You are on page 1of 4

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 40


Số báo danh: ..........................................................................
23
Câu 1: Hạt nhân 11 Na có số prôtôn bằng
A. 23. B. 11. C. 12. D. 34.
Câu 2: Tia nào sau đây được ứng dụng để tiệt trùng cho thực phẩm?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 3: Sóng điện từ lan truyền trong môi trường nào sau đây với tốc độ lớn nhất?
A. Khí B. Rắn. C. Lỏng. D. Chân không.
Câu 4: Cho các tia sáng lục, đỏ, cam, chàm đi vào môi trường thủy tinh. Tia có chiết suất lớn nhất là
A. đỏ. B. chàm C. lục. D. cam
Câu 5: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường D. cộng hưởng điện.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 7: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch chọn sóng.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện

1 1
A. 𝐶𝑓. B. 𝐶2𝜋𝑓. C. 𝐶𝑓. D. 𝐶2𝜋𝑓.
Câu 9: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng 𝑚 dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần
thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 10: Một dây dẫn có chiều dài ℓ đặt trong từ trường đều 𝐵⃗ và hợp với 𝐵
⃗ một góc 𝛼. Cho dòng điện
không đổi có cường độ I chạy qua dây dẫn. Lực từ tác dụng lên dây là
A. BIℓcos𝛼. B. BIsin𝛼. C. BIℓsin𝛼. D. BIcos𝛼.
Câu 11: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 𝜆. Trên cùng một phương truyền sóng, khoảng
cách giữa hai điểm cách nhau một khoảng 𝑥 dao động lệch pha nhau một góc
2𝜋𝜆 𝜋𝑥 2𝜋𝑥 𝜋𝜆
A. . B. . C. . D.
𝑥 𝜆 𝜆 𝑥
Câu 12: Một chất phóng xạ 𝑋 có chu kì bán rã 𝑇. Ban đầu (𝑡 = 0), mẫu phóng xạ 𝑋 có số hạt nhân ban
đầu là N0. Số hạt nhân chưa phân rã sau thời gian 2T kể từ thời điểm ban đầu là
𝑁0 𝑁0 3𝑁0 𝑁0
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 √2
Câu 13: Một điện tích điểm q dịch chuyển trong điện trường từ điểm 𝑀 đến điểm 𝑁 có điện thế lần lượt
là 𝑉𝑀 và 𝑉𝑁 . Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển trên là
A. 𝐴𝑀𝑁 = |𝑞|(𝑉𝑀 − 𝑉𝑁 ) B. 𝐴𝑀𝑁 = |𝑞|(𝑉𝑁 − 𝑉𝑀 )
C. 𝐴𝑀𝑁 = 𝑞(𝑉𝑀 − 𝑉𝑁 ) D. 𝐴𝑀𝑁 = 𝑞(𝑉𝑁 − 𝑉𝑀 )
Câu 14: Chiếu lần lượt các bức xạ 𝜆1 = 0,43𝜇m; 𝜆2 = 0,55𝜇m; 𝜆3 = 0,32𝜇m và 𝜆4 = 0,62𝜇m vào kim
loại có giới hạn quang điện là 𝜆0 = 0,35𝜇m. Số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại
này là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 15: Khi nói về dao động, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch?
A. Do chất khí ở áp suất cao phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt.
B. Gồm các vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
D. Quang phổ của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 17: Một con lắc đơn với dây treo dài 𝑙, vật nặng có khối lượng 𝑚 dao động điều hòa với biên độ góc
nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔. Tại thời điểm 𝑡, li độ cong của con lắc là 𝑠. Đại lượng 𝐹 =
𝑚𝑔𝑠
− 𝑙 được gọi là
A. lực căng của sợi dây. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.
Câu 18: Một vùng không gian 𝐴𝐵𝐶𝐷 có từ trường đều với vecto cảm ứng từ 𝐵 ⃗ vuông góc với mặt phẳng
giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 𝐸𝐹𝐺𝐻 di chuyển từ ngoài vào
trong vùng không gian có từ trường. Tại thời điểm khung dây đi vào
từ trường một phần (phần còn lại vẫn nằm ngoài từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây.
B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng
D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình: 𝑥 = 6cos5t(cm). Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 150 cm/s. B. 60 cm/s. C. 180 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 20: Cho suất điện động 𝑒 = 15cos(4𝜋𝑡 + 𝜋/3)𝑉. Tại thời điểm 𝑡 = 10 s, độ lớn suất điện động là
A. 5 V B. 7,5 V C. 7 V D. 4 V
Câu 21: Một sóng âm có tần số 𝑓 = 100 Hz truyền trong không khí với vận tốc 𝑣 = 340 m/s thì bước
sóng của sóng âm đó là
A. 340 m. B. 3,4 m. C. 34 cm. D. 170 m.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/3)V vào mạch điện chỉ có tụ điện. Cường độ
dòng điện chạy qua mạch có pha ban đầu bằng
𝜋 5𝜋 𝜋 𝜋
A. 3 rad. B. rad. C. − 6 rad. D. 2 rad.
6
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết rằng nguồn điện có suất
điện động 𝜉 = 2 V, điện trở trong 𝑟 = 1Ω; mạch ngoài gồm
các điện trở 𝑅1 = 𝑅2 = 2Ω. Bỏ qua điện trở của các dây nối.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là
A. 2A B. 1 A
C. 3A D. 4A
Câu 24: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Y - âng là 𝑎 = 0,5 mm, 𝐷 =
2 m và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 mm. Ta xác định được bước sóng ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4𝜇m. B. 0,7𝜇m. C. 0,6𝜇m. D. 0,5𝜇m.
2 3 4 1
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H → 2 He + 0 𝑛. Biết khối lượng của các hạt nhân lần lượt là
𝑚12 𝐻 = 2,0135𝑢; m13 H = 3,0156u; 𝑚24 He = 4,0015u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c 2.
Phản ứng này
A. tỏa ra 17,6MeV. B. tỏa ra 16,7 MeV. C. thu vào 17,6MeV. D. thu vào 16,7MeV.
Câu 26: Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 , ℓ2 dao động điều hòa với chu kì 8 s và
6,4 s. Con lắc đơn có chiều dài (ℓ1 − ℓ2 ) dao động điều hòa với chu kì là
A. 4,8 s B. 1,6 s C. 7,2 s D. 3,2 s
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Điện tích một bản tụ biến thiên với
phương trình 𝑞 = 4cos(2000𝑡 + 𝜋/3)𝜇𝐶. Cường độ dòng điện cực đại bằng
A. 8 𝑚𝐴 B. 2 𝑚𝐴 C. 1 𝑚𝐴 D. 16 𝑚𝐴
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/6)𝑉 vào mạch điện thì cường độ dòng điện chạy
trong mạch là 𝑖 = 2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/2)𝐴. Công suất tiêu thụ của mạch bằng 200 W. Giá trị U0
bằng
A. 100√2 V B. 200√2 V C. 100 V D. 400 V
Câu 29: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô là −1,51eV còn khi ở quỹ
đạo dừng L thì năng lượng đó là −3,41eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo
dừng L thì nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn có năng lượng
A. 1,90eV. B. −4,92eV. C. 4,92eV. D. −1,90eV.
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,5 m. Một đầu cố định, một đầu được thả tự do đang có
sóng dừng với 5 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 20 m/s, tần số dao động là
A. 33 Hz. B. 30 Hz. C. 36 Hz. D. 27 Hz.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị biến thiên như hình vẽ bên
vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở thuần 𝑅 = 20Ω.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 3 A B. 3√2𝐴
C. 2√3𝐴 D. √6𝐴
Câu 32: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1, 887.1016 photon có bước sóng 18,75 nm trong mỗi giây. Công
suất của nguồn là
A. 0,2 W. B. 0,1 W. C. 0,3 W. D. 0,4 W.
Câu 33: Một chất điểm đồng thời thực hiện hai dao động điều
hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ 𝑥 theo thời gian 𝑡 như hình vẽ.
Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí có li độ 2 cm là
A. 25,13 cm/s
B. 21,77 cm/s
C. 24,68 cm/s
D. 17,24 cm/s
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số sóng truyền trên dây là 60 Hz thì có sóng
dừng với 21 nút sóng (kể cả hai đầu). Để trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu)
thì tần số sóng truyền trên dây là
A. 24 Hz B. 14 Hz C. 6 Hz D. 12 Hz
𝜋
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos (100𝜋𝑡 + 4 ) (𝑡
được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động
là 𝑟 = 28Ω. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi
pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo
thời gian 𝑡. Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,12H. B. 0,09H. C. 0,11H. D. 0,10H.
238
Câu 36: Đồng vị 92 𝑈 phân rã theo một chuỗi phóng xạ 𝛼 và 𝛽 liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị
206
82 Pb bền. Số phóng xạ 𝛼 và 𝛽 là
A. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 − . B. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 + .
C. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 + . D. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 − .
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 𝜆 (với 380 nm ≤ 𝜆 ≤ 760 nm ). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, tại điểm 𝑀 cách vân trung
tâm 𝑂 một khoảng 𝑂𝑀 = 6,5 mm cho vân sáng và trung điểm của 𝑂𝑀 là một vân tối. Giá trị
của 𝜆 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 648 nm. B. 430 nm. C. 520 nm. D. 712 nm.
Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc
với mặt nước với bước sóng bằng 3 cm. Gọi d là đường thẳng trên mặt nước đi qua trung điểm
O của 𝑆1 𝑆2 và hợp với 𝑆1 𝑆2 một góc 60∘ . Trên d ta thấy có 7 điểm dao động với biên độ cực đại,
trong đó điểm xa nhất cách O là 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên 𝑆1 𝑆2 là
A. 15. B. 7. C. 13. D. 9.
Câu 39: Ba chất điểm dao động điều hòa trên ba trục như hình vẽ.
Phương trình dao động của 𝑥1 = 6cos(𝜔𝑡 + 𝜋/3)cm và
𝑥2 = 6√3cos (𝜔𝑡 − 𝜋/6)cm. Trong quá trình dao động
ba vật luôn nằm trên đường thẳng. Khoảng cách xa nhất
từ vật một đến vật ba có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
A. 31 cm. C. 34 cm. B. 29 cm D. 42 cm.
Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha. Vào
mùa đông, hiệu suất truyền tải điện là 92%. Vào mùa hè, công suất tiêu thụ của khu dân cư tăng
lên gấp đôi so với mùa đông. Biết điện áp hiệu dụng tại cuối đường dây truyền tải và hệ số công
suất nơi tiêu thụ không đổi so với mùa đông. Để giảm hao phí trên đường dây người ta đã thay
thế dây tải điện bằng dây dẫn cùng vật liệu nhưng đường kính tiết diện tăng 1,3 lần. Hiệu suất
truyền tải sau khi đã thay dây tải điện là
A. 85,2% B. 97,5% C. 90,7% D. 90,4%

You might also like