You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT HOẰNG HOÁ 4 ĐỀ ÔN GIỮA KỲ I KHỐI 12

(Đề gồm có 04 trang, 40 câu) NĂM HỌC 2023-2024


Mã đề thi: 00 MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 2: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ
dài quỹ đạo của dao động là
A. A. B. 2A. C. 4A D. A/2.
Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha
bằng
A. λ/4. B. λ/2. C. λ. D. 2λ.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của
chất điểm trong quá trình dao động bằng
A. vmax = A2ω. B. vmax = Aω. C. vmax = –Aω. D. vmax = Aω2.
Câu 5: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
A. B.

C. D.
Câu 6: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị
diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 7: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ
tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2> v1> v3. B. v3> v2> v1. C. v1> v3> v2. D. v1> v2> v3.
Câu 8: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
C. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hoà, với biên độ (dài) S 0. Khi thế năng bằng một
nửa cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80 cm dao động điều hòa, trong khoảng thời gian
t nó thực hiện được 10 dao động. Giảm chiều dài con lắc 60 cm thì cũng trong khoảng thời
gian t trên nó thực hiện được bao nhiêu dao động? (Coi gia tốc trọng trường là không thay
đổi)
A. 40 dao động. B. 20 dao động. C. 80 dao động. D. 5 dao động.
Câu 11: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A. B.

C. D.
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì tần số
dao động của vật.
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 2 lần.
1
C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng
m1 thì con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T 1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m 2 thì
con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T 2. Hỏi khi treo lò xo với vật m = m 1 + m2 thì lò xo
dao động với chu kỳ
A. T = T1 + T2 B. T =

C. T = D. T =
Câu 14: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng
liền kề là
A. B. 2λ . C. D. λ
Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một
bụng kề nó bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 16: Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
sợi dây duỗi thẳng là
A. B. C. D.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 18: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ
A1 và A2, vuông pha nhau có biên độ là
A. B. A = A1 + A2
C. D. A = |A1 – A2|
Câu 19: Sóng dọc là sóng các phần tử
A.có phương dao động nằm ngang.
B.có phương dao động động thẳng đứng.
C.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 20: Phương trình dao động của vật có dạng . Pha ban đầu của dao
động là
A. 0. B.  /2. C.  . D. -  /2.
Câu 21: Người quan sát chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng
thời gian 27 s. Tính tần số của sóng biển.
A. 2,7 Hz. B.1/3 Hz. C. 270 Hz. D.10/27 Hz
Câu 22: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm,
người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆φ = (n + 0,5)π với n là số
nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số.
A.10 Hz B.12,5 Hz C.8,5 Hz D.12 Hz
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có
phương trình: x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động
tổng hợp xác định bởi:
A. C.

2
B. D.
Câu 24: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ
là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là
A. A = A1 B. A = 2A1 C. A = 3A1 D. A = 4A1
Câu 25: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 26: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó
các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn
đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 27: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa
cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá
trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t 1 li độ của chất điểm là x 1= 3cm
và v1= - 60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần
số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6 cm; 12 rad/s. B. 6 cm; 20 rad/s. C. 12 cm; 20 rad/s. D. 12 cm; 10 rad/s.
Câu 29: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100 (g). Con lắc
dao động điều hoà theo phương trình x = cos(10t) cm. Lấy g = 10 m/s 2. Lực đàn hồi cực đại
tác dụng lên giá treo có giá trị là
A. F max = 1,5 N. B. F max = 1 N. C. F max =0,5 N. D. F max = 2 N.
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400g , lò xo có độ cứng
k = 200N/m, chiều dài tự nhiên ℓ0 = 35 cm được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc α =
300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Cho vật dao
động điều hoà với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s 2. Chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo
trong quá trình dao động là
A. 32 cm; 42 cm. B. 38 cm; 40 cm.
C. 32 cm; 40 cm. D. 30 cm; 40 cm.
Câu 31: Một con lắc đơn dài 1 m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng m = 400 g,
mang điện tích q = -6 . Lấy g = 10 m/s2. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường
đều (có phương trùng phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04 s. Xác định
hướng và độ lớn của điện trường:
A. Hướng xuống, E = 5,2.105 V/m. B. Hướng lên, E = 0,52.105 V/m.
C. Ghi đáp án khác. D. Hướng lên, E = 5,2.105 V/m.
Câu 32: Một vật có khối lượng 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng

phương, cùng tần số góc 4π rad/s, và Biết hợp

lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 3,4N. Biên độ A1 có giá trị:
A. 5 cm. B. 6 cm. C. Đáp án khác. D. 3 cm.

3
Câu 33: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một nửa bước
sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động
của phần tử tại M là 3 cm và đang tăng thì li độ dao động của phần tử tại N là
A.6 cm và đang tăng. B.3 cm và đang giảm.
C.- 3 cm và đang giảm. D.1,5 cm và đang giảm.
Câu 34: Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ
âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn I 0 = 1 pW/m2. Tại điểm trên mặt cầu có tâm là
nguồn phát âm, bán kính 1m, có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn âm là
A. 1,3720 W. B. 0,1256 W.. C. 0,4326 W. D. 0,3974 W.
Câu 35: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha.
Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và
nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động
Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao
động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16πt (u
tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB,
số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 11 B. 20 C. 21 D. 10
Câu 37: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động
của dây là 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng
C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng
Câu 38: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt
một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB. Cường độ âm chuẩn I 0 = 10-12(W/m2),
cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 4,4.10-9 W/m2. B. 3,3.10-9 W/m2.
C. 2,9.10-9 W/m2. D. 2,5.10-9 W/m2.
Câu 39: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và
B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5 m/s. M là điểm trên mặt
nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên
độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 4 điểm. Tần số f của
cần rung là
A. ghi đáp án khác. B.60Hz. C.100Hz. D.40Hz
Câu 40: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố
định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới
I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình
dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò
xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 13 cm. Lấy g= 2 = 10. Vật dao
động với tần số là
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. Ghi đáp án khác.
Câu 41: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
phương trình lần lượt là: và (với x tính bằng cm, t tính
bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s. B. 10 m/s. C. 1 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 42: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là

4
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. B. C. D.
Câu 44: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở
vị trí cân bằng là
A. 40 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 45: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao
động. Khi giảm độ dài của nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc
thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 40 cm. B. 50 cm. C. 48 cm. D. 60 cm.
Câu 46: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một
đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì
động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm.
Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được
trong 5/3 s là 35 cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35 cm đó thì tốc độ là
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s.
Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén.
Lấy g = m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm.
Câu 49: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn
có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc
thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên,
gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s2. B. 9,874 m/s2. C. 9,847 m/s2. D. 9,783 m/s2.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian là lúc vật có li độ cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ
cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. . B. .

C. . D. .

……………. Hết………………

You might also like