You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN 1

Câu 1: Một vật dao động diều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công
thức
A. v = ω2Acos(ωt + φ). B. v = ωAsin(ωt + φ).
C. v = -ω2Acos(ωt + φ). D. v = -ωAsin(ωt + φ).
 π
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos  2t +  ( cm ) . Gia tốc của
 6
vật có độ lớn cực đại là
A. 40(cm/s2). B. 40(cm/s). C. 20(cm/s2). D. 20(cm/s).
Câu 3: Một vật M chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 4(cm), với tốc độ góc là 20(rad/s),
động năng của một điểm là hình chiếu của M trên trục Ox trong mặt phẳng quĩ đạo của M
A. có giá trị biến thiên tuần hoàn với tần số góc là 40(rad/s).
B. không đổi và tỉ lệ với bình phương bán kính.
C. có giá trị biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T = 0,314(s).
D. không đổi và tỉ lệ với bán kính.
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acos(ωt + φ). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mωA2. B. m2 A 2 . C. mA 2 . D. mω2A2.
2 2
Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay
đổi khi
A. thay đổi chiều dài của con lắc. B. đưa con lắc lên cao thay đổi gia tốc trọng trường.
C. thay đổi khối lượng của con lắc. D. đưa con lắc từ xích đạo ra 2 cực của Trái Đất.
 π
Câu 6: Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4cos (10t + 1) (cm) và x 2 =10cos 10t+  ( cm ) . Dao động
 2
tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 6(cm) khi
π π π
A. 1 = 0. B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = − .
2 4 2
Câu 7: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao
động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai dao động có cùng biên độ.
B. Hai dao động vuông pha.
C. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.
D. Hai dao động lêch pha nhau 1200.
Câu 8: Chọn phát biểu sai. Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần.
B. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
C. cơ năng của dao động giảm dần.
D.Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 9: Một hệ dao động điều hòa có chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời
gian. Đó là dao động:

A. tự do. B. riêng. C. cưỡng bức. D. tắt dần.

Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 11: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 12: Một sóng có tần số 120(Hz) truyền trong một môi trường với tốc độ 60(m/s) thì bước sóng của nó

A.  = 0,25(m). B.  = 0,5(m). C.  = 1(m). D.  = 2(m).
Câu 13: Sóng ngang (sóng cơ)
A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C. Không truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 14: Sóng tại một điểm O có biểu thức u = Acos(t). Gọi  là bước sóng và sóng truyền đi với biên độ
không đổi. Tại điểm M cách O một đoạn OM = x và M dao động sau O theo chiều truyền. Phương trình sóng
của M là
 x
A. uM = Acos(t). B. u M =Acos  t-  .
 
 x  x
C. u M =Acos  ωt+2π  . D. u M =Acos  ωt-2π  .
 λ  λ
Câu 15: Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau
một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động;
A. Cùng pha với nhau. B. Ngược pha với nhau.
C. Vuông pha với nhau. D. Lệch pha nhau bất kì.
Câu 16: Chọn câu đúng. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ, cùng tần số.
B. cùng tần số, cùng bước sóng.
C. cùng pha ban đầu, cùng biên độ.
D. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 17: Hai nguồn sóng cơ học kết hợp, có phương trình sóng lần lượt là u1 = 5cos(40πt) (mm) và u2 =
4cos(40πt - π) (mm). Khi sóng của hai nguồn gặp nhau tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Coi rằng khi truyền
đi biên độ sóng không thay đổi. Tại những điểm cách đều hai nguồn sóng, có biên độ sóng:
A. bằng không. B. bằng 1(mm). C. bằng 9mm. D. bằng 2mm.
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đồng pha thì biên độ dao động tại một
điểm trong vùng giao thoa có giá trị
A. cực tiểu khi hai sóng tới điểm đó vuông pha.
B. luôn bằng hai lần biên độ dao động của nguồn.
C. cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó bằng số nguyên lẻ lần bước sóng.
D. cực đại khi hai sóng tới điểm đó cùng pha.
Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ, phát ra dao động cùng pha
nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể hai
nguồn) là:
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 20: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25(Hz) cùng pha và cách nhau 32(cm), tốc độ
truyền sóng v = 30(cm/s). M là điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn sóng và cách N 12(cm) (N là trung
điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn), số điểm trên MN dao động cùng pha 2 nguồn là:
A. 10. B. 6. C. 13. D. 3.
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100(cm) có hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số là 50(Hz) và tốc độ truyền sóng là 20(m/s). Số điểm bụng quan sát được là
A. 6 bụng. B. 3 bụng. C. 4 bụng. D. 5 bụng.
Câu 23: Một dây AB dài 90(cm) có đầu B thả tự do. Tạo đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số
100(Hz) ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu?
A. 40(m/s). B. 20(m/s). C. 30(m/s). D. 60(m/s).
Câu 24: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 25: Một nguồn O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không hấp
thụ âm. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90(dB) và tại điểm B là 70(dB). Hãy so sánh
cường độ âm tại A (IA) và cường độ âm tại B (IB).
9
A. IA = 2IB. B. IA = 100IB. C. I A = I B . D. IA = 20IB.
7
Câu 26: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều.
Suất điện động trong khung dây có tần số phụ thuộc vào
A. tốc độ góc của khung dây. B. diện tích của khung dây.
C. số vòng dây N của khung dây. D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 27: Gắn một vôn kế xoay chiều vào mạng điện có điện áp u=100 2cos100πt ( V ) . Số chỉ của vôn kế
này là
A. 100(V). B. 141(V). C. 70(V). D. 50(V).
Câu 28: Khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ gồm điện trở thuần, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha so với cường độ dòng điện.
B. Khi tần số dòng điện tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua mạch sẽ bị giảm đi bấy nhiêu
lần.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. Khi tăng giá trị của điện trở lên bao nhiêu lần thì công suất tiêu thụ trên mạch giảm đi bấy nhiêu lần.
Câu 29: Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần là u = 100 2 cos100 t ( V ) . Biết cường độ hiệu
dụng trong mạch là 5(A). Độ tự cảm của cuộn cảm là:
1 2 0,1 0,2
A. L =

(H). B. L =

(H). C. L =

(H). D. L =

(H).
Câu 30: Cảm kháng của cuộn cảm
A. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn cảm.
C. có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
D. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
u=U 2cosωt ( V ) . Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ là 2(A) và điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ là 1(A)
và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 2 3 ( V ) . Dung kháng của tụ điện bằng:

A. 4(Ω). B. 2 2 ( Ω ) . C. 2 (Ω). D. 2(Ω).


Câu 32: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch
π
A. sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc .
2
π
B. sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc .
4
π
C. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc .
4
π
D. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc .
2
Câu 33: Đặt điện áp u=U 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω= . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
LC
A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 3R.
π
Câu 34: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha đối với dòng điện trong mạch
4
thì
A. cảm kháng bằng điện trở thuần.
B. dung kháng bằng điện trở thuần.
C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là UR = 30V; UL
= 90V; UC = 50V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 50V. B. 70V. C. 100V. D. 170V.
Câu 36: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số khác của mạch. Tìm kết luận sai.
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện giảm.
B. Tổng trở của đoạn mạch giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos  t ( V ) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm
điện trở R = 200Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi có điều kiện LCω2 = 1 thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là
A. P = 200W. B. P = 100W. C. P = 800W. D. P = 400W.
Câu 38: Công thức nào sau đây là không đúng?
U2
A. P = I.UR. B. P= cos 2φ. C. P = R.I2. D. P = U.I.cos.
Z
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử, điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp. Điện trở
R thay đổi được. Điều chỉnh R đến khi công suất P=200 3W , khi đó dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu
π
mạch một góc , tiếp tục điều chỉnh R cho đến khi công suất của mạch đạt cực đại .Tính giá trị cực đại của công
3
suất.
A. 250W. B. 400W. C. 200W. D. 100 3W.
Câu 40: Hệ số công suất của mạch (RLC) nối tiếp được tính bằng công thức nào sau đây?
Z R R R
A. cosφ= . B. sinφ= . C. tanφ= . D. cosφ= .
R Z Z Z

You might also like