Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , vật nặng khối lượng . Chu kì dao động của vật được xác
định bởi biểu thức
A. . B. . C. . D. . .
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng , chu kì và tần số của một sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
không đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm
ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng
khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Trong mạch dao động lí tưởng cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo
thời gian sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ điện một góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời
vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. không thể kết luận được.
Câu 13: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới.
Câu 14: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần
đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 15: Một con lắc đơn chiều dài , vật nặng mang điện được treo tại nơi có gia tốc trọng trường thì
chu kì dao động nhỏ của nó là . Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường độ hướng
thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ của con lắc sẽ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Số hạt nhân mẹ sau trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình
vẽ. Giá trị là
N me
A. chu kì phân rã của hạt nhân.
B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân.
D. hệ số phóng xạ của hạt nhân.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ) . Biết năng lượng của
O t
phản ứng là , khối lượng của các hạt nhân lần lượt là , và .
Động năng của hạt nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng
đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là
A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim
N
đồng hồ. v
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng
S
hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 19: Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 4
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban
đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB .
D. số chẵn.
Câu 21: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 22: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp không
phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích. B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt. D. cường độ chùm sáng.
m , m , m A
Câu 23 : Gọi p n X lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân Z X . Năng lượng liên kết của một
A
hạt nhân Z X được xác định bởi công thức
A. W Z .m p A Z mn mX c . B. W Z .m p A Z mn mX .
2
C. W Z .m p A Z mn mX c . D. W Z .m p A Z mn mX c .
2 2
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 2 cos 2t cm, t được tính bằng giây. Tốc độ
cực đại của vật dao động là
A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 39: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.
Câu 40: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, bề mặt chất lỏng. D. chỉ lan truyền được trong chân không.
Câu 41: Đặt điện áp u U 0 cos 2 ft vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận
nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 42: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là k 1 . Đây là máy
A. tăng áp. B. hạ áp. C. giảm dòng. D. chưa kết luận được.
Câu 43: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện
tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 44: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân A B C . Gọi mA , mB và mC lần lượt là khối lượng của các hạt nhân A , B ,
C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức
A. mA mB mC c . B. mA mB mC c . C. mA mB mC c .
2 2 2
D. mAc .
Câu 46: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân. x2
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 47: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biễu
diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai
dao động này là x1
A. 0 rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad.
2
Câu 48: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy
phát ra giảm đi bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 50: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tăng khoảng cách giữa hai
khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
ĐỀ LÍ THUYẾT SỐ 02
Câu 1: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim
loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.
Câu 2: Trong phản ứng sau đây A X CY . Kết luận nào sau đây là đúng?
B D
A. A 4 C . B. B 4 C . C. A 2 C . D. A 2 C .
Câu 3: Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại thời điểm
ban đầu, khung dây đang đứng yên, ta tiến hành cung cấp cho khung vận tốc ban đầu (1)
v0 hướng ra xa (1). Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây
A. bằng 0.
B. đẩy khung dây ra xa (1).
C. kéo khung dây về phía (1). v0
D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S 2 đến M có độ lớn bằng
A. 2 . B. 1,5 . C. 3,5 . D. 2,5 .
Câu 5: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x1 A1 cos t và
3
x2 A2 cos t . Để vật dao động với biên độ A A1 A2 thì bằng
A. . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 6: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 7: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu
hiện nay là:
A. tăng áp trước khi truyền tải B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm công suất truyền tải D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
Câu 9: Đặt điện áp u U 2cos t chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng
chạy qua cuộn cảm là:
U U
A. I . B. I U L . C. I . D. I U L 2 .
L 2 L
Câu 10: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng:
A. 0,70 nm. B. 0,39 pm. C. 0,58 µm. D. 0,45 mm.
Câu 11: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Câu 12: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. có năng lượng liên kết càng lớn. B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết càng lớn. D. hạt nhân đó càng bền vững.
Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu
kì dao động của mạch là:
A. T LC B. T 2 LC C. T LC D. T 2 LC
Câu 15: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio). B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV). D. Điện thoại di động.
Câu 16: Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là r0 . Khi
êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:
A. rM r0 . B. rM 16r0 . C. rM 3r0 . D. rM 9r0 .
Câu 18: Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng,
kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A1 A2 A3 B. A3 A2 A1 C. A1 A3 A2 D. A2 A1 A3 .
60 210
Câu 19: So với hạt nhân 27 Co , hạt nhân 84 Po có nhiều hơn
A. 93 prôton và 57 nơtron B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron D. 150 nuclon và 93 prôtôn
Câu 20: Hạt nhân Z 1 X bền hơn hạt nhân Z 2 Y , gọi m1 , m2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào
A1 A2
ĐỀ LÍ THUYẾT SỐ 03
Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 2: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây dẫn có
hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi M là điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng
(1) (2) (3)
0. M chỉ có thể nằm tại vùng
A. (1).
B. (2). I1 I2
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.
Câu 4: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn.
C. quang phổ. D. kính viễn vọng.
Câu 5: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có
A. điện trường. B. từ trường. C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường.
11
Câu 6: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10 m là
A. 3,975.1015 J. B. 4,97.1015 J. C. 4, 2.1015 J. D. 45, 67.1015 J.
Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X .
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y .
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y .
Câu 8: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia và tia . B. tia và tia . C. tia và tia X .D. tia , tia và tia X .
Câu 9: Tại hai điểm A và B có hai điện tích q A , qB . Tại điểm M , một electron được thả ra không vận tốc đầu thì
nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. q A 0 , q A 0 . B. q A 0 , q A 0 . C. q A 0 , q A 0 . D. q A qB .
Câu 10: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng
của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 11: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A được nối với
mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm
trên B được nối ra các chốt m , n , p , q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế m
V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
n K
A. Chốt p . B. Chốt n .
p
C. Chốt q . D. Chốt m .
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là q
1 và 2 ( 1 2 ) thì kết luận nào sau đây là đúng về hai photon này? V
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai. A B
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức .
B. tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực
và tần số riêng của dao động.
D. tần số bức là tần số riêng của hệ dao động.
Câu 14: Một sóng cơ học ngang có chu kì T truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vô Phương truyền sóng
hạn. Tại thời điểm t, hình dạng của một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Tại thời điểm
T
t t , hình dạng của đoạn dây đó có dạng như hình nào dưới đây?
8
B. (2).
C. (3).
(3)
D. (4).
Câu 22: Một kính lúp có tiêu cự f 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có
khoảng nhìn rõ ngắn nhất D 25 cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm (4)
A. A1 A2 . B.
A1 A2
. C. A12 A22 . D.
A1
2
A22
.
2 2
Câu 24: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ
điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản
tụ điện bằng U max . Giá trị cực đại của I max của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức
C L
A. I max U max . B. I max U max LC . C. I max U max . D. I max U max LC .
L C
Câu 25: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần
đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? Tia anpha
A. làm ion hóa không khí mạnh. B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
4
C. gồm các hạt của nguyên tử Heli 2 He D. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
Câu 27: Về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hóa bên ngoài.
D. các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
Câu 28: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết lớn. B. càng dễ phá vỡ.
C. năng lượng liên kết nhỏ. D. càng bền vững.
Câu 29: Tại điểm A trong điện trường đều có một hạt mang điện tích dương được bắn ra với vận tốc đầu vuông
góc với các đường sức điện. Dưới tác dụng của lực điện hạt chuyển động đến B thì điện thế giữa hai điểm A, B:
A. VA VB . B. VA VB . C. VA VB . D. Không thể kết luận.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân Z X p 52 Te 3n 7 . A và Z có giá trị lần lượt là
A 138
Câu 31: Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
210
ĐỀ THI LÝ THUYẾT SỐ 04
Câu 1: Vào thế kỷ 18 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân đi qua một cây cầu
treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và toàn bộ binh lính đã bước đều răm rắp theo khẩu lệnh. Khi họ sắp
tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sông. Sự
cố trên liên tưởng đến hiện tượng gì trong vật lý?
A. Tự cảm. B. Va chạm. C. Cộng hưởng. D. Quán tính.
Câu 2: Sóng cơ là
A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình A, t tính bằng s. Cường độ
dòng điện hiệu dụng và tần số dòng điện này là
A. 2 2 A; 50 Hz. B. 4 A; 50 Hz. C. 2 2 A; 100 Hz. D. 4 A; 100 Hz.
Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao tần có
tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f a .
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. f a và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f .
D. f a và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
Câu 5: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
Câu 6: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn. B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn. D. Độ định hướng cao.
Câu 7: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
A. heli. B. sắt. C. urani. D. cacbon.
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân nhân 1 H 1 H 2 He 0 n . Đây là
2 3 4 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.D. Sạc pin điện thoại.
Câu 17: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 18: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 19: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh
sáng màu lục. Đó là hiện tượng:
A. hóa phát quang. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. quang – phát quang.
m , m , m A
Câu 20 : Gọi p n X lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân Z X . Năng lượng liên kết của một
A
hạt nhân ZX được xác định bởi công thức :
A. W Z.m p A Z m n m X c . B. W Z.m p A Z m n m X .
2
C. W Z.m p A Z m n m X c . D. W Z.m p A Z m n m X c .
2 2
R 2 Z L ZC . R 2 Z L ZC . R 2 Z L ZC . R 2 Z L ZC .
2 2 2 2
A. B. C. D.
Câu 44: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động?
A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
Câu 45: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x A cos t . Gia tốc cực đại của vật là
A. A . B. 2 A2 . C. 2 A . D. A2 .
Câu 46: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và
. Biết rằng . Giá trị được tính theo công thức
A. . B. .
C. . B. .
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 5
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cũng dấu
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 2: Cầu vồng sau cơn mưa đuợc tạo ra do hiện tượng
A. quang điện trong. B. cảm ứng điện từ.
C. quang điện. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 3: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào
trong thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
A. Vùng tia hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tia tử ngoại D. Vùng tia Rơnghen
Câu 4: Gọi lần lượt là khối lượng của proton, notron, hạt nhân . Năng lượng liên kết của một hạt
nhân được xác định bởi công thức
A. B.
C. D.
Câu 5: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Tán sắc ánh sáng B. Quang điện ngoài. C. Giao thoa sóng D. Quang điện trong
Câu 6: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện
có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. B. C. D.
Câu 12: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (electron).
Câu 13: Âm có tần số 12 Hz là
A. Siêu âm. B. Họa âm. C. Hạ âm. D. Âm thanh.
Câu 14: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là:
A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m.
Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 16: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P-lăng h và tốc
độ ánh sáng trong chân không c là
c hA hc A
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
hA c A hc
Câu 17: Mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa với tần số là
A. B. C. D.
Câu 18: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. hồ quang điện. B. lò vi sóng. C. màn hình vô tuyến. D. Llò sưởi điện.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số góc Khi vật ở vị trí có li độ thì gia tốc của vật là
A. B. C. D.
Câu 20: Mắt không có tật là
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
C. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
D. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
Câu 21: Đơn vị đo cường độ điện trường là
A. Culong (C). B. Vôn trên mét (V/m). C. Vôn nhân mét (V.m). D. Niuton (N).
Câu 22: Một vật dao động tắt dần. Các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và cơ năng.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn cảm là
A. B. C. D.
Câu 24: Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông . B. niuton trên mét vuông . C. ben (B). D . oát trên mét (W/m).
Câu 25: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Điện áp. B. cường độ dòng điện.
C. Suất điện động. D. công suất.
Câu 26: Để xảy ra sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng với k = 0,1,2,... thì
chiều dài dây là
A. B.
C. D.
Câu 27: Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng nguyên tử cacbon B. khối lượng hạt nhân cacbon
C. khối lượng của proton. D. khối lượng của notron.
Câu 28: Khi nói về ánh sáng phát biểu nào sau đây đúng
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 29: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phần là
A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu.
C. micro. D. anten.
Câu 30: Hạt nhân có
A. 33 proton và 27 notron. B. 60 proton và 27 notron.
C. 27 proton và 33 notron. D. 27 proton và 60 notron.
Câu 31: Cơ sở để ứng dụng tia hồng ngoại trong chiếc điều khiển ti vi dựa trên khả năng
A. tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại. B. biến điệu của tia hồng ngoại.
C. tác dụng lên phim ảnh của tia hồng ngoại. D. không bị nước hấp thụ của tia hồng ngoại.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch có
cường độ i. Nhận định nào sau đây đúng?
A. i sớm pha hơn u góc . B. i sớm pha hơn u góc C. i trễ pha hơn u góc D. i trễ pha hơn u góc
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, mắc nối tiếp. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch luôn nhanh pha hơn u.
C. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn cảm thuần.
D. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức .
Câu 34: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 35: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng Trên cùng một phương truyền sóng,
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mỗi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
A. B. C. D.
Câu 36: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. Tăng số vòng dây cuộn sơ cấp của máy biến áp.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng số còng dây cuộn thứ cấp của máy biến áp.
Câu 37: Cho một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chiều dài quỹ đạo dao động của vật là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm.
Câu 38: Độ cao đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. cường độ âm.