You are on page 1of 4

CHƯƠNG 2 SÓNG CƠ

Câu 1: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất:
A. Trùng với phương truyền sóng.
B. Luôn hướng theo phương ngang.
C. Vuông góc với phương truyền sóng.
D. Luôn hướng theo phương ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 2: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Biên độ của sóng. B. Bước sóng.
C. Tần số sóng. D. Bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ truyền trong không khí là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 4: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng pha. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao động
với biên độ cực đại và điểm cực tiểu trên đường thẳng nối hai nguồn là :
A.  B. /2 C. /4 D. 2
Câu 5. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên
mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ :
A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ lớn nhất.
C. Dao động với biên độ bé nhất. D. Dao động với biên độ thay đổi theo thời gian.
Câu 6. Khi một sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. Năng lượng và tần số không đổi. B. Tốc độ và tần số không đổi.
C. Tốc độ thay đổi, tần số không đổi. D. Bước sóng và tần số không đổi.
Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường.
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử vật chất.
C. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng đều tăng.
D. Sóng ngang lan truyền được trong môi trường lỏng, khí, rắn.
Câu 8: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,5 m.
Bước sóng trên mặt nước là:
A. 0,75 m/s. B. 0,375 m/s. C. 1,5 m/s. D. 3,0 m/s.
Câu 9: Sóng dọc không truyền được trong
A. không khí B. kim loại C. chân không D. nước
Câu 10. Chọn câu sai:
A. Sóng dọc có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
B. Sóng ngang có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng truyền trong môi trường khí luôn là sóng dọc
D. Sóng truyền trong môi trường rắn luôn là sóng dọc
Câu 11: Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
và dao động ngược pha là
A. 0,625m B. 2,5m C. 1,25m D. 0
Câu 12: Trong các chất sau đây, ở cùng nhiệt độ, âm truyền trong chất nào nhanh nhất?
A. Không khí. B. Sắt. C. Nước. D. Bông gòn.
Câu 13 : Sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng gọi là
A. sóng ngang B. sóng dừng C. sóng dọc D. sóng phản xạ
Câu 14: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này
có bước sóng là
A. 0,8 m. B. 1 m. C. 1,2 m. D. 0,5 m.
Câu 15: Sóng ngang là sóng:
A. Lan truyền theo phương nằm ngang.
B. Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 16: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất cách nguồn O một khoảng là x. Phương trình
sóng tại M là:
t x t x
A. uM  A cos 2 (  )cm . B. uM  A cos 2 (  )cm .
T v T 
t x
C. uM  A cos(  )cm . D. uM  A cos(t )cm .
T v
Câu 17: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 12 m/s, chu kì sóng 0,5 s. Bước sóng bằng
A. 24 m B. 6 m C. 6 cm D. 6 m/s
Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động có
cùng biên độ. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm đứng yên liền kề nhau thì cách nhau một khoảng bằng:
A. một phần tư bước sóng B. một phần hai bước sóng
C. ba phần hai bước sóng D. một bước sóng
Câu 19 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp có cùng biên độ và cùng bước sóng
λ, một điểm cực đại giao thoa và một điểm cực tiểu giao thoa kế nhau trên đường thẳng nối hai nguồn ℓuôn.
A. cách nhau khoảng bằng /4. B. cách nhau khoảng bằng /2.
C. dao động cùng tần số. D. dao động ngược pha.
Câu 20: Tại O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Từ O
có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa ba gợn sóng liên tiếp là 40cm. Bước sóng
trên mặt nước là
A. 120 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 21. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một số lẻ lần bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng. D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 23: Một sóng cơ truyền từ nguồn sóng O, hỏi hai điểm M và N cùng phía với nguồn O và cách nhau

một đoạn là thì sẽ có pha dao động như thế nào với nhau:
4

A. Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha D. Vuông pha
4
Câu 24: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một số nguyên lẻ lần bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng. D. Một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 25. Sóng cơ là
A. sự lan truyền dao động trong môi trường và chân không.
B. sự lan truyền vật chất trong môi trường.
C. sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất.
D. sự lan truyền vật chất trong môi trường và chân không.
Câu 26. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng, chu kỳ, tần số và bước sóng là
f λ T λ
A. v = λ.T = B. v = λ.T = C. v = λ.f = D. v = λ.f =
λ f λ T
Câu 27) Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 2,4 m/s. Bước sóng là 0,2 m. Tần số sóng
bằng
A. 32 Hz B. 12 Hz C. 16 Hz D. 24 Hz
Câu 29: Một sóng cơ học có bước sóng  truyền từ A đến M ( AM = d ) . M dao động ngược phavới A
khi
A. d = (k + 0,5)  (k Z) B. d = (k+1)  (k Z)
C. d = (2k + 1)  (k Z) D. d = (k+1 ) /2 (k Z)
Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng:
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 31: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. Hai sóng chỉ gặp nhau tại một điểm.
B. Hai sóng gặp nhau và chỉ triệt tiêu lẫn nhau.
C. Hai sóng gặp nhau và chỉ tăng cường lẫn nhau.
D. Hai sóng gặp nhau và có những điểm sóng tăng cường nhưng cũng có điểm triệt tiêu sóng.
Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình uA = uB = Acos(t). Giả sử khi truyền đi
biên độ sóng không đổi. Cho k = 0 ; 1 ; 2 ;… một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng
tại M là cực tiểu nếu
1  
A. d2 – d1 = (2k + ) B. d2 – d1 = (k + 1)
2 2 2
1
C. d2 – d1 = (2k + 1) D. d2 – d1 = (k + )
2
Câu 33: Thực hiện giao thoa sóng nước tạo bởi hai nguồn kết hợp đồng pha có tần số là 20 Hz ; Tốc độ
truyền sóng 200 cm/s . Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường nối tâm hai nguồn sóng kết hợp
A. 5 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 20 cm
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, S1 và S2 là hai nguồn phát sóng kết hợp phát ra
hai hệ sóng vòng tròn cùng bước sóng λ. Khoảng cách giữa một điểm cực đại giao thoa và một điểm cực tiểu
giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 bằng
A. λ. B. λ/2. C. 2λ. D. λ/4.
Câu 35: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình uA = uB = Acos(t). Giả sử khi truyền đi
biên độ sóng không đổi. Cho k = 0 ; 1 ; 2 ;… một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng
tại M là cực đại nếu
1  
A. d2 – d1 = (2k + ) B. d2 – d1 = (k + 1)
2 2 2

C. d2 – d1 = (2k + 1) D. d2 – d1 = k
2
Câu 36: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
C. Phương trình truyền sóng và tần số sóng. D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu 37: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 38. Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3 cm .
Cho tần số nguồn sóng là f = 40 Hz . Vận tốc truyền sóng là
A. 3,6 m/ s. B. 1,2 m/s. C. 2,4 m/s. D. 4,8 m/s.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn A và B giống hệt nhau. Sóng truyền trên
mặt nước có bước sóng là 8cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu giao thoa
liên tiếp là:
A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm.
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động
đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp
cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
A. 15 cm/s. B. 10 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s.
…….HẾT…….

You might also like