Professional Documents
Culture Documents
com
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 5
MÔN VẬT LÍ 11-KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt
nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn .
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn .
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì . Biết quãng đường mà chất điểm này đi
được trong là . Biên độ dao động của chất điểm này bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy.
Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung" mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là
dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
Câu 4: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 5: Trong thí nghiệm - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là và khoảng vân là . Tần số ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm được xác định bởi
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài . Thời gian để vật đi được
đoạn đường dài là . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới
gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số . Quan sát trên dây thấy có 4 bó
sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn
bằng một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau (với ). B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau. D. vuông pha nhau.
Câu 9: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì. B. tốc độ. C. tần số. D. biên độ.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số
. Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 0,75 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động
điều hòa với tần số
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
Câu 12: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng
do hai nguồn phát ra có bước sóng . Các điểm cách hai nguồn những đoạn và thỏa mãn
A. B.
C. D.
Câu 19: Tia tử ngoại không có tác dụng
A. chiếu sáng. B. sinh lí.
C. kích thích phát quang. D. quang điện.
Câu 20: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
C. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
D. Tia tử ngoại, tia Rơn - ghen, tia catôt.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có mang năng lượng.
B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi dài hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của
sóng là 20 , tốc độ truyền sóng trên dây là . Số bụng sóng trên dây khi đó là
A. 8 . B. 32 . C. 15 . D. 16 .
Câu 24: Trong thí nghiệm - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
, khoảng cách từ đến màn quan sát là , bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là
. Tại điểm trên màn, có tọa độ là vị trí
A. vân tối bậc 4 . B. vân sáng bậc 5 . C. vân tối bậc 5 . D. vân sáng
bậc 4 .
Câu 25: Tại trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số . Trên mặt chất
lỏng quan sát thấy các vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ . Khoảng
cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu bằng
A. . B. . C. . D. .
thuvienhoclieu.com Trang 3