Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình . được gọi là
A. tần số góc. B. tần số. C. Biên độ. D. pha ban đầu.
Câu 2: Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. thẳng đứng. D. nằm ngang.
Câu 3: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha
C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
A. . B. . C. . D.
Câu 9: Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào
bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính?
A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Xanh.
Câu 10: Hai bộ phận nào sau đây là hai trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Phần cảm và phần ứng. B. Hệ tán sắc và phần cảm.
C. Buồng tối và hệ tán sắc. D. Phần ứng và buồng tối.
Câu 11: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta thường dùng
A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia laze. D. tia hồng ngoại.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì nó hấp thụ
A. 2 electron. B. 1 photon. C. 1 electron. D. 2 photon.
Câu 13: Hiện tượng ánh sáng làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài.
Câu 14: Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là
A. pozitron và proton. B. notron và electron.
C. electron và pozitron. D. proton và notron.
Câu 15: Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
trong thời gian là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo , chu kì được tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài , khối lượng dao động điều hoà. Khi vật có li độ thì lực
kéo về có biểu thúc
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn bởi hai vecto quay và
thì dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng vectơ . Chọn hệ thức luôn
đúng.
A. . B. . C. D. .
Câu 19: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Hai phần tử tại hai điểm bụng liên tiếp trên sợi dây
luôn dao động
Câu 28: Trong một điện trường, tại có điện thế là còn tại có điện thế là . Hiệu điện thế
giữa hai điểm và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Một con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, khi vật đi qua vị trí
cân bằng từ trái qua phải thì dây bị vướng đinh ở . Vật dao động
bằng cách điểm nút . Sóng tới và sóng phản xạ tại M luôn dao động
Ở thời điểm thì , ở thời điểm thì . Giá trị cực đại của mỗi suất điện
động bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Một mạch dao động LC có lí tưởng đang xảy ra dao động điện từ tự do. Điện tích của
một bản tụ biến thiên theo qui luật . Tại thời điểm , từ thông
riêng qua cuộn cảm có độ lớn
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng có năng lượng hấp thụ một photon có tần
số thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng . Lấy hằng số plăng
và . Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Đồng vị là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày tạo thành đồng vị bền .
Ban đầu , có một mẩu quặng phóng xạ nguyên chất có khối lượng 80 g. Tại thời
điểm ngày, khối lượng mẩu quặng là
A. 79,0 g. B. . C. . D. .
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo . Giá trị của là
A. . B. . C. D. .
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . và là 2 vị
trí vân sáng bậc k ở trên màn quan sát, với . Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe
đến thì tại và là các vị trí vân tối. Lúc đó, trên đoạn và có
A. 6 vân tối. B. 14 vân tối. C. 15 vân sáng. D. 7 vân sáng.
ĐỀ VẬT LÝ THANH TƯỜNG – NGHỆ AN 2021-2022
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình . được gọi là
A. tần số góc. B. tần số. C. Biên độ. D. pha ban đầu.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 2: Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. thẳng đứng. D. nằm ngang.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 3: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha
C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
Hướng dẫn
Chọn A
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 9: Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào
bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính?
A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Xanh.
Hướng dẫn
Tia đỏ có chiết suất nhỏ nhất nên bị lệch ít nhất. Chọn C
Câu 10: Hai bộ phận nào sau đây là hai trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Phần cảm và phần ứng. B. Hệ tán sắc và phần cảm.
C. Buồng tối và hệ tán sắc. D. Phần ứng và buồng tối.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta thường dùng
A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia laze. D. tia hồng ngoại.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì nó hấp thụ
A. 2 electron. B. 1 photon. C. 1 electron. D. 2 photon.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 13: Hiện tượng ánh sáng làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 14: Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là
A. pozitron và proton. B. notron và electron.
C. electron và pozitron. D. proton và notron.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 15: Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
trong thời gian là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 16: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo , chu kì được tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài , khối lượng dao động điều hoà. Khi vật có li độ thì lực
kéo về có biểu thúc
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn bởi hai vecto quay và
thì dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng vectơ . Chọn hệ thức luôn
đúng.
A. . B. . C. D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 19: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Hai phần tử tại hai điểm bụng liên tiếp trên sợi dây
luôn dao động
. Chọn B
Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp. Cho ;
(rad/s). Chọn A
Câu 28: Trong một điện trường, tại có điện thế là còn tại có điện thế là . Hiệu điện thế
giữa hai điểm và bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(V). Chọn A
Câu 29: Một con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, khi vật đi qua vị trí
cân bằng từ trái qua phải thì dây bị vướng đinh ở . Vật dao động
(2)
Từ (1) và (2) . Chọn A
Câu 30: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng . M là phần tử trên dây có vị trí cân
bằng cách điểm nút . Sóng tới và sóng phản xạ tại M luôn dao động
M cách bụng là
Ta có
. Chọn A
Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, tạo ra 3 suất điện động biến thiên với chu kì .
Ở thời điểm thì , ở thời điểm thì . Giá trị cực đại của mỗi suất điện
động bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 34: Một mạch dao động LC có lí tưởng đang xảy ra dao động điện từ tự do. Điện tích của
một bản tụ biến thiên theo qui luật . Tại thời điểm , từ thông
riêng qua cuộn cảm có độ lớn
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(rad/s)
(cm/s)
GĐ2: Dây chùng, vật dao động điều hoà từ quanh VTCB lò xo không biến dạng
Tại vị trí dây cao su không biến dạng thì ,
(rad/s)
(cm)
(cm/s). Chọn A
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. là một hình vuông ở thuộc mặt nước. Trên có 16 cực đại giao thoa và
17 cực tiểu giao thoa. Trên có tất cả
A. 27 cực đại. B. 25 cực đại. C. 22 cực tiểu. D. 24 cực tiểu.
Hướng dẫn
Trên có số cực tiểu > số cực đại ngoài cùng là 2 điểm giao thoa cực tiểu.
(*)
(*) .
Vậy trên AB có 23 cực đại và 24 cực tiểu. Chọn D
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, thay đổi) vào hai đầu mạch điện như
hình , trong đó . Úng với mỗi giá trị của , khi thì công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch đạt cực đại và khi thì công suất tiêu thụ trên đạt cực đại. Hình là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo . Giá trị của là
A. . B. . C. D. .
Hướng dẫn
và
Từ đồ thị: (1)
Và (2)
Với
Từ (1) và (2)
Vậy trên đoạn có 15 vân sáng. Chọn C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.A 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10.C
11.A 12.B 13.D 14.D 15.A 16.A 17.A 18.C 19.B 20.A
21.C 22.A 23.A 24.C 25.C 26.B 27.A 28.A 29.A 30.C
31.A 32.A 33.C 34.D 35.A 36.A 37.A 38.D 39.A 40.C