You are on page 1of 8

ĐẤU TRƯỜNG LÝ THUYẾT

SỐ 05

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ


A. được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng.
B. phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra.
C. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát.
D. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục.
Câu 2: Môi trường có điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng là
A. kim loại. B. chất khí. C. chất điện phân. D. bán dẫn tinh khiết.
Câu 3: Âm có tần số 15 Hz là
A. hạ âm B. âm nghe được C. siêu âm. D. tạp âm.
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau và
có biên độ lần lượt là 10 cm và 5 cm. Biên độ dao động thực của vật có giá trị là
A. 8 cm B. 15 cm . C. 5 cm . D. 4 cm .
Câu 5: Chọn phát biểu không đúng về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X .
A. Trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
B. Có thể phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
C. Đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
D. Có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dây quay đều quanh trục
nằm trong mặt phẳng khung với tốc độ góc  , trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông
góc với trục quay của khung. Suẩt điện động cực đại xuất hiện trong khung là
A.  BS . B.  NBS . C.  NB D. NBS.
Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 8: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỷ lệ với
A. độ lớn từ thông qua mạch. B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.
Câu 9: Phân biệt sóng ngang và sóng dọc dựa vào
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và vận tốc truyền sóng.
C. phương dao động và tần số sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, u là i cùng pha khi
A. ZL = ZC . B. ZL  ZC . C. ZL  ZC . D. R = ZC .
Câu 11: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các "tấm pin năng lượng Mặt Trời", pin này hoạt
động dựa vào hiện tượng
1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. quang điện ngoài. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. tự cảm.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng liên kết của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 13: Trong mạch LC kín, lí tưởng, điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn dao động
A. cùng tần số và cùng pha với điện tích của tụ
B. cùng tần số và ngược pha với dòng điện chạy trong mạch
C. cùng tần số và vuông pha với điện tích của tụ.
D. cùng tần số và lệch pha  / 3 so với dòng điện chạy trong mạch.
Câu 14: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xiên góc xuống mặt thoáng của một bể nước
đặt trong tối. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến
tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức
k 1 k m 1 m
A. 2 . B. . C. 2 . D. .
m 2 m k 2 k
Câu 16: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Câu 17: Trong các đài phát thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu dao động cao tần có
tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát
A. biến thiên điều hòa với tần số f a và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f
B. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f a
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
bằng f a .
D. biến thiên tuần hoàn với tần số f a và biên độ biến thiên điều hòa thời gian với tần số bằng f
Câu 18: Đoạn dây dẫn điện thẳng nằm ngang, dòng điện có chiều từ Bắc đến Nam đặt trong từ trường
đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên. Lực từ tác dụng lên dây dẫn hướng
về phía
A. Bắc. B. Đông. C. Tây. D. Nam.
Câu 19: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là:
2,89eV; 2, 26eV; 4,78eV và 4,14eV . Cho h = 6, 625 10−34 Js;c = 3 108 m / s,1eV = 1, 6 10 −19 J .
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện
không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kạli và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Câu 20: Trên sợi dây AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng  . Nếu tại A là nút thứ
nhất thì tại điểm M trên dây cách A một đoạn 2,5 là nút thứ
2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C . Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đúng yên. Kết luận nào sau
đây về hướng chuyển động và tốc độ của các hạt sau phản ứng là đúng?
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động xoay chiều là e = E0 cos(100 t)(V)
. Nếu roto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực là
A. 5. B. 8. C. 10. D. 4.

Câu 23: Trong động cơ không đồng bộ


A. Tốc độ quay của rôto luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của rôto luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của rôto luôn lớn hơn hoặc nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường tùy từng thời điểm.
Câu 24: Tại thời điểm tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm ( x  v  0) , khi đó
A. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
C. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
D. vật đang chuyển động chậm dần về biên.
Câu 25: Một vật đang dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây luôn dao động cùng pha với nhau?
A. Độ dời và lực kéo về. B. Độ dời và vận tốc.
C. Gia tốc và vận tốc. D. Gia tốc và lực kéo về.
Câu 26: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Ban đầu electron của
chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 25r0 , khi đám nguyên từ này trở về các trạng
thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 27: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 40 cm . Qua
thấu kính cho một ảnh cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính có giá
trị bằng
A. −40 cm . B. 40 cm . C. −60 cm . D. 60 cm .
Câu 28: Tại một vị trí, một con lắc đơn có chiều dài l dao động bé với chu kỳ T , tăng chiều dài dây treo
của con lắc thêm 90 cm rồi treo con lắc cũng ở vị trí ấy thì chu kỳ dao động bé của nó bây giờ là
2T. Giá trị l bằng
A. 60 cm . B. 30 cm . C. 40 cm . D. 90 cm.

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ
A. được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng.
B. phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra.
C. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát.
D. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục.
Hướng dẫn
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trung nên quang phổ vạch phát xa phải phụ
thuộc vào nguyên tố phát ra nó. Chọn B
Câu 2: Môi trường có điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng là
A. kim loại. B. chất khí. C. chất điện phân. D. bán dẫn tinh khiết.
Hướng dẫn
Kim loại có điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng, các môi trường còn lại có điện trở suất giảm khi
nhiệt độ tăng. Chọn A
Câu 3: Âm có tần số 15 Hz là
A. hạ âm B. âm nghe được C. siêu âm. D. tạp âm.
Hướng dẫn
f  16Hz . Chọn A
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau và
có biên độ lần lượt là 10 cm và 5 cm. Biên độ dao động thực của vật có giá trị là
A. 8 cm B. 15 cm . C. 5 cm . D. 4 cm .
Hướng dẫn
Hai dao động ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp A = A1 − A2 = 10 − 5 = 5 cm . Chọn C
Câu 5: Chọn phát biểu không đúng về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X .
A. Trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
B. Có thể phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
C. Đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
D. Có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Hướng dẫn
Tia hồng ngoại, tû̉ ngoại đều được phát ra khi nung nóng vật chất nhu rắn, lỏng hay khí. Tuy
vậy tịa X là sinh ra tù sư va chạm của êlectron với chất rắn có nguyên tủ lượng lớn. Chọn C
Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dây quay đều quanh trục
nằm trong mặt phẳng khung với tốc độ góc  , trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông
góc với trục quay của khung. Suẩt điện động cực đại xuất hiện trong khung là
A.  BS . B.  NBS . C.  NB D. NBS.
Hướng dẫn
E0 = 0 . Chọn B
Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. hai bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 8: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỷ lệ với
A. độ lớn từ thông qua mạch. B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.
Hướng dẫn
Độ lớn suất điện động cảm úng trong mạch tỉ lệ với tốc độ biến thiên tù thông qua mạch đó
|  |
| e |= . Chọn B
t
Câu 9: Phân biệt sóng ngang và sóng dọc dựa vào
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và vận tốc truyền sóng.
C. phương dao động và tần số sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, u là i cùng pha khi
A. ZL = ZC . B. ZL  ZC . C. ZL  ZC . D. R = ZC .
Hướng dẫn
Tan  = ( ZL − ZC ) / R = u cùng pha i = tan  = 0 = ZL = ZC . Chọn A
Câu 11: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các "tấm pin năng lượng Mặt Trời", pin này hoạt
động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. tự cảm.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng liên kết của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 13: Trong mạch LC kín, lí tưởng, điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn dao động
A. cùng tần số và cùng pha với điện tích của tụ
B. cùng tần số và ngược pha với dòng điện chạy trong mạch
C. cùng tần số và vuông pha với điện tích của tụ.
D. cùng tần số và lệch pha  / 3 so với dòng điện chạy trong mạch.
Hướng dẫn
Ta có C = q / u  0 = q , u luôn dao động cùng pha với nhau. Chọn A
Câu 14: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xiên góc xuống mặt thoáng của một bể nước
đặt trong tối. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến
tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Hướng dẫn
Ánh sáng xuyên qua mặt phân cách giũa hai môi trường trong suốt bị tác thành nhiều màu đơn
sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Chọn C
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
k 1 k m 1 m
A. 2 . B. . C. 2 . D. .
m 2 m k 2 k
Hướng dẫn
m
Chu kì con lắc lò xo được xác định bằng công thúc T = 2 . Chọn C
k
Câu 16: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 17: Trong các đài phát thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu dao động cao tần có
tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát
A. biến thiên điều hòa với tần số f a và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f
B. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f a
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
bằng f a .
D. biến thiên tuần hoàn với tần số f a và biên độ biến thiên điều hòa thời gian với tần số bằng f
Hướng dẫn
Trong biến điệu biên độ, sóng truyền đi biến thiên tuần hoàn theo tần số sóng mang, còn biên độ
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số âm tần. Chọn C
Câu 18: Đoạn dây dẫn điện thẳng nằm ngang, dòng điện có chiều từ Bắc đến Nam đặt trong từ trường
đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên. Lực từ tác dụng lên dây dẫn hướng
về phía
A. Bắc. B. Đông. C. Tây. D. Nam.
Hướng dẫn
Dùng quy tắc Bàn tay trái. Chọn C
Câu 19: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là:
2,89eV; 2, 26eV; 4,78eV và 4,14eV . Cho h = 6, 625 10−34 Js;c = 3 108 m / s,1eV = 1, 6 10 −19 J .
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện
không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kạli và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Hướng dẫn
6, 625 10−34  3 108
hc
Năng lượng photon chiếu vào:  = = = 60, 227 10−20 ( J) = 3, 764(eV)
 0,33 10 −6

Để gây ra hiệu ứng quang điện đối với kim loại thì năng luợng photon chiếu vào phải thoã mãn:
 A
Do đó khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33  m không gây ra hiện tượng quang điện đối với
bạc và đồng. Chọn C

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 20: Trên sợi dây AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng  . Nếu tại A là nút thứ
nhất thì tại điểm M trên dây cách A một đoạn 2,5 là nút thứ
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C . Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đúng yên. Kết luận nào sau
đây về hướng chuyển động và tốc độ của các hạt sau phản ứng là đúng?
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
Hướng dẫn
Sử dụng định luật bảo toàn động lượng ta có phương trình:
v m
0 = PB + PC suy ra PB = − PC như vậy hai hạt ngược hướng nhau và suy ra được: B = C tốc
vC mB
độ tỉ lệ nghịch với khối lương hạt. Chọn B
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động xoay chiều là e = E0 cos(100 t)(V)
. Nếu roto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực là
A. 5. B. 8. C. 10. D. 4.
Hướng dẫn
 100
f = = = 50 (Hz)
2 2
f = np  50 = 10  p  p = 5 . Chọn A
Câu 23: Trong động cơ không đồng bộ
A. Tốc độ quay của rôto luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của rôto luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của rôto luôn lớn hơn hoặc nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường tùy từng thời điểm.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 24: Tại thời điểm tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm ( x  v  0) , khi đó
A. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
C. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
D. vật đang chuyển động chậm dần về biên.
Hướng dẫn
Ta có a ngược pha với x = luôn có a.x  0 , thời điểm khảo sát chuyển động của vật theo bài ra
đang có x.v  0 = v và a phải cùng dấu = a.v  0 = vật chuyển động nhanh dần. Chọn B
Câu 25: Một vật đang dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây luôn dao động cùng pha với nhau?
A. Độ dời và lực kéo về. B. Độ dời và vận tốc.
C. Gia tốc và vận tốc. D. Gia tốc và lực kéo về.
Hướng dẫn
Lực kéo về Fkv = m.a = lục kéo về và gia tốc dao động cùng pha nhau. Chọn D
7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 26: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Ban đầu electron của
chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 25r0 , khi đám nguyên từ này trở về các trạng
thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Hướng dẫn
rn = n r0 = 25r0  n = 5
2

n(n − 1) 5(5 − 1)
Số bức xa tối đa mà đám nguyên tủ này có thể phát ra: N = = = 10 . Chọn D
2 2
Câu 27: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 40 cm . Qua
thấu kính cho một ảnh cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính có giá
trị bằng
A. −40 cm . B. 40 cm . C. −60 cm . D. 60 cm .
Hướng dẫn
d' 1 d'
Vật thật cho cùng chiều với vật cao bằng nủa vật: k = −  = −  d ' = −20cm .
d 2 40
1 1 1 1 1 1
Theo công thúc thấu kính: = + = + =  f = −40 cm . Chọn A
f d d 40 −20 −40
Câu 28: Tại một vị trí, một con lắc đơn có chiều dài l dao động bé với chu kỳ T , tăng chiều dài dây treo
của con lắc thêm 90 cm rồi treo con lắc cũng ở vị trí ấy thì chu kỳ dao động bé của nó bây giờ là
2T. Giá trị l bằng
A. 60 cm . B. 30 cm . C. 40 cm . D. 90 cm.
Hướng dẫn
l T l l + 90
Ta có T = 2  2 = 2 2=  l = 30cm . Chọn B
g T1 l1 l

1.B 2.A 3.A 4.C 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10.A
11.C 12.B 13.A 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.C 20.C
21.B 22.A 23.B 24.B 25.D 26.D 27.A 28.B

8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like