You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – LỚP 11

MÔN VẬT LÍ
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của chất điểm có giá trị không
đổi theo thời gian?
A. Vận tốc B. Li độ C. Tần số D. Khối lượng
Câu 2: Đồ thị pha dao động theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn
2𝜋
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos (𝜋𝑡 − )( cm). Số dao động toàn phần mà
3
chất điểm thực hiện trong một phút là
A. 65 B. 30 C. 45 D. 100
Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. dao động tắt dần có năng lượng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. độ chênh lệch giữa tần số góc của lực cưỡng bức và tần số góc riêng của hệ dao động.
B. hệ số ma sát giữa môi trường và hệ dao động.
C. pha ban đầu của lực cưỡng bức tác dụng lên hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức tác dụng lên hệ dao động.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 0,25 kg đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang với biên độ A. Tại thời điểm mà vật có thế năng bằng 0,02 J thì vận tốc của vật là 40 cm/s. Vận tốc cực đại
của vật là
A. 40√2cm/s. B. 80cm/s. C. 40√3cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 7: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 8: Máy chụp CT scanner (chụp cắt lớp) ở hình bên là ứng dụng của tia hay sóng nào sau đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại
C. Tia X D. Sóng siêu âm

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với đầu A cố định và đầu B tự do. Biết khoảng cách từ vị trí cân
bằng của B đến điểm nút gần nó nhất là 8,5 cm. Bước sóng trên dây bằng
A. 17,0 cm B. 8,5 cm C. 25,5 cm D. 34,0 cm
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài = 91 cm, đang có sóng dừng với hai đầu cố định.Biết tốc độ truyền
sóng trên dây là 65 cm/s, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là Δt= 0,2 s. Số bụng sóng trên
dây là
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 11: Đặt tại A và B hai nguồn sóng đồng pha, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Điểm M nằm trên vùng
giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng 4λ. Điểm M nằm trên
A. vân cực đại giao thoa bậc 3 B. vân cực đại giao thoa bậc 4
C. vân cực tiểu giao thoa bậc 3 D. vân cực tiểu giao thoa bậc 4
Câu 12: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động với cùng biên độ a .Những điểm cực
đại giao thoa sẽ dao động với biên độ bằng
A. 2a B. 4a C. 3a D. a

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 có hai nguồn dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Trên đoạn thẳng 𝑆1 𝑆2, khoảng cách giữa hai
cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
A. 1 cm B. 2 cm C. 0,5 cm D. 4 cm
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng giao thoa sóng?
A. Có những điểm đứng yên và những điểm dao động với biên độ cực đại
B. Các điểm dao động với biên độ cực đại cách nhau số nguyên lần bước sóng
C. Chỉ xảy ra đối với những nguồn sóng kết hợp
D. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu luôn đứng im
Câu 15: Hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây có dạng như hình vẽ bên.
Trên dây các phần tử sóng dao động cùng pha với nhau là
A. M, N và P B. M , P và Q
C. P, Q và R D. M , N và R
Câu 16: Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc?
A. Ánh sáng truyền trong không khí B. Sóng nước trên mặt hồ
C. Sóng âm lan truyền trong không khí D. Sóng truyền trên sợi dây
Câu 17: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.
Câu 18: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình
u= Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ
có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một số lẻ lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng
II. TỰ LUẬN
𝜋
Câu 1: Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc 2 cách nhau 60 cm. Biết tốc
truyền sóng là 330 m/s. Tìm độ lệch pha:
a) giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng, cách nhau 360 cm tại cùng một thời điểm.
b) tại cùng một điểm trên phương truyền sóng sau một khoảng thời gian là 0,1 s.
Câu 2: Sóng dừng trên dây đàn hồi AB ( một đầu cố định một đầu tự do), chiều dài dây là 2m, tần số sóng dừng là
50 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây, biết tốc độ đó trong khoảng từ 75 m/s đến 85 m/s.
Câu 3: Cho sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi. Khi tần số sóng là
𝑓1 =50Hz trên sợi dây xuất hiện 𝑛1 =16 nút sóng. Khi tần số sóng là 𝑓2 , trên sợi dây xuất hiện 𝑛2 = 10 nút sóng. Tính tần
số 𝑓2 .
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân
trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt 2mm và 4,5 mm, quan sát được bao nhiêu vân sáng, vân tối.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

You might also like