Professional Documents
Culture Documents
1− x
Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình là:
2− x
1
A. y = 1. B. x = 1. C. x = . D. x = 2.
2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với ( P ) : x + y − z − 2 =0
là
A. u4 = (1;1;1) . B. u4 = (1;1; 2 ) . C. u4 = (1; − 1; − 1) . D. u4 =( −1; − 1;1) .
1 1
A. −2sin 2 x + C. B. 2sin 2 x + C. C. − sin 2 x + C. D. sin 2 x + C.
2 2
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên ( 0; + ∞ ) ?
1
=
A. y log 2 ( − x ) . B. y = log x. C. y = ln . D. y = log 2− x.
x −1 2
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. −i. B. 1 − i. C. 1. D. 2i 2 .
Câu 9. Diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng
= , x b ( a < b ) được tính theo công thức nào sau đây?
x a=
b b b b
2
+2 x
Câu 10. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 x = 4 là
A. 2. B. 1. C. −2. D. −4.
A. 3 2. B. 2 3. C. 5. D. 10.
1
∫ ( 3x + 1) dx bằng
2
Câu 13. Tích phân
0
A. 6. B. −6. C. −2. D. 2.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
1
A. e x . B. . C. 1. D. e 2 x .
ex
Câu 16. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A ( 3; 2; 4 ) lên mặt phẳng ( Oxz ) là
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng là đường cong như hình vẽ
x+2 x−2
A. y = . B. y = . C. y = x 2 − 2 x + 1. D. y =x 4 − 2 x 2 + 1.
2x +1 2x +1
x −3
Câu 18. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn [ 4;5] là
2x −1
1 2 9
A. . B. . C. 7. D. .
7 9 2
Câu 19. Cho khối nón ( N ) có góc ở đỉnh bằng 90o và diện tích xung quanh bằng 4 2π . Thể tích của khối
nón đã cho bằng
8π 4π
A. . B. 8π . C. . D. 4π .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1; − 2;3) , tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng
A. 2. B. 10. C. 4. D. 10.
Câu 22. Hàm số y = f ( x ) xác định trên \ {−1;1} , có đạo hàm trên \ {−1;1} và có bảng biến thiên như
sau
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − − + +
0
+∞ +∞ +∞ 0
y
−∞ 1 −∞
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 1 =0 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Tập xác định của hàm số f ( x ) = ln ( 4 − x 2 ) + ln x 2 có chứa bao nhiêu số nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
5
dx
Câu 24. Giả sử a + ln ( b + 1) , với a, b là các số nguyên không âm. Tính T=
∫ 2x −1 = a+b?
1
A. 9. B. 2. C. −1. D. 1.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua M (1; − 1; 2 ) và chứa trục Ox có phương trình là
z1 z2
Câu 26. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 − 4 z + 3 =0. Giá trị của biểu thức + bằng
z2 z1
3 1 1 2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 3 3
Câu 27. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 =z là
A. Một đường tròn. B. Một elip. C. Một parabol. D. Một đường thẳng.
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại =
B, BC 3=
a, AC 5a, AA′ = a.
Thể tích khối lăng trụ bằng
15 3
A. a. B. 10a 3 . C. 8a 3 . D. 6a 3 .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1; 2 ) , B ( 3; 2; − 3) . Mặt cầu ( S ) có tâm I ∈ Ox, đi qua hai
điểm A, B có phương trình là
A. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 =0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 8 x − 2 =0.
C. x 2 + y 2 + z 2 + 8 x + 2 =0. D. x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 2 =0.
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho M ( 3; − 2;1) , N (1;0; − 3) . Gọi M ′, N ′ lần lượt là hình chiếu của M , N
lên ( Oxy ) . Khi đó độ dài đoạn M ′N ′ bằng
A. 8. B. 2 6. C. 2 2. D. 4.
Câu 32. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của a + b + c
bằng
11
A. −1. B. − .
9
2 3
C. − . D. − .
3 2
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3. Góc giữa đường
thẳng SD và ( ABCD ) bằng
Câu 34. Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn 2. Giá trị T = log
a ≠ b, a ≠ 1, log a b = a
3
ab bằng
b
2 2 2 2
A. − . B. . C. . D. − .
5 5 3 3
=
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BCA 30°, SO ⊥ ( ABCD )
3a
và SB = . Thể tích khối chóp bằng
2
a3 6 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 4
A. m > 1. B. m ≥ 1. C. m ∈ . D. m ≤ 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38. Gọi S là tập hợp các số thực m để phương trình z 2 + z + m =0 có nghiệm phức z0 thỏa mãn
z0 = 10. Tổng tất cả các phần tử của S là
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;1) , B ( −2; 2;1) , C (1; − 2; 2 ) . Đường phân giác trong
góc A của ∆ABC cắt mặt phẳng ( Oyz ) tại điểm nào dưới đây?
4 8 2 4 2 8 2 8
A. 0; − ; . B. 0; − ; . C. 0; − ; . D. 0; ; − .
3 3 3 3 3 3 3 3
2sin x − 1 π π
Câu 42. Cho hàm số F ( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên − ; . Biết rằng giá trị
2 2
2
cos x
π π π
nhỏ nhất của hàm số F ( x ) trên − ; là 2 3. Giá trị cùa F bằng
2 2 3
A. 3 3. B. 2 5. C. 3. D. 4.
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −10;10 ) để phương trình
x 3 − x=
2
− 3m x x 2 .log 3 ( 4 x − 3) − 3m log 3 (12 x − 9 ) có đúng ba nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của tập S
bằng
A. 45. B. 43. C. 0. D. −2.
Câu 44. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau và chia hết cho 18?
A. 161280. B. 362880. C. 202322. D. 342 720.
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA = 7 a và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Điểm M thay đổi trên cạnh CD, H là hình chiếu của S trên BM . Khi thể tích khối
chóp S . ABH đạt giá trị lớn nhất thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABM bằng
3a 3a 5a 5a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ∆ABC có A ( 3; 4; − 2 ) , B ( 2;5; − 2 ) và C ( 3;5;1) . Gọi H ( a ; b ; c ) là
trực tâm của ∆ABC. Tính S = a + b + c.
48 35 86 99
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
19 19 18 19
z−a
Câu 47. Cho số thực a và số phức z thỏa mãn z − 2i =
1 và ∈ . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
1+ i
và giá trị nhỏ nhất của z − a . Giá trị M + m bằng
A. 4. B. 4 2. C. 1 + 3 2. D. 3 + 2.
x − 2 khi x < −1
2
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = 3 . Xét các hàm số g ( x ) , h ( x ) liên tục trên thỏa mãn g ( x )
x + 2 x khi x ≥ −1
4
là hàm số chẵn, h ( x ) là hàm số lẻ, đồng thời g ( x ) + h (=
x ) f ( x ) ∀x ∈ . Giá trị ∫ h ( x ) dx bằng
−3
5
Câu 49. Dãy số ( un ) có 2222 số hạng, thỏa mãn u1 = 2 và un +1 =
un + log 3 1 + *
∀n ∈ ; n ≤ 2221.
5 n + 4
Dãy số ( un ) có bao nhiêu số hạng là số nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
( x) f
Số điểm cực tiểu của hàm số h= ( f ( x) − x 3
− x là)
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________