You are on page 1of 13

ĐỀ VẬT LÝ HỒ NGHINH – QUẢNG NAM 2021-2022

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị


A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 2: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Hiện
tượng quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng . Cho biết giá trị hằng số
và . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có
giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương
A. trùng với phương tiếp tuyến của đường sức từ.
B. không xác định.
C. vuông góc với đường sức từ
D. trùng với phương của lực từ
Câu 5: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng
cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng vào một môi trường có chiết suất
tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường
này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có
điện dung . Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Hạt nhân Triti ( có


A. 3 nơrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong dó có 1 notrôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtrôn. D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 10: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
A. khuếch đại. B. biến điệu.
C. phát sóng điện từ cao tần. D. tách sóng
Câu 11: Tia hồng ngoại có bước sóng
A. không thể đo được. B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. nhỏ hơn bước sóng của tia .
Câu 12: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn dây này bằng

A. . B. . C. . D.
Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng
có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14: Hạt nhân Ra biến đổi thành hạt nhân Rn do phóng xạ
A. B. và C. . D.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa phải mất thời gian ngắn nhất là để đi từ điểm có vận tốc bằng
0 đến điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0. Biết khoảng cách giữa hai điểm đó là .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Chu kì dao động của vật là . B. Tần số của dao động là .
C. Tần số góc của vật là rad/s. D. Biên độ dao động của vật là .
Câu 16: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 17: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý nào của âm dưới đây?
A. Tần số của âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Đồ thị dao động của âm. D. Cường độ của âm.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
. Chu kì dao động của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp
lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng bức xạ.
C. hiện tượng phóng xạ. D. hiện tượng quang dẫn.
Câu 20: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Không khí khô. B. Thủy tinh. C. dung dịch muối. D. Nước tinh khiết.
Câu 21: Đặt điện áp ( tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

. Dung kháng của tụ điện bằng


A. . B. C. . D. .
Câu 22: Một chất phóng xạ chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất.
Sau thời gian t ngày thì số prôtôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là . Tiếp sau đó ngày thì
số nơtrôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là , biết . Giá trị của gần đúng
bằng
A. 120 ngày. B. 110 ngày. C. 140 ngày. D. 130 ngày.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 0,6 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một acquy có suất điện động là . Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một
electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một sóng ngang có bước sóng lan truyền trên một sợi dây dài qua rồi đến cách nhau
. Tại một thời điểm nào đó có li độ và có li độ . Biên độ sóng là
A. . B. C. D. .
Câu 26: Đặt vật AB có chiều cao và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách thấu
kính . Thấu kính có tiêu cự . Ảnh của vật qua thấu kính
A. cách thấu kính . B. có số phóng đại ảnh .
C. là ảnh thật. D. có chiều cao .
Câu 27: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
thì điện tích trên tụ điện là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng và . Trên
màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được
11 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ và của bức xạ lệch nhau 3 vân, bước sóng của

A. B. C. D.
Câu 29: Hai nguồn sóng cơ và trên mặt chất lỏng khác nhau dao động theo phương trình
, lan truyền trong môi trường với tốc độ . Xét điểm cách
khoảng và vuông góc với tại . Số đường cực đại đi qua là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 30: Tại cùng một nơi trên mặt đất, một con lắc có chiều dài lần lượt là và
thì con lắc dao động điều hòa với chu kì lần lượt là và . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
, tụ điện và một điện trở thuần . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là và

. Điện trở có giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện mắc nối tiếp. Ký hiệu tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử ,
và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. trễ pha so với . B. sớm pha so với .
C. trễ pha so với . D. sớm pha so với .
Câu 33: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài . Biên độ dao động của
vật là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là . Ơ một trạng thái kích thích của
nguyên tử Hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là . Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. . B. . C. . D. O.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục nằm ngang với động năng cực đại , lực kéo
về có độ lớn cực đại . Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa thì động năng
của vật bằng:

A. . B. . C. . D.
Câu 36: Đặt điện áp , có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối
tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Quan sát sóng cơ trên mặt nước, ta thấy cứ 2 ngọn sóng liên tiếp cách nhau 40 cm. Nguồn sóng
dao động với tần số . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. . B. . C. . D.
Câu 38: Trên một sợi dây dài đang có sóng dừng với tần số , người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Ba dao động điều hòa cùng phương, và có phương trình lần lượt là ,

cm, . Tại thời điểm các giá trị có li độ là

, . Tại thời điểm các giá trị có li độ là , ,

. Phương trình của dao động tổng hợp là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
như hình vẽ (cuộn dây thuần cảm L) thì điện áp tức
thời hai đầu mạch (u) và hai đầu đoạn mạch
AM ( ) mô tả bởi đồ thị như hình vẽ, dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng . Độ tự cảm L có
giá trị

A. B.

C. D.
ĐỀ VẬT LÝ HỒ NGHINH – QUẢNG NAM 2021-2022
Câu 1: Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 2: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Hiện
tượng quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Bước sóng lớn hơn 0,36 thì không xảy ra hiện tượng quang điện. Chọn A
Câu 3: Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng . Cho biết giá trị hằng số
và . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có
giá trị
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 4: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương
A. trùng với phương tiếp tuyến của đường sức từ.
B. không xác định.
C. vuông góc với đường sức từ
D. trùng với phương của lực từ
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 5: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng
cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng vào một môi trường có chiết suất
tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường
này là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có
điện dung . Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D

Câu 8: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn D

Câu 9: Hạt nhân Triti ( có


A. 3 nơrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong dó có 1 notrôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtrôn. D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Hướng dẫn
và . Chọn D
Câu 10: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
A. khuếch đại. B. biến điệu.
C. phát sóng điện từ cao tần. D. tách sóng
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 11: Tia hồng ngoại có bước sóng
A. không thể đo được. B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. nhỏ hơn bước sóng của tia .
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 12: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn dây này bằng

A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng
có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14: Hạt nhân Ra biến đổi thành hạt nhân Rn do phóng xạ
A. B. và C. . D.
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 15: Một vật dao động điều hòa phải mất thời gian ngắn nhất là để đi từ điểm có vận tốc bằng
0 đến điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0. Biết khoảng cách giữa hai điểm đó là .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Chu kì dao động của vật là . B. Tần số của dao động là .
C. Tần số góc của vật là rad/s. D. Biên độ dao động của vật là .
Hướng dẫn

rad/s. Chọn C
Câu 16: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 17: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý nào của âm dưới đây?
A. Tần số của âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Đồ thị dao động của âm. D. Cường độ của âm.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
. Chu kì dao động của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 19: Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp
lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng bức xạ.
C. hiện tượng phóng xạ. D. hiện tượng quang dẫn.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 20: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Không khí khô. B. Thủy tinh. C. dung dịch muối. D. Nước tinh khiết.
Hướng dẫn
Điện môi là những vật cách điện mà dung dịch muối dẫn điện. Chọn C
Câu 21: Đặt điện áp ( tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

. Dung kháng của tụ điện bằng


A. . B. C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 22: Một chất phóng xạ chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất.
Sau thời gian t ngày thì số prôtôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là . Tiếp sau đó ngày thì
số nơtrôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là , biết . Giá trị của gần đúng
bằng
A. 120 ngày. B. 110 ngày. C. 140 ngày. D. 130 ngày.
Hướng dẫn
Đề không chặt chẽ (hạt nhân con sinh ra phải không nằm trong mẫu chất phóng xạ)

(1)

(2)

Lấy (ngày). Chọn B


Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 0,6 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 24: Một acquy có suất điện động là . Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một
electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 25: Một sóng ngang có bước sóng lan truyền trên một sợi dây dài qua rồi đến cách nhau
. Tại một thời điểm nào đó có li độ và có li độ . Biên độ sóng là
A. . B. C. D. .
Hướng dẫn

Chọn D
Câu 26: Đặt vật AB có chiều cao và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách thấu
kính . Thấu kính có tiêu cự . Ảnh của vật qua thấu kính
A. cách thấu kính . B. có số phóng đại ảnh .
C. là ảnh thật. D. có chiều cao .
Hướng dẫn

ảnh ảo

. Chọn D
Câu 27: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
thì điện tích trên tụ điện là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 28: Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng và . Trên
màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được
11 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ và của bức xạ lệch nhau 3 vân, bước sóng của

A. B. C. D.
Hướng dẫn

với

Với (loại)

Với . Chọn D
Câu 29: Hai nguồn sóng cơ và trên mặt chất lỏng khác nhau dao động theo phương trình
, lan truyền trong môi trường với tốc độ . Xét điểm cách
khoảng và vuông góc với tại . Số đường cực đại đi qua là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Hướng dẫn

(cm)

7 giá trị k nguyên.


Chọn C
Câu 30: Tại cùng một nơi trên mặt đất, một con lắc có chiều dài lần lượt là và
thì con lắc dao động điều hòa với chu kì lần lượt là và . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
, tụ điện và một điện trở thuần . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là và

. Điện trở có giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện mắc nối tiếp. Ký hiệu tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử ,
và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. trễ pha so với . B. sớm pha so với .
C. trễ pha so với . D. sớm pha so với .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 33: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài . Biên độ dao động của
vật là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 34: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là . Ơ một trạng thái kích thích của
nguyên tử Hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là . Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. . B. . C. . D. O.
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục nằm ngang với động năng cực đại , lực kéo
về có độ lớn cực đại . Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa thì động năng
của vật bằng:
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 36: Đặt điện áp , có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối
tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(rad/s). Chọn C
Câu 37: Quan sát sóng cơ trên mặt nước, ta thấy cứ 2 ngọn sóng liên tiếp cách nhau 40 cm. Nguồn sóng
dao động với tần số . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 38: Trên một sợi dây dài đang có sóng dừng với tần số , người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(m/s). Chọn B

Câu 39: Ba dao động điều hòa cùng phương, và có phương trình lần lượt là ,

cm, . Tại thời điểm các giá trị có li độ là

, . Tại thời điểm các giá trị có li độ là , ,

. Phương trình của dao động tổng hợp là

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
như hình vẽ (cuộn dây thuần cảm L) thì điện áp tức
thời hai đầu mạch (u) và hai đầu đoạn mạch
AM ( ) mô tả bởi đồ thị như hình vẽ, dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng . Độ tự cảm L có
giá trị

A. B.

C. D.
Hướng dẫn

Tại thì
Tại thì

(rad/s)

(H). Chọn D

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.A 5.D 6.B 7.D 8.D 9.D 10.D
11.B 12.C 13.A 14.C 15.C 16.C 17.A 18.B 19.A 20.C
21.A 22.B 23.C 24.D 25.D 26.D 27.D 28.D 29.C 30.B
31.B 32.C 33.A 34.A 35.D 36.C 37.B 38.B 39.A 40.D

You might also like