You are on page 1of 8

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 19


Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban
đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật biến thiên theo thời gian t là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. không truyền được trong chân không. C. có cùng bản chất với sóng âm.
Câu 3. Một sóng cơ có tần số f truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . Tốc độ truyền

sóng trên dây làA. . B. . C. . D. .


Câu 4. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân.
Câu 5. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1 và N2 .
Nếu máy biến áp này được sử dụng trong máy hàn điện nấu chảy kim loại thì

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. nước vào không khí. B. không khí vào thủy tinh.C. không khí vào thạch anh.D. không khí vào nước.
Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn.C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,
nguồn sáng phát sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là a,

khoảng cách từ hai khe đến mà là D. Khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp trên màn làA. .

B. . C. . D. .
Câu 9. Trong mạch dao động , nếu điện tích cực đại trên tụ là và cường độ dòng cực đại trong
mạch là là tốc độ ánh sáng trong chân không. Sóng điện từ phát ra được tính bằng công thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng. Hai
khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm trên màn quan sát có vân
sáng thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S 1,S2 đến M có
độ lớn bằngA. . B. . C. . D.
Câu 11. Siêu âm là sóng âm có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe được. B. lớn hơn 20kHz và tai người không nghe được.
C. nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được.D. lớn hơn 20kHz và tai người nghe được.
Câu 12. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0
là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính 4r0 được gọi làA. quỹ đạo M.B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N.
D. quỹ đạo L.
Câu 13. Một sóng điện từ hình sin lan truyền trong không khí. Tại điểm M trên phương truyền sóng, cảm

ứng có biểu thức và cường độ điện trường có biểu thức .

Giá trị bằngA. . B. . C. . D. .

Câu 14. Hạt nhân Pôlôni có bao nhiêu nuclôn mang điện?
A. 210 . B. 84. C. 126. D. 294.
Câu 15. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 16. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn.B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
Câu 17. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E. Gọi điện
thế tại M và N lần lượt là VM và VN ; hiệu điện thế giữa M và N là U; khoảng cách và A là công
của lực điện trường làm điện tích q di chuyển từ M đến N. Công thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ dao động cưỡng
bức theo tần số lực cưỡng bức. Đường cong (1) sẽ ứng với lực cản môi trường là
F1, đường cong (2) ứng với lực cản môi trường là F2. So sánh F1 và F2, ta có
A. F1 > F2. B. F1 = F2. C. F1 < F2. D. F2 = 2F1.
Câu 19. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay
chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

A. .B. . C. . D. .
Câu 20. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 21. Tia tử ngoại
A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc.
B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không.
Câu 22. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng chu kì của tín hiệu. B. tăng cường độ của tín hiệu.
C. tăng tần số của tín hiệu. D. tăng bước sóng của tín hiệu.
Câu 23. Đặt điện áp (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của
điện trở bằng A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W.
Câu 24. Hai dao động điều hòa
cùng phương cùng tần số và dao động vuông pha với nhau. Tại thời một thời điểm nào đó li độ của
hai dao động lần lượt là 9 cm và 12 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là A.6
cm.B.3 cm. C. 21 cm. D. 15 cm.
Câu 25. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 m. Cho h =
6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là
A. 3,52.1019 hạt. B. 3,52.1020 hạt. C. 3,52.1018 hạt. D. 3,52.1016 hạt.
Câu 26. Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và
2,0136 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là
A. 3,06 MeV/nuclôn. B. 1,12 MeV/nuclôn. C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 4,48 MeV/nuclôn.
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi treo thẳng đứng, đầu gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu thả tự do.
Khi âm thoa rung với chu kì 0,04 s thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc
độ 6 m/s. Chiều dài của dây là
A.78 cm. B. 66 cm. C.132 cm. D.72 cm.
Câu 28. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài ℓ đang dao động
điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hiện dao động điện từ tự

do. Dòng điện trong mạch có biểu thức (mA), trong đó t tính bằng s. Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426 mH. B. 374 mH. C.125 mH. D. 213 mH.
Câu 30. Đặt hiệu điện thế (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần

R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe
kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A.2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 31. Nối cặp nhiệt điện sắt – constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Giữ một mối hàn của
cặp nhiệt điện trong không khí ở 25 0C, nhúng mối hàn còn lại vào trong lò điện. Khi đó milivôn kế chỉ 31,2
mV. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là 52 µV/K. Nhiệt độ bên trong lò điện có giá trị
A. 5750C. B. 6250C. C. 8480C. D. 8980C.
Câu 32. Một trong những ứng dụng của con lắc đơn là xác định gia tốc trọng trường. Một học sinh đo chiều
dài sợi dây của con lắc đơn và thời gian thực hiện 10 dao động toàn phần của con lắc đơn trong 3 lần đo và
được kết quả như bảng sau:
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Chiều dài sợi dây 0,50 m 0,52 m 0,49 m
Thời gian 10 dao động 14,10 s 14,50 s 14,30 s
Từ bảng số liệu, học sinh đó tính được gia tốc trọng trường bằng
A. 9,800 m/s2. B. 9,718 m/s2. C. 9,764 m/s2. D. 9,640 m/s2.
Câu 33. Giao thoa khe Y-âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có
chiết suất n = 1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 0,5 m thì khoảng vân
bây giờ sẽ là
A. 0,5 mm. B. 0,2 mm. C. 0,4 mm. D. 0,6 mm.
Câu 34. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Tại cùng một thời điểm, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng
điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ là x1 và x2. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của x 1 và x2 theo thời gian t. Biết vận
tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là . Theo
phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu
diễn bởi một vectơ quay, chu kì quay của vectơ này là
A. 4,00 s. B.3,14 s. C.
2,00 s. D. 6,28 s.
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi con lắc này dao động
điều hòa tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ
bằng 0. Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng 30 0 so với phương ngang
cũng với biên độ A thì ở vị trí lò xo tự nhiên, vật có tốc độ bằng v. Nếu con lắc này dao động điều hòa tự do
theo phương ngang với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng

A. . B. . C. 2v. D. 0.
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là
một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời
điểm t. Biết rằng giá trị L2 phụ thuộc vào thời gian t được mô tả bằng đồ thị hình bên.
Điểm N trên dây có vị trí cân bằng là trung điểm của AB khi dây duỗi thẳng. Gia tốc
dao động của N có giá trị lớn nhất bằng
A. m/s2. B. m/s2 .

C. m/s2 . D. m/s2 .
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0, thiết
bị tiêu thụ điện X và tụ điện có điện dung C 0 như hình H1.
Đồ thị trên hình H2 là các đường hình sin biểu diễn sự phụ
thuộc của các điện áp tức thời u AN và uMB theo thời gian.
Biết L0C0ω2 = 2. Gọi kX và k lần lượt là hệ số công suất của

thiết bị X và của đoạn mạch AB. Tỉ số có giá trị gần


nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,17. B. 1,28. C. 0,85. D. 0,78.
Câu 39. Chất phóng xạ A có chu kì bán rã là T = 4 giờ phát ra tia anpha. Ban đầu (t = 0) có một mẫu A
nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m 01 và
m02 .Tính từ t = 0 đến t1 = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 = 4
giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng ban đầu của phần I có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A.1 kg. B.5 kg. C. 3 kg. D. 4.kg.
Câu 40. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng lên mặt kim loại gây ra hiện tượng quang
điện. Biết năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ kích thích dùng để giải phóng một êlectron khỏi kim loại và
cung cấp cho quang êlectron động năng ban đầu cực đại. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các quang
êlectron ngay từ lúc bắn ra khỏi kim loại và hướng chúng vào một từ trường đều có cảm ứng từ vuông
góc với vectơ vận tốc của nó và có độ lớn là thì quỹ đạo của các êlectron đó là đường tròn có
bán kính 1,5 cm. Cho ; . Giới hạn quang
điện của kim loại này là
A. . B. . C. . D. .
---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 31. Nối cặp nhiệt điện sắt – constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Giữ một mối
hàn của cặp nhiệt điện trong không khí ở 25 0C, nhúng mối hàn còn lại vào trong lò điện. Khi đó
milivôn kế chỉ 31,2 mV. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là 52 µV/K. Nhiệt độ bên
trong lò điện có giá trị
A. 5750C. B. 6250C. C. 8480C. D. 8980C.
Hướng dẫn:
*Suất điện động nhiệt điện: Chọn B.
Câu 32. Một trong những ứng dụng của con lắc đơn là xác định gia tốc trọng trường. Một học sinh
đo chiều dài sợi dây của con lắc đơn và thời gian thực hiện 10 dao động toàn phần của con lắc đơn
trong 3 lần đo và được kết quả như bảng sau:
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Chiều dài sợi dây 0,50 m 0,52 m 0,49 m
Thời gian 10 dao động 14,10 s 14,50 s 14,30 s
Từ bảng số liệu, học sinh đó tính được gia tốc trọng trường bằng
A. 9,800 m/s2. B. 9,718 m/s2. C. 9,764 m/s2. D. 9,640 m/s2.
Hướng dẫn:

*Từ:
Chọn B.
Câu 33. Giao thoa khe Y-âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này
trong chất lỏng có chiết suất n = 1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa mặt phẳng chứa hai khe
thêm 0,5 m thì khoảng vân bây giờ sẽ là
A.0,5 mm. B. 0,2 mm. C. 0,4 mm. D. 0,6 mm.
Hướng dẫn:

Chọn D.
Câu 34. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Tại cùng một thời điểm, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và
cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn:

*Mạch chứa LC:

Chọn B.
Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương có li độ là x 1 và x2. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x 1 và x2 theo thời
gian t. Biết vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao
động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay, chu kì
quay của vectơ này là
A. 4,00 s. B.3,14 s. C. 2,00 s. D. 6,28 s.
Hướng dẫn:

*Từ đồ thị: T = 12 Ô; Độ lệch pha của hai dao động

Chọn B.
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi con lắc này
dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự
nhiên, vật có tốc độ bằng 0. Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng
300 so với phương ngang cũng với biên độ A thì ở vị trí lò xo tự nhiên, vật có tốc độ bằng v. Nếu
con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương ngang với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài
tự nhiên, vật có tốc độ bằng

A. . B. . C. 2v. D. 0.
Hướng dẫn:

*Lò xo treo dao động theo phương thẳng đứng:


*Lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng:

(1)

*Lò xo dao động trên mặt nằm ngang: Chọn B.


Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định.
Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất. Gọi L là khoảng
cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị L 2 phụ thuộc vào thời
gian t được mô tả bằng đồ thị hình bên. Điểm N trên dây có vị trí cân bằng
là trung điểm của AB khi dây duỗi thẳng. Gia tốc dao động của N có giá
trị lớn nhất bằng
A. m/s2. B. m/s2 .
C. m/s2 . D. m/s2 .
Hướng dẫn: B
Lmax

*Ta có: Lmin


A ON OB

*Thời gian điểm bụng đi từ vị trí có Lmin đến Lmax là (tức là từ vị trí cân bằng đến vị trí biên).

Chọn C.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L0, thiết bị tiêu thụ điện X và tụ điện có điện dung C 0
như hình H1. Đồ thị trên hình H2 là các đường hình sin
biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp tức thời u AN và
uMB theo thời gian. Biết L0C0ω2 = 2. Gọi kX và k lần lượt
là hệ số công suất của thiết bị X và của đoạn mạch AB.

Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,17. B. 1,28. C. 0,85. D. 0,78.
Hướng dẫn:

Chọn A.
Chú ý:

Câu 39. Chất phóng xạ A có chu kì bán rã là T = 4 giờ phát ra tia anpha. Ban đầu (t = 0) có một
mẫu A nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là
m01 và m02 .Tính từ t = 0 đến t1 = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn.
Tính từ t1 đến t2 = 4 giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng ban
đầu của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.1 kg. B.5 kg. C. 3 kg. D. 4.kg.
Hướng dẫn:

Chọn B.
Câu 40. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng lên mặt kim loại gây ra hiện tượng
quang điện. Biết năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ kích thích dùng để giải phóng một êlectron khỏi
kim loại và cung cấp cho quang êlectron động năng ban đầu cực đại. Dùng màn chắn tách ra một
chùm hẹp các quang êlectron ngay từ lúc bắn ra khỏi kim loại và hướng chúng vào một từ trường
đều có cảm ứng từ vuông góc với vectơ vận tốc của nó và có độ lớn là thì quỹ đạo của
các êlectron đó là đường tròn có bán kính 1,5 cm. Cho ;
. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn:

*Từ: m/s

*Mặt khác ta có: Chọn B.

You might also like