You are on page 1of 14

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THÁI NGUYÊN 2021-2022.

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Tổng trở của đoạn
mạch là

A. . B. . C. . D.
Câu 2: Khi nói vê dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dân theo thời gian.
D. Gia tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian
Câu 3: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ
chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

A. . B. . C. . D.
Câu 4: Một bộ nguồn không đổi gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện trở trong của
mỗi nguồn là . Điện trở của bộ nguồn được tính bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D.
Câu 5: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau conn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. tác sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang - phát quang
Câu 6: Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp
hơn nhiệt độ tới hạn được gọi là hiện tượng
A. nhiệt điện. B. siêu dẫn. C. đoản mạch. D. phân cực
Câu 7: Một vật dao động điêu hòa có phương trình . Vận tốc của vật được xác định
theo phương trình
A. . B. .
C. . D.
Câu 8: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có cường độ lớn
Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, chiều dài dây treo dao động điêu hòa với
biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là

A. . B. . C. . D.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điêu
hòa với tân số góc là

A. . B. . C. . D.
Câu 11: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
Câu 12: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến
thiên điều hòa
A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với cường độ dòng điện
Câu 13: Biết là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ thì mức cường độ âm là

A. . B. . C. . D.
Câu 14: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
Câu 15: Số nuclon trong hạt nhân là
A. 34. B. 12. C. 11. D. 23
Câu 16: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa.
C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
Câu 17: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng
cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. . B. . C. . D.
Câu 18: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, tia X, gamma là
A. hồng ngoại. B. gamma. C. tia X. D. tử ngoại
Câu 19: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục
A. đèn dây tóc nóng sáng. B. đèn hơi natri.
C. đèn hơi thủy ngân. D. đèn hoi hidro
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và cực bắc). Khi
máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. . B. . C. np. D.
Câu 21: Tại một điểm nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là . Biết cường độ âm
chuẩn là . Cường độ của âm đó tại là

A. . B. . C. . D.
Câu 22: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 2R. B. . C. . D. 3R
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1,0 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là .
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 24: Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào một nguồn điện hiệu điện thế . Tụ
điện có điện tích là
A. . B. . C. . D.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có
điện dụng F. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. . B. . C. . D.

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thì cường độ dòng điện trong mạch . Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu đoạn
mạch là
A. . B. . C. . D.
Câu 27: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng , chu kì bán rã của chất này là
3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng của chất phóng xạ còn lại là 2,24 g. Giá trị của là
A. . B. . C. . D.
Câu 28: Hai dây dẫn thẳng dài được đặt vuông góc, rất gần nhau và cách điện
với nhau trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn cùng
cường độ và có chiều như hình bên. Các điểm M, N, P và đều cách
hai dây dẫn những khoảng bằng nhau. Tại điểm nào cảm ứng từ tổng
hợp do hai dây dẫn này gây ra bằng không?
A. và . B. và . C. và . D. và
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là và
. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là
A. . B. . C. . D.
Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và
hằng số Plăng lần lượt là và . Công thoát êlectron của kim loại này là
A. . B. C. . D.
Câu 31: Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa có đồ thị động
năng theo thời gian như hình bên. Tại thời điểm , vật
chuyển động theo chiều dương. Lấy . Phương trình dao
động là
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 32: Bắn hạt có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một hạt proton và
một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng và không kèm theo bức xạ gamma.
Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt nhân proton và tốc độ của hạt bằng 7,5. Lấy khối lượng hạt
nhân tính theo đơn vị u bằng số khối lượng của chúng; . Tốc
độ của hạt X là
A. . B. . C. . D.

Câu 33: Một trạm phát điện có công suất không đổi, truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây tải điện
một pha có điện trở không đổi. Biết hệ số công suất trên đường dây luôn bằng 1. Nếu điện áp
đưa lên đâu đường dây là thì hao phí điện năng là . Nếu điện áp đưa lên đầu
đường dây là thì hao phí điện năng là
A. . B. . C. . D.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các
phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau (k là các số
nguyên) thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng
cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng
sóng là
A. . B. . C. . D.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2,0 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng hô̂n hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng
nhau. Khoảng cách từ vân chính chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. . B. . C. . D.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều (U và không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch như hình bên, trong đó cuộn dây
thuần cảm. Ban đầu khi mở, đoạn mạch có công suất
tiêu thụ bằng và hệ số công suất bằng 1. Khi đóng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch và có cùng giá trị bằng . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi
đóng là
A. . B. . C. . D.
Câu 37: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo
gồm lò xo có độ cứng và vật nhỏ A có khối
lượng 0,1 kg như hình bên. Vật A được nối với vật B có
khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, đủ dài. Ban đầu kéo vật B theo phương
của trục lò xo để lò xo dãn rồi thả nhẹ. Biết vật B không va chạm với vật A trước khi vật
A dừng lại lân đâu tiên. Từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lần đầu, tốc độ trung bình của vật
B là
A. . B. . C. . D.
Câu 38: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn cách nhau dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là . Ở mặt chất lỏng, gọi là đường trung trực của . là một điểm không nằm
trên và không thuộc , sao cho phần tử chất lỏng tại dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ đến là
A. . B. . C. . D.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn
mạch AB mắc nối tiếp (hình bên). Biết tụ điện có
dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng
và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của điện áp giữa hai đâu đoạn mạch AN và điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình bên. Điện
áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. . B. .
C. . D.
Câu 40: Cho mạch điện như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L, các điện trở giống nhau ,
nguồn điện có suất điện động và điện trở trong .
Ban đầu khóa K ở chốt (1), khi dòng điện trong mạch ổn định,
chuyển K sang chốt (2) thì trong mạch LC có dao động điện từ với
chu kì . Từ thông riêng của cuộn dây có giá trị cực đại

A. . B. . C. . D.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ THÁI NGUYÊN 2021-2022.
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Tổng trở của đoạn
mạch là

A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 2: Khi nói vê dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dân theo thời gian.
D. Gia tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ
chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 4: Một bộ nguồn không đổi gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện trở trong của
mỗi nguồn là . Điện trở của bộ nguồn được tính bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 5: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau conn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. tác sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang - phát quang
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 6: Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp
hơn nhiệt độ tới hạn được gọi là hiện tượng
A. nhiệt điện. B. siêu dẫn. C. đoản mạch. D. phân cực
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 7: Một vật dao động điêu hòa có phương trình . Vận tốc của vật được xác định
theo phương trình
A. . B. .
C. . D.
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 8: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có cường độ lớn
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, chiều dài dây treo dao động điêu hòa với
biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là

A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điêu
hòa với tân số góc là

A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 11: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 12: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến
thiên điều hòa
A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với cường độ dòng điện
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 13: Biết là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ thì mức cường độ âm là

A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 14: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 15: Số nuclon trong hạt nhân là
A. 34. B. 12. C. 11. D. 23
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 16: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa.
C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 17: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng
cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 18: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, tia X, gamma là
A. hồng ngoại. B. gamma. C. tia X. D. tử ngoại
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 19: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục
A. đèn dây tóc nóng sáng. B. đèn hơi natri.
C. đèn hơi thủy ngân. D. đèn hoi hidro
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và cực bắc). Khi
máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. . B. . C. np. D.
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 21: Tại một điểm nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là . Biết cường độ âm
chuẩn là . Cường độ của âm đó tại là

A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 22: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 2R. B. . C. . D. 3R
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1,0 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là .
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 24: Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào một nguồn điện hiệu điện thế . Tụ
điện có điện tích là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
(C). Chọn D
Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có
điện dụng F. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn B

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thì cường độ dòng điện trong mạch . Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu đoạn
mạch là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

(V). Chọn A
Câu 27: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng , chu kì bán rã của chất này là
3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng của chất phóng xạ còn lại là 2,24 g. Giá trị của là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 28: Hai dây dẫn thẳng dài được đặt vuông góc, rất gần nhau và cách điện
với nhau trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn cùng
cường độ và có chiều như hình bên. Các điểm M, N, P và đều cách
hai dây dẫn những khoảng bằng nhau. Tại điểm nào cảm ứng từ tổng
hợp do hai dây dẫn này gây ra bằng không?
A. và . B. và C. . và . D. và
Hướng dẫn
Dòng điện I ngang gây cảm ứng từ tại M và N hướng ra ngoài, tại P và Q hướng vào trong
Dòng điện I dọc gây cảm ứng từ tại tại M và Q hướng vào trong, tại N và P hướng ra ngoài
Tại M và P thì hai thành phần của cảm ứng từ ngược nhau. Chọn A
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là và
. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và
hằng số Plăng lần lượt là và . Công thoát êlectron của kim loại này là
A. . B. C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 31: Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa có đồ thị động
năng theo thời gian như hình bên. Tại thời điểm , vật
chuyển động theo chiều dương. Lấy . Phương trình dao
động là
A. .
B. .
C. .
D.
Hướng dẫn

π/3
Tại thì và đang giảm

α
-vmax vmax
vmax/2

. Chọn B
Câu 32: Bắn hạt có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một hạt proton và
một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng và không kèm theo bức xạ gamma.
Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt nhân proton và tốc độ của hạt bằng 7,5. Lấy khối lượng hạt
nhân tính theo đơn vị u bằng số khối lượng của chúng; . Tốc
độ của hạt X là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

(1)

(2)
Từ (1) và (2)

. Chọn C
Câu 33: Một trạm phát điện có công suất không đổi, truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây tải điện
một pha có điện trở không đổi. Biết hệ số công suất trên đường dây luôn bằng 1. Nếu điện áp
đưa lên đâu đường dây là thì hao phí điện năng là . Nếu điện áp đưa lên đầu
đường dây là thì hao phí điện năng là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các
phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau (k là các số
nguyên) thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng
cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng
sóng là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

Điểm có dao động cùng pha xa nhau nhất thuộc bó 1 và bó 7

mỗi điểm cách 2 đầu dây là . Chọn C


Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2,0 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng hô̂n hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng
nhau. Khoảng cách từ vân chính chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều (U và không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch như hình bên, trong đó cuộn dây
thuần cảm. Ban đầu khi mở, đoạn mạch có công suất
tiêu thụ bằng và hệ số công suất bằng 1. Khi đóng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch và có cùng giá trị bằng . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi
đóng là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

Khi K mở . Chuẩn hóa


Khi K đóng thì mạch là B

Z
0,6Z ZL
φ
A 0,6Z M R2
(W). Chọn D
Câu 37: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo
gồm lò xo có độ cứng và vật nhỏ A có khối
lượng 0,1 kg như hình bên. Vật A được nối với vật B có
khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, đủ dài. Ban đầu kéo vật B theo phương
của trục lò xo để lò xo dãn rồi thả nhẹ. Biết vật B không va chạm với vật A trước khi vật
A dừng lại lân đâu tiên. Từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lần đầu, tốc độ trung bình của vật
B là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa với (rad/s)
Tốc độ tại vttn là (cm/s)
GĐ2: Khi 2 vật đến vttn thì dây chùng

+ Vật A dao động điều hòa với (rad/s) (s)


+ Vật B chuyển động thẳng đều với
(cm/s). Chọn A
Câu 38: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn cách nhau dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là . Ở mặt chất lỏng, gọi là đường trung trực của . là một điểm không nằm
trên và không thuộc , sao cho phần tử chất lỏng tại dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ đến là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

Cực đại cùng pha nguồn gần trung trực nhất thuộc cực đại bậc 1 và elip lẻ nhỏ nhất

Khoảng cách từ 1 điểm đến trung trực là . Chọn D


Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn
mạch AB mắc nối tiếp (hình bên). Biết tụ điện có
dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng
và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của điện áp giữa hai đâu đoạn mạch AN và điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình bên. Điện
áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. . B. .
C. . D.
Hướng dẫn

Từ đồ thị viết được và

. Chọn B
Câu 40: Cho mạch điện như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L, các điện trở giống nhau ,
nguồn điện có suất điện động và điện trở trong .
Ban đầu khóa K ở chốt (1), khi dòng điện trong mạch ổn định,
chuyển K sang chốt (2) thì trong mạch LC có dao động điện từ với chu kì . Từ
thông riêng của cuộn dây có giá trị cực đại là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

(V)

(rad/s)

(Wb). Chọn C

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.C 4.A 5.A 6.B 7.B 8.C 9.B 10.C
11.B 12.A 13.D 14.C 15.D 16.D 17.D 18.A 19.A 20.C
21.B 22.B 23.D 24.D 25.B 26.A 27.B 28.A 29.D 30.A
31.B 32.C 33.C 34.C 35.D 36.D 37.A 38.D 39.B 40.C

You might also like