You are on page 1of 17

ĐỀ VẬT LÝ KIM LIÊN HÀ NỘI LẦN 2 2021-2022

Câu 1: Sóng điện từ


A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. không truyền được trong chân không.
C. có cùng bản chất với sóng âm.
Câu 2: Một sóng cơ có tần số truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . Tốc độ truyền sóng trên
dây là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân.
Câu 4: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. nước vào không khí. B. không khí vào thủy tinh.
C. không khí vào thạch anh. D. không khí vào nước
Câu 5: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng . Nếu tại điểm trên màn quan sát có vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng trung
tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 7: Siêu âm là sóng âm có tần số
A. nhỏ hơn và tai người nghe được.
B. lớn hơn và tai người không nghe được.
C. nhỏ hơn và tai người không nghe được.
D. lớn hơn và tai người nghe được.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha
ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật biến thiên theo thời gian là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 10: Cường độ dòng điện đi qua một ampe kế xoay chiều có biểu thức là là (A). Số
chỉ của ampe kế này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Hai điểm và nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ .
Gọi điện thế tại và lần lượt là và ; hiệu điện thế giữa và là ; khoảng
cách và là công của lực điện trường làm điện tích di chuyển từ đến .
Công thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra khi


A. pha ban đầu của dao động cưỡng bức bằng pha ban đầu dao động riêng của vật.
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của vật.
C. li độ của dao động cưỡng bức bằng li độ dao động riêng của vật.
D. chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của vật.
Câu 13: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 14: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng , đang dao động điều
hòa. Tần số góc của dao động được tính bằng công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài gồm vòng dây được đặt trong không khí ( lớn
hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện không đổi chạy trong mổi
vòng dây là . Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi
công thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có $R, L$, mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tia tử ngoại
A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc.
B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính
được gọi là
A. quỹ đạo . B. quỹ đạo . C. quỹ đạo . D. quỹ đạo .

Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình tính bằng m,
tính bằng . Tốc độ truyền sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ vào thời gian có dạng như hình bên.
Chu kì dao động của vật là
A. 0,4 s B. .
C. . D. .
Câu 21: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có hạt nhân. Thời gian để số hạt

nhân của chất phóng xạ này còn lại là


A. 16 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 3,2 năm.

Câu 22: Một dòng điện có cường độ là . Ở thời điểm , cường độ


dòng điện có giá trị là
A. . B. C. 3 A D.
Câu 23: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách
thấu kính một đoạn . Ảnh của AB cho bởi thấu kính cách thấu kính
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm . Chu kì dao động riêng của mạch điện là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số . Biết chiết suất của nước đối

với ánh sáng này là . Tần số của ánh sáng này trong nước bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một học sinh xác định điện trở của một quang điện trở
khi được chiếu sáng bằng cách mắc nối tiếp quang điện trở
với ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể để đo cường độ
dòng điện chạy qua mạch rồi mắc với nguồn điện một
chiều có suất điện động thay đổi được. Dùng vôn kế có điện
trở rất lớn để đo hiệu điện thế giữa hai đầu quang điện trở
thu được đường đặc tuyến Vôn-Ampe của quang điện trở
như hình vẽ. Biết công suất chiếu sáng là không đổi. Giá trị
của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung

F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và tần số . Tổng trở của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì . Lấy . Độ
biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình . Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng, lấy . Biết thế năng của vật biến thiên theo biểu thức

. Phương trình dao động của vật có dạng là


A. . B. .

C. . D. .

Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp: đoạn AM gồm tụ điện có điện dung thay

đổi được đoạn gồm cuộn dây có độ tự cảm và điện trở ; đoạn NB gồm điện
trở . Đặt vào hai đầu AB một điện áp . Để điện áp hiệu dụng
đạt giá trị cực tiểu thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trên mặt nước tại A và B cách nhau 26 cm, người ta đặt hai nguồn dao động điều hòa, cùng
pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Coi biên độ sóng
không đổi. Gọi M là điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính AB và . Để
dao động tại điểm M có biên độ cực đại thì phải dịch chuyển nguồn ở B theo phương AB và
hướng ra xa A một đoạn nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng lên mặt kim loại gây ra hiện tượng
quang điện. Biết năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ kích thích dùng để giải phóng một êlectron
khỏi kim loại và cung cấp cho quang êlectron động năng ban đầu cực đại. Dùng màn chắn tách
ra một chùm hẹp các quang êlectron ngay từ lúc bắn ra khỏi kim loại và hướng chúng vào một
từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với vecto vận tốc của nó và có độ lớn là
thì quỹ đạo của các êlectron đó là đường tròn có bán kính . Cho ;
m . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng và , các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là và . Hai
điểm và trên màn quan sát cách nhau và AB vuông góc với các vân giao thoa.
Khoảng vân có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Giả sử một nơtron nhiệt được hấp thụ bởi một hạt nhân có trong nhiên liệu urani. Hạt
nhân được tạo thành không bền, nó biến đổi thành hạt nhân plutoni và hai hạt giống
nhau. Biết hạt nhân plutoni sau khi được tạo thành ở trạng thái nghỉ, hai hạt có cùng tốc độ.
Bỏ qua tốc độ của nơtron nhiệt. Cho khối lượng của các hạt: nơtron, urani, plutoni và êlectron
lần lượt là , , 239,052146u và . Cho . Theo
thuyết tương đối, tốc độ của hạt X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ vòng/phút;
hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung . Cho rằng điện trở
trong của máy không đáng kể. Biết rằng rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì suất điện động
hiệu dụng của máy là . Khi tốc độ quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Mạch dao dộng LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì . Tại thời điểm

dòng điện trong mạch có cường độ . Tại thời điểm , thì điện tích trên bản tụ có
độ lớn là . Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là giờ. Ban đầu có một mẫu A
nguyên chất có khối lượng được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là
và . Tính từ đến giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu
chuẩn. Tính từ đến giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối
lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở , cuộn dây không thuần cảm có độ

tự cảm và điện trở . Gọi và lần lượt


là điện áp tức thời giữa hai đầu và hai đầu cuộn
dây. Đồ thị biểu diễn tích theo thời gian như hình bên. Điện áp hiệu dụng hai đầu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một lò xo có chiều dài tự nhiên và độ
cứng một đầu gắn cố định vào
tường, một đầu tự do. Một vật nhỏ có khối lượng
có thể chuyển động dọc theo phương của
trục lò xo trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang là .

Tại , vật đang cách tường một đoạn là và được truyền vận tốc có độ lớn là
, như hình bên. Lấy . Kể từ , thời điểm lò xo có chiều dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên
một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số . Tại thời
điểm và , hình ảnh sợi dây có dạng như hình
bên. và là hai điểm trên sợi dây. Khoảng cách giữa hai điểm và tại thời điểm
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ VẬT LÝ KIM LIÊN HÀ NỘI LẦN 2 2021-2022
Câu 1: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. không truyền được trong chân không.
C. có cùng bản chất với sóng âm.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 2: Một sóng cơ có tần số truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . Tốc độ truyền sóng trên
dây là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. nước vào không khí. B. không khí vào thủy tinh.
C. không khí vào thạch anh. D. không khí vào nước
Hướng dẫn
Điều kiện để có phản xạ toàn phần và . Ta có . Chọn A
Câu 5: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng . Nếu tại điểm trên màn quan sát có vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng trung
tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Ta có: vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì . Chọn C
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.
Hướng dẫn
Hiện tượng giao thoa đặc trưng cho sóng: Có giao thoa => có sóng. Chọn A
Câu 7: Siêu âm là sóng âm có tần số
A. nhỏ hơn và tai người nghe được.
B. lớn hơn và tai người không nghe được.
C. nhỏ hơn và tai người không nghe được.
D. lớn hơn và tai người nghe được.
Hướng dẫn
Tai người nghe được sóng âm có tần số từ đến . Chọn B
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha
ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật biến thiên theo thời gian là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 9: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 10: Cường độ dòng điện đi qua một ampe kế xoay chiều có biểu thức là là (A). Số
chỉ của ampe kế này là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Số chỉ của ampe kế là Cường độ dòng điện hiệu dụng: . Chọn A


Câu 11: Hai điểm và nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ .
Gọi điện thế tại và lần lượt là và ; hiệu điện thế giữa và là ; khoảng
cách và là công của lực điện trường làm điện tích di chuyển từ đến .
Công thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra khi
A. pha ban đầu của dao động cưỡng bức bằng pha ban đầu dao động riêng của vật.
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của vật.
C. li độ của dao động cưỡng bức bằng li độ dao động riêng của vật.
D. chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của vật.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Hướng dẫn
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Chọn B
Câu 14: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng , đang dao động điều
hòa. Tần số góc của dao động được tính bằng công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 15: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài gồm vòng dây được đặt trong không khí ( lớn
hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện không đổi chạy trong mổi
vòng dây là . Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi
công thức

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có $R, L$, mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 17: Tia tử ngoại
A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc.
B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính
được gọi là
A. quỹ đạo . B. quỹ đạo . C. quỹ đạo . D. quỹ đạo .
Hướng dẫn
Công thức tính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hyđrô: với là số nguyên
và , gọi là bán kính (lúc e ở quỹ đạo )
. Chọn D

Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình tính bằng m,
tính bằng . Tốc độ truyền sóng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Tốc độ truyền sóng . Chọn C


Câu 20: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ vào thời gian có dạng như hình bên.
Chu kì dao động của vật là
A. 0,4 s B. .
C. . D. .
Hướng dẫn

Tại thì đến thì

Góc quét . Chọn B


Câu 21: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có hạt nhân. Thời gian để số hạt

nhân của chất phóng xạ này còn lại là


A. 16 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 3,2 năm.
Hướng dẫn

Ta có: năm. Chọn C

Câu 22: Một dòng điện có cường độ là . Ở thời điểm , cường độ


dòng điện có giá trị là
A. . B. C. 3 A D.
Hướng dẫn

Ỏ thời điểm . Chọn A


Câu 23: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách
thấu kính một đoạn . Ảnh của AB cho bởi thấu kính cách thấu kính
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm . Chu kì dao động riêng của mạch điện là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chu kì dao động riêng của mạch là

. Chọn A
Câu 25: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số . Biết chiết suất của nước đối

với ánh sáng này là . Tần số của ánh sáng này trong nước bằng
A. .B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Tần số của ánh sáng không thay đổi khi ánh sáng truyền từ
môi trường này sang môi trường khác. Chọn A
Câu 26: Một học sinh xác định điện trở của một quang điện trở
khi được chiếu sáng bằng cách mắc nối tiếp quang điện trở
với ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể để đo cường độ dòng điện chạy qua mạch rồi
mắc với nguồn điện một chiều có suất điện động thay đổi được. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn
để đo hiệu điện thế giữa hai đầu quang điện trở thu được đường đặc tuyến Vôn-Ampe của
quang điện trở như hình vẽ. Biết công suất chiếu sáng là không đổi. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung

F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và tần số . Tổng trở của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(rad/s)

Tổng trở của đoạn mạch . Chọn B

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì . Lấy . Độ
biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 29: Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình . Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng, lấy . Biết thế năng của vật biến thiên theo biểu thức

. Phương trình dao động của vật có dạng là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn
Biểu thức tổng quát của thế năng là

So sánh với biểu thức cụ thể ở đề bài suy ra và .


Thay số suy ra .

Vậy phương trình dao động của vật là . Chọn D


Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp: đoạn AM gồm tụ điện có điện dung thay

đổi được đoạn gồm cuộn dây có độ tự cảm và điện trở ; đoạn NB gồm điện
trở . Đặt vào hai đầu AB một điện áp . Để điện áp hiệu dụng
đạt giá trị cực tiểu thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Ta có

đạt giá trị cực tiểu thì

Vậy . Chọn B
Câu 31: Trên mặt nước tại A và B cách nhau 26 cm, người ta đặt hai nguồn dao động điều hòa, cùng
pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Coi biên độ sóng
không đổi. Gọi M là điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính AB và . Để
dao động tại điểm M có biên độ cực đại thì phải dịch chuyển nguồn ở B theo phương AB và
hướng ra xa A một đoạn nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Vì là điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính

nên .

Xét tại điểm ta có


Vậy tại là cực đại giao thoa thứ 7 tính từ đường trung
trực của hai nguồn.
Nếu nguồn dịch chuyển theo phương và hướng ra
xa đến vị trí ' thì ' còn giữ nguyên.
Để dao động tại điểm vẫn có biên độ cực đại và ' gần nhất thì lúc đó phải là cực
đại thứ 6 tính từ đường trung trực thì sẽ di chuyển một đoạn nhỏ nhất đến vị trí ta suy ra

Áp dụng định lí hàm số cosin cho hai tam giác và ' có cùng góc MAB ta có

(loại vì nhỏ hơn và (thỏa mãn)


Vậy phải dịch nguồn một đoạn là . Chọn D
Câu 32: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng lên mặt kim loại gây ra hiện tượng
quang điện. Biết năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ kích thích dùng để giải phóng một êlectron
khỏi kim loại và cung cấp cho quang êlectron động năng ban đầu cực đại. Dùng màn chắn tách
ra một chùm hẹp các quang êlectron ngay từ lúc bắn ra khỏi kim loại và hướng chúng vào một
từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với vecto vận tốc của nó và có độ lớn là
thì quỹ đạo của các êlectron đó là đường tròn có bán kính . Cho ;
m . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 33: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng và , các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là và . Hai
điểm và trên màn quan sát cách nhau và AB vuông góc với các vân giao thoa.
Khoảng vân có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

là số nguyên. Chọn A
Câu 34: Giả sử một nơtron nhiệt được hấp thụ bởi một hạt nhân có trong nhiên liệu urani. Hạt
nhân được tạo thành không bền, nó biến đổi thành hạt nhân plutoni và hai hạt giống
nhau. Biết hạt nhân plutoni sau khi được tạo thành ở trạng thái nghỉ, hai hạt có cùng tốc độ.
Bỏ qua tốc độ của nơtron nhiệt. Cho khối lượng của các hạt: nơtron, urani, plutoni và êlectron
lần lượt là , , 239,052146u và . Cho . Theo
thuyết tương đối, tốc độ của hạt X là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Phản ứng hạt nhân là

Áp dụng các định luật bảo toàn ta suy ra và . Vậy hạt là hạt

Năng lượng của phản ứng hạt nhân là

Mà theo thuyết tương đối thì

. Chọn B
Câu 35: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ vòng/phút;
hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung . Cho rằng điện trở
trong của máy không đáng kể. Biết rằng rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì suất điện động
hiệu dụng của máy là . Khi tốc độ quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Chọn C
Câu 36: Mạch dao dộng LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì . Tại thời điểm

dòng điện trong mạch có cường độ . Tại thời điểm , thì điện tích trên bản tụ có
độ lớn là . Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Vì hai thời điểm vuông pha với nhau nên (rad/s)


. Chọn A
Câu 37: Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là giờ. Ban đầu có một mẫu A
nguyên chất có khối lượng được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là
và . Tính từ đến giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu
chuẩn. Tính từ đến giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối
lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Chọn B
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở , cuộn dây không thuần cảm có độ

tự cảm và điện trở . Gọi và lần lượt


là điện áp tức thời giữa hai đầu và hai đầu cuộn
dây. Đồ thị biểu diễn tích theo thời gian như hình bên. Điện áp hiệu dụng hai đầu là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Mà cùng pha với i và nên độ lệch pha giữa và cũng là độ lệch pha giữa

điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện nên

. Chọn D
Câu 39: Một lò xo có chiều dài tự nhiên và độ
cứng một đầu gắn cố định vào
tường, một đầu tự do. Một vật nhỏ có khối lượng
có thể chuyển động dọc theo phương của trục lò xo trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số
ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang là . Tại , vật đang cách tường một đoạn là

và được truyền vận tốc có độ lớn là , như hình bên. Lấy . Kể


từ , thời điểm lò xo có chiều dài là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
GĐ1: Vật chuyển động chậm dần đều đến vị trí lò xo không biến dạng

GĐ2: Vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới


x2 O O'
1 2

Từ đến hết

Vậy . Chọn C
Câu 40: Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên
một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số . Tại thời
điểm và , hình ảnh sợi dây có dạng như hình
bên. và là hai điểm trên sợi dây. Khoảng cách giữa hai
điểm và tại thời điểm gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

-Xét điểm lúc ở biên dương, lúc ở và đang đi lên


Mà khoảng thời gian từ đến là suy ra .
-Xét điểm và điểm tại có và sóm pha hơn một góc là
.
-Vì nên thời điểm và thời điểm trạng thái dao động của điểm và được lặp
lại như cũ.
-Tại thì khoảng cách giữa hai điểm và là

Sau thì điểm đi từ li độ xuống biên dưới và đi lên đến vị trí

Mà và sóng truyền theo chiều dương từ M đến N nên M nhanh pha hơn N góc là
.

Vậy MN . Chọn C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.A 5.C 6.A 7.B 8.D 9.C 10.A
11.C 12.D 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.D 19.C 20.B
21.C 22.A 23.D 24.A 25.A 26.D 27.B 28.D 29.D 30.B
31.D 32.B 33.A 34.B 35.C 36.A 37.B 38.D 39.C 40.C

You might also like