You are on page 1of 6

Đề Tinh Tú IMO số 17

1− x
Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình là:
2− x
1
A. y = 1. B. x = 1. C. x = . D. x = 2.
2

Câu 2. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với ( P ) : x + y − z − 2 =0

   
A. u4 = (1;1;1) . B. u4 = (1;1; 2 ) . C. u4 = (1; − 1; − 1) . D. u4 =( −1; − 1;1) .

Câu 3. Cho số phức z= 2 + i. Số iz bằng


A. 1 + 2i. B. −1 + 2i. C. 2 − i. D. 2i.
Câu 4. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 3 là
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x là

1 1
A. −2sin 2 x + C. B. 2sin 2 x + C. C. − sin 2 x + C. D. sin 2 x + C.
2 2

Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên ( 0; + ∞ ) ?

1
=
A. y log 2 ( − x ) . B. y = log x. C. y = ln . D. y = log 2− x.
x −1 2

Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. −i. B. 1 − i. C. 1. D. 2i 2 .

Câu 9. Diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng
= , x b ( a < b ) được tính theo công thức nào sau đây?
x a=
b b b b

A. S = π ∫ f ( x )dx. B. S = ∫ f ( x )dx. C. S = ∫ f ( x ) dx. D. S = π ∫ f 2 ( x )dx.


a a a a

2
+2 x
Câu 10. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 x = 4 là
A. 2. B. 1. C. −2. D. −4.

Khóa IMO Toán thầy Đỗ Văn Đức


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
x+4
A. y =− x3 + 2 x 2 − 10 x. B. y = . C. y = x 2 − 5 x + 6. D. y= x + 2222.
x −3
Câu 12. Biết điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z là M ( 3; − 2 ) . Giá trị z − i bằng

A. 3 2. B. 2 3. C. 5. D. 10.
1

∫ ( 3x + 1) dx bằng
2
Câu 13. Tích phân
0

A. 6. B. −6. C. −2. D. 2.

Câu 14. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 ( x 2 − 1) ≤ 3 là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.

Câu 15. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = ln ( e x ) là

1
A. e x . B. . C. 1. D. e 2 x .
ex

Câu 16. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A ( 3; 2; 4 ) lên mặt phẳng ( Oxz ) là

A. ( 3; 2;0 ) . B. ( 3;0; 4 ) . C. ( 0; 2; 4 ) . D. ( 0; 2;0 ) .

Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng là đường cong như hình vẽ

x+2 x−2
A. y = . B. y = . C. y = x 2 − 2 x + 1. D. y =x 4 − 2 x 2 + 1.
2x +1 2x +1
x −3
Câu 18. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn [ 4;5] là
2x −1
1 2 9
A. . B. . C. 7. D. .
7 9 2

Câu 19. Cho khối nón ( N ) có góc ở đỉnh bằng 90o và diện tích xung quanh bằng 4 2π . Thể tích của khối
nón đã cho bằng
8π 4π
A. . B. 8π . C. . D. 4π .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề Tinh Tú IMO số 17 Website: http://thayduc.vn/
( x ) x 2 ( x + 1) e2 x có 1 nguyên hàm là hàm số F ( x ) . Số điểm cực trị của hàm
Câu 20. Biết rằng hàm số f =
số F ( x ) là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1; − 2;3) , tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng

A. 2. B. 10. C. 4. D. 10.

Câu 22. Hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {−1;1} , có đạo hàm trên  \ {−1;1} và có bảng biến thiên như
sau

x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − − + +
0
+∞ +∞ +∞ 0
y
−∞ 1 −∞
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 1 =0 là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 23. Tập xác định của hàm số f ( x ) = ln ( 4 − x 2 ) + ln x 2 có chứa bao nhiêu số nguyên?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
5
dx
Câu 24. Giả sử a + ln ( b + 1) , với a, b là các số nguyên không âm. Tính T=
∫ 2x −1 = a+b?
1

A. 9. B. 2. C. −1. D. 1.

Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua M (1; − 1; 2 ) và chứa trục Ox có phương trình là

A. 2 x − z =0. B. x = 1. C. 2 y + z =0. D. x − y − z =0.

z1 z2
Câu 26. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 − 4 z + 3 =0. Giá trị của biểu thức + bằng
z2 z1

3 1 1 2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 3 3

Câu 27. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 =z là

A. Một đường tròn. B. Một elip. C. Một parabol. D. Một đường thẳng.
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại =
B, BC 3=
a, AC 5a, AA′ = a.
Thể tích khối lăng trụ bằng
15 3
A. a. B. 10a 3 . C. 8a 3 . D. 6a 3 .
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 29. Cho hình trụ có chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Biết thiết diện qua trục của hình trụ có chu vi bằng
4. Thể tích của khối trụ đó bằng
π π 2π
A. . B. . C. 2π . D. .
12 4 3

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1; 2 ) , B ( 3; 2; − 3) . Mặt cầu ( S ) có tâm I ∈ Ox, đi qua hai
điểm A, B có phương trình là

A. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 =0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 8 x − 2 =0.

C. x 2 + y 2 + z 2 + 8 x + 2 =0. D. x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 2 =0.

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho M ( 3; − 2;1) , N (1;0; − 3) . Gọi M ′, N ′ lần lượt là hình chiếu của M , N
lên ( Oxy ) . Khi đó độ dài đoạn M ′N ′ bằng

A. 8. B. 2 6. C. 2 2. D. 4.

Câu 32. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của a + b + c
bằng
11
A. −1. B. − .
9
2 3
C. − . D. − .
3 2

Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3. Góc giữa đường
thẳng SD và ( ABCD ) bằng

A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 135°.

Câu 34. Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn 2. Giá trị T = log
a ≠ b, a ≠ 1, log a b = a
3
ab bằng
b

2 2 2 2
A. − . B. . C. . D. − .
5 5 3 3
=
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BCA 30°, SO ⊥ ( ABCD )
3a
và SB = . Thể tích khối chóp bằng
2

a3 6 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 4

y 2 x 3 − 3mx đồng biến trên khoảng ( −2; 2 ) ?


Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số=

A. m > 1. B. m ≥ 1. C. m ∈ . D. m ≤ 0.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề Tinh Tú IMO số 17 Website: http://thayduc.vn/
z
Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 3i =5 và là số thuần ảo?
z−4
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.

Câu 38. Gọi S là tập hợp các số thực m để phương trình z 2 + z + m =0 có nghiệm phức z0 thỏa mãn
z0 = 10. Tổng tất cả các phần tử của S là

A. −200. B. −100. C. −190. D. −90.


Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có tất cả các cạnh bằng 6. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm
của CD, AC ′. Thể tích khối tứ diện APQD′ bằng

A. 18. B. 24. C. 36. D. 12.

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;1) , B ( −2; 2;1) , C (1; − 2; 2 ) . Đường phân giác trong
góc A của ∆ABC cắt mặt phẳng ( Oyz ) tại điểm nào dưới đây?

 4 8  2 4  2 8  2 8
A.  0; − ;  . B.  0; − ;  . C.  0; − ;  . D.  0; ; −  .
 3 3  3 3  3 3  3 3

Câu 41. Có bao nhiêu số thực m để phương trình x 4 − x3 − ( m 2 + 2 ) x 2 + ( 2m 2 + 3m ) x − m3 − m 2 =


0 có đúng
3 nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

2sin x − 1  π π
Câu 42. Cho hàm số F ( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên  − ;  . Biết rằng giá trị
 2 2
2
cos x
 π π π 
nhỏ nhất của hàm số F ( x ) trên  − ;  là 2 3. Giá trị cùa F   bằng
 2 2 3

A. 3 3. B. 2 5. C. 3. D. 4.

Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −10;10 ) để phương trình
x 3 − x=
2
− 3m x x 2 .log 3 ( 4 x − 3) − 3m log 3 (12 x − 9 ) có đúng ba nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của tập S
bằng
A. 45. B. 43. C. 0. D. −2.
Câu 44. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau và chia hết cho 18?
A. 161280. B. 362880. C. 202322. D. 342 720.

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA = 7 a và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Điểm M thay đổi trên cạnh CD, H là hình chiếu của S trên BM . Khi thể tích khối
chóp S . ABH đạt giá trị lớn nhất thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABM bằng

3a 3a 5a 5a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ∆ABC có A ( 3; 4; − 2 ) , B ( 2;5; − 2 ) và C ( 3;5;1) . Gọi H ( a ; b ; c ) là
trực tâm của ∆ABC. Tính S = a + b + c.
48 35 86 99
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
19 19 18 19
z−a
Câu 47. Cho số thực a và số phức z thỏa mãn z − 2i =
1 và ∈ . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
1+ i
và giá trị nhỏ nhất của z − a . Giá trị M + m bằng

A. 4. B. 4 2. C. 1 + 3 2. D. 3 + 2.

 x − 2 khi x < −1
2

Câu 48. Cho hàm số f ( x ) =  3 . Xét các hàm số g ( x ) , h ( x ) liên tục trên  thỏa mãn g ( x )
 x + 2 x khi x ≥ −1
4
là hàm số chẵn, h ( x ) là hàm số lẻ, đồng thời g ( x ) + h (=
x ) f ( x ) ∀x ∈ . Giá trị ∫ h ( x ) dx bằng
−3

485 485 485 485


A. . B. . C. . D. .
12 6 24 3

 5 
Câu 49. Dãy số ( un ) có 2222 số hạng, thỏa mãn u1 = 2 và un +1 =
un + log 3 1 + *
 ∀n ∈  ; n ≤ 2221.
 5 n + 4 
Dãy số ( un ) có bao nhiêu số hạng là số nguyên?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 50. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

( x) f
Số điểm cực tiểu của hàm số h= ( f ( x) − x 3
− x là)
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like