You are on page 1of 8

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ KIỂM TRA CUỐI KÌ I: NĂM HỌC 2023 – 2024

ĐỀ ÔN SỐ 4 Môn thi: VẬT LÍ 11 - Thời gian làm bài: 60 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1. Một vật dao động điều hòa có phương trinh . Biểu thức động năng của vật là
A. . B. .

C. . D. .
Câu 2. Một vật có khối lượng , dao động điều hòa với biên độ và tần số góc . Khi vật cô li
độ thì động năng của vật là
-4
A. 1,8.10 J. B. 1,8 J. C.3,6.10-4 . D. 3,6 J.
Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn
định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị A(cm)
biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên 12
hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 25 N/m. B. 42,25 N/m. 4
C. 75 N/m. D. 100 N/m. (rad/s)
0
Câu 4. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là 2 5 8
1 ,  2 , 3 . Chọn so sánh đúng?
A. 1   2  3 . B.  2  3  1. C. 3   2  1. D.  2  1  3 .
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Khi ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Nguyên nhân làm cho dao động tắt dần là do tác dụng của lực ma sát, lực cản môi trường.
D. Dao động tắt dần vẫn còn mang tính điều hòa.
Câu 6. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng
N
sóng được biểu diễn trên hình. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. A B
Khi đó điểm N đang chuyển động như thế nào? M
A. Đang đi lên. B. Đang đi xuống.
C. Đang nằm yên. D. Không đủ điều kiện để xác định.
Câu 7. Sóng cơ không lan truyền được trong
A. chất lỏng. B. chất khí. C. chân không. D. chất rắn.
Câu 8. Sóng ngang
A. là sóng có phương dao đông của các phần tử vật chất trong môi trường vuông gốc với phương truyền
sóng.
B. là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương nằm
ngang.
C. là sóng lan truyền theo phương nằm ngang.
D. là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền
sóng.
Câu 9. Xét sự giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn cùng pha. Tại các điểm có cực đại giao thoa, hiệu
đường đi của hai sóng phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 10. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 1


B. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng động năng của vật tăng.
C. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Khi đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên, cơ năng của vật giảm.
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là ,
khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1 m, ánh sáng sử dụng có bước sóng . Tại cách vân
sáng trung tâm một đoạn 1,05 mm sẽ có
A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 4.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nôi về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần luôn có thế năng giảm dần, động năng không đổi theo thời gian.
B. Khi một vật dao động tắt dần, cơ năng và biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần luôn có hại.
D. Dao động tắt dần luôn có động năng giảm dần, thế năng không đổi theo thời gian.
Câu 13. Một sóng có tần số truyền trong mồi trường với vận tốc có bước sóng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hai quả cầu nhỏ S1 và S2 được gắn với hai nhánh của một âm
thoa bằng hai thanh cứng và nhẹ. Hai quả cầu chạm nhẹ lên mặt nước như
hình vẽ. Khi gõ cho âm thoa dao động thì trên mặt nước tạo ra hai nguồn sóng
kết hợp. Tại điểm chính giữa của khoảng S1 và S2 có biên độ dao động như thế S1 S2
nào?
A. Cực đại. C. Trung gian giữa cực đại và cực tiểu.
B. Cực tiểu. D. Biên độ không ổn định.
Câu 15. Chọn câu sai?
A. Tần số sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tứ môi trường khi có sóng truyền qua.
C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào đặc tính của môi trường truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động.
Câu 16. Một vật đao động điều hòa có chu kì , biên độ . Khi vật cách vị trí cân bằng ,
tốc độ của nó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Dao động cưỡng bức là dao động
A. được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực không đổi.
B. có biên độ bằng biên độ của lực cưỡng bức tác dụng lên hệ dao động.
C. có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức tác dụng lên hệ dao động.
D. có tần số phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiè̀ u dài . Biết chu kỳ của dao động của
vật là 2s. Khi , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. độ chênh lệch giữa tần số góc của lực cưỡng bức và tần số góc riêng của hệ dao động.
B. hệ số ma sát giữa môi trường và hệ dao động.
C. pha ban đầu của lực cưỡng bức tác dụng lên hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức tác dụng lên hệ dao động.
Câu 20. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kỳ của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 2


C. chu kì cùa lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 21. Khi sóng cơ truyền đi giữa hai môi trường vật chất khác nhau thì đại lượng không thay đổi là
A. vận tốc truyền sóng. B. tần số sóng. C. biên độ sóng. D. bước sóng.
Câu 22. Chọn câu sai?
A. Ánh sáng là sóng điện từ
B. Sóng địa chấn có mang năng lượng.
C. Khi sóng truyền đi thì năng lượng không truyền đi vì năng lượng được bảo toàn.
D. Sóng cơ truyền đi không mang theo vật chất cùa môi trường
Câu 23. Khoảng cách giữa vân tối thứ hai đến vân sáng bậc năm ở cùng phía vân sáng chính giữa tính
được bằng biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Một sóng cơ học truyền theo phương có phương trình sóng
( , trong đó tọa độ tính bằng cm, thời gian tính bằng giây . Tồc độ truyền sóng trong môi trường là
A. B. . C. . D. .
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc, không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, không truyền được trong chân không.
Câu 26. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia so với vân sáng trung tâm

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cường độ sóng là
A. năng lượng sóng truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng.
B. công suất mà sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian.
C. năng lượng mà sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian.
D. năng lượng sóng truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng
trong một đơn vị thời gian.
Câu 28. Phổ sóng điện từ được chia vùng như trên hình vẽ. Xác định tên gọi của các vùng
bức xạ 1, 2 và 3.
A. 1 - tia hồng ngoại, 2 - tia gamma, 3 - tia tử ngoại.
B. 1 - tia tử ngoại, 2 - tia hồng ngoại, 3 - tia gamma.
C. 1- tia hồng ngoại, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia gamma.
D. 1 - tia gamma, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia hồng ngoại.

PHẦN II. TỰ LUẬN


Bài 1. Một vật dao động điều hoà có li độ x được biểu diễn
như hình bên.
a. Viết phương trình dao đông điều hoà của vật ?
b. Cơ năng của vật là 250mJ . Lấy  2  10 . Tính khối lượng
của vật ?
c. Tính tốc độ trung bình của vật khi vật chueyẻn động từ vị
trí 5 3 cm theo chiều âm đế vị trị cân bằng theo chiều dương
lần đầu tiên ?

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 3


Bài 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe F được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc
  0,5m .Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng hai khe đến màn quan sát
là D = 3 m.
a) Trên màn, gọi P và Q là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt
là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa PQ là bao nhiêu? (8 vân sáng)
b) Nếu tắt bức xạ  , chiếu vào F bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 (380 nm < 1 < 760 nm).

Biết 1   . Trên màn, điểm K cách vân trung tâm 5,25 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của 1 bằng bao

nhiêu?  0,7m 

---HẾT---

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 4


VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ KIỂM TRA CUỐI KÌ I: NĂM HỌC 2023 – 2024

ĐỀ ÔN SỐ 5 Môn thi: VẬT LÍ 11 - Thời gian làm bài: 60 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos  t    . Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. A . B.0,5 A. C. 2 A . D. 0.
Câu 2. Ống sáo và các loại kèn khí như clarinet,
xaxôphôn đều có bộ phận chính là một ống có một đầu
kín, một đầu hở (hình 1). Nếu chiều dài của ống thích
hợp thì khi thổi trong ống sẽ hình thành sóng dừng với
âm cơ bản được biểu thị như hình 2. Thì ở hình 3 và
hình 4 kết luận nào là đúng?
A. Hình 3 biểu diễn họa âm bậc 1. B. Hình 4 biểu diễn họa âm bậc 5.
C. Hình 4 biểu diễn họa âm bậc 3. D. Hình 3 biểu diễn họa âm bậc 2.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại
vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
B. ở vị trí biên âm.
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D. ở vị trí biên dương.
Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với tần số góc là
g g
A.   . B.   2 . C.   . D.   2 .
g g

Câu 5. Có hai vật dao động điều hòa cùng tần số nhưng lệch
pha nhau. Đồ thị li độ – thời gian được mô tả như hình. Độ
lệch pha của hai dao động là
π π
A. rad. B. rad.
2 3
C. 0 rad. D. π rad.

Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm và tần số góc 4π rad/s. Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 4π cm/s. B. 32π cm/s. C. 64π cm/s. D. 16 cm/s.

Câu 7. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn, bán kính R, tốc độ góc  . Hình chiếu
của M lên đường kính là một dao động điều hòa có
A. biên độ R. B. biên độ 2R. C. pha ban đầu t . D. quỹ đạo 4R.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 2π rad/s. Lấy π = 10. Tại li độ x = –3 cm vật có gia tốc
2

bằng
A. – 12 m/s2. B. 120 cm/s2. C. 1,2 cm/s2. D. 12 cm/s2.

Câu 9. Hình vẽ bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hòa. Phương trình vận tốc của vật

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 5


 π
A. v = 20cos  4πt   (cm/s).
 2

 π
B. v = 40πcos  πt   (cm/s).
 2

 π
C. v = 20cos  2πt   (cm/s).
 2

 π
D. v = 20πcos  2πt   (cm/s).
 2

Câu 10. Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai tần số hơn kém
nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 do ống sáo phát ra có tần số
A. 140 Hz. B. 84 Hz. C. 280 Hz. D. 252 Hz.

Câu 11. Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ
2,25.108 m/s. Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 45 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m.

Câu 12. Đồ thị bên dưới mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của một
vật đang dao động điều hòa.Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị trí có
li độ 2 cm bằng
A. 80 mJ. B. 20 mJ.
B. 60 mJ. D. 40 mJ.

Câu 13. Trong giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân trung tâm có giá trị là
A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.

Câu 15. Mối liên hệ giữa tần số góc  và tần số f của một dao động điều hòa là
f 1
A.   . B.   f . C.   2f . D.   .
2 2f

Câu 16. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó. B. hiệu động năng và thế năng của nó.
C. tích của động năng và thế năng của nó. D. thương của động năng và thế năng của nó.

Câu 17. Biên độ của dao động cơ tắt dần


A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 18. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền hồng ngoại?
A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 550 nm.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 6


Câu 19. Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kì dao động của nó
A. tăng 11,80%. B. tăng 25%. C. giảm 25%. D. giảm 11,80%.

Câu 20. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng. B. trùng với phương truyền sóng.
C. là phương ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 21. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Sau đây là đồ thị biểu diễn
động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian
W Wñ
1
W0 = /2 kA2

W0
/2
Wt
0 t(s)

Người ta thấy cứ sau 0,5 s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc của con lắc bằng

A. rad/s. B. 2 rad/s. C. rad/s. D. 4 rad/s.
2
Câu 22. Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một
dây đàn hồi như hình vẽ. Xét hai phần tử M và N trên
dây. Tại thời điểm đang xét
A. M và N đều chuyển động hướng lên.
B. M và N đều chuyển động hướng xuống.
C. M chuyển động hướng lên và N chuyển động hướng xuống.
D. M chuyển động hướng xuống và N chuyển động hướng lên.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D là
khoảng cách từ S1S2 đến màn; là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến
vân tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
9λD 7λD 5λD 11λD
A. . B. . C. . D. .
2a 2a 2a 2a
Câu 24. Tất cả các sóng điện từ đều có cùng
A. tốc độ khi truyền trong một môi trường nhất định.
B. tần số khi truyền trong môi trường chân không.
C. chu kì khi truyền trong một môi trường nhất định.
D. tốc độ khi truyền trong chân không.

Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t    . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của vận tốc v của vật theo thời gian t. Ở thời điểm t = 0,2 s, pha
của dao động có giá trị bằng
 
A.  . B. .
3 3
 
C.  . D. .
6 6
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 26. Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 7


 
C. sớm pha so với li độ. D. trễ pha so với li độ.
2 2
Câu 27. Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Hai vật dao động điều hòa có động năng biến thiên theo
thời gian như đồ thị như hình vẽ bề. Tỉ số cơ năng của vật (1) so
với vật (2) bằng
3 9
A. . B. .
2 4
6 2
C. . D. .
2 3

PHẦN II. TỰ LUẬN


Bài 1. Một vật có khối lượng 200g dao động điều hào có li độ x như
hình vẽ.
a. Viết phương trình dao động điều hoà của vật ?
b. Tìm động năng của vật tại thời điểm t = 5/12s ?
c. Tìm tốc độ trung bình của vật trong thời gian ngắn nhất khi chất
điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí động năng
bằng 1/3 thế năng ?
Bài 2. Trong thí ngiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe cách đều nhau 0,5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N cách nhau 2 cm, người ta đếm được có 10
vân tối và thấy M và N đều là vân sáng. Hãy xác định:
a) Khoảng vân giao thoa trên màn.
b) Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.

Bài 3. Một chất điểm có khối lượng 100 g dao động điều hoà trên quỹ đạo là đoạn thẳng MN (dài hơn 8 cm).
Tại điểm P cách M một khoảng 4 cm và tại điểm Q cách N một khoảng 2 cm, chất điểm có động năng tương
ứng là 32.10-3 J và 18.10-3 J. Tính tốc độ trung binh khi vật đi từ P đến Q. (89 cm/s)

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 8

You might also like