đạo hàm của hàm số y = 2021x là
2021x
A. y 0 = 2021x ln 2012. B. y 0 = 2021x ln 2021. C. y 0 = . D. y 0 = 2021x .
ln 2021
Câu 62. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −3; 2) và B(4; 1; 2). Độ dài đoạn thẳng AB
bằng √
3 5
A. −5. B. 5. C. 25. D. .
2
π
Z2
Câu 63. Giá trị của sin x dx bằng
0
π
A. −1. B. 0. C. . D. 1.
2
3x − 3
Câu 64. Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x+1
A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; −1; 0) và có một vectơ
#»
u = (−2; 0; 3). Phương
chỉ phương
trình của d là
x = 2 + 2t x = 2 − 2t
x = 2 − 2t
x = −2 + 2t
A. y = −1 + t . B. y = −1 + t . C. y = −1 . D. y = −t .
z = 3t
z = 3t
z = 3t
z = 3
Câu 66. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 1
A. V = πrh. B. V = πr2 h. C. V = πrh. D. V = πr2 h.
3 3
Câu 71. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = 2 − i?
A. N (2; −1). B. M (2; 0). C. P (0; −1). D. Q(−1; 2).
Câu 72. Cho dãy số (un ) có un = 2 · (−3)n−1 . Giá trị của u5 là
A. −81. B. 81. C. −162. D. 162.
Câu 73. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 108π. B. 27π. C. 36π. D. 9π.
Câu 74.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y = y
ax + b
, với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới
cx + d
đây đúng?
A. y 0 > 0, ∀x 6= 2. B. y 0 < 0, ∀x 6= 3.
0
C. y > 0, ∀x 6= 3. D. y 0 < 0, ∀x 6= 2.
O
2 x
Câu 75.
x
−2 −1 O 1 2
Câu 76.√ Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường
cao là a 3. √ √
A. 2πa2 . B. πa2 3. C. 2πa2 3. D. πa2 .
Câu 77. Cho khối nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 6. Thể tích khối nón đã cho
bằng
A. 48π. B. 96π. C. 32π. D. 24π.
Câu 78. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; 0; 2) và có một véc-tơ chỉ
phương→
−u = (3; 1; −2). Phương
trình của d là
x = −3 + t x = −1 + 3t
x = 1 + 3t
x = 3 + t
A. y = −1 . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .
z = 2 + 2t z = −2 − 2t z = 2 − 2t z = −2 + 2t
Câu 79. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
4 2
A. πR2 . B. 4πR2 . C. πR . D. 2πR2 .
3
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x −∞ 0 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
0 +∞
f (x)
−∞ −1
y0 + 0 − 0 +
1 +∞
−∞ −2
1
A. P = 9. B. P = 3. C. P = 1. D. P = .
3
Câu 93. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển
đó là
A. 6. B. 48. C. 8. D. 14.
3x − 1
Câu 94. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 2] bằng
x−3
1 1
A. . B. −5. C. 5. D. − .
3 3
4√
Câu 95. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3 a bằng
5 10 11 7
A. a 6 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 96. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng
2
A. 9. B. . C. 8. D. 6.
3
Câu 97. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2; 3). Mặt cầu tâm I, bán kính bằng 2 có phương
trình
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2. B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
2 2 2
C. (x + 1) + (y + 2) + (z + 3) = 4. D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.
O x
Z5 Z5
Câu 112. Biết f (x)dx = 2. Giá trị của 3f (x) dx bằng
1 1
2
A. 8. B. . C. 5. D. 6.
8
Câu 113.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 5] và có đồ thị như y
hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
4
của hàm số trên đoạn [1; 5]. Giá trị M − m bằng
A. 4. B. 3. C. −1. D. 0. 3
2
O 1 2 4 5 x
Câu 114. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (4; −1; 2) đến mặt phẳng (P ) : x −
2y + 2z + 1 = 0 bằng
7 11
A. . B. 7. C. 11. D. .
3 3
Câu 115. Nghiệm của phương trình log4 (2x) = 2 là
A. x = 16. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 8.
2
Câu 116. Hàm số y = 3x −x có đạo hàm là
2 2
A. y 0 = (2x − 1)3x −x ln 3. B. y 0 = (2x − 1)3x −x .
2 2
C. y 0 = 3x −x ln 3. D. y 0 = (x2 − x)3x −x−1 .
x+1
Câu 117. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
4x − 1
1 1
A. y = . B. y = −1. C. x = −1. D. x = .
4 4
Câu 118. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (3; −2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới
đây?
A. z4 = 3 + 2i. B. z2 = −3 + 2i. C. z3 = 3 − 2i. D. z1 = −3 − 2i.
Câu 119. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm và độ dài đường sinh bằng 5 cm. Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A. 15π cm3 . B. 75π cm3 . C. 45π cm3 . D. 30π cm3 .
Câu 120. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 +∞
y0 + − 0
5 +∞
y
−∞ −2
−∞ −5
Câu 125. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = −3, u6 = 27. Tính công sai d.
A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8.
2x − 1
Câu 126. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
x + 2020
A. 2. B. 0. C. vô số. D. 1.
Câu 127. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 2]. Tính M + m.
x −3 −1 0 1 2
3 2
y
−2 0 1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 128. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng
A. −2. B. 4. C. 1. D. 3.
√
Câu 129. Một hình nón có bán kính đáy bằng 2 2 m, độ dài đường sinh l = 4 m. Khi đó diện
tích xung
√ quanh của hình nón bằng √
2
A. 8 2π m . B. 8π m2 . C. 4π m2 . D. 16 2π m2 .
1
Câu 130. Tính đạo hàm của hàm số y = e4x .
5
0 1 4x 0 4 4x 4 1
A. y = − e . B. y = − e . C. y 0 = e4x . D. y 0 = e4x .
20 5 5 20
Câu 131. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3 b2 = 32 . Giá trị của P = 3 log2 a + 2 log2 b
là
A. P = 2. B. P = 4. C. P = 5. D. P = 32.
Câu 132. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh ` và bán kính đáy r bằng
1
A. πr`. B. πr`. C. 2πr`. D. 4πr`.
2
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞
−2
Câu 141. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6 cm, 4 cm, 5 cm là
A. 50 cm3 . B. 40 cm3 . C. 15 cm3 . D. 120 cm3 .
Câu 142. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
x+1 1
A. y = x3 + x. B. y = x4 + 3. C. y = . D. y = .
x+3 x2 +1
Câu 143. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là
4
A. V = πa3 . B. V = πa3 . C. V = 4πa3 . D. V = 2πa3 .
3
Câu 144. Số phức z thỏa mãn z = −3 − 2i là
A. z = −3 − 2i. B. z = 3 − 2i. C. z = −3 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Câu 145. Đạo hàm của hàm số y = 3x là
0 3x
A. y = . B. y 0 = −3x ln 3. C. y 0 = 3x ln 3. D. y 0 = x · 3x−1 .
ln 3
Câu 150. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x +∞ −2 0 +∞
y0 − 0 + 0 −
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − − 0 +
2 +∞ +∞
y
−∞ −∞ 4
−2
a
Câu 192. Với mọi số thực a dương, log2 bằng
2
A. log2 a + 1. B. log2 a − 2. C. 2 log2 a. D. log2 a − 1.
Câu 193. Gọi ` và r lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình trụ (T ). Diện tích
xung quanh của (T ) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. Sxq = 3πr`. B. Sxq = πr`. C. Sxq = 4πr`. D. Sxq = 2πr`.
Câu 194. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ 1 −∞
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0
−2
Câu 202. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 203. Một khối chóp có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp đó
bằng
A. 15. B. 90. C. 30. D. 10.
Câu 204. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 0) và B(−3; 0; 4). Tọa độ của véc-tơ
−→
AB là
A. (−2; −2; 4). B. (4; −2; −4). C. (−4; 2; 4). D. (−1; −1; 2).
Câu 205. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x > 2 là
A. (8; +∞). B. (−∞; 9). C. (−∞; 8). D. (9; +∞).
Câu 206. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (−1; 4; 0) và bán kính bằng 5.
Phương trình của (S) là
A. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z 2 = 9. B. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z 2 = 25.
2 2 2
C. (x − 1) + (y + 4) + z = 3. D. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z 2 = 5.
−→
Câu 207. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; −3); B(−2; 2; 1). Véc-tơ AB có tọa độ
là
A. (−3; 1; 4). B. (−3; 3; 4). C. (3; −3; 4). D. (−1; 1; 2).
Câu 208. Tập xác định của hàm số y = 2x là
A. R\{0}. B. (0; +∞). C. R. D. [0; +∞).
Câu 209. Đồ thị hàm số y = x3 − x2 + 2x − 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A. 0. B. −2. C. −1. D. 1.
Câu 210. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e5x + x.
x2 1 x2 1 x2
A. 5e5x + + C. B. e5x + + C. C. e5x + x2 + C. D. e5x + + C.
2 5 2 5 2
−1
Câu 230.
x
O 1
Câu 231. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. −2.
Câu 232. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x.
1 1 1 ln 10
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x ln 10 10 ln x x x
Câu 233. Khối đa diện đều loại {3; 4} có bao nhiêu mặt?
A. 12. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 234. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M (3; 8). Số
phức liên hợp của z là
A. z = −3 − 8i. B. z = −3 + 8i. C. z = 3 − 8i. D. z = 8 + 3i.
Câu 235. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; −1; 3) trên trục Oz có
tọa độ là
A. (0; 0; 3). B. (0; −1; 0). C. (2; 0; 0). D. (2; −1; 0).
Câu 236. Cho số phức z = 3 − 2i, khi đó 2z bằng
A. 6 − 4i. B. 6 + 4i. C. 6 − 2i. D. −6 + 4i .
Câu 237. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x ≥ 4 là
A. (16; +∞). B. [16; +∞). C. (2; +∞). D. [2; +∞).
Câu 238. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2y + 8z − 1 = 0 có tâm
là
A. P (−2; 1; −4). B. M (4; −2; 8). C. N (2; −1; −4). D. Q(−4; 2; −8).
Câu 239. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Mô-đun của z
bằng √ √
A. 5. B. 13. C. 13. D. 5.
Câu 240. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ 10 học sinh?
A. 104 . B. C410 . C. 10!. D. A410 .
Câu 241. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M (−3; −1; 4) và có một véc-tơ
chỉ phương →
−u = (−2; 4; 5). Phương trình của d là
x = 3 + 2t
x = 3 − 2t x = −3 − 2t
x = −2 + 3t
A. y = −1 + 4t . B. y = −1 + 4t . C. y = −1 + 4t . D. y = 4 − t .
z = 4 + 5t
z = 4 + 5t
z = 4 + 5t
z = 5 + 4t
Câu 242. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l. Thể tích khối trụ
đó là
1
A. πrl. B. πr2 l. C. 2πr2 l. D. πr2 l.
3
−2 O 2 x
−2
1
−1 O x
−1
Câu 247. Thể tích V của khối cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4 4
A. V = πR3 . B. S = πR2 . C. S = 16πR2 . D. V = 4πR2 .
3 3
x−2 y+1 z+3
Câu 248. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau
3 −1 2
đây không thuộc đường thẳng d?
A. M (−2; 1; 3). B. Q(−1; 0; −5). C. P (5; −2; −1). D. N (2; −1; −3).
Câu 249. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.
A. V = 8π. B. V = 16π. C. V = 12π. D. V = 4π.
Câu 250. Số phức liên hợp của số phức z = (3 + i)(2 − 3i) là
A. z = 6 − 7i. B. z = 9 + 7i. C. z = 9 − 7i. D. z = 6 + 7i.
Câu 251. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i)z = −3 + 7i. Số phức liên hợp của z là
13 11 13 11
A. z = 13 + 11i. B. z = − − i. C. z = − + i. D. z = −13 − 11i.
5 5 5 5
Câu 252. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4x + 7 = 0. Giá trị của z12 + z22
bằng
A. 2. B. 8. C. 16. D. 10.
−−→ − →
→ −
Câu 253. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2 i + k . Tọa độ của
điểm M là
A. M (0; 1; 2). B. M (0; 2; 1). C. M (2; 1; 0). D. M (2; 0; 1).
Câu 254. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
2x − 3 −2x + 3 4x + 1 3x + 4
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
3x − 1 x+1 x+2 x−1
x −3 −1 0 1 2 3
f 0 (x) + 0 − 0 − 0 + 0 −
−3x + 1
Câu 266. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
x+2
là
A. x = −2 và y = 3. B. x = −2 và y = 1.
C. x = 2 và y = 1. D. x = −2 và y = −3.
Câu 267. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(−1; 1; −2) và
có véc-tơ pháp tuyến →
−
n = (1; −2; −2) là
A. −x + y − 2z − 1 = 0. B. x − 2y − 2z + 7 = 0.
C. −x + y − 2z + 1 = 0. D. x − 2y − 2z − 1 = 0.
Câu 268. Cho hai số phức z = 2 + 5i và w = 3 − 2i. Số phức z + w bằng
A. 1 − 7i. B. −1 + 7i. C. 5 − 3i. D. 5 + 3i.
O
−3 x
Câu 280. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ 0
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ −1 −∞
Câu 288.
Z Cho hàm số f (x) = 2 sin 2x. Trong các khẳng
Z định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. f (x) dx = − cos 2x + C. B. f (x) dx = cos 2x + C.
Z 2 Z 2
C. f (x) dx = cos 2x + C. D. f (x) dx = − cos 2x + C.
Câu 289. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (10 − 5x).
A. (2; +∞). B. (−∞; 2). C. (−∞; 5). D. (−∞; 10).
Câu 290. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp
đã cho là
16 3 4
A. 4a3 . B. 16a3 . C. a. D. a3 .
3 3
2−x
Câu 291. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2x − 1
1 1
A. x = − . B. x = 1. C. x = 2. D. x = .
2 2
Câu 292. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
2 π x
A. y = log π (2x + 1). B. y = .
4 3 x
2
C. y = log 1 x. D. y = .
2 e
Câu 293. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 27 là
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4.
A D
B C
Câu 304. Mặt phẳng (AB 0 C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 thành hai khối đa diện AA0 B 0 C 0
và ABCB 0 C 0 có thể tích lần lượt V1 , V2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
1 1
A. V1 = V2 . B. V1 = V2 . C. V1 = V2 . D. V1 = 2V2 .
3 2
Câu 305. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
0 +∞
y
−∞ −1
Câu 315. Viết 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lên 6 mảnh bìa như nhau. Rút ngẫu nhiên ra ba tấm bìa
và xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất sao cho ba tấm bìa đó xếp thành số có 3 chữ
số là
33 1 7 5
A. . B. . C. . D. .
40 6 40 6
Z2 Z2
f (x) − 3x2 dx bằng
Câu 316. Cho f (x) dx = 3, thì
0 0
A. −5. B. −9. C. 11. D. 15.
Z2 Z2
Câu 321. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và [f (x) + 2x] dx = 5. Tính f (x) dx.
0 0
A. −1. B. 1. C. −9. D. 9.
Câu 322. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (−1; 2; −5) và B (3; 0; 1). Mặt
phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là
A. −4x + y + z + 5 = 0. B. 2x − y + 3z + 5 = 0.
C. 2x − y + 3z − 5 = 0. D. 4x + y − 5 = 0.
√
Câu 323. Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga 5 a bằng
1 1
A. − . B. 5. C. . D. −5.
5 5
Câu 324. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x4 + 2x2 − 3.
A. (−∞; −1) và (0; 1). B. (−∞; 0).
C. (−1; 0) và (1; +∞). D. (0; +∞).
Câu 329. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là √ hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thẳng
a 3
SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO = . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
2
và (ABCD).
A. 90◦ . B. 60◦ . C. 30◦ . D. 45◦ .
O
x
x −∞ 2 +∞
y0 + +
+∞ 1
y
1 −∞
B C
A D
Câu 369. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I(1; 2; 3) có
phương trình là
A. x − 1 = 0. B. z − 3 = 0. C. 2x − y = 0. D. y − 2 = 0.
Câu 370. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. h(x) = x4 − 2x2 + 4. B. f (x) = x4 + x2 − 1.
C. k(x) = −x3 + 2x − 1. D. g(x) = x3 + 3x2 + 10x + 22.
Câu 371. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (4; −3) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z1 = −4 − 3i. B. z3 = 4 − 3i. C. z4 = 4 + 3i. D. z2 = −3 + 4i.
Câu 372. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tâm O, SO ⊥ (ABCD), AC = 2a;
[ = 1 . Tính số đo của góc giữa SC và (ABCD).
BD = 2AC, tan SBO
2
A. 75◦ . B. 45◦ . C. 30◦ . D. 60◦ .
Câu 373. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(5; −1; 3) và
góc với mặt phẳng (Oyz).
vuông
x = 5
x = 0
A. y = −1 + t , t ∈ R. B. y = −1 + t , t ∈ R.
z = 3 + t z = 3 + t
x = 5 + t
x = 1 + 5t
C. y = −1 , t ∈ R. D. y = −t , t ∈ R.
z = 3
z = 3t
x −∞ −2 1 2 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + − 0 −
x
O 1 2 4 5
Câu 386. Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng số chẵn?
7 5 4 7
A. . B. . C. . D. .
18 18 9 9
−1 O 1 x
−2
−2x + 2 −2x + 1
A. y = . B. y = x4 + 2x2 + 2. C. y = 2x3 − x + 1. D. y = .
x+1 x+2
Câu 393. Một hộp có 5 bi đen và 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai
viên bi được chọn có cùng màu.
5 1 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 9
2 −2022
Câu 394. Tập xác định của hàm số y = (1 − x ) là
A. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. D = R \ {±1}.
C. D = R. D. D = (−1; 1).
Câu 395.
√ một đường parabol và một nửa đường tròn tâm O
Hình giới hạn bởi y
bán kính bằng 2 (phần gạch sọc) trong hình vẽ bên có diện tích
bằng
5 π 7 π 2 π 4 π
A. + . B. + . C. + . D. + .
3 2 3 2 3 2 3 2 x
−1 O 1
−1
A C
B
Câu 408. Tập nghiệm của bất phương trình 25x − 6 · 5x + 5 ≤ 0 là
A. (0; 1). B. (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
C. [0; 1]. D. (−∞; 0] ∪ [1; +∞).
Câu 409. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 6z − 2 = 0. Xác định
tọa độ tâm I và tính bán
√ kính của mặt cầu (S). √
A. I(1; 0; −3), R = √7. B. I(1; 0; −3), R = 2√3.
C. I(−1; 0; 3), R = 7. D. I(−1; 0; 3), R = 2 3.
Z1 Z1
Câu 410. Biết [f (x) − 4x] dx = 2. Khi đó, f (x) dx bằng
0 0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 411. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 + 3i là
1 1 1
A. (1 − 3i). B. 1 − 3i. C. √ (1 + 3i). D. (1 + 3i).
10 10 10
A D
C
B
Câu 413. Tìm tập nghiệm S của phương trình log6 [x(5 − x)] = 1.
A. S = {1; −6}. B. S = {2; 3}. C. S = {−1; 6}. D. S = {4; 6}.
Câu 414. Nghiệm của phương trình log2 (x + 1) = 2 là
A. x = 3. B. x = −3. C. x = 8. D. x = 4.
Câu 415. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
x+5
A. y = x3 + 3x. B. y = x4 + 2x2 + 1. C. y = −x3 − 3x. D. y = .
x−2
Z6 Z2
Câu 416. Cho f (x) dx = 12. Tính I = f (3x) dx.
0 0
A. I = 6. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 36.
Câu 417. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z − 5 = 0?
Câu 418. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) nhận gốc tọa O độ làm tâm và đi
qua điểm M (0; 4; 0) là
A. x2 + y 2 + z 2 = 8. B. x2 + y 2 + z 2 = 16. C. x2 + y 2 + z 2 = 2. D. x2 + y 2 + z 2 = 4.
Câu 419. Phương trình 9x −3·3x +2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1 < x2 . Giá trị của A = x1 −3x2
là
A. − log3 2. B. 2. C. 0. D. −3 log3 2.
Câu 420.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
1 − 2x 2x + 1
A. y = . B. y = . 2
x+1 x+1
2x − 1 2x + 1
C. y = . D. y = .
x+1 x−1 O
−1 x
−1
Câu 421. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền bằng 2. Quay tam giác ABC quanh
trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là √
2 1 2 2 4
A. π. B. π. C. π. D. π.
3 3 3 3
3
Câu 422. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − x2 −6x+1
2
trên đoạn [0; 3]. Khi đó 2M − m có giá trị bằng
A. 18. B. 10. C. 0. D. 11.
Câu 423. Bất phương trình log2 (2x + 4) ≤ 3 có tập nghiệm là
A. (−2; 2]. B. [2; +∞). C. [−2; 2]. D. (−∞; 2].
Câu 424.
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−3; 3] y
và có đạo hàm f 0 (x) trên khoảng (−3; 3). Đồ thị của hàm f 0 (x)
số y = f 0 (x) như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và
(1; 3). −3 −2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 3). x
−1 O 1 3
Câu 425. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của (P ) : − 2x − 7y + 3z + 1 = 0
A. →
−
n 1 = (2; 7; −3). B. →
−n 1 = (2; 7; 3). C. →−
n 1 = (2; −7; 3). D. →−
n 1 = (−3; 7; 2).
Câu 426. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(−3; 2; −5). Phương trình mặt cầu (S) có tâm I
và (S) tiếp xúc với trục Oz là √
A. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 5)2 = 13. B. (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z + 5)2 = 13.
2 2 2
C. (x + 3) + (y − 2) + (z + 5) = 25. D. (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z + 5)2 = 169.
A
D
B C
Câu 441.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA S
vuông góc với đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy góc 60◦ . Trên
cạnh SB lấy điểm K sao cho KS = 2KB. Khoảng cách từ
K đến (SCD)
√ bằng √ √ √
2a 15 a 42 2a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
15 7 21 21
K A D
C
B
Câu 442. Tìm số phức z biết z(1 + 2i) − 8 + 3i = 2i
6 17 2 21
A. − i. B. −12 + 5i. C. + i. D. 6 − 17i.
5 5 5 5
Câu 443.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y
hình vẽ?
x−1 x+2 3
A. y = . B. y = .
x−2 x−1
−x + 2 x−2 2
C. y = . D. y = .
x−1 x−1
1
−1 O 1 2 3 x
−1
x −∞ 1 2 3 4 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
A
2
−1 O 2 x
Câu 458. Cho số phức z thoả mãn (1 + i) z = 14 − 2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z bằng
A. −2. B. −14. C. 2. D. 14.
Câu 459. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −3; −2) và mặt phẳng (P ) : x−2y −3z +4 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là
x−1 y−3 z+2 x−1 y+3 z+2
A. = = . B. = = .
1 −2 −3 1 2 3
x−1 y+3 z+2 x−1 y+3 z+2
C. = = . D. = = .
1 2 −3 1 −2 −3
Câu 460. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = −x3 + 3x − 4.
A. yCT = −2. B. yCT = 1. C. yCT = −1. D. yCT = −6.
Z1 Z3 Z3
Câu 461. Cho f (x) dx = 3 và f (x) dx = −2. Tính f (x) dx.
0 1 0
A. 1. B. −1. C. 5. D. −5.
Câu 462. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = |x − 1| và nửa trên của đường
tròn x2 + y 2 = 1 bằng
π−1 π π 1 π
A. . B. − 1. C. − . D. − 1.
2 4 4 2 2
Câu 463.
Z Trong các khẳng định dưới đây, khẳng địnhZ nào sai?
A. ex dx = ex + C. B. sin x dx = − cos x + C.
Z Z
1 1
C. ln x dx = + C. D. dx = tan x + C.
x cos2 x
x−2 y+3 z
Câu 464. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu vuông
1 −2 3
góc củad lên (Oxy) là đường thẳng
có phương trình
x = 2 + t
x = 2 + t
x = 2 + t
x = 2 + t
A. y = −3 + 2t . B. y = 3 + 2t . C. y = −3 − 2t . D. y = 3 − 2t .
z = 0
z = 0
z = 0
z = 0
Câu 465. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 18π. B. 36π. C. 81π. D. 108π.
Câu 466. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có AB = 2a, BC = 3a. Góc giữa hai mặt
phẳng (A0 B 0 CD) và (ABCD) bằng
√ 45◦ . Thể tích khối hộp
√ chữ nhật bằng
A. 18a3 . B. 6 13a3 . C. 18 2a3 . D. 12a3 .
Câu 467. Với mọi số thực a 6= 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log23 a2 = 2 log23 a. B. log23 a2 = 4 log23 |a|. C. log23 a2 = 2 log23 |a|. D. log23 a2 = 4 log23 a.
A
C
B
Câu 470. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (3 − 2i)(2 + 3i).
A. 6 + 6i. B. −5i. C. 12 − 5i. D. 6 − 6i.
Câu 471. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15. Tính xác suất của biến cố A: “số được
chọn là số chẵn”.
1 8 7 7
A. P(A) = . B. P(A) = . C. P(A) = . D. P(A) = .
2 15 15 16
Câu 472. Cho khối chóp S.ABCD có diện tích đáy bằng 12 cm2 , chiều cao 4 cm. Tính thể tích
của khối chóp đó.
A. V = 16 cm3 . B. V = 48 cm3 . C. V = 12 cm3 . D. V = 24 cm3 .
Câu 473. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(5; 4; −1). Phương
trình mặt cầu đường kính AB là
A. (x − 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 9. B. (x + 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 9.
C. (x − 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 3. D. (x − 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 36.
p √
Câu 474. Viết biểu thức P = 3 x · 4 x (với x > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
1 5 5 1
A. P = x 7 . B. P = x 4 . C. P = x 12 . D. P = x 12 .
Câu 475. Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh ` = 10 cm và bán kính đáy r = 8 cm.
Khi đó thể tích khối nón là
128
A. V = 128π cm3 . B. V = 92π cm3 . C. V = π cm3 . D. V = 128 cm3 .
3
Câu 476.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ y
bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Z2
A. (2x − 2) dx. y = x2 − 2x − 1
−1
Z2
2
B. (−2x + 2) dx.
−1 O x
−1
Z2
−2x2 + 2x + 4 dx.
C.
y = −x2 + 3
−1
Z2
2x2 − 2x − 4 dx.
D.
−1
Câu 483.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong y
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào 8
dưới đây?
A. (1; 4). B. (4; +∞).
C. (−∞; 8). D. (0; 1).
O 1 4 9 x
1
x −∞ 1 +∞
3
y0 + 0 − 0 +
4 +∞
27
y
−∞ 0
257 A
5 A 33 D 61 B 89 B 117 A 145 C 173 D 201 D 229 A
258 C
6 D 34 C 62 B 90 A 118 C 146 B 174 D 202 B 230 C
259 A
7 D 35 B 63 D 91 A 119 C 147 D 175 D 203 D 231 D
260 D
8 C 36 A 64 B 92 A 120 D 148 C 176 A 204 C 232 A
261 A
9 D 37 A 65 C 93 D 121 D 149 D 177 B 205 D 233 D
262 A
10 D 38 D 66 B 94 A 122 B 150 D 178 A 206 B 234 C
263 A
11 C 39 A 67 D 95 C 123 A 151 C 179 A 207 B 235 A
264 D
12 B 40 A 68 D 96 D 124 D 152 D 180 C 208 C 236 B 265 D
13 C 41 A 69 D 97 B 125 C 153 C 181 A 209 D 237 B 266 D
14 D 42 D 70 D 98 B 126 B 154 A 182 B 210 B 238 A 267 D
271 D
18 A 46 D 74 D 102 D 130 C 158 A 186 D 214 C 242 D
272 A
19 A 47 A 75 B 103 D 131 C 159 D 187 D 215 D 243 A
273 C
20 B 48 A 76 C 104 A 132 B 160 C 188 B 216 A 244 D
274 C
21 D 49 C 77 A 105 D 133 C 161 A 189 A 217 A 245 B
275 A
22 C 50 D 78 C 106 D 134 B 162 B 190 D 218 D 246 A
276 D
23 C 51 A 79 B 107 C 135 A 163 C 191 A 219 B 247 A
277 C
24 C 52 B 80 B 108 B 136 B 164 B 192 D 220 A 248 A
278 D
25 A 53 D 81 D 109 D 137 C 165 A 193 B 221 B 249 A 279 C
26 A 54 A 82 A 110 A 138 B 166 B 194 C 222 D 250 B 280 A
27 A 55 B 83 C 111 A 139 D 167 A 195 A 223 A 251 B 281 A
285 A 308 D 331 B 354 A 377 D 400 A 423 A 446 A 469 C 491 D
286 A 309 A 332 D 355 C 378 C 401 D 424 D 447 C 470 C
292 D 315 D 338 B 361 B 384 A 407 A 430 A 453 A 476 C 494 A
294 C 317 C 340 B 363 C 386 C 409 B 432 B 455 B 478 A 495 A
296 B 319 D 342 C 365 A 388 A 411 A 434 D 457 D 480 C 496 C
297 C 320 B 343 D 366 A 389 D 412 C 435 A 458 D 481 C
303 A 326 D 349 C 372 B 395 A 418 B 441 C 464 C 487 C 499 C
305 B 328 B 351 B 374 A 397 D 420 C 443 D 466 A 489 D 500 B